Cập nhật nội dung chi tiết về A. How Do You Feel? mới nhất trên website Asianhubjobs.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
A. HOW DO YOU FEEL? 1. What is true for you? Check – Đánh dấu vào ô đúng với bạn Example answer: 2. A: What would you like? B: I’d like orange juice. (orange juice)a) A: What would you like?
B: …………………………. (tea)
b) A: What would you like?
B: …………………………. (ice cream)
c) A: What would you like?
B: …………………………. (noodles)
d) A: What would you like?
B: …………………………. (a drink)
e) A: What would you like?
B: …………………………. (an apple)
Đáp án:
a) I’d like tea
b) I’d like ice cream
c) I’d like noodles
d) I’d like a drink
e) Id like an apple
3. Fill in each blank with a suitable word from the box – Điền vào mỗi chỗ trống một từ trong bảng
drink, tired, noodles, orange, feel, like, thirsty, full
What would you like?
Nam: How do you …feel…, Lan?
Lan: I’m hot and I am …(a)… .
Nam: What would you …(b)…?
Lan: I’d like …(c)… juice. What about you?
Nam: I’m hungry. I’d like …(d)… .
What about you, Ba? Would you like noodles?
Ba: No, I wouldn’t. I’m …(e)… . I’d like to sit down.
Nam: Would you like noodles, Lan?
Lan: No, I wouldn’t. I’m …(f)…. But I am thirsty. I’d like a …(g)….
Now write about Nam and Ba.
Lan feels hot and thirsty. She would like orange juice.
Nam………………………………..
Ba…………………………………..
Đáp án:
a) thirsty
b) like
c) orange
d) noodles
e) tired
f) full
g) drink
Đáp án:
a) tired – drink
b) hungry – want – wants – food
c) tired – wants
5. Reorder the words to make sentences – Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu
a) and/hungry/I’d/some/ like/rice/I’m.
b) like/a/She’d/hamburger/some/with/Coke.
c) likes/favorite/because/fish/He/his/it’s/food.
d) mother/and/likes/My/beef/water/mineral.
Đáp án:
a) I’m hungry and I’d like some rice
b) She’d like a hamburger with some Coke
c) He likes fish because it’s his favourite food
d) My mother likes beef and mineral water
Đáp án:
6. I’m OK now, thanks.
5. How do you feel now?
4. Yeah, I’d like some orange juice.
3. Would you like something to drink?
2. I’m thirsty.
1. What’s the matter, Jane?
7. Đáp án:
a) thirsty
b) hungry
c) bag
d) full
e) shoulder
Bài tiếp theo
Giải Bài Tập Sgk Tiếng Anh Lớp 5 Unit 7: How Do You Learn English?
1. Nhìn, nghe và lặp lại.a) How often do you have English, Mai?Bạn thường học môn Tiếng Anh may lần vậy Mai?I have it four times a week.Tôi học nó bốn lần một tuần.
b) Do you have English today?Hôm nay bạn có môn Tiếng Anh phải không? Yes, I do.Vâng, có.c) How do you practise reading?Bạn luyện đọc như thế nào?I read English comic books.Tôi dọc nhiều truyện tranh tiếng Anh.
d) How do you learn vocabulary?Bạn học từ vựng thế nào?I write new words in my notebook and read them aloudTôi viết những từ mới vào tập và đọc to chúng.
2. Chỉ và đọca) How do you speak English?Bạn nói tiếng Anh thế nào?I speak English every day.Tôi nói tiếng Anh mỗi ngày.
b) How do you listen to English?Bạn nghe tiếng Anh thế nào?I watch English cartoons on TV.Tôi xem nhiều phim hoạt hình tiếng Anh trên ti vi
c) How do you write English?Bạn viết tiếng Anh thế nào?I write emails to my friends.Tôi viết nhiều thư điện tử cho những người bạn tôi.
d) How do you read English?Bạn nói tiếng Anh thế nào?I read short stories.Tôi đọc nhiều truyện ngắn.
3. Chúng ta cùng nóiHỏi và trả lời những câu hỏi về bạn học tiếng Anh thế nào.How often do you have English?Bạn thường học môn Tiếng Anh mấy lần?I have English … times a weekTôi có môn Tiếng Anh… lần một tuần.Do you have English today?Hôm nay bạn có môn Tiếng Anh phải không? Yes, I do. / No, I don’t.Vâng, có. / Không, không có.How do you practise…?Bạn luyện tập… thế nào?I…Tôi…
4. Nghe và đánh dấu 1. b 2. c 3. a 4. bAudio script1. Linda: How do you practise listening, Nam?Nam: I watch English cartoons on TV.2. Linda: How do you learn English, Mai?Mai: I sing English songs.3. Linda: How do you practise reading, Trung?Trung: I read English comic books.4. Linda: How do you learn vocabulary, Quan?Quan: I write new words in my notebook and read them aloud.
