Cập nhật nội dung chi tiết về 1000 Câu Trắc Nghiệm Ngữ Văn 7 Có Đáp Án mới nhất trên website Asianhubjobs.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Giới thiệu về 1000 câu trắc nghiệm Ngữ văn 7 có đáp án
Trắc nghiệm: Cổng trường mở ra
Trắc nghiệm: Mẹ tôi
Trắc nghiệm: Từ ghép
….
Trắc nghiệm: Ôn tập về phần tập làm văn
Trắc nghiệm: Ôn tập phần Tiếng Việt kì 2.
1000 câu trắc nghiệm Ngữ văn 7 có đáp án, giúp cho các em học sinh nắm được những kiến thức cơn bản nhất, chính xác nhất những nội dung chính trong bài qua đó hoàn thành tốt quá trình học tại trường và lớp. Đạt kết quả cao trong học tập.
1000 câu trắc nghiệm Ngữ văn 7 có đáp án gồm tất cả 88 bài viết. Nội dung cụ thể như sau:
Trắc nghiệm: Cổng trường mở ra Trắc nghiệm: Mẹ tôi Trắc nghiệm: Từ ghép Trắc nghiệm: Liên kết trong văn bản Trắc nghiệm: Cuộc chia tay của những con búp bê Trắc nghiệm: Bố cục trong văn bản Trắc nghiệm: Mạch lạc trong văn bản Trắc nghiệm: Ca dao, dân ca những câu hát về tình cảm gia đình Trắc nghiệm: Những câu hát về tình yêu quê hương, đất nước, con người Trắc nghiệm: Từ láy Trắc nghiệm: Viết bài tập làm văn số 1 – Văn tự sự và miêu tả Trắc nghiệm: Quá trình tạo lập văn bản Trắc nghiệm: Đại từ Trắc nghiệm: Sông núi nước Nam Trắc nghiệm: Phò giá về kinh Trắc nghiệm: Từ hán việt Trắc nghiệm: Tìm hiểu chung về văn biểu cảm Trắc nghiệm: Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trường trông ra Trắc nghiệm: Bài ca Côn Sơn Trắc nghiệm: Từ hán việt (tiếp theo) Trắc nghiệm: Đặc điểm của văn bản biểu cảm Trắc nghiệm: Sau phút chia li Trắc nghiệm: Bánh trôi nước Trắc nghiệm: Quan hệ từ Trắc nghiệm: Qua đèo ngang Trắc nghiệm: Bạn đến chơi nhà Trắc nghiệm: Chữa lỗi về quan hệ từ Trắc nghiệm: Xa ngắm thác núi Lư Trắc nghiệm: Từ đồng nghĩa Trắc nghiệm: Cách lập ý của bài văn biểu cảm Trắc nghiệm: Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh Trắc nghiệm: Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê Trắc nghiệm: Từ trái nghĩa Trắc nghiệm: Bài ca nhà tranh bị gió thu phá Trắc nghiệm: Từ đồng âm Trắc nghiệm: Các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn bản biểu cảm Trắc nghiệm: Cảnh khuya, Rằm tháng giêng Trắc nghiệm: Thành ngữ Trắc nghiệm: Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học Trắc nghiệm: Tiếng gà trưa Trắc nghiệm: Điệp ngữ Trắc nghiệm: Một thứ quà của lúa non: Cốm Trắc nghiệm: Chơi chữ Trắc nghiệm: Mùa xuân của tôi Trắc nghiệm: Ôn tập tác phẩm trữ tình Trắc nghiệm: Ôn tập phần tiếng việt Trắc nghiệm: Ôn tập phần tiếng việt (tiếp theo) Trắc nghiệm: Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất Trắc nghiệm: Tìm hiểu chung về văn nghị luận Trắc nghiệm: Tục ngữ về con người và xã hội Trắc nghiệm: Rút gọn câu Trắc nghiệm: Đặc điểm của văn bản nghị luận Trắc nghiệm: Đề văn nghị luận và việc lập ý cho bài văn nghị luận Trắc nghiệm: Tinh thần yêu nước của nhân dân ta Trắc nghiệm: Câu đặc biệt Trắc nghiệm: Bố cục và phương pháp lập luận trong bài văn nghị luận Trắc nghiệm: Luyện tập về phương pháp lập luận trong văn nghị luận Trắc nghiệm: Sự giàu đẹp của tiếng việt Trắc nghiệm: Thêm trạng ngữ cho câu Trắc nghiệm: Tìm hiểu chung về phép lập luận chứng minh Trắc nghiệm: Thêm trạng ngữ cho câu Trắc nghiệm: Cách làm văn lập luận chứng minh Trắc nghiệm: Đức tính giản dị của Bác Hồ Trắc nghiệm: Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động Trắc nghiệm: Ý nghĩa của văn chương Trắc nghiệm: Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động (tiếp theo) Trắc nghiệm: Luyện tập viết đoạn văn chứng minh Trắc nghiệm: Ôn tập văn nghị luận Trắc nghiệm: Tìm hiểu chung về phép lập luận giải thích Trắc nghiệm: Dùng cụm chủ vị để mở rộng câu Trắc nghiệm: Sống chết mặc bay Trắc nghiệm: Cách làm bài văn lập luận giải thích Trắc nghiệm: Những trò lố hay là Va-ren và Phan Bội Châu Trắc nghiệm: Dùng cụm chủ – vị để mở rộng câu: Luyện tập (tiếp theo) Trắc nghiệm: Ca Huế trên sông Hương Trắc nghiệm: Liệt kê Trắc nghiệm: Tìm hiểu chung về văn bản hành chính Trắc nghiệm: Quan Âm Thị Kính Trắc nghiệm: Dấu chấm lửng và dấu chấm phẩy Trắc nghiệm: Văn bản đề nghị Trắc nghiệm: Ôn tập phần văn Trắc nghiệm: Dấu gạch ngang Trắc nghiệm: Ôn tập phần Tếng Việt học kì 2 Trắc nghiệm: Văn bản báo cáo Trắc nghiệm: Kiểm tra phần văn lớp 7 học kì 2 Trắc nghiệm: Luyện tập làm văn bản đề nghị và báo cáo Trắc nghiệm: Ôn tập về phần tập làm văn Trắc nghiệm: Ôn tập phần Tiếng Việt kì 2
Trắc nghiệm: Cổng trường mở raTrắc nghiệm: Mẹ tôiTrắc nghiệm: Từ ghépTrắc nghiệm: Liên kết trong văn bảnTrắc nghiệm: Cuộc chia tay của những con búp bêTrắc nghiệm: Bố cục trong văn bảnTrắc nghiệm: Mạch lạc trong văn bảnTrắc nghiệm: Ca dao, dân ca những câu hát về tình cảm gia đìnhTrắc nghiệm: Những câu hát về tình yêu quê hương, đất nước, con ngườiTrắc nghiệm: Từ láyTrắc nghiệm: Viết bài tập làm văn số 1 – Văn tự sự và miêu tảTrắc nghiệm: Quá trình tạo lập văn bảnTrắc nghiệm: Đại từTrắc nghiệm: Sông núi nước NamTrắc nghiệm: Phò giá về kinhTrắc nghiệm: Từ hán việtTrắc nghiệm: Tìm hiểu chung về văn biểu cảmTrắc nghiệm: Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trường trông raTrắc nghiệm: Bài ca Côn SơnTrắc nghiệm: Từ hán việt (tiếp theo)Trắc nghiệm: Đặc điểm của văn bản biểu cảmTrắc nghiệm: Sau phút chia liTrắc nghiệm: Bánh trôi nướcTrắc nghiệm: Quan hệ từTrắc nghiệm: Qua đèo ngangTrắc nghiệm: Bạn đến chơi nhàTrắc nghiệm: Chữa lỗi về quan hệ từTrắc nghiệm: Xa ngắm thác núi LưTrắc nghiệm: Từ đồng nghĩaTrắc nghiệm: Cách lập ý của bài văn biểu cảmTrắc nghiệm: Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnhTrắc nghiệm: Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quêTrắc nghiệm: Từ trái nghĩaTrắc nghiệm: Bài ca nhà tranh bị gió thu pháTrắc nghiệm: Từ đồng âmTrắc nghiệm: Các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn bản biểu cảmTrắc nghiệm: Cảnh khuya, Rằm tháng giêngTrắc nghiệm: Thành ngữTrắc nghiệm: Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn họcTrắc nghiệm: Tiếng gà trưaTrắc nghiệm: Điệp ngữTrắc nghiệm: Một thứ quà của lúa non: CốmTrắc nghiệm: Chơi chữTrắc nghiệm: Mùa xuân của tôiTrắc nghiệm: Ôn tập tác phẩm trữ tìnhTrắc nghiệm: Ôn tập phần tiếng việtTrắc nghiệm: Ôn tập phần tiếng việt (tiếp theo)Trắc nghiệm: Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuấtTrắc nghiệm: Tìm hiểu chung về văn nghị luậnTrắc nghiệm: Tục ngữ về con người và xã hộiTrắc nghiệm: Rút gọn câuTrắc nghiệm: Đặc điểm của văn bản nghị luậnTrắc nghiệm: Đề văn nghị luận và việc lập ý cho bài văn nghị luậnTrắc nghiệm: Tinh thần yêu nước của nhân dân taTrắc nghiệm: Câu đặc biệtTrắc nghiệm: Bố cục và phương pháp lập luận trong bài văn nghị luậnTrắc nghiệm: Luyện tập về phương pháp lập luận trong văn nghị luậnTrắc nghiệm: Sự giàu đẹp của tiếng việtTrắc nghiệm: Thêm trạng ngữ cho câuTrắc nghiệm: Tìm hiểu chung về phép lập luận chứng minhTrắc nghiệm: Thêm trạng ngữ cho câuTrắc nghiệm: Cách làm văn lập luận chứng minhTrắc nghiệm: Đức tính giản dị của Bác HồTrắc nghiệm: Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị độngTrắc nghiệm: Ý nghĩa của văn chươngTrắc nghiệm: Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động (tiếp theo)Trắc nghiệm: Luyện tập viết đoạn văn chứng minhTrắc nghiệm: Ôn tập văn nghị luậnTrắc nghiệm: Tìm hiểu chung về phép lập luận giải thíchTrắc nghiệm: Dùng cụm chủ vị để mở rộng câuTrắc nghiệm: Sống chết mặc bayTrắc nghiệm: Cách làm bài văn lập luận giải thíchTrắc nghiệm: Những trò lố hay là Va-ren và Phan Bội ChâuTrắc nghiệm: Dùng cụm chủ – vị để mở rộng câu: Luyện tập (tiếp theo)Trắc nghiệm: Ca Huế trên sông HươngTrắc nghiệm: Liệt kêTrắc nghiệm: Tìm hiểu chung về văn bản hành chínhTrắc nghiệm: Quan Âm Thị KínhTrắc nghiệm: Dấu chấm lửng và dấu chấm phẩyTrắc nghiệm: Văn bản đề nghịTrắc nghiệm: Ôn tập phần vănTrắc nghiệm: Dấu gạch ngangTrắc nghiệm: Ôn tập phần Tếng Việt học kì 2Trắc nghiệm: Văn bản báo cáoTrắc nghiệm: Kiểm tra phần văn lớp 7 học kì 2Trắc nghiệm: Luyện tập làm văn bản đề nghị và báo cáoTrắc nghiệm: Ôn tập về phần tập làm vănTrắc nghiệm: Ôn tập phần Tiếng Việt kì 2
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Học Kì 1 Môn Ngữ Văn Lớp 7 (Có Đáp Án)
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN NGỮ VĂN 7 – HỌC KÌ 1
-PHẦN VĂN – TIẾNG VIỆT- TẬP LÀM VĂN
A PHẦN VĂN: Mức độ nhận biết.
