Đề Xuất 5/2023 # Đáp Án Bài Tập Csdl # Top 9 Like | Asianhubjobs.com

Đề Xuất 5/2023 # Đáp Án Bài Tập Csdl # Top 9 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Đáp Án Bài Tập Csdl mới nhất trên website Asianhubjobs.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Lưu ý, có nhiều lời giải cho một bài toán. Nên, nếu câu truy vấn của bạn và của mình có khác biệt, hay kiểm tra thử kết quả của chúng. Trong một số lời giải, mình sẽ thay đổi một xíu, để lồng ghép cái gì đó vào. Các bạn hãy chú ý.

1, Liệt kê các nhân viên của cửa hàng.

1

2

SELECT

CONCAT

(

FirstName

,

‘ ‘

,

LastName

)

AS

FullName

,

Title

FROM

Employee

;

2, Tìm các nhân viên tên có chứa ít nhất 1 chữ ‘a’.

1

2

3

SELECT

CONCAT

(

FirstName

,

‘ ‘

,

LastName

)

AS

FullName

,

Title

FROM

Employee

WHERE

FirstName

LIKE

‘%a%’

;

1

2

3

SELECT

*

FROM

Genre

ORDER

BY

Name

;

4, Đếm số lượng thể loại.

1

2

SELECT

COUNT

(

GenreId

)

AS

NoG

FROM

Genre

;

5, Liệt kê các track theo từng yêu cầu.

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

6, Liệt kê các thành phố xuất hiện trong bảng khách hàng (customers).

1

2

3

SELECT

DISTINCT

City

FROM

Customer

ORDER

BY

City

;

7, Liệt kê 10 hóa đơn có giá trị cao nhất.

1

2

3

SELECT

TOP

(

10

)

*

FROM

Invoice

ORDER

BY

Total

DESC

;

8, Truy vấn hóa đơn thứ 100 (sắp xếp theo ngày).

1

2

3

4

5

SELECT

*

FROM

Invoice

ORDER

BY

InvoiceDate

OFFSET

99

ROWS

FETCH

FIRST

1

ROW

ONLY

;

9, Liệt kê các bài hát thuộc một trong hai album: ‘Supernatural’, ‘Use Your Illusion I’.

1

2

3

4

5

SELECT

*

FROM

Track

INNER

JOIN

Album

ON

Track

.

AlbumId

=

Album

.

AlbumId

WHERE

Album

.

Title

=

‘Supernatural’

OR

Album

.

Title

=

‘Use Your Illusion I’

;

10, Liệt kê các hóa đơn trong tháng 2 năm 2011.

1

2

3

SELECT

*

FROM

Invoice

WHERE

InvoiceDate

BETWEEN

‘2011-02-01’

AND

‘2011-02-28’

;

1

2

3

SELECT

*

FROM

InvoiceLine

WHERE

InvoiceId

=

47

;

12, Liệt kê các bài hát thuộc thể loại ‘Jazz’, ‘Blues’ và ‘Pops’.

1

2

3

4

SELECT

*

FROM

Track

INNER

JOIN

Genre

ON

Track

.

GenreId

=

Genre

.

GenreId

WHERE

Genre

.

Name

IN

(

‘Jazz’

,

‘Blues’

,

‘Pops’

)

;

13, Liệt kê các bài hát không xác định tác giả.

1

2

3

SELECT

*

FROM

Track

WHERE

Composer

IS

NULL

;

14, Đếm số lượng bài hát trong Album có id = 1.

1

2

3

4

SELECT

AlbumId

,

COUNT

(

TrackId

)

AS

Track_no

FROM

Track

GROUP

BY

AlbumId

HAVING

AlbumId

=

10

;

15, Liệt kê các Album có từ 18 đến 20 bài hát, sắp xếp theo thứ tự AlbumId tăng dần.

1

2

3

4

5

SELECT

AlbumId

,

COUNT

(

TrackId

)

FROM

Track

GROUP

BY

AlbumId

HAVING

COUNT

(

TrackId

)

BETWEEN

18

AND

20

ORDER

BY

AlbumId

;

16, Liệt kê tất cả các khách hàng, được các nhân viên có mã PostalCode bắt đầu bằng ‘T2P’.

