Cập nhật nội dung chi tiết về Bài Giải Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Asianhubjobs.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Bài 6: giải cứu con tin…
Rule number six:
OpenSubtitles2018.v3
Cậu muốn xem bài giải của tôi không?
Do you want to cheat off my labs, huh?
OpenSubtitles2018.v3
Tháp Canh ngày 1 tháng 5 đăng bài “Giải cứu trái đất cho khỏi bị hủy hoại”.
The April 15 issue features an article entitled “When Will Lasting Peace Really Come?”
jw2019
Vì sự kiện này, ông sáng tác bài Thi-thiên 34, như lời ghi chú nơi đầu bài giải thích.
That event laid the basis for Psalm 34, as shown by the superscription.
jw2019
Mục này sẽ có bài giải thích tại sao Đức Chúa Trời cho phép có khổ đau. —Đọc Ê-sai 11: 4.
A later lesson in this series will explain why God allows suffering. —Read Isaiah 11:4.
jw2019
Tôi nghĩ rõ ràng là chúng ta có những sự khởi đầu của bài giải cho vấn đề cực lớn này.
So I think it’s clear we have the beginnings of a solution to this enormous problem.
ted2019
Khi phát triển một dàn bài thành bài giải thích Kinh Thánh phong phú, diễn giả phải quyết định những điều gì?
In turning a talk outline into a meaty explanation of Scripture, a speaker must make what decisions?
jw2019
Sau khi đã phát triển một dàn bài đơn giản thành bài giải thích Kinh Thánh phong phú, giờ đây bạn cần tập dượt lớn tiếng.
Having turned a simple outline into a meaty explanation of Scripture, you now need to rehearse your talk.
jw2019
Anh Marek, được đề cập ở đầu bài, giải thích: “Khi việc kinh doanh thất bại, tôi quyết định tìm một việc làm ở nước ngoài được trả lương cao.
13:22) Marek, mentioned earlier, explains: “When my business failed, I decided to find a well-paying job abroad.
jw2019
Bài giải thích bánh và rượu tại Lễ Tưởng Niệm tượng trưng cho điều gì, và cho thấy làm thế nào một người biết mình có nên dùng các món biểu tượng hay không.
It explains what the bread and wine at the Memorial represent and shows how a person knows whether he or she should partake of these emblems.
jw2019
Việc này đã giải giả thuyết Poincaré, được đề ra năm 1904 và được xem là một trong những bài toán chưa có bài giải quan trọng hóc búa nhất cho đến khi được giải.
This consequently solved in the affirmative the Poincaré conjecture, posed in 1904, which before its solution was viewed as one of the most important and difficult open problems in topology.
WikiMatrix
Để được trợ giúp giải quyết tình huống này, hãy xem bài viết Giải quyết xung đột về chủ sở hữu.
For help on resolving this situation, see Resolve owner conflicts.
support.google
(b) Bài này giải đáp những câu hỏi nào?
(b) This article answers what questions?
jw2019
Bài cũng giải thích công việc mà sự chịu đựng phải hoàn tất trong mỗi chúng ta.
It also explains the work that endurance must complete in each of us.
jw2019
“Lose Yourself” từ phim 8 Mile là bài hát rap đầu tiên nhận giải bài hát hay nhất.
“Lose Yourself” from 8 Mile became the first rap song to win the Best Original Song award.
WikiMatrix
Cách mời nhận: Bài này giải thích thêm điều Kinh Thánh nói về đề tài này.
Offer: This article explains more about what the Bible says on this topic.
jw2019
Bài cũng giải thích cách Đức Chúa Trời đã thể hiện tình yêu thương với nhân loại.
It also explains how God has manifested his love for mankind.
jw2019
Bài này giải thế nào vậy?
How do I solve this?
QED
Bài đầu giải thích tại sao chúng ta nên sẵn sàng chờ đợi Đức Giê-hô-va.
The first article explains why we should be willing to wait on Jehovah.
jw2019
Bài cũng giải thích tại sao và làm thế nào chúng ta vun đắp tình bạn vững bền.
They will explain, too, why it is helpful for us to form strong, upbuilding friendships today and how we can do so.
jw2019
Bài này giải thích cách chúng ta có thể tránh bị phân tâm và mất cảnh giác.
