Cập nhật nội dung chi tiết về Đáp Án Bài Tập Csdl mới nhất trên website Asianhubjobs.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Lưu ý, có nhiều lời giải cho một bài toán. Nên, nếu câu truy vấn của bạn và của mình có khác biệt, hay kiểm tra thử kết quả của chúng. Trong một số lời giải, mình sẽ thay đổi một xíu, để lồng ghép cái gì đó vào. Các bạn hãy chú ý.
1, Liệt kê các nhân viên của cửa hàng.
1
2
SELECT
CONCAT
(
FirstName
,
‘ ‘
,
LastName
)
AS
FullName
,
Title
FROM
Employee
;
2, Tìm các nhân viên tên có chứa ít nhất 1 chữ ‘a’.
1
2
3
SELECT
CONCAT
(
FirstName
,
‘ ‘
,
LastName
)
AS
FullName
,
Title
FROM
Employee
WHERE
FirstName
LIKE
‘%a%’
;
1
2
3
SELECT
*
FROM
Genre
ORDER
BY
Name
;
4, Đếm số lượng thể loại.
1
2
SELECT
COUNT
(
GenreId
)
AS
NoG
FROM
Genre
;
5, Liệt kê các track theo từng yêu cầu.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
6, Liệt kê các thành phố xuất hiện trong bảng khách hàng (customers).
1
2
3
SELECT
DISTINCT
City
FROM
Customer
ORDER
BY
City
;
7, Liệt kê 10 hóa đơn có giá trị cao nhất.
1
2
3
SELECT
TOP
(
10
)
*
FROM
Invoice
ORDER
BY
Total
DESC
;
8, Truy vấn hóa đơn thứ 100 (sắp xếp theo ngày).
1
2
3
4
5
SELECT
*
FROM
Invoice
ORDER
BY
InvoiceDate
OFFSET
99
ROWS
FETCH
FIRST
1
ROW
ONLY
;
9, Liệt kê các bài hát thuộc một trong hai album: ‘Supernatural’, ‘Use Your Illusion I’.
1
2
3
4
5
SELECT
*
FROM
Track
INNER
JOIN
Album
ON
Track
.
AlbumId
=
Album
.
AlbumId
WHERE
Album
.
Title
=
‘Supernatural’
OR
Album
.
Title
=
‘Use Your Illusion I’
;
10, Liệt kê các hóa đơn trong tháng 2 năm 2011.
1
2
3
SELECT
*
FROM
Invoice
WHERE
InvoiceDate
BETWEEN
‘2011-02-01’
AND
‘2011-02-28’
;
1
2
3
SELECT
*
FROM
InvoiceLine
WHERE
InvoiceId
=
47
;
12, Liệt kê các bài hát thuộc thể loại ‘Jazz’, ‘Blues’ và ‘Pops’.
1
2
3
4
SELECT
*
FROM
Track
INNER
JOIN
Genre
ON
Track
.
GenreId
=
Genre
.
GenreId
WHERE
Genre
.
Name
IN
(
‘Jazz’
,
‘Blues’
,
‘Pops’
)
;
13, Liệt kê các bài hát không xác định tác giả.
1
2
3
SELECT
*
FROM
Track
WHERE
Composer
IS
NULL
;
14, Đếm số lượng bài hát trong Album có id = 1.
1
2
3
4
SELECT
AlbumId
,
COUNT
(
TrackId
)
AS
Track_no
FROM
Track
GROUP
BY
AlbumId
HAVING
AlbumId
=
10
;
15, Liệt kê các Album có từ 18 đến 20 bài hát, sắp xếp theo thứ tự AlbumId tăng dần.
1
2
3
4
5
SELECT
AlbumId
,
COUNT
(
TrackId
)
FROM
Track
GROUP
BY
AlbumId
HAVING
COUNT
(
TrackId
)
BETWEEN
18
AND
20
ORDER
BY
AlbumId
;
16, Liệt kê tất cả các khách hàng, được các nhân viên có mã PostalCode bắt đầu bằng ‘T2P’.
1
2
3
4
5
6
7
SELECT
CustomerId
,
CONCAT
(
FirstName
,
‘ ‘
,
LastName
)
AS
Customer_Name
FROM
Customer
WHERE
SupportRepId
IN
(
SELECT
EmployeeId
FROM
Employee
WHERE
PostalCode
LIKE
‘T2P%’
)
;
17, Tính dung lượng trung bình của mỗi Album.
1
2
3
4
5
6
SELECT
AVG
(
MyAlbum
.