Câu 1/bài 1:Xác định nhân vật chính trong văn bản “Cổng trường mở ra”
A Người mẹ B Người con
C Bà ngoại D Phụ huynh học sinh
Câu 2/bài 1:Văn bản “Mẹ tôi”được viết theo phương thức biểu đạt nào?
ATự sự B Biểu cảm
C Nghị luận D Miêu tả
Câu 3/ bài 2: Xác định tác giả văn bản “Cuộc chia tay của những con búp bê”.
A Lí Lan BThạch lam
C Khánh hoài D xuân Quỳnh”
Câu 3/2:Qua văn bản “Cuộc chia tay của những con búp bê”,tác giả muốn gửi thông điệp gì đến tất cả mọi người?
A Phê phán những bậc cha mẹ thiếu trách nhiệm ,không quan tâm đến con cái.
B Ca ngợi tình cảm trong sáng của hai anh em Thành và Thuỷ vô cùng yêu thương nhau.
CThể hiện niềm cảm thông sâu sắc với những đứa trẻ không may rơi vào hoàn cảnh gia đình chia li.
D Khẳng định tình cảm gia đình là vô cùng quý,các bậc cha mẹ phải trân trọng và giữ gìn hạnh phúc.
Câu 4/3:Bốn bài ca dao “Những câu hát về tình cảm gia đình”em được học được làm theo thể thơ nào?
A-Lục bát B -Thất ngôn tứ tuyệt
C-Ngũ ngôn tứ tuyệt D -Thất ngôn bát cú
Câu 5/3:Đọc câu ca dao sau đây:
“Anh em như chân với tay
Rách lành đùm bọc ,dở hay đỡ đần”
Hãy xác định nghệ thuật gì được sử dụng trong câu ca dao trên.
A Điệp ngữ B Ẩn dụ
C-Hoán dụ D-So sánh
Câu 6/ 4:Đọc câu ca dao sau đây:
” Thân em như trái bần trôi
Gió dập sóng dồi biết tấp vào đâu”
Trái bần trôi trong câu ca dao trên tượng trưng cho thân phận của ai?
A -Nhân dân lao động ngày xưa B-Người nông dân ngày xưa.
C -Những người nghèo khó D -Người phụ nữ ngày xưa
Câu 7/5: Bài thơ “Phò giá về kinh ” ra đời trong hoàn cảnh nào ?
A Sau khi Trần Quang Khải thắng giặc Nguyên Mông trên bến Chương Dương, Hàm Tử .
B Lí Thường Kiệt chiến thắng giặcTống trên bến sông Như Nguyệt .
C Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng .
D Quang Trung đại phá quân Thanh .
Câu 8/5: Bài thơ “Sông núi nước Nam” được gọi là gì ?
A Là khúc ca khải hoàn .
B Là hồi kèn xung trận .
C Là án thiên cổ hùng văn .
D Là bản tuyên ngôn độc lập .
Câu 9/6: Xác định tác giả văn bản ” Bài ca Côn Sơn”.
A Lí Thường Kiệt . B Trần Nhân Tông .
C Nguyễn Trãi . D Trần Quang Khải .
Câu 10/7:Đọc hai câu thơ sau đây:
“Thân em vừa trắng lại vừa tròn
Bảy nỗi ba chìm với nước non”
Em hãy cho biết hai câu thơ trên được trích trong bài thơ nào?
A Bài ca Côn Sơn B Phò giá về kinh
C Bánh trôi nước D-Sông núi nước Nam
Câu 11 /7:Bài thơ ‘Bánh trôi nước”được làm theo thể thơ nào?
A-Lục bát B -Thất ngôn tứ tuyệt
C-Ngũ ngôn tứ tuyệt D -Thất ngôn bát cú
Câu 12/ bài 1: Trong văn bản “Mẹ tôi” của Ét-môn-đô-đơ A-mi-xi em hãy cho biết bố của En-ri-côlà người như thế nào?
A Rất yêu thương và nuông chiều con
B Luôn thay mẹ của En-ri-cô giải quyết mọi vấn đề.
C Luôn nghiêm khắc và không tha thứ lỗi lầm của con.
D Yêu thương ,nghiêm khắc và tế nhị trong việc giáo dục con.
Câu 13/bài1: Trong văn bản “Mẹ tôi” của Ét-môn-đô-đơ A-mi-xi em hãy cho biết mẹ của En-ri-côlà người như thế nào?
A Mẹ rất yêu thương và nuông chiều con .
B Mẹ rất nghiêm khắc với con.
C Mẹ yêu thương và hi sinh tất cả vì con.
D Mẹ không tha thứ lỗi lầm của con.
Câu 14/bài2 :Xác định phương thức biểu đạt trong văn bản “Cuộc chia tay của những con búp bê”
A Văn biểu cảm BVăn nghị luận
C Văn tự sự D Văn miêu tả
Câu 15/2 :Xác định phương thức biểu đạt trong văn bản “Cổng trường mở ra”
A Văn biểu cảm BVăn bản nhật dụng
C Văn tự sự D Văn miêu tả
Câu 16/2:Nhân vật chính trong văn bản”Cuộc chia tay của những con búp bê”là ai?
A Hai anh em B Người mẹ
C Cô giáo DNhững con búp bê
CÂU 17/2:Văn bản”Cuộc chia tay của những con búp bê “được kể theo ngôi kể nào?
A Người em BNgười anh
C Người mẹ D Người kể vắng mặt.
Câu 18/3:Đọc câu ca dao sau đây:
Chiều chiều ra đứng ngõ sau
Trông về quê mẹ ruột đau chín chiều.
Tâm trạng của người con gái trong câu ca dao trên là tâm trạng gì?
A Thương người mẹ đã mất. B Nhớ về thời con gái đã qua.
C Nỗi buồn nhớ quê ,nhớ mẹ. DĐau khổ cho thân phận mình.
Câu 19/3:Đọc câu ca dao sau đây:
Anh em như chân với tay
Rách lành đùm bọc,dở hay đỡ đần.
Nghệ thuật gì được sử dụng trong câu ca dao trên?
A So sánh B Nhân hoá
C Điệp ngữ D Ẩn dụ
CÂU 20 /4: Đọc những câu ca dao sau đây:
Cậu cai nón dấu lông gà
Ngón tay đeo nhẫn gọi là cậu cai
Ba năm được một chuyến sai
Áo ngắn đi mượn quần dài đi thuê.
Những câu ca dao trên nằm trong bài ca dao nào?
A Những câu hát về tình cảm gia đình.
B Những câu hát về tình yêu quê hương ,đất nước con người.
C Những câu hát than thân.
D Những câu hát châm biếm.
Câu 21/4: Đọc những câu ca dao sau đây:
Nước non lận đận một mình
Thân cò lên thác xuồng ghềnh bấy nay
Ai làm cho bể kia đầy
Cho ao kia cạn cho gầy cò con.
Hình ảnh con cò trong bài ca dao trên thể hiện điều gì về thân phận của người nông dân?
A Nhỏ bé ,bị hắt hủi ,sống cơ cực,lầm than.
B Gặp nhiều oan trái không bày giải được.
C Cuộc sống trắc trở,khó nhọc,đắng cay.
D Bị dồn nén đến bước đường cùng.
Câu 22/5:Xác định tác giả bài thơ “Phò giá về kinh”
A Trần Nhân Tông C Trần Quang Khải
B Nguyễn Trãi D Lí Thường Kiệt
Câu 23/5:Bài thơ “Sông núi nước Nam” ra đời trong hoàn cảnh nào?
A Trần Quang Khải chiến thắng giặc Nguyên Mông ở bến Chương Dương.
B Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng.
C Lí Thường Kiệt chống giặc Tống trên bến sông Như Nguyệt.
D Quang Trung đại phá quân Thanh.
Câu 24/5 : Bài thơ “Phò giá về kinh” được làm theo thể thơ nào ?
A Thất ngôn bát cú
B Thất ngôn tứ tuyệt
C Ngũ ngôn tứ tuyệt
D Thơ lục bát
Câu 25/5:Xác định ý nghĩa biểu hiện của bài “Sông núi nước Nam”
A Bài thơ là áng thiên cổ hùng văn
B Bài thơ là khúc ca khải hoàn mừng chiến thắng
C Bài thơ là hồi kèn xung trận
D Bài thơ là bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên của nước ta.
Câu 26/6: Bài thơ “Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trường trông ra”được sáng tác theo thể thơ nào?
A Ngũ ngôn tứ tuyệt BThất ngôn tứ tuyệt
C Thất ngôn bát cú D Song thất lục bát.
Câu 27/6 : Cảnh tượng được miêu tả trong bài “Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trường trông ra” là cảnh tượng như thế nào ?
A Huyền ảo và thanh bình
B Rực rỡ và diễm lệ
C Hùng vĩ và tươi tắn
D Âm u, buồn bã
Câu 28/7: Xác định dịch giả bài thơ “Sau phút chia li”
A Đặng Trần Côn B Đoàn thị điểm
C Nguyễn Khuyến D Hồ Xuân Hương
Câu 29/7 : Ai là tác giả đoạn thơ “Sau phút chia li” ?
A Hồ Xuân Hương B Nguyễn Khuyến
C Đoàn Thị Điểm D Đặng Trần Côn
Câu 30/8:Cảnh Đèo Ngang được miêu tả trong thời điểm nào?
A Xế trưa B Xế chiều
C Ban mai D Đêm khuya
Câu 31/9:Trong bài “Xa ngắm thác núi Lư”,điểm nhìn của tác giả đối với toàn cảnh núi Lư là gì?
A Dưới chân núi Hương Lô BTrên con thuyền xuôi dòng sông
C Trên đỉnh núi Hương Lô D Đứng nhìn từ xa .
Câu 32/10: Trong bài “Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê”,tác giả viết trong hoàn cảnh nào?
A Mới rời quê ra đi B Xa nhà ,xa quê đã lâu.
C Xa quê rất lâu nay mới trở về C Sống ngay ở quê nhà.
Câu 33/11:Dòng nào thể hiện đầy đủ nhất nỗi khổ của nhà thơ Đổ Phủ trong bài thơ “Bài ca nhà tranh bị gió thu phá”.
A Xa quê một mình cô đơn ,u buồn.
B Sống cảnh loạn li,nhà nghèo,tuổi già ,con dại.
C Nhà nghèo,bệnh tật ,không có thuốc chữa.
D Nhà tranh dột nát,con thơ đói khát.
Mức độ thông hiểu phần văn
Câu 1/bài 1:Tác giả Et-môn-đô-đơA-mi-xi là nhà văn nước nào?
A – Anh B – Pháp
C- Đức D-Ý
Câu 2/bài1 : Trong văn bản ” Mẹ tôi” đã học ,em hãy cho biết tại sao bố của En Ri Cô lại viết thư khi con mình có lỗi .
A Vì con ở xa nên bố phải viết thư gởi đến con.
