Cập nhật nội dung chi tiết về Bài Tập Trắc Nghiệm Phương Trình Mũ Và Logarit File Word mới nhất trên website Asianhubjobs.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
bài tập trắc nghiệm phương trình mũ và logarit file word
Bùi Đức Quân
2020-11-27T01:54:01-05:00
2020-11-27T01:54:01-05:00
https://thionline.com.vn/tai-lieu/tai-lieu-toan/bai-tap-trac-nghiem-phuong-trinh-mu-va-logarit-file-word-744.html
Website Luyện thi online miễn phí,hệ thống luyện thi trắc nghiệm trực tuyến miễn phí,trắc nghiệm online, Luyện thi thử thptqg miễn phí
Thứ sáu – 27/11/2020 01:47
bài tập trắc nghiệm phương trình, bất phương trình mũ và logarit violet, Chuyên đề phương trình mũ và logarit trắc nghiệm, Bài tập trắc nghiệm phương trình mũ logarit File word, Bài tập trắc nghiệm về phương trình lôgarit,
Phương trình mũ và logarit
bài tập trắc nghiệm phương trình, bất phương trình mũ và logarit violet, Chuyên đề phương trình mũ và logarit trắc nghiệm, Bài tập trắc nghiệm phương trình mũ logarit File word, Bài tập trắc nghiệm về phương trình lôgarit, Bài tập trắc nghiệm lũy thừa, mũ – logarit, Hệ phương trình mũ và logarit trắc nghiệm, Bài tập trắc nghiệm phương trình mũ có lời giải, Bài tập trắc nghiệm hàm số mũ và logarit, Bài tập trắc nghiệm phương trình mũ logarit File word, Bài tập trắc nghiệm phương trình mũ và logarit violet, Bài tập trắc nghiệm phương trình mũ có bản violet, Trắc nghiệm mũ và logarit file word violet, Bài tập phương trình mũ và logarit violet, Trắc nghiệm mũ và logarit violet có đáp án, Bài tập trắc nghiệm mũ và logarit violet, Bài tập trắc nghiệm phương trình logarit violet
bài tập trắc nghiệm phương trình mũ và logarit file word
Bài tập trắc nghiệm lũy thừa, mũ – logarit, Hệ phương trình mũ và logarit trắc nghiệm, Bài tập trắc nghiệm phương trình mũ có lời giải, Bài tập trắc nghiệm hàm số mũ và logarit, Bài tập trắc nghiệm phương trình mũ logarit File word, Bài tập trắc nghiệm phương trình mũ và logarit violet, Bài tập trắc nghiệm phương trình mũ có bản violet, Trắc nghiệm mũ và logarit file word violet, Bài tập phương trình mũ và logarit violet, Trắc nghiệm mũ và logarit violet có đáp án, Bài tập trắc nghiệm mũ và logarit violet, Bài tập trắc nghiệm phương trình logarit violet
Chi tiết bài tập trắc nghiệm phương trình mũ và logarit file word
Chi tiết bài tập trắc nghiệm phương trình mũ và logarit file word Đặng Việt Đông
Pp Giải Phương Trình Mũ, Logarit
Published on
1. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.comDĐ: 01694 013 498 (DÙNG CHO ÔN THI TN – CĐ – ĐH 2011) Gửi tặng: chúng tôi Bỉm sơn. 15.04.2011 1
2. Giáo viên: Nguyễn Thành Long chúng tôi Email: Loinguyen1310@gmail.comDĐ: 01694 013 498 CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ MŨ – LÔGARITCHƯƠNG I: PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ MŨ CHỦ ĐỀ I: PHƯƠNG TRÌNH MŨBÀI TOÁN 1: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNGI. Phương pháp:Ta sử dụng phép biến đổi tương đương sau:Dạng 1: Phương trình a f x a g x TH 1: Khi a là một hằng số thỏa mãn 0 a 1 thì a f x a g x f x g x a 1 f x g x a 0 TH 2: Khi a là một hàm của x thì a a 0 a 1 hoặc f x g x a 1 f x g x 0 Dạng 2: Phương trình: 0 a 1, b 0 a f x b f x log a b Đặc biệt:Khi b 0, b 0 thì kết luận ngay phương trình vô nghiệmKhi b 1 ta viết b a 0 a f x a 0 f x 0Khi b 1 mà b có thể biếu diễn thành b a c a f x a c f x cChú ý:Trước khi biến đổi tương đương thì f x và g x phải có nghĩaII. Bài tập áp dụng:Loại 1: Cơ số là một hằng sốBài 1: Giải các phương trình sau x 2 3 x 1 1 1 x 1a. 2 .4 x 1 . 1 x 16 x b. 3 c. 2 x 1 2 x 2 36 8 3Giải:a. PT 2 x 1 2 x 2 33 x 24 x 6 x 4 4 x x 2 2 www.VNMATH.com