Size
)
FROM
(
SELECT
SUM
(
CAST
(
Bytes
AS
BIGINT
)
)
AS
Size
FROM
Track
GROUP
BY
AlbumId
)
AS
MyAlbum
;
18, Liệt kê Id, tiêu đề và số bài hát trong mỗi Album. Sắp xếp theo số lượng bài hát giảm dần.
1
2
3
4
5
6
7
8
SELECT
AlbumId
,
Title
,
(
SELECT
COUNT
(
TrackId
)
FROM
Track
WHERE
Track
.
AlbumId
=
Album
.
AlbumId
)
AS
Track_Count
FROM
Album
ORDER
BY
Track_Count
DESC
;
19, Liệt kê CustomerId, FirstName, LastName và Country của các khách hàng.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
20, Truy vấn thông tin InvoiceId, FirstName, LastName, InvoiceDate và Total các hóa đơn của khách hàng tại Brazil. Sắp xếp kết quả theo thứ tự giảm dần giá trị hóa đơn.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
SELECT
I
.
InvoiceId
,
CONCAT
(
C
.
FirstName
,
‘ ‘
,
C
.
LastName
)
AS
‘FullName’
,
I
.
InvoiceDate
,
I
.
Total
FROM
Invoice
AS
I
INNER
JOIN
Customer
AS
C
ON
I
.
CustomerId
=
C
.
CustomerId
WHERE
C
.
Country
=
‘Brazil’
ORDER
BY
I
.
Total
DESC
21, Liệt kê các nhân viên kinh doanh.
1
2
3
SELECT
CONCAT
(
FirstName
,
‘ ‘
,
LastName
)
AS
‘FullName’
FROM
Employee
WHERE
Title
LIKE
‘%Sale%’
22, Tính tổng giá trị hóa đơn trong năm 2009, 2010, 2011.
1
2
3
4
5
6
SELECT
YEAR
(
InvoiceDate
)
AS
InvoiceYear
,
SUM
(
Total
)
AS
Total
FROM
Invoice
WHERE
YEAR
(
InvoiceDate
)
IN
(
2009
,
2010
,
2011
)
GROUP
BY
YEAR
(
InvoiceDate
)
23, Đếm số lượng items trong hóa đơn có id = 37.
1
2
3
SELECT
COUNT
(
*
)
FROM
InvoiceLine
WHERE
InvoiceId
=
37
;
24, Đếm số lượng items của từng hóa đơn. Sắp xếp theo số lượng item giảm dần.
1
2
3
4
SELECT
InvoiceId
,
COUNT
(
*
)
AS
Items
FROM
InvoiceLine
GROUP
BY
InvoiceId
ORDER
BY
COUNT
(
*
)
DESC
1
2
3
4
5
26, Liệt kê tên Playlist và số lượng bài hát trong từng playlist
1
2
3
4
SELECT
Playlist
.
Name
,
COUNT
(
PlaylistTrack
.
TrackId
)
AS
Track_No
FROM
Playlist
INNER
JOIN
PlaylistTrack
ON
Playlist
.
PlaylistId
=
PlaylistTrack
.
PlaylistId
GROUP
BY
Playlist
.
Name
27, Truy vấn thông tin nhân viên kinh doanh có doanh thu lớn nhất vào năm 2010.
1
2
3
4
5
6
SELECT
TOP
(
1
)
E
.
EmployeeId
,
SUM
(
I
.
Total
)
AS
Sales
FROM
Employee
AS
E
INNER
JOIN
Customer
AS
C
ON
E
.
EmployeeId
=
C
.
SupportRepId
INNER
JOIN
Invoice
AS
I
ON
C
.
CustomerId
=
I
.
CustomerId
WHERE
YEAR
(
I
.
InvoiceDate
)
=
2010
GROUP
BY
E
.
EmployeeId
28, Truy vấn EmployeeId, FirstName, LastName và số lượng khách hàng của mỗi nhân viên.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
SELECT
EmployeeId
,
CONCAT
(
FirstName
,
‘ ‘
,
LastName
)
AS
Fullname
,
Support
.
Clients
FROM
Employee
INNER
JOIN
(
SELECT
SupportRepId
,
COUNT
(
*
)
AS
Clients
FROM
Customer
GROUP
BY
SupportRepId
)
AS
Support
ON
Employee
.
EmployeeId
=
Support
.
SupportRepId
29, Truy vấn thông tin 3 khách hàng chi tiêu nhiều nhất trong năm 2012.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
SELECT
*
FROM
Customer
WHERE
CustomerId
IN
(
SELECT
TOP
(
3
)
CustomerId
FROM
Invoice
WHERE
YEAR
(
InvoiceDate
)
=
2012
GROUP
BY
CustomerId
ORDER
BY
SUM
(
Total
)
DESC
)
30, Truy vấn 3 thể loại được ưa chuộng nhất của cửa hàng.