B Vì giận con quá không muốn nhìn mặt con nên bố phải viết thư gởi đến con.
C Vì viết thư bố sẽ nói được đầy đủ ,sâu sắc hơn ,con sẽ cảm nhận và hiểu sâu sắc
D Vì sợ nói trực tiếp sẽ xúc phạm đến con nên bố phải viết thư.
Câu3/bài2:Qua văn bản “Cuộc chia tay của những con búp bê”,tác giả muốn gửi thông điệp gì đến tất cả mọi người?
A Phê phán những bậc cha mẹ thiếu trách nhiệm ,không quan tâm đến con cái.
B Ca ngợi tình cảm trong sáng của hai anh em Thành và Thuỷ vô cùng yêu thương nhau.
CThể hiện niềm cảm thông sâu sắc với những đứa trẻ không may rơi vào hoàn cảnh gia đình chia li.
D Khẳng định tình cảm gia đình là vô cùng quý,các bậc cha mẹ phải trân trọng và giữ gìn hạnh phúc.
Câu 4 /3: Đọc bài ca dao sau đây:
“Công cha như núi ngất trời
Nghĩa mẹ như nước ở ngoài biển đông
Núi cao biển rộng mênh mông
Cù lao chín chữ ghi lòng con ơi!”
Bài ca dao trên là lời của ai nói với ai?.
A Lời của cha mẹ nói với con cái.
B Lời của ông bà nói với con cháu.
C Lời của mẹ nói với con gái.
D Lời của anh em khuyên nhủ lẫn nhau.
Câu 5/3: Đọc bài ca dao sau đây:
– Ở đâu năm cửa nàng ơi
Sông nào sáu khúc nước chảy xuôi một dòng?
Sông nào bên đục bên trong?
Núi nào thắt cổ bồng mà lại có thánh sinh?
Đền nào thiên nhất xứ Thanh
Ở đâu mà lại có thành tiên xây?
-Thành Hà Nội năm cửa chàng ơi
Sông Lục đầu sáu khúc nước chảy xuôi một dòng.
Nước sông Thương bên đục bên trong
Núi Đức Thánh Tản thắt cổ bồng lại có thánh sinh
Đền Sòng thiên nhất xứ Thanh
Ở trên tỉnh Lạng có thành tiên xây.
Đặc điểm hình thức nổi bật của bài ca dao trên là gì?
A Độc thoại B Kể chuyện
C Đối đáp D Miêu tả
Câu 6 /4: Đọc bài ca dao sau đây:
Nước non lận đận một mình
Thân cò lên thác xuồng ghềnh bấy nay
Ai làm cho bể kia đầy
Cho ao kia cạn cho gầy cò con.
Hình ảnh con cò trong bài ca dao trên thể hiện thân phận người nông dân ngày xưa như thế nào?
A Người nông dân nhỏ bé bị hắt hủi,thân phận thấp cổ bé miệng.
B Người nông dân gặp nhiều oan trái trong cuộc sống.
C Người nông dân bị dồn đẩy đến bước đường cùng.
D Người nông dân cuộc sống trắc trở,khó nhọc,đắng cay.
Câu 7/ 4: Đọc câu ca dao sau đây:
Thương thay thân phận con tằm
Kiếm ăn được mấy phải nằm nhả tơ
Hình ảnh con tằm trong câu ca dao trên nói đến cuộc đời ,thân phận của những ai trong xã hội ngày xưa?
A Những cuộc đời nô lệ ,suốt đời bị bóc lột sức lao động.
B Những thân phận nhỏ nhoi vất vả ,khổ cực suốt đời mà vẫn nghèo khổ.
C Những cuộc đời lận đận ,phiêu bạt tha phương để kiếm sống.
D Thân phận thấp cổ bé miệng với nổi khổ ,nổi đau oan trái suốt đời.
Câu 8/5:Câu thơ nào trong bài “Sông núi nước Nam”là lời hỏi tội quân xâm lược?
A Câu1 B Câu 2 C Câu 3 D Câu 4
Câu 9/5:Xác định ý nghĩa biểu hiện của bài “Sông núi nước Nam”
A Bài thơ là áng thiên cổ hùng văn
B Bài thơ là khúc ca khải hoàn mừng chiến thắng
C Bài thơ là hồi kèn xung trận
D Bài thơ là bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên của nước ta.
Câu 10/6:Trần Quang Khải đã có công đánh thắng kẻ thù nào sang xâm lược nước ta ?
A Giặc Tống C Giặc Minh
B Giặc Nguyên Mông D Giặc Pháp và MĨ
Câu 11/7:Dịch giả của đoạn thơ “Sau phút chia li”là ai?
A Hồ Xuân Hương B Đoàn Thị Điểm
C Huyện Thanh Quan D Nguyễn Gia Thiều
Câu 12 /7: Câu thơ nào trong bài “Bánh trôi nước” miêu tả vẻ đẹp về hình thể của người phụ nữ?
A Câu 1 B câu 2
C Câu 3 D Câu 4
Câu 13/ 1:Văn bản “Cổng trường mở ra”viết về nội dung gì?
A Miêu tả quang cảnh ngày khai trường thật nhộn nhịp,phụ huynh phấn khởi đưa con vào trường học.
B Bàn về vai trò của nhà trường trong việc giáo dục thế hệ trẻ thành người hữu ích cho xã hội.
C Kể về tâm trạng của chú bé trong ngày khai trường vừa náo nức ,vừa lo sợ trước cảnh trường mới,lạ.
D Tái hiện những tâm tư ,tình cảm của người mẹ trong đêm trước ngày khai trường đầu tiên của con.
Câu 14/ 1:Trongvăn bản “Cổng trường mở ra”,em hãy cho biết tâm trạng của người con trong đêm trước ngày khai trường như thế nào?
A Phập phồng,lo lắng B Thao thức,đợi chờ
C Vô tư ,thanh thản D Căng thẳng,hồi hộp
Câu 15/2:Trong văn bản “Cuộc chia tay của những con búp bê”,em hãy cho biết tại sao có cuộc chia tay giữa hai anh em?
A Vì cha mẹ chúng đi công tác xa
B Vì anh em chúng không thương yêu nhau
C Vì cha mẹ chúng chia tay nhau
D Vì người em phải nghỉ học.
Câu 16/3: Đọc bài ca dao sau đây:
Đứng bên ni đồng,ngó bên tê đồng,mênh mông bát ngát,
Đứng bên tê đồng,ngó bên ni đồng,bát ngát mênh mông.
Thân em như chẽn lùa đòng đòng
Phất phơ dưới ngọn nắng hồng ban mai.
Em hãy cho biết vẻ đẹp của cô gái trong bài ca dao trên là vẻ đẹp như thế nào?
A Rực rỡ và quyến rũ
B Trong sáng và hồn nhiên
C Trẻ trung và đầy sức sống
D Mạnh mẽ và đầy bản lĩnh
Câu 17/4: Đọc những câu ca dao sau đây:
Cậu cai nón dấu lông gà
Ngón tay đeo nhẫn gọi là cậu cai
Ba năm được một chuyến sai
Áo ngắn đi mượn quần dài đi thuê.
Em hãy cho biết nét tính cách nào sau đây nói đúng về chân dung của “chú tôi” trong bài ca dao trên.
A Tham lam và ích kỉ B Độc ác và tàn nhẫn
C Dốt nát và háo danh D Nghiện ngập và lười biếng
Câu 18/4: Đọc những câu ca dao sau đây:
Thương thay thân phận con tằm,
Kiếm ăn được mấy phải nằm nhả tơ.
Thương thay lũ kiến li ti,
Kiếm ăn được mấy phải đi tìm mồi.
Xác định ý nghĩa của điệp ngữ “Thương thay” trong những câu ca dao trên.
A Phản ánh chân thật nỗi khổ của người nông dân ngày xưa.
B Nhấn mạnh nỗi khổ của người nông dân ngày xưa.
C Lên án nỗi khổ của người nông dân ngày xưa.
D Đồng cảm sâu sắc với thân phận người nông dân ngày xưa.
Câu 19/ 5:Bài thơ “Sông núi nước Nam”đã nêu bật nội dung gì?
A Nước Nam là nước có chủ quyền không một kẻ thù nào xâm phạm được
B Nước Nam rộng lớn và hùng mạnh không kẻ thù nào dám xâm lăng.
C Nước Nam là một nước có nền văn hiến tốt đẹp từ lâu đời.
D Nước Nam có nhiều anh hùng nhất định sẽ đánh tan giặc ngoại xâm.
Câu 20/6 Thể thơ của bài thơ “Bánh trôi nước”giống với thể thơ của bài thơ nào sau đây:
A Côn Sơn ca B Thiên Trường vãn vọng
C Tụng già hoàn kinh sư D Sau phút chia li
Câu 21/7:Tác giả muốn nói lên điều gì ở bài thơ “Bánh trôi nước ” ?
A Miêu tả cái bánh trôi nước hình dáng tròn ,xinh xắn ,làm bằng bột trắng ,phẩm chất thơm ,ngon.
B Miêu tả quá trình luộc bánh từ lúc mới bỏ vào đến khi bánh chín.
C Qua cái bánh trôi nước ,tác giả muốn nói lên thân phận khổ cực của người phụ nữ ngày xưa .
D Miêu tả vẻ đẹp của người phụ nữ trong xã hội phong kiến ngày xưa cả về hình dáng và tính cách.
Câu 22/7:Nhà thơ Hồ Xuân Hương được mệnh danh là gì?
A Bà chúa thơ Nôm B Nữ hoàng thi ca
C Thi tiên thi thánh D Thần thơ thánh chữ
Câu 23/8:Đọc hai câu thơ sau đây:
Bước tới Đèo Ngang bóng xế tà
Cỏ cây chen đá, lá chen hoa.
Hãy cho biết cảnh Đèo Ngang trong hai câu thơ trên được miêu tả như thế nào?
A Tươi tắn,sinh động B Phong phú ,đầy sức sống.
C Um tùm ,rậm rạp D Hoang vắng ,thê lương
Câu 24/9:Trong bài “Vọng lư hương bộc bố”,em hãy cho biết dòng nào là dòng dịch nghĩa cho câu thơ sau đây: “Phi lưu trực há tam thiên xích”
A Mặt trời chiếu núi Hương Lô,sinh làn khói tía
B Xa nhìn dòng thác treo trên dòng sông phía trước
C Thác chảy như bay đổ thẳng xuống từ ba nghìn thước
D Ngỡ là sông Ngân rơi tự chín tầng mây.
Câu 25/10:Chủ đề bài thơ “Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh”là gì?
A Lên núi nhớ bạn B Trông trăng nhớ quê
C Non nước hữu tình D Trước cảnh sinh tình.
Câu 26/11:Trong bài thơ “Bài ca nhà tranh bị gió thu phá”,tác giả Đỗ Phủ có mơ ước gì?
A Mơ ước trời yên,gió lặng,gió thu không thổi nữa.
B Mơ ước được sống ở quê nhà thật bình yên .
C Mơ ước có một ngôi nhà vững chắc cho mình
D Mơ ước ngàn vạn ngôi nhà vững chắc cho mọi người
Mức độ vận dụng phần văn
Câu 1/1 :Trong văn bản “M ẹ tôi” của Et -môn-đô -đơ A -mi-xi Em hãy cho biết bố của En – ri -cô là người như thế nào?