5. Đọc và hoàn thành(1) because (2) speaks (3) writes (4) singing (5) hobbyTrung là một học sinh mới đến trong lớp 5B. Hôm nay, cậu ấy vui bởi vì cậu ấy có hai tiết học tiếng Anh. Để luyện nói tiếng Anh, cậu ấy nói tiếng Anh mỗi ngày với bạn bè. Để học từ vựng, cậu ấy viết những từ mới và đọc to chúng. Cậu ấy cũng học tiếng Anh bằng cách hát những bài hát tiếng Anh. Sở thích của cậu ấy là hát những bài hát tiếng Anh!
6. Chúng ta cùng hát.How do you learn English?Bạn học tiếng Anh thế nào?How do you learn English?How do you practise speaking?I speak to my friends every day.How do you practise reading?I read English comic books.How do you practise writing?i write emails to my friends.And how do you practise listening? watch English cartoons on TV.Bạn học tiếng Anh thế nào?Bạn luyện nói thế nào?Tôi nói với bạn tôi mỗi ngày.Bạn luyện đọc thế nào?Tôi đọc nhiều truyện tranh tiếng Anh.Bạn luyện viết thế nào?Tôi viết nhiều thư điện tử cho bạn bè tôi. Và bạn luyện nghe thế nào?Tôi xem phim hoạt hình tiếng Anh trên ti vi
Lesson 2 – Unit 7 trang 48, 49 SGK tiếng Anh 5 mới1. Nhìn, nghe và lặp lạia) What foreign language do you have at school?Ngoại ngữ bạn học ở trường là gì?English. What about you, Akiko?Tiếng Anh. Còn bạn thì sao Akiko?
b) I have French.Tôi học tiếng Pháp.Oh, really?Ổ, vậy hả?
c) And do you like English?Và bạn có thích tiếng Anh không?Yes. It’s my favourite subject.Có. Nó là môn học yêu thích của mình.
d) Why do you learn English?Tại sao bạn học tiếng Anh?Because I want to sing English songs.Bởi vì tôi muốn hát những bài hát tiếng Anh.
2. Chỉ và đọca) Why do you learn English?Tại sao bạn học tiếng Anh?Because I want to watch English cartoons on TV.Bởi vì tôi muốn xem những phim hoạt hình tiếng Anh trên ti vi.
b) Why do you learn English?Tại sao bạn học tiếng Anh?Because I want to read English comic books.Bởi vì tôi muốn đọc nhiều truyện tranh tiếng Anh.
c) Why do you learn English?Tại sao bạn học tiếng Anh ?Because I want to talk with my foreign friends.Bởi vì tôi muốn nói chuyện với nhiều bạn bè nước ngoài.
3. Chúng ta cùng nói.Hỏi và trả lời những câu hỏi vẻ bạn học thế nào và tại sao học tiếng Anh.How do you learn English?Bạn học tiếng Anh thế nào?I…Tôi…Why do you learn English?Tại sao bạn học tiếng Anh?Because I want to.. Bởi vì tôi muốn…
4. Nghe và điền số.a 2 b 4 c 1 d 3Audio script1. Tony: You speak English very well!Hoa: Thank you, Tony.Tony: How do you practise speaking?Hoa: I speak English with my foreign friends every day.
2. Tony: How do you learn English vocabulary?Nam: I write new words and read them aloud.Tony: Why do you learn English?Nam: Because I want to sing English songs.
3. Tony: How do you practise listening?Mai: By watching English cartoons on TV.Tony: Do you understand this cartoon?Mai: Yes, I do.Tony: That’s great! Well done.Mai: Thank you.
4. Tony: How do you practise reading?Quan: I often read English comic books.Tony: Why do you learn English?Quan: Because I want to read English comic books
5. Viết về em1. Bạn luyện nói tiếng Anh thế nào?I speak to my friends every day.Tôi nói với bạn bè mỗi ngày.
2. Bạn luyện đọc tiếng Anh thế nào?I read English comic books.Tôi đọc nhiều truyện trong tiếng Anh.
3. Bạn luyện viết tiếng Anh thế nào?I write emails to my foreign friends. .Tôi viết nhiều thư điện từ cho bợn bè nước ngoài.