3. Giáo viên: Nguyễn Thành Long chúng tôi Email: Loinguyen1310@gmail.comDĐ: 01694 013 498 x 2 3 x 1 1 2b. 3 3 ( x 3 x 1) 31 ( x 2 3x 1) 1 3 x 1 x 2 3x 2 0 x 2 x 1 x 2 2x 8.2 x 2 x xc. 2 2 36 2.2 36 36 4 4 9.2 x 36.4 2x 16 24 x 4Bài 2: Giải các phương trình x 2 x 1 2 7xa. 0,125.4 2 x 3 8 b. 8 x 1 0, 25 2 c. 2 x 2.5 x 2 23 x.53 x Giải: x 1 1 2 x 3 22Pt . 22 3 8 2 x 3 5 2(2 x 3) 5 x 5 x 5 2 .2 2 2 2 3 4 x 6 2 2 2 4 x 9 2 2 4 x 9 x x6 2b. Điều kiện x 1 2 x 1 7x x 1 3 2 2 x 1 xPT 2 x 1 2 2 3 7 2 7 x 9x 2 0 2 x 1 2 x 2 7 x2 3xc. Pt 2.5 2.5 10 x 2 103 x x 2 3x x 1 log3 x 1Bài 2: Giải phương trình: x 2 x x2 2Giải:Phương trình đã cho tương đương: x2 0 x 2 0 x 2 log3 x log3 x 1 1 x 1 1 ln x 0 log3 x ln x 0 2 2 2 x 2 0 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 log 3 x 0 x 1 x 1 x2 ln x 1 0 x 1 1 x 3 2 2 2 x 2 x 2 x 2 3 www.VNMATH.com
4. Giáo viên: Nguyễn Thành Long chúng tôi Email: Loinguyen1310@gmail.comDĐ: 01694 013 498Bài 3: Giải các phương trình: 2 x 3 x 1 1 x 1a. 10 3 x 1 10 3 x 3 b. 2 2 x 3 2 x 4 Giải: x 1a. Điều kiện: x 3 1Vì 10 3 . 10 3 3 x x 1 3 x x 1PT 10 3 x 1 x 1 x 3 10 3 9 x2 x 2 1 x 5 x 3 Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x 5 x 0b. Điều kiện: x 1 2 x 3 2 2 2 2 x x 1 PT 2 x 1 2 x 3 2 x x 1 4 2 x 1.2 4 2 x 3 2 2 x 1 2 x x 1 4 2 2 x 3 2 x 1 2 x x 1 4 x 2 x 3 4 x x 1 4 x 10 x 6 0 x 3 x9Vậy phương trình có nghiệm là x 9Loại 2: Khi cơ số là một hàm của x sin 2 3 cos xBài 1: Giải phương trình 2 x x 2 2 x x2 Giải:Phương trình được biến đổi về dạng: 1 x 2(*)2 x x 2 0 x 2 x 1 0(1) 2 2 x x 1 sin x 2 3 cos x 0 sin x 3 cos x 2(2) 1 5Giải (1) ta được x1,2 thoả mãn điều kiện (*) 2 1 3 Giải (2): sin x cos x 1 sin x x 1 x 2k x 2k , k Z 2 2 3 3 2 6Để nghiệm thoả mãn điều kiện (*) ta phải có: 4 www.VNMATH.com
5. Giáo viên: Nguyễn Thành Long chúng tôi Email: Loinguyen1310@gmail.comDĐ: 01694 013 498 1 1 1 2k 2 1 k 2 k 0, k Z khi đó ta nhận được x3 6 2 6 2 6 6 1 5 Vậy phương trình có 3 nghiệm phân biệt x1,2 ; x3 . 2 6 3 x 2 5 x 2 x2 x 4Bài 2: Giải phương trình: x 3 x2 6 x 9 Giải: 3 x 2 5 x 2 2 x2 x 4 2( x 2 x 4)Phương trình được biến đổi về dạng: x 3 x 3 x 3 x 3 1 x 4 x 4 0 x 3 1 x 3 4 3 x 2 5 x 2 2 x 2 2 x 8 x 2 7 x 10 0 x 5 Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt x = 4, x = 5.Bài tập tự giải có hướng dẫn:Bài 1: Giải các phương trình sau 2 x 1a. 4.9 x 1 3.2 2 b. 7.3x 1 5 x 2 3x 4 5 x 3 x x x x 4 3 3 c. 5 27 4 3 4 37 d. 3 x 1 x 1 x 1 x 1 HD: 2 x 3 3 3a. 1 x 2 2 x 1 x 1 x 1 3b. 3 5 1 x 1 5c. x 10BÀI TOÁN 2: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP LÔGARIT HOÁ VÀ ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐI. Phương pháp:Để chuyển ẩn số khỏi số mũ luỹ thừa người ta có thể logarit theo cùng 1 cơ số cả 2 vế của phương trình, ta cócác dạng:Dạng 1: Phương trình: 0 a 1, b 0 a f x b f x log a b Dạng 2: Phương trình: (cơ số khác nhau và số mũ khác nhau) a b g ( x ) log a a f ( x ) log a b f ( x ) f ( x ) g ( x).log a b f x 5 www.VNMATH.com
6. Giáo viên: Nguyễn Thành Long chúng tôi Email: Loinguyen1310@gmail.comDĐ: 01694 013 498 hoặc log b a f ( x ) logb b g ( x ) f ( x ).log b a g ( x).Đặc biệt: (cơ số khác nhau và nhưng số mũ bằng nhau) f x 0 f x f (x) a aKhi f x g x a b 1 f x 0 (vì b f ( x ) 0 ) b bChú ý: Phương pháp áp dụng khi phương trình có dạng tích – thương của các hàm mũII. Bài tập áp dụng:Bài 1: Giải các phương trình x 1 2 x 3 2a. (ĐH KTQD – 1998) 5 x.8 x 500. b. 3x 2.4 x 18 2 2 2 x 3c. 2 x 4.5x 2 1 d. 2 x 2Giải:a. Cách 1: Viết lại phương trình dưới dạng: x 1 x 1 x 3 35 x.8 8 500 5x.2 x 53.22 5x 3.2 x 1Lấy logarit cơ số 2 vế, ta được: x 3 x 3 x 3 x 3log 2 5 .2 0 log 2 5 log 2 2 x 0 x 3 .log 2 5 x x 3 log 2 2 0 x x 3 1 x 3 log 2 5 0 x x 1 log 2 5 1Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x 3; x log 2 5 3( x 1) 3 x x 3 x x 3 2 x 3 x x 3 1 Cách 2: PT 5 .2 5 .2 5 2 5 2 x x 3 1 x 3 x 3 0 x 35 x 3 1 1 5.2 x 1 1 x x log5 2 2x 5.2 1 2 x 3 x2 2 x x2 2 2 xx3 b. Ta có 3 .4 18 log3 3 .4 log 3 18 4x 6 3( x 2) x2 2 .log3 2 2 log 3 2 x 2 4 .log 3 2 0 x x x 2 0 x 2 x 2 2 x 3log 3 2 0 2 x2 x 2 x 3log 3 2 0 (VN ) 2 4c. PT log 2 2 x log 2 52 x 0 6 www.VNMATH.com