1

2

3

4

5

6

7

SELECT

CustomerId

,

CONCAT

(

FirstName

,

‘ ‘

,

LastName

)

AS

Customer_Name

FROM

Customer

WHERE

SupportRepId

IN

(

SELECT

EmployeeId

FROM

Employee

WHERE

PostalCode

LIKE

‘T2P%’

)

;

17, Tính dung lượng trung bình của mỗi Album.

1

2

3

4

5

6

SELECT

AVG

(

MyAlbum

.

Size

)

FROM

(

SELECT

SUM

(

CAST

(

Bytes

AS

BIGINT

)

)

AS

Size

FROM

Track

GROUP

BY

AlbumId

)

AS

MyAlbum

;

18, Liệt kê Id, tiêu đề và số bài hát trong mỗi Album. Sắp xếp theo số lượng bài hát giảm dần.

1

2

3

4

5

6

7

8

SELECT

AlbumId

,

Title

,

(

SELECT

COUNT

(

TrackId

)

FROM

Track

WHERE

Track

.

AlbumId

=

Album

.

AlbumId

)

AS

Track_Count

FROM

Album

ORDER

BY

Track_Count

DESC

;

19, Liệt kê CustomerId, FirstName, LastName và Country của các khách hàng.

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

20, Truy vấn thông tin InvoiceId, FirstName, LastName, InvoiceDate và Total các hóa đơn của khách hàng tại Brazil. Sắp xếp kết quả theo thứ tự giảm dần giá trị hóa đơn.

1

2

3

4

5

6

7

8

9

SELECT

    

I

.

InvoiceId

,

    

CONCAT

(

C

.

FirstName

,

‘ ‘

,

C

.

LastName

)

AS

‘FullName’

,

    

I

.

InvoiceDate

,

    

I

.

Total

FROM

Invoice

AS

I

INNER

JOIN

Customer

AS

C

    

ON

I

.

CustomerId

=

C

.

CustomerId

WHERE

C

.

Country

=

‘Brazil’

ORDER

BY

I

.

Total

DESC

21, Liệt kê các nhân viên kinh doanh.

1

2

3

SELECT

CONCAT

(

FirstName

,

‘ ‘

,

LastName

)

AS

‘FullName’

FROM

Employee

WHERE

Title

LIKE

‘%Sale%’

22, Tính tổng giá trị hóa đơn trong năm 2009, 2010, 2011.

1

2

3

4

5

6

SELECT

YEAR

(

InvoiceDate

)

AS

InvoiceYear

,

SUM

(

Total

)

AS

Total

FROM

Invoice

WHERE

YEAR

(

InvoiceDate

)

IN

(

2009

,

2010

,

2011

)

GROUP

BY

YEAR

(

InvoiceDate

)

23, Đếm số lượng items trong hóa đơn có id = 37.

1

2

3

SELECT

COUNT

(

*

)

FROM

InvoiceLine

WHERE

InvoiceId

=

37

;

24, Đếm số lượng items của từng hóa đơn. Sắp xếp theo số lượng item giảm dần.

1

2

3

4

SELECT

InvoiceId

,

COUNT

(

*

)

AS

Items

FROM

InvoiceLine

GROUP

BY

InvoiceId

ORDER

BY

COUNT

(

*

)

DESC

1

2

3

4

5

26, Liệt kê tên Playlist và số lượng bài hát trong từng playlist

1

2

3

4

SELECT

Playlist

.

Name

,

COUNT

(

PlaylistTrack

.

TrackId

)

AS

Track_No

FROM

Playlist

INNER

JOIN

PlaylistTrack

ON

Playlist

.

PlaylistId

=

PlaylistTrack

.

PlaylistId

GROUP

BY

Playlist

.

Name

27, Truy vấn thông tin nhân viên kinh doanh có doanh thu lớn nhất vào năm 2010.

1

2

3

4

5

6

SELECT

TOP

(

1

)

E

.

EmployeeId

,

SUM

(

I

.

Total

)

AS

Sales

FROM

Employee

AS

E

INNER

JOIN

Customer

AS

C

ON

E

.

EmployeeId

=

C

.

SupportRepId

INNER

JOIN

Invoice

AS

I

ON

C

.