A Rất thương yêu và nuông chiều con
B Luôn nghiêm khắc và không tha thứ lỗi lầm cho con
C Yêu thương,nghiêm khắc và tế nhị trong việc giáo dục con.
D Luôn thay thế mẹ giải quyết mọi vấn đề trong gia đình.
Câu 2 /2:Thông điệp nào được gởi gắm đến người đọc qua văn bản “Cuộc chia tay của những con búp bê”?
A Hãy tôn trọng những ý thích của trẻ em .
B Hãy để trẻ em được sống trong một mái ấm gia đình.
C Hãy hành động vì quyền lợi và ước mơ của trẻ em .
D Hãy tạo điều kiện để trẻ em được phát triển tài năng sẵn có.
Câu 3/3:Trong bài ca dao “Những câu hát về tình cảm gia đình” có câu:
Núi cao biển rộng mênh mông
Cù lao chín chữ ghi lòng con ơi!”
Hãy cho biết nghĩa của “Cù lao chín chữ ” là gì?
A Nói về công lao cha mẹ nuôi con vất vả nhiều bề.
B Nói về công lao cha mẹ to lớn như trời cao biển rộng .
C Nói đến tình cảm cha mẹ vô cùng yêu thương con .
D Nói đến lời nhắc nhở con cái phải hiếu thảo ,vâng lời cha mẹ .
Câu 4 /4:Những câu hát than thân đã thể hiện cuộc đời,số phận của người nông dân ngày xưa như thế nào?
A Suốt cuộc đời nhẫn nhục chịu đựng muôn nỗi đắng cay ,khổ cục .
B Suốt đời lao động khổ cực mà cuộc sống vẫn nghèo khó.
C Số phận cuộc đời nghèo khổ phải tha phương ,phiêu bạt để kiếm sống.
D Thân phận làm nô lệ suốt đời bị bóc lột tận xương tuỷ.
Câu 5/5 : Câu nào nêu đúng nội dung chính bài “Phò giá về kinh”.
A Thể hiện hào khí chiến thắng và khát vọng thái bình thịnh trị của dân tộc .
B Lời động viên ,cổ vũ tinh thần chiến đấu chống kẻ thù .
C Lời ca ngợi tinh thần chiến đấu chống kẻ thù xâm lược .
D Là khúc ca khải hoàn mừng chiến thắng.
Câu 6/6 :Cảnh tượng buổi chiều đứng ở Phủ Thiên Trường trông ra là cảnh tượng như thế nào?
A Êm ả và thanh bình. B Cô đơn buồn bả
C Hùng vĩ và tươi tắn . D Ảm đảm và đìu hiu
Câu 7/7:Xác định thái độ của Hồ Xuân Hương trong bài thơ “Bánh trôi nước”
A Lên án xã hội phong kiến bất công làm cho người phụ nữ chịu nhiều đau khổ.
B Cảm thông với số phận chìm nỗi ,bị lệ thuộc của người phụ nữ.
C Trân trọng ,ca ngợi vẻ đẹp về hình thể,dáng vóc bên ngoài của người phụ nữ.
D Cảm thông với số phận chìm nỗi và trân trọng vẻ đẹp ,phẩm chất đáng quý của người phụ nữ.
Câu 8/1:Câu văn nào sau đây thể hiện rõ nhất tầm quan trọng lớn lao của nhà trường đối với thế hệ trẻ?
A Mẹ nghe nói ở Nhật ,ngày khai trường là ngày lễ của toàn xã hội,người lớn nghỉ việc để đưa trẻ con đến trường,đường phố được dọn dẹp quang đãng và trang trí tươi vui.
B Tất cả quan chức nhà nướcvào buổi sáng ngày khai trường đều chia nhau đến dự lễ khai giảng ở khắp các trường học lớn nhỏ.
C Các quan chức nhân dịp ngày khai giảng để xem xét ngôi trường,gặp gỡ với ban giám hiệu,thầy cô giáo và phụ huynh học sinh.
D Ngày khai trường quang cảnh nhộn nhịp,không khí tươi vui ,cổng trường rộng mở chào đón học sinh bước vào năm học mới.
Câu 9/2: Văn bản “Cuộc chia tay của những con búp bê”, tác giả muốn nhắn gởi với mọi người điều gì?
A Tổ ấm gia đình là quý giá .Mọi người hãy cố gắng giữ gìn ,bảo vệ .
B Bố mẹ là người có trách nhiệm hàng đầu trong việc nuôi dạy con cái .
C Kể lại việc hai anh em Thành và Thủy sắp phải chia tay nhau vì cha mẹ li hôn .
D Nêu lên tâm trạng buồn khổ của hai anh em Thành và Thuỷ khi sắp phải chia tay nhau .
Câu 10/4 :Đọc câu ca dao sau đây :
“Thân em như trái bần trôi
Gió dập sóng dồi biết tấp vào đâu “
Câu ca dao trên cho em thấy cuộc đời, số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến ngày xưa như thế nào?
A Cuộc đời ,số phậ
300 Câu Trắc Nghiệm Ngữ Pháp Tiếng Anh Có Đáp Án
Bài tập ngữ pháp Tiếng Anh
Bài tập ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án
VnDoc.com xin giới thiệu tới các bạn 300 câu trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án để các bạn có thể tự kiểm tra trình độ ngữ pháp của mình, bên cạnh đó ôn tập và củng cố các kiến thức về các trọng điểm ngữ pháp trong Tiếng Anh.
1. The mausoleum is …………….. by Thien Thu mountain, two towering columns and a vast expanse of water.
a. feed b. feeding c. fed d. feeds
2. Put plants …………… a window so that they will get enough light.
a. near to b. near of c. next to d. nearly
3. Employers often require that candidates have not only a degree ………….
a. but two years experience b. also two years experience
c. but also two-year experience d. but more two years experience
4. Richard Nixon had been a lawyer and …………… before he entered politics.
a. served in the Navy as an officer b. an officer in the Navy
c. the Navy had him as an officer d. did service in the Navy as an officer
5. If one of the participants in a conversation wonders …………… no real communication has taken place.
a. what said the other person b. what the other person said
c. what did the other person say d. what was the other person saying
6. The salary of a bus driver is much higher …………….
a. in comparison with the salary of a teacher b. than a teacher
c. than that of a teacher d. to compare as a teacher
7. Professional people expect …………… when it is necessary to cancel an appointment.
a. you to call them b. that you would call them
c. your calling them d. that you are calling them
8. Sedimentary rocks are formed below the surface of the earth …………… very high temperatures and pressures.
a. where there are b. there are c. where are there d. there are where
9. Farmers look forward to …………… every summer.
a. participating in the county fairs b. participate in the county fairs
c. be participating in the county fairs d. have participated in the county fairs
10. Clipper ships were the swiftest sailing ships that …………………. to sea and the most beautiful.
a. ever were put b. were ever putted
c. were ever put d. ever were putted
11. The ships had their days of …………………. in the 1840s and 1850s.
a. glorious b. glory c. glorify d. gloriously
12. Tea loses its flavor quickly …………………… in the hold of a vessel.
a. when storing b. stored c. when stored d. storing
13. Earl was one of the first American artists …………………. landscapes.
a. painting b. painted c. for painting d. to paint
14. The crime rate has continued to rise in American cities despite efforts on the part of both government and private citizens to curb …………….
a. them b. him c. its d. it
15. In 1778, he ……………… to London to study with Benjamin West for four years.
a. has gone b. had gone c. would go d. went
16. No one has been able to satisfactorily explain how or ………… The Moon sporadically sparks.
a. when b. why c. what d. which
17. The basic fiber-optics system is called a fiberscope, ………… Consists of two bundles of fibers.
a. which b. in which c. where d. what
18. Physicians can look into the lungs, heart and other areas that were formerly…………….. to them.
a. accessibly b. access c. accessible d. inaccessible
19. …………… his highly individual conceptions of music and chaos, John Cage became a leading figure in avant-garde music.
a. Such was b. Due to c. Because from d. That
20. Sanford Meisner …………… the Neighborhood Playhouse in New York City.
a. founding and directing b. who founded and directed
c. founded and directed d. in finding and directing
21. Experiments in the sonic imaging of moving objects …………… in both the United States and Europe well before the Second World War.
a. were conducting b. have been conducted
c. had been conducted d. being conducted
22. …………… billions and billions of stars exist in the vast space beyond our Milky Way galaxy.
a. That is estimated b. An estimate that
c. That the estimate d. It is estimated that
23. …………… gene-bearing bodies within the nuclei of living organisms.
a. Chromosomes b. Chromosomes that are
c. Chromosomes are d. Chromosomes while they are
24. Abner Doubleday, ……………, was credited with the invention of baseball in 1839.
a. who become a Union army general b. which became a Union army general
c. who were a Union army general d. a Union army general
25. …………… photosynthesis were to stop, life would disappear from the planet Earth relatively quickly.
a. For b. However c. If d. Although
26. Each fiber in the bundle …………….. only a tiny fraction of the total image.
a. transmit b. transmitted c. transmits d. to transmit
27. Antonio Gaudi, architect of Barcelona’s Holy Family Church, died before seeing …………… the structure.
a. on completion of b. the completion of
c. completing of d. their completing of
28. This is the factory …………………………… at work.
a. they are b. where they are c. where are d. in where they are
29. America’s first globe maker was James Wilson, who ………………. and blacksmith in his earlier life.
a. a farmer had been b. had been a farmer
c. farming d. being a farmer
30. Napoleon ………………. the West Indian island of Santo Domingo in 1801.
a. attacked b. is attacking c. has attracted d. attacking
31. Modern industrial methods have supplanted individual crafts, ………………. stone carvers, coopers, and cobblers virtually extinct.
a. make blacksmiths, b. made blacksmiths,
c. making them blacksmiths, d. making blacksmiths,
32. Not only knowledge and skills, but also attitudes ………………. in school for students’ future adjustment to society.
a. when cultivated b. cultivated
c. which need to be cultivated d. need to be cultivated
33. On Mercator’s maps, the far northern and southern polar regions are………………..
a. greatly exaggerated in area. b. exaggerating greatly in area.
c. greatly exaggerate in area. d. great exaggeration in area.