7. Giáo viên: Nguyễn Thành Long chúng tôi Email: Loinguyen1310@gmail.comDĐ: 01694 013 498 x 2 4 x 2 log 2 5 0 x 2 x 2 log 2 5 0 x 2 x 2 x 2 log 2 5 0 x 2 log 2 5d. Lấy logarit cơ số 2 hai vế phương trình ta được: 2 3log 2 2 x 2 x log 2 x 2 2 x log 2 3 1 x 2 2 x 1 log 2 3 0 2 ,Ta có 1 1 log 2 3 log 2 3 0suy ra phương trình có nghiệm x = 1 log 2 3.Chú ý:Đối với 1 phương trình cần thiết rút gọn trước khi logarit hoá.Bài 2: Giải các phương trình x 1 1 x x2a. 8 4.34 x b. 4 x 3x 2 3 2 22 x 1 log 0 ,5 (sin 2 x 5 sin x cos x 2 ) 1c. 4 d. 5 x 5 x 1 5 x 2 3x 3x 3 3x 1 9Giải:a. Điều kiện x 2 3x x2 2 3x 1 PT 2 34 x 2 (4 x ) log 2 3 x 4 . log 2 3 0 x2 x2 x 4 0 1 x 4 log 2 3 0 x 2 log 3 2 x2 b. 1 1 1 x 3 x x x 4 x 2 x 1 2 2PT 4 2 3 3 4 . 3 2. 2 3 3 3 x x 3 4 2 3 2 x 0 x 0 2 2c. Điều kiện sin x 5sin chúng tôi x 2 0 *PT log 21 sin 2 x 5sin chúng tôi x 2 log 4 32 log 2 sin 2 x 5sin chúng tôi x 2 log 2 3 thỏa mãn (*) cos x 0 sin 2 x 5sin chúng tôi x 2 3 cos x 5sin x cos x 0 5sin x cos x 0 x 2 k x 2 k tan x 1 tan x l 5d. PT 7 www.VNMATH.com
8. Giáo viên: Nguyễn Thành Long chúng tôi Email: Loinguyen1310@gmail.comDĐ: 01694 013 498 5 x 5.5 x 25.5x 3x 27.3x 3.3x x 5 31.5 x 31.3x 1 x 0 3Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x 0Bài 3: Giải các phương trìnha. x lg x 1000 x 2 b. x log 2 x 4 32 x 2c. 7log 25 5 x 1 x log 5 7 d. 3x.8 x1 36Giải:a. Điều kiện x 0 2 lg chúng tôi x lg1000 lg x 2 lg x 2 lg x 3 0 lg x 1 0 x 1 / 10 lg x 1 lg x 3 0 lg x 3 0 x 1000b. Điều kiện x 0PT log 2 x log2 x 4 log 2 32 log 2 x 4 .log 2 x 5 log 2 x 1 . log 2 x 5 0 x2 log 2 x 1 log 2 x 5 x 1 32c. Điều kiện x 0 2 log5 7 log25 5 x 1 log 5 x log5 7 log 25 2 5 x 1 .log5 7 log 5 chúng tôi 5 x 1 1 log5 x 1 x log5 2 5 x log 5 x 1 0 log5 2 x 2 log 5 x 3 0 5 4 log5 x 3 x 125 1Vậy phương trình đã cho có nghiệm x 5 x 125d. Điều kiện x 1 x x x 1 3x log 2 3 .8 log 2 36 2 2log 2 3 chúng tôi 2 3 2 2 log 2 3 x 1 x 2 .log 2 3 3 log 2 3 x 2 x 1 2 x 1 log 2 3 x 2 x 2 .log 2 3 1 log 2 3 x 2 2log 2 3 0 x 1 log 3 2 x 2Vậy phương trình có nghiệm là: x 1 log 3 2Bài 4: Giải các phương trình sau : 2 1 4 2a. 8 x.5 x 1 b. 3x. 91 x c. 3 x . 2 x 1 d. 2 x .5 x 2 10 8 27 x 8 www.VNMATH.com
9. Giáo viên: Nguyễn Thành Long chúng tôi Email: Loinguyen1310@gmail.comDĐ: 01694 013 498Giải:a. Lấy logarit hai vế với cơ số 8, ta được 2 1 2 18 x.5 x 1 log8 8 x.5x 1 log8 8 8 x log8 8 log8 5 x 2 1 1 log8 8 x x 2 1 log8 5 1 x 1 x 2 1 log8 5 0 x 1 x 1 x 1 log8 5 0 x 1 0 x 1 1 x 1 log8 5 0 1 x 1 log8 5 0 x 1 x 1 chúng tôi 5 log8 5 1 x 1 log5 8Vậy phương trình có nghiệm: x 1, x 1 log 5 8b. PT 3x .32 2 x .33 x 4 32 x 2 4 2 x 2 log 3 4 4 2 x log 3 4 2 2 x log 3 4 log 3 9 log 3 9 1 4 2 x log log 3 2 9 3c. Lấy log hai vế của phương trình theo cơ số 2 2Ta được phương trình log 2 3x log 2 2 x 0 x log 2 3 x 2 0 x 0 x ( log 2 3 x ) 0 x log 2 3 2 2d. PT log 2 (2 x.5x ) log 2 (2.5) log 2 2 x log 2 5 x log 2 2 log 2 5 x x 2 log 2 5 1 log 2 5 (log 2 5) x 2 x 1 log 2 5 0 x 1 1 log 2 5 x log 2 5Bài tập tự giải có hướng dẫn:Bài 1: Giải các phương trình saua. 5 xx1 8 x 100HD: Điều kiện x 0 2 5 x ( x 1).23 x 52( x 1).22( x 1) 5x x 2 22 x x 2 log 2 5.( x 2 x 2) 2 x x 1 log 5 2(loai) 2 2b. 2 x 3 3x 2 x 6 3x 2 x 5 2xHD: 9 www.VNMATH.com
11. Giáo viên: Nguyễn Thành Long chúng tôi Email: Loinguyen1310@gmail.comDĐ: 01694 013 498 f a – Đặt t điều kiện hẹp t 0 bDạng 4: Lượng giác hoá.Chú ý: Ta sử dụng ngôn từ điều kiện hẹp t 0 cho trường hợp đặt t a f ( x ) vì: – Nếu đặt t a x thì t 0 là điều kiện đúng. 2 – Nếu đặt t 2 x 1 thì t 0 chỉ là điều kiện hẹp, bởi thực chất điều kiện cho t phải là t 2 . Điều kiệnnày đặc biệt quan trọng cho lớp các bài toán có chứa tham số.II. Bài tập áp dụng:Bài 1: Giải phương trình 1 b. 4sin x 2cos x 2 2 2 2 2 2a. 4cot x 2 sin x 3 0 (1)Giải:a. Điều kiện sin x 0 x k , k Z (*) 1Vì 2 1 cot 2 x nên phương trình (1) được biết dưới dạng: sin x 2 cot g 2 x 4cot 2.2x 3 0 (2) cot 2 x 2Đặt t 2 điều kiện t 1 vì cot 2 x 0 2cot x 20 1Khi đó phương trình (2) có dạng: t 1 2t 2 2t 3 0 2cot x 1 cot 2 x 0 t 3 thoả mãn (*) cot x 0 x k , k Z 2 Vậy phương trình có 1 họ nghiệm x k , k Z 2 2x 2b. PT 2sin 21sin 2 2 2xĐặt t 2sin x t 0 ta được 2 2t2 t 2 2 t 3 2 2 t 2 0 t 2 t 2 2t 2 0 t 2 2 24 2 t 2 2 24 2 t loai 2 1 1 2 Với t 2 2sin x 2 2 sin 2 x sin x 2 x k 2 2 4 2 11 www.VNMATH.com