1
2
3
4
5
6
SELECT
TOP
(
3
)
Genre
.
Name
,
COUNT
(
*
)
AS
Sales
FROM
InvoiceLine
INNER
JOIN
Track
ON
InvoiceLine
.
TrackId
=
Track
.
TrackId
INNER
JOIN
Genre
ON
Genre
.
GenreId
=
Track
.
GenreId
GROUP
BY
Genre
.
Name
ORDER
BY
Sales
DESC
31, Liệt kê tất cả thông tin trong bảng “Playlist”.
1
2
SELECT
*
FROM
Playlist
32, Liệt kê tất cả các quốc tra trong bảng “Customer”. Mỗi giá trị chỉ in ra 1 lần duy nhất.
1
2
SELECT
DISTINCT
Country
FROM
Customer
33, Liệt kê tất cả các Track có tên tác giả (Composer) có từ ‘smith’ VÀ genreId = 3.
1
2
3
SELECT
*
FROM
Track
WHERE
Composer
LIKE
‘%smith%’
AND
GenreId
=
3
34, Liệt kê thông tin của 5 hóa đơn có giá trị cao nhất trong năm 2012.
1
2
3
4
SELECT
TOP
(
5
)
*
FROM
Invoice
WHERE
YEAR
(
InvoiceDate
)
=
2012
ORDER
BY
Total
DESC
35, Tính tổng doanh thu của cửa hàng trong năm 2012.
1
2
3
SELECT
SUM
(
total
)
AS
‘Total Income 2012’
FROM
Invoice
WHERE
YEAR
(
InvoiceDate
)
=
2012
36, Đếm số lượng bài hát của từng thể loại.
1
2
3
4
SELECT
Genre
.
Name
AS
Genre
,
COUNT
(
*
)
AS
Track
_
No
FROM
Track
INNER
JOIN
Genre
ON
Track
.
GenreId
=
Genre
.
GenreId
GROUP
BY
Genre
.
Name
37, Liệt kê tất cả các bài hát (Track) thuộc thể loại nhạc ‘Rock’.
1
2
3
4
SELECT
Track
.
*
FROM
Track
INNER
JOIN
Genre
ON
Track
.
GenreId
=
Genre
.
GenreId
WHERE
Genre
.
Name
=
‘Rock’
38, Liệt kê tên tất cả Album của Artist “AC/DC”.
1
2
3
4
SELECT
Album
.
Title
AS
Album
,
Artist
.
Name
AS
Artist
FROM
Album
INNER
JOIN
Artist
ON
Album
.
ArtistId
=
Artist
.
ArtistId
WHERE
Artist
.
Name
=
‘AC/DC’
39, Liệt kê tất cả thể loại.
1
2
SELECT
*
FROM
Genre
40, Liệt kê tất cả các playlist.
1
2
SELECT
*
FROM
Playlist
41, Liệt kê tất cả các nghệ sĩ.
1
2
SELECT
*
FROM
Artist
42, Liệt kê tất cả các thành phố trong bảng Invoice. Mỗi giá trị chỉ được hiển thị 1 lần duy nhất.
1
2
SELECT
DISTINCT
BillingCity
FROM
Invoice
43, Liệt kê tất cả các quốc gia trong bảng Invoice. Mỗi giá trị chỉ được hiển thị 1 lần duy nhất
1
2
SELECT
DISTINCT
BillingCountry
FROM
Invoice
44, Liệt kê tất cả các quốc gia trong bảng Customer. Mỗi giá trị chỉ được hiển thị 1 lần duy nhất.
1
2
SELECT
DISTINCT
Country
FROM
Customer
45, Liệt kê tất cả các khách hàng tại ‘USA’ hoặc ‘Brazil’.
1
2
3
SELECT
*
FROM
Customer
WHERE
Country
=
‘USA’
OR
Country
=
‘Brazil’
46, Liệt kê tất cả các khách hàng tại thành phố ‘Toronto’, ‘Canada’.
1
2
3
SELECT
*
FROM
Customer
WHERE
City
=
‘Toronto’
AND
Country
=
‘Canada’
47, Liệt kê tất cả khách hàng có FirstName bắt đầu bằng chữ ‘h’ hoặc chữ ‘k’.
1
2
3
SELECT
*
FROM
Customer
WHERE
FirstName
LIKE
‘h%’
OR
FirstName
LIKE
‘k%’
48, Liệt kê các hóa đơn trong tháng 5 năm 2012.