CustomerId

=

I

.

CustomerId

WHERE

YEAR

(

I

.

InvoiceDate

)

=

2010

GROUP

BY

E

.

EmployeeId

28, Truy vấn EmployeeId, FirstName, LastName và số lượng khách hàng của mỗi nhân viên.

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

SELECT

EmployeeId

,

CONCAT

(

FirstName

,

‘ ‘

,

LastName

)

AS

Fullname

,

Support

.

Clients

FROM

Employee

INNER

JOIN

(

SELECT

SupportRepId

,

COUNT

(

*

)

AS

Clients

FROM

Customer

GROUP

BY

SupportRepId

)

AS

Support

ON

Employee

.

EmployeeId

=

Support

.

SupportRepId

29, Truy vấn thông tin 3 khách hàng chi tiêu nhiều nhất trong năm 2012.

1

2

3

4

5

6

7

8

9

SELECT

*

FROM

Customer

WHERE

CustomerId

IN

(

SELECT

TOP

(

3

)

CustomerId

FROM

Invoice

WHERE

YEAR

(

InvoiceDate

)

=

2012

GROUP

BY

CustomerId

ORDER

BY

SUM

(

Total

)

DESC

)

30, Truy vấn 3 thể loại được ưa chuộng nhất của cửa hàng.

1

2

3

4

5

6

SELECT

TOP

(

3

)

Genre

.

Name

,

COUNT

(

*

)

AS

Sales

FROM

InvoiceLine

INNER

JOIN

Track

ON

InvoiceLine

.

TrackId

=

Track

.

TrackId

INNER

JOIN

Genre

ON

Genre

.

GenreId

=

Track

.

GenreId

GROUP

BY

Genre

.

Name

ORDER

BY

Sales

DESC

31, Liệt kê tất cả thông tin trong bảng “Playlist”.

1

2

SELECT

*

FROM

Playlist

32, Liệt kê tất cả các quốc tra trong bảng “Customer”. Mỗi giá trị chỉ in ra 1 lần duy nhất.

1

2

SELECT

DISTINCT

Country

FROM

Customer

33, Liệt kê tất cả các Track có tên tác giả (Composer) có từ ‘smith’ VÀ genreId = 3.

1

2

3

SELECT

*

FROM

Track

WHERE

Composer

LIKE

‘%smith%’

AND

GenreId

=

3

34, Liệt kê thông tin của 5 hóa đơn có giá trị cao nhất trong năm 2012.

1

2

3

4

SELECT

TOP

(

5

)

*

FROM

Invoice

WHERE

YEAR

(

InvoiceDate

)

=

2012

ORDER

BY

Total

DESC

35, Tính tổng doanh thu của cửa hàng trong năm 2012.

1

2

3

SELECT

SUM

(

total

)

AS

‘Total Income 2012’

FROM

Invoice

WHERE

YEAR

(

InvoiceDate

)

=

2012

36, Đếm số lượng bài hát của từng thể loại.

1

2

3

4

SELECT

Genre

.

Name

AS

Genre

,

COUNT

(

*

)

AS

Track

_

No

FROM

Track

INNER

JOIN

Genre

ON

Track

.

GenreId

=

Genre

.

GenreId

GROUP

BY

Genre

.

Name

37, Liệt kê tất cả các bài hát (Track) thuộc thể loại nhạc ‘Rock’.

1

2

3

4

SELECT

Track

.

*

FROM

Track

INNER

JOIN

Genre

ON

Track

.

GenreId

=

Genre

.

GenreId

WHERE

Genre

.

Name

=

‘Rock’

38, Liệt kê tên tất cả Album của Artist “AC/DC”.

1

2

3

4

SELECT

Album

.

Title

AS

Album

,

Artist

.

Name

AS

Artist

FROM

Album

INNER

JOIN

Artist

ON

Album

.

ArtistId

=

Artist

.

ArtistId

WHERE

Artist

.

Name

=

‘AC/DC’

39, Liệt kê tất cả thể loại.

1

2

SELECT

*

FROM

Genre

40, Liệt kê tất cả các playlist.

1

2

SELECT

*

FROM

Playlist

41, Liệt kê tất cả các nghệ sĩ.