This article explains how we can avoid being distracted from our watchfulness.
jw2019
Bài sẽ giải thích rõ đời sống chúng ta giống một cuộc chạy đua như thế nào.
It will make clear how our life course is like a race.
jw2019
Bài hát thắng giải ARIA Awards cho “Bài hát của năm” và “Phát hành pop xuất sắc nhất”.
The song won ARIA Awards for “Song of the Year” and “Best Pop Release”.
WikiMatrix
Khóa học này không chỉ là về làm bài tập giải tích.
This course isn’t just about doing calculus problems.
QED
Giải Cứu Trong Tiếng Tiếng Anh
b) Muốn được giải cứu, điều gì là tối cần thiết cho Lót và gia đình?
(b) To be delivered, what was vital for Lot and his family?
jw2019
Đây là cơ hội cuối cùng để giải cứu con tin.
This may be our last chance to get the hostages out.
OpenSubtitles2018.v3
Xuyên suốt trò chơi, Sarge lần lượt giải cứu từng thành viên trong biệt đội Bravo của mình.
Throughout the game, Sarge rescues commandos of his own unit, Bravo Company.
WikiMatrix
Trong ngày tai-họa Đức Giê-hô-va sẽ giải–cứu người.
Jehovah himself will guard him and preserve him alive.
jw2019
Đánh lạc hướng, rồi giải cứu.
Diversion, then extraction.
OpenSubtitles2018.v3
36 Ngài ban cho con tấm khiên giải cứu;
36 You give me your shield of salvation,
jw2019
Như Giê-su nói, “lẽ thật sẽ [giải cứu] các ngươi” (Giăng 8:32).
As Jesus said: “The truth will set you free.” —John 8:32.
jw2019
(Giô-suê 23:14) Đức Giê-hô-va giải cứu, che chở và nuôi dưỡng các tôi tớ Ngài.
(Joshua 23:14) Jehovah delivers, protects, and sustains his servants.
jw2019
Anh giải cứu, tôi đánh lạc hướng?
So if you’re the extraction, I’m the diversion?
OpenSubtitles2018.v3
Nghe này, nếu anh giải cứu cô ấy, tốt hơn là…
If you were to rescue her, the reward would be-
OpenSubtitles2018.v3
Không có ai giải cứu chúng.
And there is no one to rescue them.
jw2019
Sẽ không có ai để giải cứu ngươi.
There will be no one to save you.
jw2019
Một bản khác tập trung vào Moana giải cứu cha mình, người bị mất tích trên biển.
Another version focused on Moana rescuing her father, who had been lost at sea.
WikiMatrix
Nếu chọn giải cứu nông dân, anh ta sẽ đi theo con đường của tộc Rồng.
If he chooses to save the peasants, he will follow the path of the Dragon clan.
WikiMatrix
Hãy tham gia cùng anh con giải cứu hôn phu của nó.
You must journey with your brother to rescue his bride.
OpenSubtitles2018.v3
Bạn cần nhìn vào nó như cách bạn nhìn vào một cuộc giải cứu trên núi.
You need to look at it in the way that you look at mountain rescue.
QED
Ngài là Đấng Giải cứu họ.
He was their Deliverer.
jw2019
Nhận được tin từ mục tiêu. Còn năm phút trước khi giải cứu.
Message recieved from prize, We are 5 minutes from exfil.
OpenSubtitles2018.v3
* Cần giúp đỡ: những người đi giải cứu tìm kiếm những người đã đi lạc đường
* Help wanted: rescuers to find those who have lost their way
LDS
116 13 Giải cứu khỏi sự chết đến sự sống
116 13 A Release from Death to Life
jw2019
Và hắn cần sự giúp đỡ của em để giải cứu các tù nhân trên khắp thế giới.
And he needed my help breaking out people imprisoned all over the world.
OpenSubtitles2018.v3
Tất cả chúng đẩ được điều đến Lầu Năm Góc để tìm kiếm và giải cứu.
They were all pulled by the Pentagon for search and rescue.
OpenSubtitles2018.v3
Sa-mu-ên xét xử dân sự cách công bình và giải cứu họ.