4. Bạn học từ vựng tiếng Anh thế nào?I write new words on notebooks and read them aloud. Tôi viết nhiều từ mới vào tập và đọc to chúng.
5. Tại sao bạn học tiếng Anh?I want to sing English songs.Tôi muốn hát nhiều bài hát tiếng Anh.
6. Chúng ta cùng chơiHow do I learn English? (Charades)(Tôi học tiếng Anh thế nào?) (Đố chữ)
Lesson 3 – Unit 7 trang 50, 51 SGK tiếng Anh 5 mới1. Nghe và lặp lại‘How do you ‘practise ‘speaking?Bạn luyện nói thế nào?I ‘speak ‘English ‘every ‘day.Tôi nói tiếng Anh mỗi ngày.‘How do you ‘practise ‘reading?Bạn luyện đọc thế nào?I ‘read ‘English ‘comic ‘books.Tôi đọc nhiều truyện tranh tiếng Anh.‘How do you ‘practise ‘writing?Bạn luyện viết thế nào?I ‘write ’emails to my ‘friends.Tôi viết nhiều thư điện tử cho bạn bè tôi.‘Why do you ‘learn ‘English?Tại sao bạn học tiếng Anh?Because I ‘want to ‘sing ‘English ‘songs.Bởi vì tôi muốn hát nhiều bài hát tiếng Anh.
2. Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc lớn những câu sau1.b I learn English by talking with my friendsTôi học tiếng Anh bằng cách nói chuyện với những bạn bè.2.a Mai learns English by reading comic books.Mai học tiếng Anh bằng cách đọc sách truyện tranh.3.a Nam learns English by writing emails to his friendsNam học tiếng Anh bằng cách viết những thư điện tử cho bạn của cậu ấy.4.b We learn English because we want to talk with our foreign friends.Chúng tôi học tiếng Anh bởi vì chúng tôi muốn nói chuyện với những người bạn nước ngoài của chúng tôi.
3. Chúng ta cùng ca hát How do you learn English?Bạn học tiếng Anh thế nào?How do you practise speaking?Bạn luyện nói thế nào?By speaking English every day.Bằng cách nói tiếng Anh mỗi ngày.How do you practise reading?Bạn luyện đọc thế nào?By reading comic books.Bằng cách đọc nhiều truyện tranh.How do you practise listening?Bạn luyện nghe thế nào?By watching English cartoons on TV.Bằng cách xem nhiều phim hoạt hình tiêng Anh trên ti vi.How do you practise writing?Bạn luyện viết thế nào?By writing emails to my friends.Bằng cách viết nhiều thư điện tử cho bạn bè tôi.Why do you learn English?Tại sao bạn học tiếng Anh?Because I want to sing English songs.Bởi vì tôi muốn hát nhiều bài hát tiếng Anh.
4. Đọc và đánh dấu chọn Đúng (T) hoặc Sai (F)Tên của mình là Mai. Mình thích đọc nhiều truyện tranh tiếng Anh. Khi mình gặp một từ mới, mình cố gắng đoán nghĩa của chúng. Mình viết từ mới vào tập và nói chúng một vài lần. Mình thường dán những từ mới trên tường trong phòng ngủ của mình và luyện đọc to chúng. Mình học nói tiếng Anh bằng cách nói chuyện với những người bạn nước ngoài vào thời gian mình rảnh. Bạn mình Akiko giỏi tiếng Anh. Cô ấy thường xuyên luyện nghe bằng cách xem nhiều phim hoạt hình trên ti vi. Cô ấy học viết bằng cách viết nhiều thư điện tử gửi cho mình mỗi ngày. Chúng tôi rất vui bởi vì chúng tôi có thể hiểu lẫn nhau. Tiếng Anh cần thiết cho giao tiếp.1.T Mai cố gắng đoán nghĩa của từ trong khi cô ấy đọc2.F Mai thường học nói tiếng Anh bởi bản thân cô ấy.3.T Akiko thường xuyên luyện nghe bằng cách xem nhiều phim hoạt hình trên ti vi.4.T Akiko học viết tiếng Anh bằng cách viết nhiều thư điện tử gửi cho mai mỗi ngày.5.F Họ thích học tiếng Anh bởi vì nó cần thiết cho việc học của họ.