1

2

SELECT

*

FROM

Artist

42, Liệt kê tất cả các thành phố trong bảng Invoice. Mỗi giá trị chỉ được hiển thị 1 lần duy nhất.

1

2

SELECT

DISTINCT

BillingCity

FROM

Invoice

43, Liệt kê tất cả các quốc gia trong bảng Invoice. Mỗi giá trị chỉ được hiển thị 1 lần duy nhất

1

2

SELECT

DISTINCT

BillingCountry

FROM

Invoice

44, Liệt kê tất cả các quốc gia trong bảng Customer. Mỗi giá trị chỉ được hiển thị 1 lần duy nhất.

1

2

SELECT

DISTINCT

Country

FROM

Customer

45, Liệt kê tất cả các khách hàng tại ‘USA’ hoặc ‘Brazil’.

1

2

3

SELECT

*

FROM

Customer

WHERE

Country

=

‘USA’

OR

Country

=

‘Brazil’

46, Liệt kê tất cả các khách hàng tại thành phố ‘Toronto’, ‘Canada’.

1

2

3

SELECT

*

FROM

Customer

WHERE

City

=

‘Toronto’

AND

Country

=

‘Canada’

47, Liệt kê tất cả khách hàng có FirstName bắt đầu bằng chữ ‘h’ hoặc chữ ‘k’.

1

2

3

SELECT

*

FROM

Customer

WHERE

FirstName

LIKE

‘h%’

OR

FirstName

LIKE

‘k%’

48, Liệt kê các hóa đơn trong tháng 5 năm 2012.

1

2

3

SELECT

*

FROM

Invoice

WHERE

InvoiceDate

BETWEEN

‘2012-05-01’

AND

‘2012-05-31’

49, Liệt kê các hóa đơn có giá trị từ 5 – 10 USD.

1

2

3

SELECT

*

FROM

Invoice

WHERE

Total

BETWEEN

5

AND

10

50, Liệt kê các hóa đơn từ một trong những thành phố: ‘New York’, ‘Chicago’ và ‘Toronto’.

1

2

3

SELECT

*

FROM

Invoice

WHERE

BillingCity

IN

(

‘New York’

,

‘Chicago’

,

‘Toronto’

)

51, Liệt kê 5 hóa đơn có giá trị lớn nhất.

1

2

3

SELECT

TOP

(

5

)

*

FROM

Invoice

ORDER

BY

Total

DESC

52, Liệt kê 5 bài hát có giá cao nhất.

1

2

3

SELECT

TOP

(

5

)

*

FROM

Track

ORDER

BY

UnitPrice

DESC

53, Liệt kê 5 bài hát có thời lượng dài nhất.

1

2

3

SELECT

TOP

(

5

)

*

FROM

Track

ORDER

BY

Milliseconds

DESC

54, Tính giá trị trung bình các hóa đơn.

1

2

SELECT

AVG

(

Total

)

FROM

invoice

55, Tính giá tiền trung bình các bài hát.

1

2

SELECT

AVG

(

UnitPrice

)

FROM

Track

56, Đếm tổng số lượng khách hàng.

1

2

SELECT

COUNT

(

*

)

FROM

Customer

57, Đếm số lượng bài hát theo từng AlbumId.

1

2

3

SELECT

AlbumId

,

COUNT

(

*

)

FROM

Track

GROUP

BY

AlbumId

58, Đếm số lượng bài hát theo từng GenreId.

1

2

3

SELECT

GenreId

,

COUNT

(

*

)

FROM

Track

GROUP

BY

GenreId

59, Đếm số lượng bài hát theo từng MediaTypeId.

1

2

3

SELECT

MediaTypeId

,

COUNT

(

*

)

FROM

Track

GROUP

BY

MediaTypeId

60, Liệt kê tất cả bài hát thuộc thể loại nhạc ‘Pop’.

1

2

3

4

SELECT

*

FROM

Track

INNER

JOIN

Genre

ON

Track

.

GenreId

=

Genre

.

GenreId

WHERE

Genre

.

Name

=

‘Pop’

61, Liệt kê tất cả bài hát thuộc album ‘Big Ones’.

1

2

3

4

SELECT

*

FROM

Track

INNER

JOIN

Album

ON

Track

.