34. On the slope of Long’s Peak in Colorado ………………. the ruin of a gigantic tree.
a. that lies b. lies c. where lies d. lie
35. ………………. in Shanghai than in any other city in China.
a. More people live b. More people living
c. It has more people d. More living people
36. The earth spins on its axis and ………………. 23 hours, 56 minutes and 4.09 seconds for one complete rotation.
a. need b. needed c. needing d. needs
37. ………………. on the environment for the gratification of its needs.
a. Each organism to depend b. Every organism depends
c. All organisms depending d. Many organisms can depend
38. Of Charles Dickens’ many novels, expectations perhaps ………………. to many readers.
a. the most satisfying one b. most satisfying one
c. more than satisfying one d. the more satisfying than
39. ………………., the nation’s capital remained in Philadelphia, Pennsylvania.
a. While designing Washington, D.C.
b. Washington, D.C., was designed
c. While Washington, D.C., was being designed
d. Washington, D.C., designed
40. Children learn primarily by ………………. the world around them.
a. experiencing directly of b. experience direct
c. directly physical experience d. direct physical experience of
41. It is earth’s gravity that ………………. people their weight.
a. gives b. give c. giving d. given
42. Generally speaking, people should have ………………. as their desires will allow.
a. much education b. as much education c. education d. for education
43. A dolphin six ………………. length can move as fast as most ships.
a. foot in b. feet in c. foot of d. feet of
44. With new technology, cameras can take pictures of underwater valleys………………. color.
a. within b. for c. in d. by
45. …………….. the fifth largest among the nine planets that make up our solar system.
a. The Earth is b. The Earth being c. That the Earth is d. Being the Earth
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kinh Tế Quốc Tế Có Đáp Án
Câu hỏi 1: Trong các giả định sau, các giả định nào không phải là giả định của ” Lý thuyết lợi thế tương đối ” của Davird Ricacdo. a; Thế giới có 2 quốc gia sản xuất 2 mặt hàng. b; Thương mại hoàn toàn tự do. c: Lao động là yếu tố sản xuất duy nhất. d: Có sự điều tiết của chính phủ. chọn câu d. Câu hỏi 2: Các công cụ chủ yếu trong chính sách thương mại quốc tế là: Thuế quan, hạn ngạch (quota), hạn chế xuất khẩu tự nguyện, trợ cấp xuất khẩu và… a. Bảo hộ hàng sản xuất trong nước b. Cấm nhập khẩu. c. Bán phá giá; d. Những quy định chủ yếu về tiêu chuẩn kỹ thuật, chọn câu d. Câu hỏi 3: Ông là người bác bỏ quan điểm cho rằng: “Vàng là đại diện duy nhất cho sự giầu có của các quốc gia”. Ông là ai? a. Ardam Smith b. David Ricacdo c. Henry George d. Sam Pelzman Chọn câu a. Câu hỏi 4: Thương mại quốc tế là hoạt động mua bán trao đổi hàng hóa và dịch vụ được diễn ra giữa các quốc gia. Nó bao gồm các nội dung là: Xuất nhập khẩu hàng hóa & dịch vụ; gia công quốc tế; tái xuất khẩu và chuyển khẩu và… a. Xuất khẩu tại chỗ b. Bán hàng cho người dân. c. Thu thuế của các doanh nghiệp nước ngoài; d. Bán hàng cho người nước ngoài, Chọn câu a. Câu hỏi 5: Trong trao đổi thương mại quốc tế, nguyên tắc được các bên chấp nhận trao đổi là nguyên tắc: a. Phải có lợi cho mình b. Ngang giá. c. Có lợi cho bên kia d. Kẻ mạnh thì được lợi hơn Chọn câu b. Câu hỏi 6: Mỹ trao cho Việt nam quy chế bình thường vĩnh viễn PNTR vào ngày tháng năm nào: a. 20/12/2006 b. 7/11/2006 c. 20/11/2006 d. 21/12/2006 Chọn câu a. Câu hỏi 7: Vào ngày 07/11/2006 Việt nam được kết nạp trở thành thành viên tổ chức thương mại thế giới WTO lúc đó Việt nam là thành viên thứ: a. 149 b. 150. c. 151 d. 152
Chọn câu b. Câu hỏi 8: Năm 2006 Việt nam thu hút vốn nước ngoài đạt mức kỉ lục: a. Trên 20 tỷ USD b. Trên 30 tỷ USD. c. Trên 10 tỷ USD d. Trên 05 tỷ USD Chọn câu c. Câu hỏi 9: Chính sách tỷ giá hối đoái của Việt Nam là: a. Chính sách thả nổi có kiểm soát của nhà nước b. Thả nổi c. Tự do. d. Nhà nước hoàn toàn kiểm soát Chọn câu a. Câu hỏi 10: Khi tỷ giá của đồng tiền trong nước giảm so với thế giới nó sẽ gây ra các tác động đối với nền kinh tế trong nước. Trong các tác động sau tác động nào không phải do nó gây ra: a. Xuất khẩu tăng b. Các doanh nghiệp trong nước đẩy mạnh sản xuất hàng xuất khẩu. c. Đầu tư nước ngoài vào giảm d. Gây ra các tệ nạn xã hội Chọn câu d. Câu 11. Khi mức lãi suất tiền gửi của các ngân hàng của Mỹ tăng lên trong khi đó mức lãi suất tiền gửi của các ngân hàng Việt Nam giữ nguyên thì trên thị trường ngoại hối sẽ sảy ra hiện tượng gì: a, tăng cầu về USD và đồng thời làm giảm cung USD. b, tỷ giá hối đoái giữa USD và VND sẽ tăng lên. c, a và b. d, không có phương án nào đúng. Chọn câu c Câu chúng tôi mọi người kỳ vọng về tỷ giá hối đoái của đồng USD tăng thì sẽ dẫn tới : a, cầu của đồng USD giảm. b, cầu của đồng USD không đổi. c, cầu của USD tăng. d, không có phương án nào đúng. Chọn câu c. Câu 13. Hiện nay thế giới đang tồn tại những hệ thống tiền tệ nào: a, hệ thống tiền tệ giamaica. b, chế độ bản vị vàng hối đoái c, hệ thống tiền tệ châu âu ( EMS ) d, cả a và c . chọn câu d. Câu 14.giả sử tỷ giá hối đoái giữa USD và VND là 1USD = 16.000 VND. Giả dụ sang năm tới lạm phát của Mỹ tăng lên 2 % và tỷ lệ lạm phát của Việt Nam tăng lên 10%. Vậy tỷ giá giữa USD và VND trong năm tới là bao nhiêu : a, 1USD = 17.255 VND b, 1USD = 17.200 VND c, 1USD = 16.255 VND d, 1USD = 17.500 VND
a)Chế độ nước ưu đãi nhất. b)Ngang bằng dân tộc. c)Tương hỗ. d)Cả ba đáp án trên. Câu 3: Yếu tố nào không phải là công cụ của chính sách thương mại? a)Thuế quan. b)Quota. c)Trợ cấp xuất khẩu. d)Trợ cấp nhập khẩu. Câu 4: Những nhân tố nào là chủ thể của nền KTQT? a)Các quốc gia độc lập có chủ quyền. b)Các tổ chức KTQT c)Các liên kết KTQT d)Cả 3 đáp án trên. Câu 5: Quan hệ nào không phải quan hệ kinh tế quốc tế? a)Quan hệ di chuyển quốc tế về tư bản. b)Quan hệ di chuyển quốc tế về nguồn nhân lực. c)Hội nhập KTQT. d)Quan hệ quân sự. Câu 6: Xu hướng nào không phải xu hướng vận động chủ yếu của nền KTQT? a)Toàn cầu hoá. b)Sự bùng nổ của các cuộc cách mạng khoa học công nghệ. c)Sự phát triển của vòng cung Châu Á-Thái Bình Dương. d)Các rào cản kinh tế giữa các quốc gia ngày càng tăng. Câu 7: Bản chất của hệ thống tiền tệ quốc tế thứ nhất(1867-1914)? a)Là chế độ bản vị vàng. b)Là chế độ bản vị vàng hối đoái. c)Là chế độ tỷ giá cố định. d)Không đáp án nào đúng Câu 8: Ưu diểm của hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài tại VN: a)Khối lượng vốn đàu tư trực tiếp nước ngoài vào Vn khá lớn qua các năm. b)Hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài đưa tới tác động tích cực trên nhiều lĩnh vực khác. c)Dầu tư nước ngoài vào Vn mẩt cân đối về việc thu hút vốn theo ngành và vùng. d)A và d. Câu 9: Lợi ích của các công ty đa quốc gia mang lại cho nước chủ nhà? a)Giảm việc làm trong nước. b)Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn. c)Tiếp thu kỹ thuật và công nghệ từ nước ngoài. d)Có thể phá vỡ chính sách tiền tệ trong nước. Câu 10: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đoái? a)Mức chênh lệch lạm phát giữa các quốc gia. b)Mức chênh lệch lãi suất giữa các quốc gia. c)Sự can thiệp của chính phủ. d)cả 3 đáp án trên.