5. Viết về bạn em học tiếng Anh thế nàoMy friend is Trinh.She learns to read English by reading short English stories.She learns vocabulary by writing new words on her notebook and reading them aloud.She learns English because she wants to talk with her foreign friends.Bạn tôi là Trinh.Cô ấy học đọc tiếng Anh bằng cách đọc nhiều truyện ngốn tiếng Anh. Cô ấy học từ vựng bằng cách viết những từ mới vào tập và đọc to chúng.Cô ấy học tiếng Anh bởi vì cô ấy muốn nói chuyện với những người bạn nước ngoài của cô ấy.
6. Dự ánThào luận bạn luyện nghe, nói, đọc và viết tiếng Anh thế nào.
7. Tô màu những ngôi saoBây giờ tôi có thể…– Hỏi và trả lời những câu hỏi về thế nào và tại sao ai đó học tiếng Anh– Nghe và gạch dưới những đoạn văn về thế nào và tại sao ai đó học tiếng Anh– Đọc và gạch dưới những đoạn văn về thế nào và tại sao ai đó học tiếng Anh– Viết về bạn tôi học tiếng Anh thế nào.
Unit 6: What Do You Do?
1. Unit 6 Lớp 7 Task A1
Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó luyện tập với bạn học.)
Hướng dẫn dịch
Minh: Chào Hoa. Bạn đang làm gì vậy?
Hoa: Chào Minh. Mình đang làm bài tập Toán về nhà.
Minh: Bạn học quá nhiều, Hoa ạ. Bạn nên nghỉ ngơi đi. Đã 4 giờ 30 rồi và ngày mai là Chủ Nhật.
Hoa: Được rồi. Chúng ta nên làm gì?
Minh: Ta hãy đến quán ăn tự phục vụ và uống thứ gì lạnh đi.
Hoa: Ý hay đấy. Ba đâu rồi? Chúng ta hãy mời cả cậu ấy.
Minh: À, Ba đang ở trong phòng nhạc. Cậu ấy đang học chơi ghi ta. Cậu ấy luyện tập mỗi ngày sau giờ học.
Hoa: Minh này, bạn thường làm gì sau giờ học?
Minh: Mình thường gặp gỡ bạn bè. Chúng tôi thường cùng nhau làm bài tập về nhà.
Hoa: Bạn có chơi thể thao không?
Minh: Ồ, có chứ. Mình chơi bóng chuyền cho đội của trường. Chúng tôi luôn cần thêm cầu thủ. Sao bạn không đến chơi nhỉ?
Hoa: Ừ, có lẽ mình sẽ đi. Mình rất thích chơi bóng chuyền.
a) What is Hoa doing? (Hoa đang làm gì?)
b) What are Minh and Hoa going to do? (Minh và Hoa sẽ làm gì?)
c) Where is Ba? (Ba ở đâu?)
d) What is he doing? (Cậu ấy đang làm gì?)
e) What does Minh usually do after school? (Minh thường làm gì sau giờ học?)
f) What sports does Hoa like playing? (Hoa thích chơi môn thể thao nào?)
2. Unit 6 Lớp 7 Task A2
Practice with a partner. (Luyện tập với bạn học.)
a) Look at these activities. Label the pictures. (Nhìn vào các hoạt động. Đặt tên cho các tranh.)
1) Reading/Studying in the library
2) Swimming in the pool
3) Playing computer games
4) Going to the movie theater
5) Playing soccer
6) Watching television
b) Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)
What do you usually do after school? (Bạn thường làm gì sau giờ học?)
usually sometimes often always never
Guide to answer
1. What do you usually do after school on Monday?
2. What do you usually do on Tuesday?
3. What do you usually do on Wednesday?
4. What do you do on Thursday?
5. What do you usually do on Friday?
6. How about Saturdav? Do you work?
Now ask and answer questions, using “How often …?” (Bây giờ hỏi và đáp, dùng câu hỏi “How often ..?”.)
Guide to answer
a) How often do you go to the library after school? (Sau giờ học bạn có thường tới thư viện không?)
b) How often do you go swimming?
c) How often do you play soccer?
d) How often do you watch TV?
e) How often do you play video games?
g) How often do you go to movies?
3. Unit 6 Lớp 7 Task A3
Học sinh lớp 7 A thích các hoạt động khác nhau ngoài giờ học ở trường.
Diễn kịch là môn giải trí ưa thích nhất của Nga. Bạn ấy là thành viên của nhóm kịch nhà trường. Hiện giờ nhóm của bạn ấy đang tập dượt một vở kịch cho buổi lễ kỷ niệm thành lập nhà trường.