AlbumId

=

Album

.

AlbumId

WHERE

Album

.

Title

=

‘Big Ones’

62, Liệt kê tất cả bài hát có định dạng Media là ‘MPEG audio file’.

1

2

3

4

SELECT

*

FROM

Track

INNER

JOIN

MediaType

ON

Track

.

MediaTypeId

=

MediaType

.

MediaTypeId

WHERE

MediaType

.

Name

=

‘MPEG audio file’

63, Liệt kê tất cả bài hát kèm theo tên Album tương ứng.

1

2

3

SELECT

*

FROM

Track

INNER

JOIN

Album

ON

Track

.

AlbumId

=

Album

.

AlbumId

64, Liệt kê tất cả các Album kèm theo tên nghệ sĩ tương ứng.

1

2

3

SELECT

*

FROM

Album

INNER

JOIN

Artist

ON

Album

.

ArtistId

=

Album

.

AlbumId

65, Liệt kê tất cả các hóa đơn kèm theo thông tin khách hàng tương ứng.

1

2

3

SELECT

*

FROM

Invoice

INNER

JOIN

Customer

ON

Invoice

.

CustomerId

=

Customer

.

CustomerId

66, Liệt kê các thể loại (kèm số lượng bài hát tương ứng) có số lượng bài hát lớn hơn 100.

1

2

3

4

5

67, Liệt kê tên album (kèm số lượng bài hát tương ứng) có số lượng bài hát lớn hơn 15.

1

2

3

4

5

68, Liệt tên các loại Media (kèm số lượng bài hát tương ứng) có số lượng bài hát lớn hơn 200.

1

2

3

4

5

Bài Tập Lipit Có Đáp Án

Bùi Đức Quân

Website Luyện thi online miễn phí,hệ thống luyện thi trắc nghiệm trực tuyến miễn phí,trắc nghiệm online, Luyện thi thử thptqg miễn phí

bài tập este – lipit có lời giải, Bài tập trắc nghiệm Este – Lipit, trắc nghiệm lý thuyết este – lipit có đáp an, Các dạng bài tập este, Các dạng bài tập este lipit violet, Bài tập este cơ bản, các dạng bài tập trắc nghiệm este – lipit, Phương pháp giải bài tập este khó

CÂU HỎI TỰ LUẬN LIPIT

Câu 1: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:– Chất béo là …(1)………………trieste của glixerol với axit béo, gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.– …(2)…………….Axit béo là axit đơn chức có mạch cacbon dài, không phân nhánh.– Mỡ bò, gà, lợn,… dầu lạc, dầu vừng, dầu cọ,… có thành phần chính là …(3)…………..chất béo.– Ở nhiệt độ thường, chất béo ở trạng thái …(4)……………lỏng hoặc …(5)……………rắn. Khi trong phân tử có gốc hiđrocacbon không no, ví dụ (C17H33COO)3C3H5, chất béo ở trạng thái …(6)…………lỏng. Khi trong phân tử có gốc hiđrocacbon no, ví dụ (C17H35COO)3C3H5, chất béo ở trạng thái …(7)……………rắn.– Mỡ động vật hoặc dầu thực vật đều không tan trong …(8)……………n­ước, nhưng tan nhiều trong …(9)……………………….các dung môi hữu cơ  như­ benzen, hexan, clorofom,… Khi cho vào nư­ớc, dầu hoặc mỡ đều …(10)…………nổi, chứng tỏ chúng nhẹ hơn n­ước. Chất béo có rất nhiều ứng dụng trong đời sống. – Chất béo là …(11)……………….thức ăn  quan trọng của con ng­ười. Nó là nguồn dinh d­ưỡng quan trọng và cung cấp phần lớn …(12)……………….năng l­ượng  cho cơ thể hoạt động. Nhờ những phản ứng sinh hoá phức tạp, chất béo bị …(13)…………………..oxi hoá chậm tạo thành CO2, H2O và cung cấp năng l­ượng cho cơ thể. Chất béo ch­­ưa sử dụng đến đ­ược tích luỹ trong các mô mỡ. – Chất béo còn là …(14)………………..nguyên liệu để tổng hợp một số chất khác cần thiết cho cơ thể. Nó còn có tác dụng bảo đảm sự vận chuyển và …(15)……………..hấp thụ các chất hoà tan đ­ược trong chất béo.– Trong công nghiệp, một l­ượng lớn chất béo dùng để điều chế …(16)……………xà phòng và glixerol.– Ngoài ra, chất béo còn đ­ược dùng trong …(17)…………………sản xuất một số thực phẩm khác như­ mì sợi, đồ hộp,…Dầu mỡ sau khi rán, có thể đ­ược dùng để tái chế thành …(18)………………….nhiên liệu.