Câu 11: Đặc điểm của hệ thống tiền tệ Bretton woods là: A.Bản vị vàng. B.Bản vị vàng hối đoái. C.Thành lập hai tổ chức: IMF và WB. D.Không đáp án nào đúng. Câu 12: Có hai nước: Việt Nam và Nhật Bản, có tỷ giá hối đoái 1JPY=130Vnd. Tỷ lệ lạm phát của VN la 8%/năm, của Nhật là 5%/năm. Hỏi tỷ giá hối đoái sau lạm phát bằng bao nhiêu? A.1JPY=133,71Vnd. B.1JPY=140,2Vnd. C.1JPY=129Vnd. D.1JPY=131Vnd. Câu 13: Mức lãi xuất trong nước tăng (các yếu tố khác không thay đổi) sẽ làm cho: A.Mức đầu tư trong nước tăng. B.Mức tiết kiệm trong nước tăng. C.Mức đầu tư trong nước giảm. D.B và C. Câu 14: Yếu tố nào không thuộc tài khoản vốn trong cán cân thanh toán quốc tế? A.Đẩu tư ra nước ngoai. B.Đầu tư nước ngòai vào trong nước. C.Vay ngân hàng. D.Vốn ODA. Câu 15: Hiện nay Việt Nam đang áp dụng chế độ tỷ giá hối đoái nào? A.Tỷ giá hối đoái cố định. B.Tỷ giá hối đoái thả nổi. C.Tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý. D.Không đáp án nào đúng. Câu 16: Đối tượng nhận được các khoản thu từ thuế là? A.Chính phủ. B.Người tiêu dùng. C.Nhà cung cấp. D.Cả ba đối tượng trên. Câu 17: Sức mua của đồng nội tệ giảm so với động ngoại tệ làm cho: A.Xuất khẩu thuận lợi và nhập khẩu gặp khó khăn. B.Xuất khẩu thuận lợi và nhập khẩu thuận lợi. C.Xúât khẩu gặp khó khăn và nhập khẩu thuận lợi. D.Xuất khẩu khó khăn và nhập khẩu khó khăn. Đáp án: 1c 2d 3d 4d 5d 6d 7a 8d 9d 10d. 11C 12A 13D 14D 15C 16A 17ª Câu 1 : Khi hiệp định chung về thuế quan và mậu dịch (GATT) được đàm phán vào cuối những năm 40 , nó đề ra các qui định và nguyên tắc điều tiết thương mại quốc tế .Trong đó có 2 nguyên tắc về không phân biệt đối xử có vị trí trung tâm là : A Nguyên tắc đối xử quốc gia B Nguyên tắc đãi ngộ tối huệ quốc Nguyên tắc đối xử vùng lãnh thổ Nguyên tắc đối xử quốc gia C Nguyên tắc không can thiệp vào
D Nguyên tắc đối xử quốc gia
công việc nội bộ của các n ước thành viên . Nguyên tắc bình đẳng Chọn câu B
Nguyên tắc bình đẳng
Câu 2 Xu hướng cơ bản trong thương mại quốc tế hiện nay là A T ự do ho á th ư ơng m ại B Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh t ế C Bảo hộ mậu dịch Chọn câu D
D Tự do hoá thương mại và bảo hộ mậu dịch
Câu 3 Trong lí thuyết về lợi thế tuyệt đối của Adam Smith, có 2 giả định sau: 1 Thế giới có 2 quốc gia ,SX 2 loại mặt hàng mỗi nước có lợi thế tuyệt đối trong việc SX một mặt hàng 2 Đồng nhất chi phí sản xuất với tiền lương công nhân Ngoài ra còn 1 giả định là gì? A Giá cả hoàn toàn do chi phí quyết định B Giá cả hoàn toàn do thị trường quyết định C Công nghệ 2 nước là cố định D Thương mại hoàn toàn tự do Chọn câu A Câu 4 Các xu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế thế giới hiên nay l à : A Khu vực hoá và toàn cầu h á B C ách m ạng khoa h ọc c ông ngh ệ ph át tri ển C Sự phát triển của vòng cung châu Á – TBD D Sự đối đầu đối thoại, biệt lập hợp tác.Và 3 xu hướng trên Chọn câu D Câu 5 Xét về tổ chức và quản lí , đầu tư quốc tế phân ra mấy loại ? A3 B4 C 2 D5 Chọn câu C Câu 6 Tính chất của đầu tư quốc tế là : A Tính bình đẳng và tự nguyện B Tính đa phương và đa chiều C Vừa hợp tác vừa cạnh tranh D Cả 3 tính chất trên Chọn câu D Câu 7 Sự hình thành và phát triển của hệ thống tiền tệ quốc tế trải qua mấy giai đoạn? A2 B3 C4 D5 Chọn câu C Câu 8 Vai trò của thuế quan trong thương mại quốc tế ? A Điều tiết XNK, bảo hộ thị trường nội địa B Tăng thu nhập cho ngân sách nhà nước C Giảm thất nghiệp trong nước…. D Tất cả Chọn câu D Câu 9
D Nhập khẩu của Mỹ tăng Chọn câu A 1. Xu hớng vận động chủ yếu của nền kinh tế TG a. Sự phát triển mang tính chất bùng nổ của KH – CN b. Quá trình quốc tế hoá đời sống KTTG diễn ra với quy mô ngày càng lớn và tốc độ ngày càng cao c. Nền KTTG chuyển từ lỡng cực sang đa cực và xuất hiện sự phát triển của vòng cung Châu á TBD d. Cả 3 câu trên ( Đúng) 2. Nội dung của QHKTQT gồm các hoạt động cơ bản a. TMQT, HTQT về KT và KH – CN b. TMQT, hợp tác đầu t quốc tế, HTQT về KT và KH – CN, các dịch vụ thu ngoại tệ (Đúng) c. Nhập khẩu, xuất khẩu d. TMQT và các dịch vụ thu ngoại tệ 3. Quản điểm của Đảng trong Đại hội X về phát triển KTĐN a. 6 quan điểm b. 7 quan điểm c. 8 quan điểm d. 9 quan điểm 4. Nội dung của TMQT gồm các hoạt động cơ bản a. XK và NK b. XK, NK, táI XK và chuyển khẩu c. XK, NK, táI XK và chuyển khẩu, gia công thuê nớc ngoài và xuất khẩu tại chỗ (Đúng) d. XK, NK, gia công thuê nớc ngoài và xuất khẩu tại chỗ 5. Theo lý thuyết lợi ích tuyệt đối của A.Smith thì trong trao đổi quốc tế a. tất cả các nớc đều có lợi b. nớc nào có sản phẩm có hàm lợng KH – CN cao hơn thì sẽ đợc lợi còn nớc kia sẽ bất lợi c. các nớc đều có lợi khi họ tập trung vào chuyên môn hoá sx và xuất khẩu có lợi thế tuyệt đối(Đúng) d. các nớc bị bất lợi trong việc sx 2 mặt hàng so với nớc kia thì không nên tham gia trao đổi quốc tế 6. Trong lý thuyết lợi thế so sánh của D.Ricacđo thì trong trao đổi quốc tế a. tất cả các nớc đều có lợi (Đúng) b. nớc nào có sản phẩm có hàm lợng KH – CN cao hơn thì sẽ đợc lợi còn nớc kia sẽ bất lợi c. các nớc đều có lợi khi họ tập trung vào chuyên môn hoá sx và xuất khẩu có lợi thế tuyệt đối d. các nớc bị bất lợi trong việc sx 2 mặt hàng so với nớc kia thì không nên tham gia trao đổi quốc tế 7. có thể nói lý thuyết lợi thế so sánh chính là lý thuyết lợi ích tuyệt đối mở rộng? a. không thể vì bản chất khác nhau b. đúng vì nó hoàn thiện những mặt hạn chế của lý thuết lợi ích tuyệt đối(Đúng) c. đúng vì nó cùng đề cập đến vấn đề trao đổi QT d. sai vì 2 ông nghiên cứu ở 2 thời điểm khác nhau và hoàn cảnh thế giới lúc này cũng khác nhau 8. Xu hớng tự do hoá TM và bảo hộ mậu dịch a. về nguyên tắc 2 xu hớng này đối ngịch nhau b.2 xu hớng không bài trừ nhau mà thống nhất với nhau c. trên thực tế 2 xu hớng luôn song song tồn tại và kết hợp với nhau trong quá trình toàn cầu hoá d. tất cả các ý trên (Đúng) 9. Đầu t QT, các nhà đầu t thờng thích đầu t nhiều vốn vào các nớc a. kém phát triển b. đang phát triển
c. phát triển(Đúng) d. b và a 10. yếu tố ảnh hởng đến tỷ giá hối đoái a. mức chênh lệch lạm phát giữa các QG b. tình trạng cán cân thanh toán QT c. sự chênh lệch lãI suet và những yếu tố tâm lý d. a,b,c (Đúng) 11.cho biết 2 nước việt nam và thái lan trong nam nay có tỷ giá hối đoái là 1 thaibaht = 450 vnd. trong năm trước chỉ số lạm phát cuat thái lan là 11%, của Việt Nam là 9%. Hỏi trong năm đó tỷ giá hối đoái 2 nước là bao nhiêu? a.1 THB = 455,75 VND (ĐÚNG) b.1 THB = 500,73 VND c.1 THB = 444,32 VND d.1 THB = 449,23 VND 12.Đâu không phải nội dung của tỷ giá thả nổi có quản lý a. là tỷ giá vẫn được quan hệ cung – cầu trên thị trường quyết định b. có sự can thiệp của chính phủ để không vượt quá hay hạ thấp quá mức tỷ giá mục tiêu c. chính phủ tham gia can thiệp vào thị trường thông qua các chính sách kinh tế, thuế quan, và các rào cản kỹ thuật (ĐÚNG) d. tất cả đều là nội dung của tỷ giá hối đoái thả nổi có kiểm soát 13.Khi đồng VND bị mất giá, chính phủ Việt Nam muốn điểu chỉnh kéo giá đồng Việt Nam lên họ sẽ a. mua ngoại tệ , bơm thêm tiền vào lưu thông b. mua nội tệ vào , bơm ngoại tệ vào lưu thông (ĐÚNG) c. điều chỉnh thông qua mệnh lệnh từ cơ quan vật giá trung ương d. không có câu nào đúng 14.Tại sao Mỹ lại không thích Trung Quốc để giá đồng nhân dân tệ ở mức thấp, họ cho đó là phá giá đồng tiền? a. Do lịch sử 2 nước có nhiều bất đồng b.Vì như thế hàng hoá xuất khẩu của Trung Quốc xâm nhập vào thị trường của MỸ rất dễ dàng, và là mối đe doạ đối với hàng hoá trong nước của Mỹ (ĐÚNG) c. Do Mỹ lo ngại Trung quốc lớn mạnh hơn mình d. không có câu nào đúng 15. Hệ thống tiền tệ quốc tế Bretton Woods (1945-1971) có đặc điểm a. lập ra quỹ tiền tệ quốc tế IMF và ngân hàng thế giới WB (ĐÚNG) b. áp dụng tỷ giá thả nổi và kinh bản vị có giới hạn c. các nước tự lựa chọn chế độ tỷ giá hối đoái tuỳ ý, cố định hoặc thả nổi hoặc kết hợp giữa chúng thành tỷ giá thả nổi có quản lý d. không câu nào đúng Câu hỏi 1: Thuế quan là loại thuế: a. Đánh vào hàng hóa xuất khẩu b. Đánh vào hàng hóa nhập khẩu c. Đánh vào hàng hóa quá cảnh d. Cả a, b, c
Câu hỏi 2. có
CFSXX ( I ) CFSXY ( I ) CPSXX ( II ) CFSXY ( II )
Câu hỏi 8. Khi tỷ giá hối đoái tăng lên sẽ: a. Có lợi cho nhập khẩu b. Có lợi cho xuất khẩu c. Có lợi cho nhập khẩu và xuất khẩu d. Có hại cho nhập khẩu và xuất khẩu. Câu hỏi 9. Khi tỷ giá hối đoái tăng lên sẽ: a. Hạn chế xuất khẩu tư bản b. Hạn chế nhập khẩu tư bản c. Hạn chế cả xuất khẩu và nhập khẩu tư bản d. Không ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu tư bản Câu hỏi 10. Vàng và một số đồng tiền chủ chốt được coi là ngoại tệ. Vàng là đặc điểm của chế độ: a. Bản vị Vàng b. Bản vị Vàng hối đoái c. Hệ thông Giamaica d. Hệ thống tiền tệ EMS. Câu 11.
Hoạt động xuất nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ nằm trong hạng mục nào của cán cân thanh toán.
a)Tài khoản vãng lai. b)Tài khoản vốn. c)Tài khoản dự trữ chính thức quốc gia. d)Tài khoản chênh lệch số thống kê. Câu 1 2.