Samuel justly judged his people and effected deliverance for them.
jw2019
Đức Giê-hô-va can thiệp để giải cứu dân Ngài
Jehovah intervened to deliver his people
jw2019
Cuộc giải cứu một kẻ mạo danh, việc vạch mặt ba điệp viên.
The rescue of an impostor, the exposure of three spies.
OpenSubtitles2018.v3
Chú Giải Trong Tiếng Tiếng Anh
Có phải chỉ người Do Thái chịu ảnh hưởng của lời chú giải của Rashi không?
jw2019
Chọn ngưỡng để hiển thị cửa sổ chú giải với dữ liệu nhấp chuột.
support.google
Các vùng của trang có số nhấp chuột nằm dưới ngưỡng không có cửa sổ chú giải.
support.google
Tại sao một sách chú giải lại được coi trọng một cách hết sức đặc biệt như thế?
jw2019
Chú giải:
Legend:
support.google
Chú giải ^ “Were not coming.
“Were not coming.
WikiMatrix
Review: Là–bas.
WikiMatrix
” Văn bản mang lời chú giải. ”
” The legend writ. “
OpenSubtitles2018.v3
Ý nghĩa của mỗi dòng được trình bày trong phần chú giải bên dưới biểu đồ.
The meaning of each line is displayed in the legend below the chart.
support.google
Tiêu bản 118 có chú giải: Gorget Warbler, Calhope lathamii.
Plate 118 has legend: Gorget Warbler, Calhope lathamii.
WikiMatrix
Nó cũng thêm một bảng chú giải thuật ngữ được biên soạn bởi W.S. Dallas.
It includes a glossary compiled by W.S. Dallas.
WikiMatrix
Bảng chú giải thuật ngữ
Glossary of Bible Terms
jw2019
LDS
Lời chú giải và chìa khoá…
The legend and the key…
OpenSubtitles2018.v3
Nhấp vào biểu tượng màu để bật hoặc tắt màu cửa sổ chú giải.
support.google
Chú giải 6: Con số “khoảng 1/2 của 1%” tính theo cách sau (xem ví dụ Leckie, Stephen (1999).
The figure “about one-half of one percent” takes into account the following (See, e.g., Leckie, Stephen (1999).
WikiMatrix
Bản chú giải KDE
KDE Glossary
KDE40.1
Rashi—Một nhà chú giải kinh thánh có uy tín
Rashi —An Influential Bible Commentator
jw2019
Lời chú giải trở nên cần thiết.
jw2019
Chú giải ảnh trước
Annotate previous image
KDE40.1
Đó là một sách chú giải về Ngũ Thư (năm cuốn sách của Môi-se).
jw2019
Lời Giải Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh
Hay “từ lời giải nghĩa riêng”.
Lit., “such a voice.”
jw2019
18 Bây giờ, anh em hãy nghe lời giải nghĩa của minh họa về người gieo giống.
18 “Now listen to the illustration of the man who sowed.
jw2019
Giả thiết này được Các địa danh Oregon tán thành như “lời giải nghĩa hợp lý nhất”.
This theory was endorsed in Oregon Geographic Names as “the most plausible explanation“.
WikiMatrix
Lời giải nghĩa: Ba-by-lôn sụp đổ (26-31)
Interpretation: Babylon to fall (26-31)
jw2019
+ Giấc mơ đó là thật và lời giải nghĩa của nó là đáng tin cậy”.
+ The dream is true, and its interpretation is trustworthy.”
jw2019
15 Ngay khi nghe kể về giấc mơ cùng lời giải nghĩa,+ Ghi-đê-ôn sấp mình xuống thờ lạy Đức Chúa Trời.
15 As soon as Gidʹe·on heard him relate the dream and its interpretation,+ he bowed down to worship.
jw2019
Vua nói với người: ‘Hỡi Ben-tơ-sát-xa, đừng để giấc mơ và lời giải nghĩa của nó khiến ngươi sợ hãi’.