 

Đáp Án Bài Tập Chi Tiết Máy

Đáp án bài tập đề thi môn học Chi tiết máy

đề 1* Vẽ sơ đồ và phân tích lực đúng 1điểm( 4 điểm

* Tính giá trị các lực, mômen khi rời lực về trọng tâm mối ghép, tính các bán kính ri1điểm

* Tính giá trị các tổng hợp lực tác dụng lên bu lông1điểm

* Viết điều kiện bền, tính toán kết quả đúng1điểm

Xác định đường kính bu lông trong mối ghép có khe hở sau:Biết: F = 4800Na = 250mmb = 1,5aL = 2aHệ số ma sát f = 0,13Hệ số an toàn k = 1,5suất kéo cho phép của bu lông: [(K] = 100 MpaBài giải

Di chuyển lực F về trọng tâm của mối ghép được 1 Mômen M và 1 lực F’ = F

M= (La) F = (500 +250)4800 = 28.105 NmmF’ = F = 4800N Dưới tác dụng của lực F’, mỗi bu lông chịu 1 lực Fz Fz = F’ = 4800 =1600 N– Dưới tác dụng của mômen M các bu lông chịu các lực tương ứng FM1, FM2,, FM3FMi = Xác định các bán kính ri:

.– Tính hợp lực tác dụng lên các bu lông:;

( Fmax= max{F1, F2, F3}= F2= 6145,8N– Từ điều kiện bền kéo ( ; Với V = có 1 bề mặt tiếp xúc ( i = 1 ( Lấy d1= 35mm.

* Vẽ sơ đồ và phân tích lực đúng 1điểm( 4 điểm

* Tính giá trị các lực, mômen khi rời lực về trọng tâm mối ghép, tính các bán kính ri1điểm

* Tính giá trị các tổng hợp lực tác dụng lên bu lông1điểm

* Viết điều kiện bền, tính toán kết quả đúng1điểm

Hãy tính đường kính bulông trong mối ghép bulông không có khe hở sau: Biết: F = 4500 Na = 220 mm, L = 2ah = 40 mm, b = 1,5a S1 = 20 mm S2 = 25 mm [(d] = 110 MPa [(C] = 90 MPa

Bài giải

Di chuyển lực F về trọng tâm của mối ghép được 1 Mômen M và 1 lực F’ = F

M= (La) F = (440 220)4500 = 231.104 NmmF’ = F = 4500N – Dưới tác dụng của lực F’, mỗi bu lông chịu 1 lực Fz Fz = F’4500 = 1500 N– Dưới tác dụng của mômen M các bu lông chịu các lực tương ứng FM1, FM2,, FM3FMi = Xác định các bán kính ri:

– Tính hợp lực tác dụng lên các bu lông:

(

(

( Fmax= max{F1, F2, F3}= F2= 5761,4NTừ điều kiện bền cắt: ; Với i = 1 ( Lấy d0= 10mmKiểm nghiệm điều kiện bền dập: Smin= min{S1, h – S1}; Smin= min{20, 20}= 20mm

( bu lông có do =10mm đủ điều kiện bền dập.