Có 2 nước Đức và Việt Nam.Tỷ giá hối đoái là:
1ECU=22000VNĐ.Tỷ lệ lạm phát của Đức là 2% và của Việt Nam là 6 %. Tính tỷ giá hối đoái sau lạm phát (với giả định các yếu tố khác không đổi) a)1ECU=21170VNĐ b)1ECU=22863VNĐ c)1ECU=7333VNĐ d)1ECU=66000VNĐ Câu 13. Khi ngân hàng trung ương giảm lãi suất thì a) Lượng tiền thực tế giảm b)Lượng tiền thực tế tăng c)Lượng tiền thực tế không thay đổi d) Không câu nào đúng Câu 14. Các khoản ODA được cung cấp dưới dạng tiền mặt ngân sách của nhà nước là theo phương thức cung cấp nào a)Hỗ trợ cán cân thanh toán và ngân sách
hoặc hàng hoá để hỗ trợ cán cân thanh toán hoặc
b)Hỗ trợ chương trình c)Hỗ trợ dự án d) Không phải các phương án trên Câu 15. Các công ty sẽ thực hiện đầu tư ra nước ngoài khi hội tụ đủ 3 lợi thế về địa điểm, lợi thế về sở hữu,lợi thế về nội hoá là nội dung của lý thuyết nào a) Lý thuyết lợi ích cận biên b)Lý thuyết về chu kỳ sống quốc tế của sản phẩm c)Lý thuyết về quyền lực thị trường d)Lý thuyết chiết trung
Đáp Án : 1.d
2. b 3. a 4. c 5. b 6. b 7. d 8. b 9. a 10. b 11. a 12 .b 13. b
14 .a 15 .d
Câu1:Xu hớng vận động chủ yếu của nền kinh tế thế giới a.Khu vục hoá toàn cầu hoá b.Sự bùng nổ của khoa học kỹ thuật công nghệ c.Sự đối thoại chuyển sang đối đầu , hợp tác chuyển sang biệt lập (d).a&b Câu 2:Thơng mại quốc tế không bao gồm nội dung nào sau đây: a.Xuất nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ b.Gia công quốc tế (c). Chuyên môn hoá vào những mặt hàng không có lợi thế so sánh d. Tái xuất khẩu , chuyển khẩu Câu 3:Lý thuyết nào sau đây không coi trọng vai trò của chính phủ trong các hoạt động mâu dịch quốc tế: (a). Lý thuyết về lợi thế tuyệt đối của A Smith b. Lý thuyết về lợi thế so sánh của D. Ricardo c. Lý thuyết về đầu t d. Cả b và c Câu4:Công cụ và biện pháp chủ yếu của chính sách thơng mại a.Thuế b.Hạn ngạch c.Trợ cấp xã hội (d).Tất cả các câu trên Câu5:Nguyên tắc cơ bản điểu chỉnh quan hệ thơng mại quốc tế a. Chế độ đãi ngộ quốc gia b. Cấm nhập khẩu c. Chế độ u đãi nhất (d). Cả a và c Câu 6:Tác động tích cực của đầu t quốc tế đối với nớc tiếp nhận đầu t a. Làm nguồn tài nguyên của nớc tiếp nhận đầu t thêm dồi dào và phong phú b. Giảm bớt các tệ nạn xã hội
(c).Giải quyết khó khăn do thiếu vốn d. Tất cả đều sai Câu 7:Hình thức của đầu t trực tiếp nớc ngoài a.Hỗ trợ phát triển chính thức b. Mua cổ phiếu và trái phiếu c. Vay u đãi (d). Tất cả đều sai Câu 8 Hiệp hội các nớc Đông Nam A (ASEAN) thành lập năm a. 1952 b. 1963 (c).1967 d.1968 Câu 9:Theo hiệp định CEPT các nớc sẽ tiến hành cắt giảm thuế quan (a).0-5% b.5-10% c.10-15% d.15-20% Câu 10:Trong các nguyên tắc sau đâu là nguyên tắc của APEC a. Nguyên tắc tự do hoá thơng mại , thuận lợi hoá thơng mại b. Nguyên tắc đầu t không ràng buộc c. Nguyên tắc nhất trí (d). Cả a và b Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi trường hợp sau : 1. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế quốc tế : a/. Nền kinh tế một quốc gia b/.Các chủ thể kinh tế quốc tế c/.Các quan hệ kinh tế quốc tế d/.b và c 2. Quan điểm của Đảng Cộng Sản và nhà nước Việt Nam về phát triển kinh tế đối ngoại,khái niệm “mở cửa “có nghĩa là: a/.”Mở toang cửa”, “thả cửa một cachs tuỳ tiện” b/.Mở cửa là một chính sách nhất thời, một biện pháp kỹ thuật c/.Mở cửa là mở rộng giao lưu kinh tế, thương mại,khoa học công nghệ,trao đổi và phân công lao động quốc tế d/.Mở cửa là xoá bỏ hoàn toàn các loại thuế nhập khẩu 3. Xuất khẩu tại chỗ là hình thức xuất khẩu: a/.Xuất khẩu hàng hoá vô hình b/.Cung cấp hàng hoá, dịch vụ cho khách du lịch quốc tế c/.Gia công thuê cho nước ngoài và thuê nước ngoài gia công d/.Nhập khẩu tạm thời và sau đó xuất khẩu sang một nước khác 4. Theo lý thuyết :Lợi thế so sánh của David Ricardo Cho bảng lợi thế so sánh của hai quốc gia A và B về hai mặt hàng: Quốc gia ảẩ A
B
X
12
2
Y
8
4
a/. Quốc gia A nên sản xuất mặt hàng X, quốc gia B nên sản xuất mặt hàng Y b/. Quốc gia A nên sản xuất mặt hàng Y,quốc gia B nên sản xuất mặt hàng X c/. Cả hai quốc gia nên sản xuất cả hai mặt hàng d/. Tất cả các ý kiến trên đều sai 5. Chức năng của thương mại quốc tế: a/.Làm biến đổi cơ cấu giá trị sử dụng của sản phẩm xã hội và thu nhập quốc dân b/.Giúp các doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài giảm thuế thu nhập doanh nghiệp do có sự chênh lệch thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp giữa các quốc gia c/.Góp phần nâng cao hiệu quả của nền kinh tế quốc dân do khai thác triệt để lợi thế của quốc gia d/.a và c 6. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là hình thức đầu tư: a/.Của tư nhân,công ty vào một công ty ở nước khác và trực tiếp điều hành công ty đó b/.Mua cổ phiếu,trái phiếu của một doanh nghiệp ở nước khác c/. Cho vay ưu đãi giữa chính phủ các nước d/.Dùng cải cách hành chính,tư pháp,tăng cường năng lực của cơ quan quản lý nhà nước 7. Một trong các chức năng cơ bản của thị trường ngoại hối là: a/.Xác định lượng tiền cần bơm vào lưu thông trong nước b/.Đáp ứng nhu cầu mua bán ,trao đổi ngoại tệ phục vụ cho chu chuyển,thanh toán quốc tế c/.Giúp nhà đầu tư tránh được rủi ro bằng việc đầu tư ra nước ngoài d/.Cân bằng cán cân thanh toán quốc gia 8. Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch tỷ giá được định nghĩa: a/.Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ mà việc chuyển giao ngoại tệ được thực hiện ngay b/.Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ mà việc giao nhận được thực hiện trong một thời gian nhất định c/.Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ thu lợi dựa vào mức chênh lệch tỷ giá giữa các thị trường ngoại hối d/.Là nghiệp vụ bán một đồng tiền nào đó ở thời điểm hiện tại và mua lại chính đồng tiền đó tại một thời điểm xác định trong tương lai 9. Các quốc gia hội nhập kinh tế quốc tế vì: a/.Giảm bớt được hàng rào thuế khi xuất khẩu b/.Tăng dòng vốn đầu tư quốc tế vào trong nước c/.Điếu chỉnh được hiệu quả hơn các chính sách thương mại d/.Tất cả các ý kiến trên 10. Một trong các mục tiêu của khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) là: a/.Chống lại sự ảnh hưởng của kinh tế Trung Quốc tới khu vực Đông Nam Á b/.Mở rộng quan hệ thương mại với các nước ngoài khu vực c/.Thúc dục Quốc Hội Mỹ trao quy chế thương mại bình thường vĩnh viễn (PNTR) cho các quốc gia thành viên của ASEAN d/.Tăng giá dầu thô 11.Năm nay tỷ giá hối đoái giữa VND và USD là:1USD =16080VND. Giả sử năm sau tỷ lệ lạm phat của Việt Nam là 6% và của Mỹ là 3%, thì tỷ giá hối đoái sau lạm phát sẽ là: a/. 16824 b/. 16548 c/.15625 d/. 16080 12. Chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi tự do là chế độ : a/. Tỷ giá được hình thành trên cơ sở ấn định mức tỷ giá trung tâm bd/. Tỷ giá được xác định hoàn toàn dựa trên tương quan cung cầu giữa các đồng tiền trên thị trường ngoại hối c/. Tỷ giá được xác định bởi chính sách điều chỉnh của Chính phủ nhằm dịch chuyển các đường cung cầu ngoại tệ
để chúng cắt nhau tại mức ngang giá chính thức d/. Không có câu nào ở trên 13. Khi tỷ giá hối đoái tăng lên, sẽ gây ra tác động làm ; a/. Tăng dòng vốn đầu tư từ trong nước ra nước ngoài b/. Giảm dòng vốn đầu tư từ trong nước ra nước ngoài c/. Kích thích tiêu dùng hàng hóa nhập khẩu d/. a và c 14. Tổ chức tài chính Quốc tế IMF được hình thành ở hệ thống tiền tệ a/. Thứ nhất b/. Thứ hai c/.Bretton woods d/. Giamaica 15. Nhân tố nào ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đoái a/. Chính sách điều chỉnh lãi suất của Chính phủ b/. Sự biến đổi của tỷ lệ lạm phát c/. Sự thay đổi của tỷ trọng xuất nhập khẩu quốc gia d/. Tất cả các ý kiến trên Đáp án: 1 : d 2 : c 3 : b 4 : a 5 : d 6 : a 7 : b 8 : c 9 : c 10: b 11 . b 12 . b 13 . b 14 . c 15 . d Câu 1: Nền kinh tế thế giới theo cách tiếp cận hệ thống bao gồm: a. Các chủ thể kinh tế quốc tế b. Các quan hệ kinh tế quốc tế c. Các tập đoàn , công ty đa quốc gia, xuyên quốc gia (d)Cả a &b Câu 2:Trong những đặc điểm sau đặc điểm nào không phải là đặc điểm của nền kinh tế thế giới. a. Sự bùng nổ về khoa học công nghệ (b)Các quốc gia chuyển dần từ đối đầu sang đối thoại c. Xu thế quốc tế hoá nền kinh tế thế giới d. Tốc độ tăng trởng kinh tế thế giới có xu hớng phát triển chậm và không đều nhau song song các nớc và khu vực Câu 3: Nội dung của quan hệ kinh tế quốc tế không bao gồm: a. Thơng mại quốc tế b. Hợp tác quốc tế về kinh tế và khoa học công nghệ (c.)Quan hệ ngoại giao quốc tế d. Hợp tác đầu t quốc tế Câu 4 Chức năng của thơng mại quốc tế a. Làm thay đổi cơ cấu giá trị sử dụng của sản phẩm xã hội và thu nhập quốc dân b. Nâng cao hiệu quả của nền kinh tế quốc dân c. Cả a&b (d)Tất cả đều sai Câu 5:Những nguyên tắc sau nguyên tắc nào không phải là nguyên tắc cơ bản điều chỉnh quan hệ thơng mại quốc tế a. Chế độ nớc u đãi nhất (b)Độc lập bình đẳng không can thiệp vào nội bộ của nhau c.Nguyên tắc ngang bằng dân tộc hay chế độ đãi ngộ quốc gia d. Tất cả đều sai Câu 6;Lý thuyết nào sau đây không phải là lý thuyết về đầu t quốc tế