14. Giáo viên: Nguyễn Thành Long chúng tôi Email: Loinguyen1310@gmail.comDĐ: 01694 013 498 2 2 x 1 21 2 2 x 2 9 2 2 222 x 1 0 .22 x 2 x .2 x x 1 0 2.22 x 2 x 9.2 x x 4 0 9.2 x 2 4 x2 xĐặt t 2 điều kiện t 0 . Khi đó phương trình tương đương với: t 4 2 x x 22 x2 x 2 2 1 2 x 12t 9t 4 0 2 t 2 2 x x 2 1 x x 1 x 2 2 Vậy phương trình có 2 nghiệm x -1 x 2 .b. Biến đổi phương trình về dạng: 2 x 2 1 2.3 x 2 1 2 x 2 12.2 3Chia hai vế của phương trình cho 2 2 x 2 1 0 , ta được: x 2 1 2 x 2 1 3 32 2 2 x 2 1 x 2 1 1 3 3 3 3Đặt t , vì x 2 1 1 t 2 2 2 2Khi đó pt (*) có dạng: x 2 1 2 t 2 3t t 2 0 2 x 2 1 log 3 2 x log 3 2 1 t 1 l 2 2 2Chú ý:Trong ví dụ trên, vì bài toán không có tham số nên ta sử dụng điều kiện cho ẩn phụ chỉ là t 0 và chúng ta đã 1thấy với t vô nghiệm. Do vậy nếu bài toán có chứa tham số chúng ta cần xác định điều kiện đúng cho ẩn 2phụ như sau: 12 2 1 1 1 x2 x 1 x x x 2 24 t 4 2 4 4 2Bài 4: Giải các phương trình 1 12a. (ĐHYHN – 2000) 23 x 6.2 x 3 x1 x 1 2 2 x x 3 x1b. (ĐHQGHN – 1998) 125 50 2Giải:a. Viết lại phương trình có dạng: 3 x 23 x 2 2 3 x 6 2 x 1 (1) 2 2 3 2 23 2 3 2Đặt t 2 x x 23 x 3 x 2 x x 3.2 x 2 x x t 6t 2 2 2 2 2Khi đó phương trình (1) có dạng: t 3 6t 6t 1 t 1 2 x x 1 2 xĐặt u 2 , u 0 khi đó phương trình (2) có dạng: 14 www.VNMATH.com
15. Giáo viên: Nguyễn Thành Long chúng tôi Email: Loinguyen1310@gmail.comDĐ: 01694 013 498 u u 1 (loai )u 1 u2 u 2 0 u 2 2x 2 x 1 2 u2Vậy phương trình có nghiệm x = 1b. Biến đổi phương trình về dạng:125x 50 x 2.8x 1Chia hai vế của phương trình (1) cho 8 x 0 , ta được: x x 3x 2x 125 50 5 5 2 2 0 2 8 8 2 2 x 5Đặt t , điều kiện t 0 2Khi đó pt (2) có dạng: x t 1 5t 3 t 2 2 0 t 1 t 2 2t 2 0 2 1 x 0 t 2t 2 0 VN 2 Bài 5: Giải các phương trình 2 1 1 1 x 1 xa. 3. 12 b. 3 x 31 x 4 0 c. 4 x 1 2 x 4 2 x 2 16 3 3Giải:a. Biến đổi phương trình về dạng: 2 1 1 x 1 x 12 03 3 x 1Đặt t , điều kiện t 0 3 x t 3 1Khi đó pt (1) có dạng: t 2 t 12 0 3 x 1 t 4 loai 3b. Điều kiện: x 0 3Biến đổi phương trình về dạng: 3 x x 4 0 3Đặt t 3 x , điều kiện t 1 t 1 loai Khi đó pt (1) có dạng: t 2 4t 3 0 t 3 loai c. Biến đổi phương trình về dạng: 22 x 1 2 x 4 2 x 2 16 2.22 x 6.2 x 8 0 1Đặt t 2 x , điều kiện t 0Khi đó pt (1) có dạng: 15 www.VNMATH.com
16. Giáo viên: Nguyễn Thành Long chúng tôi Email: Loinguyen1310@gmail.comDĐ: 01694 013 498 t 42t 2 6t 8 0 2x 4 x 2 t 1 loai Bài 6: Giải các phương trình 2 2 x 1 x 2a. (ĐHDB – 2006) 9 x 10.3x 1 0b. 32 x 8 x 5 c. 3x 2 32 x 24 d. 7.2 20.2 x 2 x 2 1 2 1 12 0 4.3 27 0Giải: 1 x2 x 10 x2 x 2a. Pt 9 9 .3 9 2 1 0 3x x 10.3x 2 x 9 0 2 xĐặt t 3x ,t 0 t 1Pt t 2 10t 9 0 t 9 2 x 2 x x 0Với t = 1 3x 1 3x 30 x 2 x 0 x 1 2 x 2 x x 1Với t = 9 3x 9 3x 32 x 2 x 2 x 2 x 2 0 x 2 2b. 38.32 x 4.35.3x 27 0 6561. 3x 972.3x 27 0 (*) 1 x 2 t 9Đặt t 3 0 . Pt (*) 6561t 972t 27 0 t 1 27 1Với t 3x 32 x 2 9 1Với t 3x 33 x 3 27Vậy phương trình có nghiệm: x 2, x 3 9 2c. 3x 2 32 x 24 9.3x x 24 0 9. 3x 24.3x 9 0 (*) 3 xĐặt t 3 0 t 3Pt (*) 9t 24t 9 0 2 t 1 ( loai) 3 xVới t 3 3 3 x 1Vậy phương trình có nghiệm: x 1 2 2d. Đặt t 2 x 1 , vì x 2 1 1 2 x 1 21 t 2Khi đó pt có dạng: 16 www.VNMATH.com
17. Giáo viên: Nguyễn Thành Long chúng tôi Email: Loinguyen1310@gmail.comDĐ: 01694 013 498 t 2 27t 20t 12 0 6 2 2 x 1 2 x 2 1 2 x 0 t loai 7Bài 7: Giải các phương trìnha. 6.2 x 2 x 1 b. 64.9 x – 84.2 x 27.6 x 0c. 34 x 4.32 x 1 27 0 d. 25x 10 x 2 2 x1Giải: 1a. Pt 6. x 2 x 1 . Đặt t 2x , t 0 2 1 t 3 (loai )Pt 6. t 1 6 t 2 t t 2 t 6 0 x 1 t t 2 2 2 x 1 4 x 16 2x x x x x 4 4 3 9 x 2b. PT 64.9 – 84.2 27.6 0 27. 84. 64 0 3 3 4 x x 1 4 3 3c. 34 x – 4.32 x 1 27 0 32 x 12.32 x 27 0 2 đặt t 32 x ; t 0 ta được t 2 12t 27 0 1 t 3 32 x 3 2 x 1 x 2x 2 t 9 3 9 32 2 x 2 x 1 2x x 2xd. 5 2.5 2.2Chia hai vế của phương trình cho 22 x 0 , ta được: 2x x5 5 2 2 2 x 5Đặt t , điều kiện t 0 2Khi đó pt (*) có dạng: x 2 t 1 5t t 2 0 1 x 0 t 2 l 2 Bài 8: Giải các phương trìnha. 4log9 x 6.2log9 x 2log3 27 0 2 x 2b. (ĐH – D 2003) 2 x 22 x x 3Giải: log 9 x 2a. Pt 2 2 3 6.2log9 x 2log3 3 0 2 log9 x 6.2 log9 x 23 0Đặt t 2log9 x , t 0 . 17 www.VNMATH.com