“The king said, ‘O Bel·te·shazʹzar, do not let the dream and the interpretation frighten you.’
jw2019
26 Còn đây là lời giải nghĩa: MÊ-NÊ nghĩa là Đức Chúa Trời đã đếm những ngày của vương quốc bệ hạ và chấm dứt nó.
26 “This is the interpretation of the words: MEʹNE, God has numbered the days of your kingdom and brought it to an end.
jw2019
Ben-tơ-sát-xa đáp: ‘Thưa chúa của hạ thần, nguyện giấc mơ ấy dành cho những kẻ ghét ngài và lời giải nghĩa của nó ứng nghiệm trên kẻ thù của ngài.
“Bel·te·shazʹzar answered, ‘O my lord, may the dream apply to those hating you, and its interpretation to your enemies.
jw2019
5) Khi bạn đọc các sách từ Xuất Ê-díp-tô Ký đến Phục-truyền Luật-lệ Ký, hãy đọc lá thư viết cho người Hê-bơ-rơ để biết lời giải nghĩa về nhiều hình bóng tiên tri.
(5) Along with your reading of Exodus through Deuteronomy, read the letter to the Hebrews to get an explanation of many of the prophetic patterns.
jw2019
11 Ai có thể giải nghĩa lời tiên tri?
11 Who Can Interpret Prophecy?
jw2019
Ai có thể giải nghĩa lời tiên tri?
Who Can Interpret Prophecy?
jw2019
Ngược lại, nhiều người chưa tìm được lời giải đáp về ý nghĩa của đời sống.
Still, many are left with unanswered questions about the purpose of life.
jw2019
Bạn có biết làm thế nào để “giải nghĩa” Lời Đức Chúa Trời không?
Do you know how to ‘put meaning into’ God’s Word?
jw2019
Lời phán của Ngài còn hơn một lời nhắc nhở; đó cũng còn là một định nghĩa và lời giải thích.
His statement is more than a reminder; it is also a definition and an explanation.
LDS
Hopkins cho lời giải đáp: “Định nghĩa chính thức sau cùng của thuyết Chúa Ba Ngôi phần lớn là vấn đề chính trị của giáo hội”.
Hopkins answers: “The final orthodox definition of the trinity was largely a matter of church politics.”
jw2019
GIẢI NGHĨA: Lời đảm bảo là lời nói thật hay lời hứa rằng một điều chắc chắn sẽ xảy ra.
EXPRESSION EXPLAINED: An assurance is a truthful statement or a promise that something is definitely going to happen.
jw2019
Là người dạy Lời Đức Chúa Trời, chúng ta “giải nghĩa” Lời ấy bằng cách phát âm rõ ràng, nhấn giọng và bằng cách giải thích chính xác cũng như làm rõ sự áp dụng của các câu Kinh Thánh.
As teachers of God’s Word, we ‘put meaning into it’ by using good enunciation and oral emphasis and by expounding on the Scriptures correctly, making clear their application.
jw2019
Những ấn phẩm và các buổi họp của tín đồ đấng Christ cũng là để “giải nghĩa” Lời của Đức Chúa Trời.
Christian publications and meetings also serve to ‘put meaning into’ God’s Word.
jw2019
Không người nào có khả năng phi thường để giải nghĩa các lời tiên tri.
The interpretation does not come miraculously through any humans.
jw2019
Danh sách này thường được phân chia giữa lời tiên tri thứ 74 và 75, dựa trên ý nghĩa cốt lõi là các phương châm đã được giải thích bởi Wion và các lời tiên tri chưa được giải nghĩa.
The list has most commonly been divided between mottos 74 and 75, based on the mottos that were explained by Wion and those that were not.
WikiMatrix
Và đây lời giải đáp đầy ý nghĩa: “Ấy là Đấng khiến các cơ-binh ra theo số nó, và đặt tên hết thảy” (Ê-sai 40:26).
The answer given makes sense: “It is the One who is bringing forth the army of them even by number, all of whom he calls even by name.”
jw2019
Có ai thật sự giải nghĩa được các lời tiên tri trong Kinh Thánh không?
Can anyone really interpret Bible prophecies?
jw2019
Tôi hiểu lời nhạc từ giai điệu và giải nghĩa chúng theo cách của tôi”.
I get the lyrics of a tune and interpret them my way”.
WikiMatrix
Bạn đang đọc nội dung bài viết Bài Giải Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Asianhubjobs.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!