Đáp Án Bài Tập Workbook More 1

Giải Workbook New English File Intermediate Student”s Book And Workbook, Intermediate Student’s Book And Workbook Đáp án Workbook, Workbook 2a, Workbook 9, More Workbook, Workbook 8, Think B1+ Workbook, Workbook 2, Think Workbook 2, Think 1 Workbook, More 4 Workbook, Workbook With Key A2, Workbook A1+, Workbook 8c, More 4 Workbook Pdf, Workbook 7, Workbook Think A1, Bài 3 Workbook A1+, Workbook 2b, Đáp án Bài Tập Workbook, Đáp án Bài Tập Workbook More 1, Workbook, Bài Tập Workbook 6a, Workbook Think 2, Workbook Think 1 A2, Đáp án Workbook More 2, Think B1 Workbook Pdf, Workbook More 2, More 1 Workbook, More 2 Workbook, Đáp án Workbook 9, Đáp án Workbook 2, Workbook Think A2, Workbook More 4, 4d Workbook, Đáp án Workbook With Key, Workbook Think 2 B1, Workbook Lớp 8, Workbook 6, Workbook Level 3, Giải Workbook Everybody Up 5, Đáp án Workbook Four Corners 2a, Workbook B1+ Answers, Prepare 3 Workbook, Dap An Sach Workbook Everybody Up 3, Perspective 2 Workbook, Workbook 2b Four Corners, Solution 8 Workbook Key, Access Workbook 7, Solution Workbook Key, Đáp án Bài Tập Sách Workbook A2, Intermediate Plus Workbook With Key Pdf, Life B1+ Workbook, Pre Intermediate Workbook, Workbook Key 3rd Edition, Prepare Workbook Key, Workbook Perspectives 3, Activate Workbook, Workbook Grade 8, Gateway Workbook A1+, Access 8 Workbook, 3rd Edition Workbook, Four Corners 4b Workbook, Think 2 Workbook Cambridge, More 2 Workbook Answer Key, Đáp án Four Corners 3b Workbook, Workbook Thik, Four Corners Workbook 2a Key, Grade 4 Workbook Pdf, Four Corners 4 Workbook Pdf, Four Cỏner Workbook 1a, Workbook A2 Answers, Giải Everybody Up 5 Workbook, Prepare 2 Workbook, Workbook Prepare7, Four Corners 1a – Workbook, Achievers A1+ Workbook, B1 Workbook Answers, Đáp án Sách More 1 Workbook, More 4 Workbook Answers, Four Corners 2 Workbook Pdf, Archive Workbook B1, Đáp án Sách Workbook Think 2, Dap An Sach Workbook Everybody Up 5, Achievers B1+ Workbook, Đáp án Workbook Perspectives 3, Close-up A2 Workbook U1, Đáp án Bài Tập Workbook More 1 Unit 4, Đáp án Achivers A2 Workbook, Think Workbook 1 A2 Answers, Workbook Answer Key 6, Four Corners Workbook 1, Four Corner 1a Workbook, Think Workbook 4 Answers, Close Up A2 Workbook Pdf, Close-up Workbook, Đáp án Workbook Pre-imtermediate, B1 My Style Workbook, Close Up B1+ Workbook, Dap An Prepare 5 Workbook,

Giải Workbook New English File Intermediate Student”s Book And Workbook, Intermediate Student’s Book And Workbook Đáp án Workbook, Workbook 2a, Workbook 9, More Workbook, Workbook 8, Think B1+ Workbook, Workbook 2, Think Workbook 2, Think 1 Workbook, More 4 Workbook, Workbook With Key A2, Workbook A1+, Workbook 8c, More 4 Workbook Pdf, Workbook 7, Workbook Think A1, Bài 3 Workbook A1+, Workbook 2b, Đáp án Bài Tập Workbook, Đáp án Bài Tập Workbook More 1, Workbook, Bài Tập Workbook 6a, Workbook Think 2, Workbook Think 1 A2, Đáp án Workbook More 2, Think B1 Workbook Pdf, Workbook More 2, More 1 Workbook, More 2 Workbook, Đáp án Workbook 9, Đáp án Workbook 2, Workbook Think A2, Workbook More 4, 4d Workbook, Đáp án Workbook With Key, Workbook Think 2 B1, Workbook Lớp 8, Workbook 6, Workbook Level 3, Giải Workbook Everybody Up 5, Đáp án Workbook Four Corners 2a, Workbook B1+ Answers, Prepare 3 Workbook, Dap An Sach Workbook Everybody Up 3, Perspective 2 Workbook, Workbook 2b Four Corners, Solution 8 Workbook Key, Access Workbook 7, Solution Workbook Key,

Bạn đang đọc nội dung bài viết Đáp Án Bài Tập Csdl trên website Asianhubjobs.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!