18. Giáo viên: Nguyễn Thành Long chúng tôi Email: Loinguyen1310@gmail.comDĐ: 01694 013 498 t 2Pt t 2 6t 8 0 t 4Với t = 2 2log9 x 2 2log 9 x 21 log 9 x 1 x 9Với t = 4 2log9 x 4 2log9 x 22 log 9 x 2 x 92 81 2 2 2 4b. 2 x x 22 x x 3 2 x x 3 x2 x 2 2 t 1 loai đặt t 2 x x t 0 ta được t 2 3t 4 0 t 4 2 x x 1 2x 4 x2 x 2 0 x 2Bài 9: Giải các phương trìnha. 4log3 x 5.2log3 x 2log3 9 0 b. 3.16 x 2.81x 5.36 xGiải: log 3 x 2a. Pt 2 2 2 5.2log x 2log3 3 0 2 log3 x 5.2log 3 x 22 0Đặt t 2log3 x , t 0 . t 1Pt t 2 5t 4 0 t 4 log3 xVới t = 1 2 1 2log 3 x 20 log 3 x 0 x 1Với t = 4 2log3 x 4 2log3 x 22 log 3 x 2 x 32 9b. Chia cả hai vế cho 36 x ta được x x x x 16 81 4 9PT 3. 2. 5 3. 2. 5 0 36 36 9 4 x 4Đặt t (t 0) 9Khi đó phương trình tương đương 1 3t 2 5t 2 t 13.t 2. 5 0 0 t t 2 t 0 t t 0 3 x 4Với t 1 1 x 0 9 x 2 4 2 1Với t x 3 9 3 2 1Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt x 0 hoặc x 2Bài 10: Giải các phương trình 18 www.VNMATH.com
19. Giáo viên: Nguyễn Thành Long chúng tôi Email: Loinguyen1310@gmail.comDĐ: 01694 013 498a. 32( x log 3 2) 2 3x log3 2b. (ĐHDB – 2007) 23x 1 7.22x 7.2 x 2 0Giải: 2a. Pt 3( x log3 2) 3x log3 2 2 0 . Đặt t = 3xlog3 2 , t 0 . t 1(loai )Pt t 2 t 2 0 t 2Với t = 2 3x log3 2 2 x log 3 2 log 3 2 x 0b. 2t 3 7t 2 7t 2 0 (t 2 x , t 0) 1 (t 1)(2t 2 5t 2) 0 t 1 t 2 t 2 x 0 x 1 x 1 x 2 1Bài 11: Giải phương trình 25 x 9 4Giải: x 2 1 Pt 2 25 x 9 2 x 2 2 2 25 x 9 22( x 2) 25 x 9 2 4 2 x 25 x 9 0 2 4 25 16 32 2x x 9 0 2 x 9 0 2 2 2x 2Đặt t 2x , t 0 . 16 32 16 32t 9t 2Pt 2 9 0 2 0 9t 2 32t 16 0 t t t t 4 4 4 t 2 x = x 2 log 2 9 9 9Bài 12: Giải các phương trình x 9 10 4 2 27 27a. x 2 b. 8 x 9.2 x 64 2 4 8x 2xGiải: x Pt 9.4 2 x2. 10 4 2 x 2x 2 x x 36 2 x 2 .10 2 x 2. 22 2 10. .2 36 22 2 2Đặt t = 2x, t 0 . 19 www.VNMATH.com
20. Giáo viên: Nguyễn Thành Long chúng tôi Email: Loinguyen1310@gmail.comDĐ: 01694 013 498 t 8 2 x = 8 2 x = 2 3 x = 3Pt t 2 10t 144 0 t 18(loai ) x 2 10.2 x 2 2 2 36 10.2 x 2 x 36.4 2 x 10.2 x 144 0 4 4b. Phương trình: 8 x 9.2 x 27 27 64 8x 2 x 3 x 3 x 3 x x 2x 1 x 0 2 x 64 2 x 4 4 4.2 3 0 x 2 2 2 3 x log 2 3Bài 13: Giải các phương trình 32 x x 72x xa. x 2. 0, 3 3 b. x 6. 0, 7 7 100 100Giải: x 32 x 3a. Pt 2. 3 2 x 10 10 x 2x x 2 32 x 3 3 3 3 x 3 x 2 x 2. 3 0 2. 3 0 2. 3 0 10 10 10 10 10 10 x 3Đặt t , t 0 . 10 2Pt t 2t 3 0 x 3 t 3 = 3 x = log 3 3 10 10 t 1(loai ) b. Biến đổi phương trình về dạng: 2x x 7 7 6. 7 1 10 10 x 7Đặt t , điều kiện t 0 10 Khi đó pt (1) có dạng: x 2 t 7 7 t 6t 7 0 7 x log 7 7 t 1 l 10 10Bài 14: Giải các phương trìnha. 8 x 18 x 2.27 xb. (ĐH – A 2006) 3.8x 4.12 x 18 x 2.27 x 0Giải:a. Chia hai vế pt cho 27x , ta được : 20 www.VNMATH.com
22. Giáo viên: Nguyễn Thành Long chúng tôi Email: Loinguyen1310@gmail.comDĐ: 01694 013 498 1Vậy x là nghiệm của phương trình. 4b. Điều kiện x 0Cách 1: Chú ý công thức: a logb c c logb a với a, b, c 0 và b 1 log2 6Áp dụng công thức trên, ta chuyển phương trình 6.9log 2 x 6 x 2 13.x về phương trình:6.9log2 x 6 x 2 13.6log2 xĐặt t log 2 x x 2t x 2 4tKhi đó ta có phương trình: 6.9t 6.4t 13.6tCách 2: Ta có: 6.9log2 x 6 x 2 13 x log 2 6 6.9log2 x 6 x log2 4 13 x log 2 6 6.9log 2 x 64log 2 x 136log 2 x… Tự giảiBài tập tự giải có hướng dẫn:Bài 1: Giải các phương trình sau 2 2a. 2 x x 22 x x 3 b. 9 x 6 x 2.4 x 2 2c. 4 x x 5 12.2 x 1 x 5 8 0 d. 32 x 5 36.3x 1 9 0 2 2e. 32 x 2 x 1 28.3x x 9 0 f. (ĐHH – D 2001) 12.3x 3.15x 5 x1 20HD: 2 x 4 t 4 x 1a. Đặt 2 x t (t 0) ta được t 3 t 1 (loai ) x 2 t 2x x 3 3b. Chia cả hai vế phương trình cho 4 x ta được 2 0 x 0 2 2 x x2 5 1 x 3 x x2 5 t 2c. Đặt 2 t (t 0) 9 t4 x x 5 2 2 x 4d. x 1 x 2 e. x 2 x 1Bài 2: Giải các phương trình sau sin x sin xa. (ĐHL – 1998) 74 3 74 3 4Đs: x k k x xb. (ĐHNN – 1998) 2 3 74 3 2 3 4 2 3 Đs: x 0 x 2 x xc. 6- 35 6 35 12 x x x d. 7 5 2 ( 2 5) 3 2 2 3 1 2 1 2 0HD: Đặt t (1 2) x ; t 0 22 www.VNMATH.com