1
2
3
SELECT
*
FROM
Invoice
WHERE
InvoiceDate
BETWEEN
‘2012-05-01’
AND
‘2012-05-31’
49, Liệt kê các hóa đơn có giá trị từ 5 – 10 USD.
1
2
3
SELECT
*
FROM
Invoice
WHERE
Total
BETWEEN
5
AND
10
50, Liệt kê các hóa đơn từ một trong những thành phố: ‘New York’, ‘Chicago’ và ‘Toronto’.
1
2
3
SELECT
*
FROM
Invoice
WHERE
BillingCity
IN
(
‘New York’
,
‘Chicago’
,
‘Toronto’
)
51, Liệt kê 5 hóa đơn có giá trị lớn nhất.
1
2
3
SELECT
TOP
(
5
)
*
FROM
Invoice
ORDER
BY
Total
DESC
52, Liệt kê 5 bài hát có giá cao nhất.
1
2
3
SELECT
TOP
(
5
)
*
FROM
Track
ORDER
BY
UnitPrice
DESC
53, Liệt kê 5 bài hát có thời lượng dài nhất.
1
2
3
SELECT
TOP
(
5
)
*
FROM
Track
ORDER
BY
Milliseconds
DESC
54, Tính giá trị trung bình các hóa đơn.
1
2
SELECT
AVG
(
Total
)
FROM
invoice
55, Tính giá tiền trung bình các bài hát.
1
2
SELECT
AVG
(
UnitPrice
)
FROM
Track
56, Đếm tổng số lượng khách hàng.
1
2
SELECT
COUNT
(
*
)
FROM
Customer
57, Đếm số lượng bài hát theo từng AlbumId.
1
2
3
SELECT
AlbumId
,
COUNT
(
*
)
FROM
Track
GROUP
BY
AlbumId
58, Đếm số lượng bài hát theo từng GenreId.
1
2
3
SELECT
GenreId
,
COUNT
(
*
)
FROM
Track
GROUP
BY
GenreId
59, Đếm số lượng bài hát theo từng MediaTypeId.
1
2
3
SELECT
MediaTypeId
,
COUNT
(
*
)
FROM
Track
GROUP
BY
MediaTypeId
60, Liệt kê tất cả bài hát thuộc thể loại nhạc ‘Pop’.
1
2
3
4
SELECT
*
FROM
Track
INNER
JOIN
Genre
ON
Track
.
GenreId
=
Genre
.
GenreId
WHERE
Genre
.
Name
=
‘Pop’
61, Liệt kê tất cả bài hát thuộc album ‘Big Ones’.
1
2
3
4
SELECT
*
FROM
Track
INNER
JOIN
Album
ON
Track
.
AlbumId
=
Album
.
AlbumId
WHERE
Album
.
Title
=
‘Big Ones’
62, Liệt kê tất cả bài hát có định dạng Media là ‘MPEG audio file’.
1
2
3
4
SELECT
*
FROM
Track
INNER
JOIN
MediaType
ON
Track
.
MediaTypeId
=
MediaType
.
MediaTypeId
WHERE
MediaType
.
Name
=
‘MPEG audio file’
63, Liệt kê tất cả bài hát kèm theo tên Album tương ứng.
1
2
3
SELECT
*
FROM
Track
INNER
JOIN
Album
ON
Track
.
AlbumId
=
Album
.
AlbumId
64, Liệt kê tất cả các Album kèm theo tên nghệ sĩ tương ứng.
1
2
3
SELECT
*
FROM
Album
INNER
JOIN
Artist
ON
Album
.
ArtistId
=
Album
.
AlbumId
65, Liệt kê tất cả các hóa đơn kèm theo thông tin khách hàng tương ứng.
1
2
3
SELECT
*
FROM
Invoice
INNER
JOIN
Customer
ON
Invoice
.
CustomerId
=
Customer
.
CustomerId
66, Liệt kê các thể loại (kèm số lượng bài hát tương ứng) có số lượng bài hát lớn hơn 100.
1
2
3
4
5
67, Liệt kê tên album (kèm số lượng bài hát tương ứng) có số lượng bài hát lớn hơn 15.
1
2
3
4
5
68, Liệt tên các loại Media (kèm số lượng bài hát tương ứng) có số lượng bài hát lớn hơn 200.