Ba là chủ nhiệm câu lạc bộ những người sưu tập tem. Vào các chiều thứ tư, Ba và bạn của anh hội họp lại và nói về tem của họ. Nếu họ có tem nào mới, họ thường đem chúng tới trường. Liz, cô bạn người Mỹ của Ba, cho anh ấy rất nhiều tem Mỹ.
Nam không thích thể thao lắm. Buổi trưa Nam thường về nhà và xem video. Thỉnh thoảng bạn ấy đọc sách mượn ở thư viện hay truyện tranh vui, nhưng hầu hết thời gian bạn ẩy nằm ở ghế trường kỷ trước tivi. Bạn ấy chẳng bao giờ chơi trò chơi nào.
a) What is Nga’s theater group doing? (Đội kịch của Nga đang làm gì?)
b) How does Ba get American stamps? (Bằng cách nào Ba có được các con tem Mỹ?)
c) When does the stamp collector’s club meet? (Khi nào câu lạc bộ những người sưu tập tem gặp nhau?)
d) How often does Nam play games? (Bao lâu Nam chơi thể thao một lần?)
4. Unit 6 Lớp 7 Task A4
Listen. Match each name to an activity. (Nghe. Ghép mỗi cái tên với một hoạt động.)
Guide to answer
Mai : going to school cafeteria (tới quán ăn tự phục vụ ở trường)
Nam : rehearsing a play (tập dượt một vở kịch)
Ba : going to the circus (tới rạp xiếc)
Lan : watching a movie (đi xem phim)
Kien: tidying the room (dọn dẹp phòng)
Nga: Mai, should we go to the school cafeteria?
Mai: Ok. That’s a great idea.
Nga: What about you, Nam?
Nam: Sorry. I have to rehearse for a play with the drama group.
Ba: Do you want to join us ?
Ba: Oh, no. I’m going to the circus tonight with my family. Sorry.
Nga: How about you, Kien?
Kien: I would love to, but I am going to tidy the classroom for miss Lien this evening.
Nga: Ok. Would you like to come with us to the cafeteria, Lan?
Lan: Sorry. I’m going to the movie theater. Have a good time. Bye.
Giải Bài Tập Sbt Tiếng Anh Lớp 5 Chương Trình Mới Unit 6: How Many Lessons Do You Have Today?
Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 5 chương trình mới Unit 6: How many lessons do you have today?
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 6
Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 5 chương trình mới Unit 6
KEY
1. ‘How many ‘lessons do you ‘have ‘today? I ‘have ‘four.
Bạn có bao nhiêu môn học hôm nay? Tớ có 4 tiết.
2. ‘How many ‘crayons do you ‘have ? I ‘have ‘five.
Bạn có bao nhiêu cây bút chì màu? Tớ có 5 cây.
3. ‘How many ‘copybooks do you ‘have ? I ‘have ‘six.
Bạn có bao nhiêu sách tập mẫu? Tớ có 6 quyển.
2. Make questions with How many….? Then ask and answer the questions.
4. ‘How many ‘pencils do you ‘have ? I ‘have ‘seven.
Bạn có bao nhiêu cái bút chì? Tớ có 7 cái.
(Đặt câu hỏi với từ How many…? Sau đó hỏi và trả lời những câu hỏi đó)
KEY
1. How many crayons do you have? I have three.
Bạn có bao nhiêu cây bút chì màu? Tớ có 3 cây.
2. How many notebooks do you have? I have two.
Bạn có bao nhiêu quyển sổ ? Tớ có 2 cây
3. How many pencils do you have? I have four.
Bạn có bao nhiêu cái bút chì? Tớ có 4 cái.
4. How many rubbers do you have? I have five.
Bạn có bao nhiêu cục tẩy gôm? Tớ có 5 cái.
5. How many pens do you have? I have three.
Bạn có bao nhiêu cái bút ? Tớ có 4 cái.
6. How many bags do you have? I have one.
Bạn có bao nhiêu cái cặp sách ? Tớ có 1 cái.
1. Do thepuzzle. (Làm câu đố)
KEY
1. Toán 4. Khoa học 7. Mỹ thuật
2. Âm nhạc 5. 2 lần
3. 1 lần 6. Môn Tiếng Việt
2. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)
KEY
1. every
Tớ đi đến trường hàng ngày trừ thứ 7 và chủ nhật.
2. twice
Nam đi đến câu lạc bộ Tiếng Anh 2 lần 1 tuần, vào thứ 3 và thứ 7.