23. Giáo viên: Nguyễn Thành Long chúng tôi Email: Loinguyen1310@gmail.comDĐ: 01694 013 498 t 3 ( 2 5)t 2 3t 1 2 0 (t 1)(t 2 ( 2 4)t 2 1) 0 t 1 x 0 x 2 t 3 2 2 t 1 2 x 1 x xe. 2 3 4 2 3 x 1 t 2 3 x 2HD: Đặt t 2 3 t 0 t 4 t t 2 3 x 2Bài 3: Giải các phương trình saua. (ĐHTCKT – 1999) 4 x 1 2 x 1 2 x 2 12Đs: x 0 k 2 2b. (ĐHAN – D 1999) 9sin x 9cos x 10 x k 2c. (ĐHHĐ – A 2001) 5.3 2 x 1 7.3x-1 1 6.3x 9 x 1 0 3 1Đs: x log 3 x log 3 5 5d 32 x 1 3x 2 1 6.3x 32( x 1) 11 Đs: x log 3 2 3Bài 3: Giải các phương trình saua. (ĐHHP – 2000) 25x 15x 2.9 xĐs: x 0 2 2b. (ĐHTL – 2000) 22 x 1 9.2 x x 22 x2 0Đs: x 1 x 2 x x x 2c. (ĐHHH – 1999) 4.3 9.2 5.6Đs: x 4 2 2 2d. 32 x 6 x9 4.15x 3 x5 3.52 x 6 x 9Đs: x 1 x 4BÀI TOÁN 4: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ – DẠNG 2I. Phương pháp:Phương pháp dùng ẩn phụ dạng 2 là việc sử dụng 1 ẩn phụ chuyển phương trình ban đầu thành 1 phương trìnhvới 1 ẩn phụ nhưng các hệ số vẫn còn chứa x.Phương pháp này thường sử dụng đối với những phương trình khi lựa chọn ẩn phụ cho 1 biểu thức thì các biểuthức còn lại không biểu diễn được triệt để qua ẩn phụ đó hoặc nếu biểu diễn được thì công thức biểu diễn lạiquá phức tạp. 23 www.VNMATH.com
24. Giáo viên: Nguyễn Thành Long chúng tôi Email: Loinguyen1310@gmail.comDĐ: 01694 013 498Khi đó thường ta được 1 phương trình bậc 2 theo ẩn phụ (hoặc vẫn theo ẩn x) có biệt số là một số chínhphương.II. Bài tập áp dụng: Bài 1: Giải phương trình 32 x 2 x 9 .3x 9.2 x 0Giải:Đặt t 3x , điều kiện t 0 . Khi đó phương trình tương đương với: 2 2 t 9t 2 2 x 9 t 9.2 x 0; 2 x 9 4.9.2 x 2 x 9 x t 2Khi đó:+ Với t 9 3x 9 x 2 x x x 3 x+ Với t 2 3 2 1 x 0 2 x 2Vậy phương trình có 2 nghiệm x 0 2 2 Bài 2: Giải phương trình 9 x x 2 3 3x 2 x 2 2 0Giải: 2 2Đặt t 3x điều kiện t 1 vì x 2 0 3x 30 1 Khi đó phương trình tương đương với: t 2 x 2 3 t 2 x 2 2 0 2 2 t 2 x 2 3 4 2 x 2 2 x 2 1 2 t 1 xKhi đó: 2+ Với t 2 3x 2 x 2 log 3 2 x log 3 2 2+ Với t 1 x 2 3x 1 x 2 ta có nhận xét: 2VT 1 VT 1 3x 1 x0VP 1 VP 1 1 x 2 1 Vậy phương trình có 3 nghiệm x log3 2; x 0Bài 3: Giải phương trình: 9 x x 12 .3x 11 x 0Giải: 2PT 3x x 12 3x 11 x 0Đặt t 3x t 0 3 x 1 x 0 x x (a + b + c = 0) 3 11 x f ( x ) 3 x 11 0(*) 24 www.VNMATH.com
25. Giáo viên: Nguyễn Thành Long chúng tôi Email: Loinguyen1310@gmail.comDĐ: 01694 013 498Xét phương trình (*) ta có f ( x ) 3 x ln 3 1 0, x (*) có nghiệm duy nhất x = 2 f ( 2) 0 Vậy, tập nghiệm của phương trình: S = {0 ; 2}Bài 4: Giải phương trình: 3.25x 2 3 x 10 5x 2 x 3Giải:PT 3.25x 2 3 x 10 5x 2 x 3 5 x 2 3.5 x 2 1 x 3.5 x 2 1 3 3.5 x 2 1 0 3.5x 2 1 0 1 3.5 1 5 x 3 0 x 2 x2 x2 5 x 3 0 2 1 1PT 1 5x 2 x 2 log 5 2 log 5 3 3 3 x 2PT 2 5 x 3Vế trái là hàm đồng biến vế phải là hàm nghịch biến mà (2) có nghiệm x = 2 nên là nghiệm duy nhất.Vậy Pt có nghiệm là: x 2 log 5 3 hoặc x = 2Bài 5: Giải phương trình: 42 x 23 x 1 2 x 3 16 0 1Giải :Đặt t 2 x , điều kiện t 0Khi đó pt (1) tương đương với:t 4 2t 3 8t 16 0 42 2t.4 t 4 2t 3 0Đặt u = 4, ta được: u 2 2t.u t 4 2t 3 0 u t t t 1 4 t 2 t 2 2t 4 0 u t t t 1 2 4 t 2t t 1 5 t 1 5 2 x 5 1 x log 2 5 1 Bài 6: Giải phương trình: 9 x 2 x 2 .3x 2 x 5 0 1Giải:Đặt t 3x , điều kiện t 0Khi đó pt (1) tương đương với: t 1 l t 2 2 x 2 t 2x 5 0 3x 5 2 x 2 t 5 2 xTa đoán được nghiệm x = 1Vế trái (2) là một hàm số đồng biến còn vế phải (2) là một hàm nghịch biếnVậy x = 1 là nghiệm duy nhất của pt (2)Bài 7: Giải phương trình: 32 x 3x 5 5 1 25 www.VNMATH.com
Giải Sbt Toán 12 Bài 5: Phương Trình Mũ Và Phương Trình Logarit
Để rèn luyện giải bài tập Toán nhanh và hiệu quả hơn, VnDoc mời các bạn học sinh tham khảo tài liệu Giải SBT Toán 12 bài 5: Phương trình mũ và phương trình logarit, chắc chắn nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh đạt kết quả cao hơn trong học tập.