(a)Lý thuyết về bàn tay vô hình của A.Smith b. Lý thuyết lợi ích cận biên c. Lý thuyết triết trung d. Lý thuyết chu kỳ sống quốc tế của sản phẩm Câu 7 Nhiệm vụ của chính sách thơng mại quốc tế a.Tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp trong nớc xâm nhập và mở rộng thị trờng ra nớc ngoài b. Bảo vệ thị trơng nội địa c. Cả a&b đều sai (d)Cả a&b đều đúng Câu 8:Đặc điểm của ngoại thơng VN: a. Tốc độ tăng trởng khá cao. b. Thị trơng của hoạt động ngoại thơngngày càng mở rộng c. Xây dựng đợc các mặt hàng có qui mô lớn và đợc thị trờng chấp nhận (d) Cả a .b và c Câu 9.Để đánh gia hiệu quả hoạt động của một hệ thống tiền tệ quốc tế ngời ta sử dụng tiêu thức a. Điều chỉnh (b)Khả năng sinh lời c. Dự trữ d. Độ tin cậy Câu 10:VN là thành viên của các tổ chức kinh tế nào a. ASEAN b. EURO c. APEC (d) Cả a &c Câu 1. Xu hướng nào sau đây không phải là xu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế thế giới: a. Khu vực hóa và toàn cầu hóa b. Cuộc cách mạng khoa học công nghệ c. Xu hướng đối đầu sẽ không còn diễn ra d. Sự phát triển của vòng cung Châu Á – Thái Bình Dương Câu 2. Trong xu hướng vận động của nền kinh tế quốc tế hiện nay, các quốc gia đang phát triển cần phải làm gì để có khả năng hòa cùng nhịp với nền kinh tế thế giới: a. Hoàn thiện hệ thống chính trị luật pháp b. Xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kinh tế cho phù hợp c. Giải quyết một cách triệt để các vấn nạn xã hội, tập quán kinh tế lạc hậu d. Tất cả các phương án trên Câu 3. Hoạt động nào sau đây không được coi là hoạt động thương mại quốc tế: a. Việt Nam xuất khẩu gạo sang Mỹ b. Malaysia nhập lao động từ Trung Quốc c. Một Việt kiều gửi tiền về nước cho người thân d. Một dịch vụ viễn thông của Anh được đưa ra sử dụng tại Việt Nam Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng: a. Lý thuyết về lợi thế so sánh của David Ricardo là sự kế thừa phát triển lý thuyết về lợi thế tuyệt đối của Adam Smith b. Một nước gặp bất lợi về tất cả các mặt hàng thì không thể tham gia vào thương mại quốc tế c. Quá trình quốc tế trên cơ sở lợi thế tuyệt đối sẽ không làm thay đổi sản phẩm toàn thế giới d. Theo lý thuyết của Adam Smith thì giá cả không hoàn toàn do chi phí quyết định Câu 5. Giả sử trên thế giới có hai quốc gia (I, II) chỉ sản xuất 2 loại mặt hàng, khả năng sản xuất 2 loại mặt hàng trên ở mỗi quốc gia được cho ở bảng sau:
Quốc gia
I
II
7
2
Y
6
5
13 . Tình trạng cán cân thanh toán quốc tế có những dạng nào sau đây : a/. Cân bằng b/. Thặng dư c/. Thâm hụt d/. Chiều dòng tiền trong nước và nước ngoài có sự thay đổi 14 . Phát biểu nào sau đây là đúng, khi nói về tỷ giá hối đoái: a/. Tỷ giá hối đoái không phụ thuộc vào lạm phát,lãi suất b/. Tỷ giá hối đoái lá giá cả của một đơn vị tiền tệ một quốc gia tính bằng tiền tệ của một quốc gia khác c/. Chính phủ không đủ khả năng làm thay đổi tỷ giá d/. Tỷ giá hối đoái thực tế là mức giá thị trường của một đồng tiền tính bằng đồng tiền khác vào một thời điểm nhất định 15 . Cho biết 1DEM=0,4USD . Nếu tỷ lệ lạm phát tại đức là 5%,tại Mỹ là 4% thì tỷ lệ trên sẽ thay đổi là : 0.4 5% 3% USD a/. 1DEM = 0.4 3% b/. 1DEM = 5% USD 0.4 (1 4%) c/. 1DEM = (1 5%) USD 0.4 (1 5%) d/. 1DEM = (1 4%) Đáp án: 1. c 2. d 3. c 4. c 5. a 6. c 7. d 8. b 9. d 10. c 11.d 12.d 13.d 14.b 1 5.c Chọn câu trả lời đúng trong các trường hợp sau: 1. Các bộ phận cấu thành nền kinh tế thế giới bao gồm: a. Các quốc gia trên thế giới b. Các tổ chức kinh tế quốc tế cùng với các mối quan hệ kinh tế quốc tế c. Các quốc gia và các liên kết kinh tế quốc tế d. Các chủ thể kinh tế quốc tế (bao gồm các quốc gia, các chủ thể ở cấp độ cao hơn và thấp hơn quốc gia) cùng với các mối quan hệ kinh tế quốc tế 2. Phát biểu nào sau đây về toàn cầu hóa là đúng: a. Toàn cầu hóa là một quá trình phát triển mạnh mẽ các quan hệ kinh tế quốc tế trên quy mô toàn cầu b. Toàn cầu hóa là một quá trình loại bỏ sự phân tách cách biệt về biên giới lãnh thổ quốc gia c. Toàn cầu hóa là quá trình loại bỏ sự phân đoạn thị trường để đi đến một thị trường toàn cầu duy nhất d. Cả a, b, c 3. Đâu là sự khác biệt giữa toàn cầu hóa và khu vực hóa: a. Là sự mở rộng, gia tăng mức độ phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế b. Giúp khai thác các nguồn lực một cách hiệu quả trên quy mô lớn c. Loại bỏ các trở ngại về rào cản trong quan hệ kinh tế quốc tế giữa các quốc gia d. Làm gia tăng về cường độ và khối lượng của các quan hệ kinh tế quốc tế 4. Chủ thế kinh tế quốc tế bao gồm: a. Chủ thể ở cấp độ quốc gia b. Chủ thế ở cấp độ cao hơn quốc gia c. Chủ thể ở cấp độ thấp hơn quốc gia d. Cả a, b, c 5. Lý thuyết lợi thế tuyệt đối của Adam Smith cho rằng: a. Trong trao đổi quốc tế, tất cả các quốc gia đều có lợi b. Trong trao đổi quốc tế, các quốc gia chỉ có lợi khi họ trao đổi theo một tỉ lệ nhất định
c. Trong trao đổi quốc tế, các quốc gia được lợi khi họ tập trung chuyên môn hóa và xuất khẩu những sản phẩm có lợi thế tuyệt đối d. b và c 6. Cho biết tình hình sản xuất mặt hàng X và Y ở 2 quốc gia như sau: Quốc gia
I
II
6
1
Y
4
2
Với những giả định như trong lý thuyết lợi thế tương đối, 2 quốc gia trên sẽ có lợi nếu trao đổi hàng hóa theo tỷ lệ: a. X/Y = 1 b. X/Y < 1/2 c. X/Y = 3/4 d. a và c 7. Tác động của thuế quan nhập khẩu: a. Phân phối lại thu nhập b. Không tác động đến giá nội địa của hàng hóa nhập khẩu mà chỉ tác động đến khối lượng hàng hóa nhập khẩu c. Khuyến khích xuất khẩu d. Không phải các phương án trên 8. Nhà nước quản lý hoạt động ngoại thương bằng các công cụ: a. Hạn ngạch nhập khẩu b. Các kế hoạch phát triển kinh tế c. Hệ thống kho đệm và dự trữ quốc gia d. Cả a, b, c 9. Hình thức nào sau đây không được coi là hỗ trợ phát triển chính thức (ODA): a. Viện trợ đa phương b. Những khoản cho vay của các tổ chức chính thức theo các điều khoản thương mại c. Viện trợ lương thực thực phẩm d. Giúp đỡ kỹ thuật 10. Thứ tự về thời gian Việt Nam gia nhập các tổ chức (sớm nhất muộn nhất) a. ASEAN – APEC – AFTA – WTO b. APEC – ASEAN – AFTA – WTO c. ASEAN – AFTA – APEC – WTO d. AFTA – ASEAN – APEC – WTO 11. ODA nằm trong tàikhoản nào trong số các tài khoản sau: a. Tài khoản vãng lai b. Tài khoản vốn c. Tài khoản dự trữ chính thức quốc gia d. Tài khoản chênh lệch số thống kê 12. Khi sức mua của đồng tiền Việt Nam tăng so với đồng USD thì điều gì sau đây xảy ra: a. Xuất khẩu của Việt Nam sang Mỹ tăng, nhập khẩu từ Mỹ giảm b. Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng c. Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều giảm d. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng 13. Việc Ngân hàng trung ương bán ngoại tệ dự trữ có tác động như thế nào đến nền kinh tế: a. Đầu tư không đổi b. Đầu tư từ trong nước ra nước ngoài tăng c. Đầu tư từ trong nước ra nước ngoài giảm
d. Không phải các phương án trên 14. Chế độ bản vị vàng hối đoái được sử dụng vào thời gian nào: a. 1867 – 1914 b. 1922 – 1939 c. 1944 – 1971 d. 1978 đến nay 15. Việc ra đời hai tổ chức tài chính quốc tế World Bank và IMF là đặc điểm của hệ thống tiền tệ nào: a. Bretton Woods b. Giamaica c. EMS d. Không phải các phương án trên Đáp án: 1. d 2. d 3. c 4. d 5. d 6. d 7. a 8. d 9. b 10.c 11. a 12. d 13. c 14. b 15. a Câu 1: Sự phát triển của nền kinh tế thế giới hiện nay phụ thuộc vào. a, Sự phát triển hơn nữa của các quốc gia phát triển. b, Sự phát triển mạnh mẽ của các quốc gia đang phát triển. c, Sự mở rộng và tăng cường các quan hệ quốc tế. d, Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất , phân công lao động quốc tế và các quan hệ quốc tế. ĐA: d Câu 2: Các chủ thể kinh tế quốc tế bao gồm. a, Các nền kinh tế của các quốc gia độc lập. b, Các công ty ,đơn vị kinh doanh. c, Các thiết chế, tổ chức quốc tế. d, Tất cả các phương án trên. ĐA: d Câu 3: Các nhận định nào sau đây là đúng. a,Toàn cầu hóa là quá trình phát triển mạnh mẽ trao đổi thương mại quốc tế giữa các quốc gia. b, Toàn cầu hóa luôn có lợi cho các công dân toàn cầu. c, Toàn cầu hóa là xu thế phát triển tất yếu luôn tuôn theo quy luật khách quan. d, Toàn cầu hóa đồng nhất với khu vực hóa. ĐA: c, Câu4:Trong các trường hợp sau đâu là hình thức tái xuất khẩu: a,Nhà nước cho phép các doanh nghiệp sản xuất xuất khẩu nhập nguyên vật liệu mà trong nước không sản xuất được để sản xuất hàng xuất khẩu . b,Một doanh nghiệp Đài Loan thuê tổng công ty dệt may gia công một lô hàng áo xuân-hè. c,Một doanh nghiệp Hồng Kông nhập khẩu giày da của Việt Nam sau đó xuất sang EU. d,Do gặp thời tiết xấu tàu chở hàng của Việt Nam phải tạm trú ở cảng Singapore sau đó tiếp tục xuất khẩu sang Châu Âu. ĐA: c Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng: a,Quan hệ kinh tế quốc tế chính là sự thể hiện của thương mại quốc tế. b,Qua thương mại quốc tế các nước đang phát triển tiếp nhận được nguồn vốn từ bên ngoài để phát triển kinh tế. c,Thương mại quốc tế là sự trao đổi giá trị giữa các nền kinh tế. d,Thương mại quốc tế là tòan bộ họat động mua bán trao đổi hàng hóa ,dịch vụ giữa các quốc gia. ĐA:d Câu 6 :Tìm nhận định đúng a, một quốc gia được coi là có lợi thế tuyệt đối về một hàng hóa khi họ sản xuất hàng hóa đó với các chi phí nhỏ hơn. b, quốc gia nào có chi phí cơ hội thấp trong sản xuất một loại hàng hóa nào đó tức là họ có lợi thế so sánh trong việc sản xuất hàng hóa đó.
Bạn đang đọc nội dung bài viết 1000 Câu Trắc Nghiệm Ngữ Văn 7 Có Đáp Án trên website Asianhubjobs.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!