3. once
Chúng tớ tổ chức ngày Nhà Giáo 1 lần 1 năm, vào ngày 20 tháng 11.
4. Music
Môn học yêu thích của Mai là Âm nhạc bởi vì bạn ấy yêu ca hát.
5. Vietnamese
Trong suốt tiết học môn Tiếng Việt, chúng tớ đoc những câu chuyện ngắn và viết những bài tiểu luận.
C. SENTENCE PATTERNS (Cặp câu)
1. Read and match. (Đọc và nối câu)
KEY
1 – c
Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học? Tớ có 4: Tiếng Việt, Toán, Khoa học và Mỹ thuật.
2 – d
Hôm nay bạn có đến trường không? Hôm nay tớ không, nhưng mai thì có.
3 – a
Bạn có thường xuyên học môn Toán không? Tớ học môn ấy hàng ngày
2. Read and complete. Then read aloud
4 – b
Bạn có đang ở trường không? Có. Bây giờ đang là giờ ra chơi.
(Đọc và hoàn thành. Sau đọc to lên)
KEY
1. have
2. How many
3. five
4. favourite
5. Are
Tony: Bạn có đến trường hôm nay không?
Mai: Có, tớ có.
Tony: Bạn học bao nhiêu môn hôm nay?
Mai: Tớ học 5 môn: Tiếng Anh, Toán, Tiếng Việt, Âm Nhạc và Thể Dục.
Tony: Môn học yêu thích của bạn là gì?
Mai: Âm nhạc. Tớ yêu thích ca hát.
Tony: Bạn có đang ở trường không?
Mai: Không, nhưng lát nữa tớ sẽ đến đó.
1. Read and reply. (Đọc và đáp lại)
KEY
1. Bạn có đang ở trường không?
2. Bạn học bao nhiêu môn hôm nay?
2. Ask and answer the questions above.
3. Bạn thường xuyên học môn Tiếng Anh như thế nào?
4. Có phải Tiếng Anh là môn học yêu thích của bạn không? Tại sao/ Tại sao không?
(Hỏi và trả lời những câu hỏi trên)
1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)
KEY
1. school 2. science 3. week
4. friendly 5. favourite 6. chatting
Hôm nay là thứ tư. Trung đang ở trường. Cậu ấy có 4 môn học: Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh và Khoa học. Trung học môn Tiếng Anh 4 lần một tuần. Cô Hiền là cô giáo tiếng Anh của cậu ấy. Cô ấy là một cô giáo tốt bụng và thân thiện.
Tiếng Anh là một trong những môn học yêu thích của Trung bởi vì cậu ấy yêu thích đọc những câu chuyện ngắn và truyện tranh bằng Tiếng Anh. Trung cũng thích tán gẫu trực tuyến với những người bạn nước ngoài của cậu ấy như Akiko, Tony, Linda và Peter.
2. Read again and tick Yes (Y) or No (N). (Đọc lại và tích Có hoặc Không)
KEY
1. N
Hôm nay là thứ năm.
2. Y
Trung học 4 môn ngày hôm nay.
3. N
Trung học môn Tiếng Anh 5 lần một tuần.
4. N
Cậu ấy không thích môn Tiếng Anh.
5. Y
Cô giáo Tiếng Anh của cậu ấy là cô Hiền.
1. Put the words in order to make sentences.
6. Y
Trung cũng thích tán gẫu với những người bạn nước ngoài của cậu ấy.
(Sắp xếp lại từ để tạo thành câu)
KEY
1. Are you at shool now?
Bạn có đang ở trường không?
2. Do you have school everyday?
Bạn có đến trường hàng ngày không?
3. How many lessons do you have today?
Bạn học bao nhiêu môn hôm nay?
4. Do you have Maths today?
Hôm nay bạn có học Toán không?
5. How often do you have Vietnamese?
Bạn thường xuyên học Tiếng Việt như thế nào?
2. Write about your school day. (Viết về ngày học ở trường của bạn.)
KEY
Today is Wednesday. I have three lessons: Math, English and Music. Music is my favourite subject. My English teacher is Dan.
Hôm nay là thứ tư. Tớ học ba tiết: toán, tiếng Anh và âm nhạc. Âm nhạc là môn học yêu thích của tớ. Thầy/ cô giáo môn tiếng Anh của tớ là Dan.
Bạn đang đọc nội dung bài viết A. How Do You Feel? trên website Asianhubjobs.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!