Giải SBT Toán 12 bài 5
Bài 2.30 trang 125 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
Giải các phương trình mũ sau:
b) 5−5x−6=1
c) (1/7)−2x−3=7 x+1
d) 32 x+5/x−7=0,25.125 x+17/x−3
Hướng dẫn làm bài:
⇔2x−3=x−5⇔x=−2
b)
5−5x−6=5 0⇔x 2 −5x−6=0
⇔[x=−1;x=6
c)
(1/7)−2x−3=(1/7) −x−1⇔x 2−2x−3=−x−1⇔x 2 −x−2=0
⇔[x=−1;x=2
Lấy logarit cơ số 2 cả hai vế, ta được:
Phương trình đã cho có hai nghiệm: x=5+15log25±√Δ′/7−3log25 đều thỏa mãn điều kiện
Bài 2.31 trang 125 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
Giải các phương trình mũ sau:
Hướng dẫn làm bài:
4t+1−3/t=0⇔4t 2+t−3=0⇔[t=−1(l);t=3/4
Do đó, (3/4)x=(3/4) 1. Vậy x = 1.
Do đó,
Bài 2.32 trang 125 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
Giải các phương trình sau bằng phương pháp đồ thị:
Hướng dẫn làm bài:
a) Vẽ đồ thị của hàm số: y=2 −x và đường thẳng y = 3x +10 trên cùng một hệ trục tọa độ (H. 57) ta thấy chúng cắt nhau tại điểm có hoành độ x = -2. Thử lại, ta thấy x = -2 thỏa mãn phương trình đã cho.
Mặt khác, hàm số y=2 −x=(1/2) x luôn nghịch biến, hàm số y = 3x + 10 luôn đồng biến.
Vậy x = -2 là nghiệm duy nhất.
b) Vẽ đồ thị của hàm số y=(1/3) −x và đường thẳng y = -2x + 5 trên cùng một hệ trục tọa độ (H.58), ta thấy chúng cắt nhau tại điểm có hoành độ x = 1. Thử lại, ta thấy x = 1 thỏa mãn phương trình đã cho.
Mặt khác, hàm số y=(1/3)−x=3 x luôn đồng biến, hàm số y = -2x + 5 luôn nghịch biến.
Vậy x = 1 là nghiệm duy nhất.
c) Vẽ đồ thị của hàm số y=(1/3) x và đường thẳng y = x + 1 trên cùng một hệ trục tọa độ (H.59), ta thấy chúng cắt nhau tại điểm có hoành độ x = 0. Thử lại, ta thấy x = 0 thỏa mãn phương trình đã cho. Mặt khác, y=(1/3) x là hàm số luôn nghịch biến, hàm số y = x +1 luôn đồng biến.
Vậy x = 0 là nghiệm duy nhất.
d) Vẽ đồ thị của hàm số và đường thẳng y = 11 – x trên cùng một hệ trục tọa độ (H.60), ta thấy chúng cắt nhau tại điểm có hoành độ x = 2. Thử lại, ta thấy x = 2 thỏa mãn phương trình đã cho. Mặt khác, y=3 x luôn đồng biến, y = 11 – x luôn nghịch biến. Vậy x = 2 là nghiệm duy nhất.
Bài 2.33 trang 125 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
Giải các phương trình logarit sau:
a) logx+logx 2=log9x
Hướng dẫn làm bài:
logx+2logx=log9+logx
⇔logx=log3⇔x=3
4logx+log4+logx=2log10+3logx
⇔logx=log5⇔x=5
c) Ta có điều kiện của phương trình đã cho là:
Khi đó, phương trình đã cho tương đương với:
log 4[(x+2)(x+3)x−2/x+3]
=log 416⇔x 2 −4=16⇔[x=2√5;x=−2√5
Cả hai nghiệm trên đều thỏa mãn điều kiện (1).
⇔[log 3(x−2)=0;log 5 x−1=0⇔[x=3;x=5
Bài 2.34 trang 125 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
Giải các phương trình sau bằng phương pháp đồ thị:
b) log 3 x=−x+11
Hướng dẫn làm bài:
a) Vẽ đồ thị của hàm số log 1/3 x=3xvà đường thẳng y = 3x trên cùng một hệ trục tọa độ (H.61), ta thấy chúng cắt nhau tại điểm có hoành độ x=1/3
Thử lại, ta thấy giá trị này thỏa mãn phương trình đã cho. Mặt khác, hàm số y=log 1/3 x luôn nghịch biến, hàm số y = 3x luôn đồng biến. Vậy x=1/3 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho.
b) Vẽ đồ thị của hàm số y=log 3 x và đường thẳng y = – x + 11 trên cùng một hệ trục tọa độ (H.62) , ta thấy chúng cắt nhau tại điểm có hoành độ x = 9. Lập luận tương tự câu a), ta cũng có đây là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho.
c) Vẽ đồ thị của các hàm số y=log 4x và y=4/x trên cùng một hệ trục tọa độ (H.63), ta thấy chúng cắt nhau tại điểm có hoành độ x = 4. Ta cũng có hàm số y=log 3 x luôn đồng biến, hàm số y=4/x luôn nghịch biến trên (0;+∞)(0;+∞) . Do đó, x = 4 là nghiệm duy nhất.
d) Vẽ đồ thị của các hàm số y=16 x và y=log1/2x trên cùng một hệ trục tọa độ (H.64), ta thấy chúng cắt nhau tại điểm có hoành độ x=1/4. Thử lại, ta thấy x=1/4 thỏa mãn phương trình đã cho. Mặt khác, hàm số luôn đồng biến, hàm số luôn nghịch biến.
Vậy x=1/4 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Bài 2.35 trang 125 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
Giải các phương trình logarit:
c) x 3log3x−2/3logx=100
Hướng dẫn làm bài:
Đặt t=log 2(2 x+1), ta có phương trình
t(1+t)=2⇔t 2+t-2=0
log(x log9)=log9.logx và log(9 logx)=logx.log9
Suy ra:
Đặt t=x log9, ta được phương trình 2t=6⇔t=3⇔x log9=3
⇔log(x log9)=log3
⇔log9.logx=log3
⇔logx=log3/log9
⇔logx=1/2
(3log 3 x−2/3logx).logx=7/3
Đặt t=logx, ta được phương trình 3t 4−2/3t 2 −7/3=0
⇔[logx=1;logx=−1⇔[x=10;x=110
1+2/t=t⇔t 2 −t−2=0, t≠0
Bài 2.36 trang 126 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
Giải phương trình 25 x−6.5 x+5=0 (Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2009)
Hướng dẫn làm bài:
Đáp số: x = 0; x = 1.
Bài 2.37 trang 126 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
Giải phương trình: 4 2x+√x+2+2=4 2+√x+2+2+4x−4 (Đề thi đại học năm 2010, khối D)
Hướng dẫn làm bài:
Điều kiện: x≥−2
Phương trình tương đương với:
(2 4x−2 4)(2 2√x+2−2−4)=0. Suy ra:
⇔[2 4x−2 4=0;2 2√x+2−2−4=0⇔[x=1;2√x+2=x 3 −4
Nhận thấy x≥ và phương trình có một nghiệm x = 2. Trên [;+∞), hàm số f(x)=2√x+2−x 3+4 có đạo hàm f(x)=2√x+2−x 3+4 nên f(x) luôn nghịch biến. Suy ra x = 2 là nghiệm duy nhất.
Vậy phương trình có nghiệm x = 1; x = 2.
Bài 2.38 trang 126 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
Giải phương trình:
(Đề thi Đại học năm 2011, khối D)
Hướng dẫn làm bài:
Điều kiện: −1≤x≤1
Phương trình đã cho tương đương với:
⇔t=1
Suy ra x = 0. Vậy phương trình có nghiệm x = 0
Phương Trình Logarit, Bất Phương Trình Logarit Và Bài Tập Áp Dụng
Để có thể giải được các phương trình và bất phương trình logarit các em cần nắm vững kiến thức về hàm số logarit đã được chúng ta ôn ở bài viết trước, nếu chưa nhớ các tính chất của hàm logarit các em có thể xem lại Tại Đây.
I. PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
1. Phương trình Logarit cơ bản
+ Phương trình log ax = b (0<a≠1) luôn có nghiệm duy nhất x = a b với mọi b
2. Bất phương trình Logarit cơ bản
II. PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
1. Giải phương trình logarit, bất PT logarit bằng phương pháp đưa về cùng cơ số
+ Lưu ý: Đối với các PT, BPT logarit ta cần đặt điều kiện để các biểu thức logaf(x) có nghĩa, tức là f(x) ≥ 0.
2. Giải phương trình, bất PT Logarit bằng phương pháp đặt ẩn phụ
+ Với các phương trình, bất PT logarit mà có thể biểu diễn theo biểu thức log af(x) thì ta có thể sử dụng phép đặt ẩn phụ t = log a f(x).
3. Giải phương trình, bất PT logarit bằng phương pháp mũ hoá
+ Đôi khi ta không thể giải một phương trình, bất PT logarit bằng cách đưa về cùng một cơ số hay dùng ấn phụ được, khi đó ta thể đặt x = a t PT, BPT cơ bản (phương pháp này gọi là mũ hóa)
+ Dấu hiệu nhận biết: PT loại này thường chứa nhiều cơ số khác nhau
II. BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT VÀ BẤT PT LOGARIT
* Giải PT, BPT Logarit áp dụng phương pháp cùng cơ số
* Lời giải:
Bài tập 1: Giải các phương trình sau
PT ⇔ 2x+1 = 5 ⇔ 2x = 4 ⇔ x = 2 (thoả ĐK)
⇔ x 2 – x – 2 = 0 ⇔ x = -1 (thoả) hoặc x = 2 (thoả)
Ta có: log 5(x-1) = 2 ⇔ x-1 = 5 2 ⇔ x = 26 (thoả)
Ta có: log 2(x-5) + log 2(x+2) = 3 ⇔ log 2(x-5)(x+2) = 3 ⇔ (x-5)(x+2) = 2 3
⇔ x 2 – 3x -18 = 0 ⇔ x = -3 (loại) hoặc x = 6 (thoả)
* Giải phương trình Logarit bằng phương pháp đặt ẩn phụ
Bài tập 2: Giải các phương trình sau
Ta đặt t=log 3x khi đó PT ⇔ t 2 + 2t – 3 = 0 ⇔ t =1 hoặc t = -3
Với t = 1 ⇔ log 3 x = 1 ⇔ x = 3
Với t = -3 ⇔ log 3x = -3 ⇔ x = 3-3 = 1/27
b) 4log 9x + log x 3 – 3 = 0 ĐK: 0<x≠1
Ta đặt t = log 3x khi đó PT ⇔ 2t + 1/t – 3 = 0 ⇔ 2t 2 – 3t + 1 = 0 ⇔ t=1 hoặc t = 1/2
Với t = 1 ⇔ log 3 x = 1 ⇔ x = 3 (thoả)
Với t = 1/2 ⇔ log 3 x = 1/2 ⇔ x = √3 (thoả)
Các mẫu của phân thức phải khác 0: (5+log 3x)≠0 và (1 +log 3x)≠0 ⇔ log 3x ≠ -5 và log 3 x ≠ -1
Ta đặt t = log 3 x (t ≠ -1, t ≠ -5) khi đó:
⇔ (1+t) +2(5+t)=(1+t)(5+t) ⇔ 3t + 11 = t 2 + 6t + 5 ⇔ t 2 + 3t – 6 = 0
Đặt t=log 2x Ta được PT: t 2 + t – 2 = 0 ⇔ t = 1 hoặc t = -2
Với t = 1 ⇔ x = 2
Với t = -2 ⇔ x = 1/4
ĐK: 0<(x-1)≠1 ⇔ 1<x≠2
Đặt t = log 2(x-1) ta có PT: 1+t = 2/t ⇔ t 2 + t – 2 = 0 ⇔ t = 1 hoặc t = -2
Với t = 1 ⇔ x-1 = 2 ⇔ x = 3
Với t = -2 ⇔ x-1 = 1/4 ⇔ x= 5/4
* Giải phương trình Logarit áp dụng phương pháp mũ hoá
Bài tập 3: Giải các phương trình sau:
* Lời giải:
a) ln(x+3) = -1 + √3
⇔ t = 1 (thoả) hoặc t =4 (thoả)
Với t = 1 ⇔ x = 0
Với t = 4 ⇔ x = 2
Bài tập 4: Giải các bất phương trình sau
Lời giải:
Với t < 4 ta có: logx < 4 ⇔ x < 10 4
Bài tập 5: Giải các bất phương trình (các em tự giải)
Bạn đang đọc nội dung bài viết Bài Tập Trắc Nghiệm Phương Trình Mũ Và Logarit File Word trên website Asianhubjobs.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!