1
2
3
4
5
Bài Tập Lipit Có Đáp Án
Bùi Đức Quân
Website Luyện thi online miễn phí,hệ thống luyện thi trắc nghiệm trực tuyến miễn phí,trắc nghiệm online, Luyện thi thử thptqg miễn phí
bài tập este – lipit có lời giải, Bài tập trắc nghiệm Este – Lipit, trắc nghiệm lý thuyết este – lipit có đáp an, Các dạng bài tập este, Các dạng bài tập este lipit violet, Bài tập este cơ bản, các dạng bài tập trắc nghiệm este – lipit, Phương pháp giải bài tập este khó
CÂU HỎI TỰ LUẬN LIPIT
Câu 1: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:– Chất béo là …(1)………………trieste của glixerol với axit béo, gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.– …(2)…………….Axit béo là axit đơn chức có mạch cacbon dài, không phân nhánh.– Mỡ bò, gà, lợn,… dầu lạc, dầu vừng, dầu cọ,… có thành phần chính là …(3)…………..chất béo.– Ở nhiệt độ thường, chất béo ở trạng thái …(4)……………lỏng hoặc …(5)……………rắn. Khi trong phân tử có gốc hiđrocacbon không no, ví dụ (C17H33COO)3C3H5, chất béo ở trạng thái …(6)…………lỏng. Khi trong phân tử có gốc hiđrocacbon no, ví dụ (C17H35COO)3C3H5, chất béo ở trạng thái …(7)……………rắn.– Mỡ động vật hoặc dầu thực vật đều không tan trong …(8)……………nước, nhưng tan nhiều trong …(9)……………………….các dung môi hữu cơ như benzen, hexan, clorofom,… Khi cho vào nước, dầu hoặc mỡ đều …(10)…………nổi, chứng tỏ chúng nhẹ hơn nước. Chất béo có rất nhiều ứng dụng trong đời sống. – Chất béo là …(11)……………….thức ăn quan trọng của con người. Nó là nguồn dinh dưỡng quan trọng và cung cấp phần lớn …(12)……………….năng lượng cho cơ thể hoạt động. Nhờ những phản ứng sinh hoá phức tạp, chất béo bị …(13)…………………..oxi hoá chậm tạo thành CO2, H2O và cung cấp năng lượng cho cơ thể. Chất béo chưa sử dụng đến được tích luỹ trong các mô mỡ. – Chất béo còn là …(14)………………..nguyên liệu để tổng hợp một số chất khác cần thiết cho cơ thể. Nó còn có tác dụng bảo đảm sự vận chuyển và …(15)……………..hấp thụ các chất hoà tan được trong chất béo.– Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế …(16)……………xà phòng và glixerol.– Ngoài ra, chất béo còn được dùng trong …(17)…………………sản xuất một số thực phẩm khác như mì sợi, đồ hộp,…Dầu mỡ sau khi rán, có thể được dùng để tái chế thành …(18)………………….nhiên liệu.
Đáp Án Bài Tập Chi Tiết Máy
Đáp án bài tập đề thi môn học Chi tiết máy
đề 1* Vẽ sơ đồ và phân tích lực đúng 1điểm( 4 điểm
* Tính giá trị các lực, mômen khi rời lực về trọng tâm mối ghép, tính các bán kính ri1điểm
* Tính giá trị các tổng hợp lực tác dụng lên bu lông1điểm
* Viết điều kiện bền, tính toán kết quả đúng1điểm
Xác định đường kính bu lông trong mối ghép có khe hở sau:Biết: F = 4800Na = 250mmb = 1,5aL = 2aHệ số ma sát f = 0,13Hệ số an toàn k = 1,5suất kéo cho phép của bu lông: [(K] = 100 MpaBài giải
Di chuyển lực F về trọng tâm của mối ghép được 1 Mômen M và 1 lực F’ = F
M= (La) F = (500 +250)4800 = 28.105 NmmF’ = F = 4800N Dưới tác dụng của lực F’, mỗi bu lông chịu 1 lực Fz Fz = F’ = 4800 =1600 N– Dưới tác dụng của mômen M các bu lông chịu các lực tương ứng FM1, FM2,, FM3FMi = Xác định các bán kính ri:
.– Tính hợp lực tác dụng lên các bu lông:;
( Fmax= max{F1, F2, F3}= F2= 6145,8N– Từ điều kiện bền kéo ( ; Với V = có 1 bề mặt tiếp xúc ( i = 1 ( Lấy d1= 35mm.
* Vẽ sơ đồ và phân tích lực đúng 1điểm( 4 điểm
* Tính giá trị các lực, mômen khi rời lực về trọng tâm mối ghép, tính các bán kính ri1điểm
* Tính giá trị các tổng hợp lực tác dụng lên bu lông1điểm
* Viết điều kiện bền, tính toán kết quả đúng1điểm
Hãy tính đường kính bulông trong mối ghép bulông không có khe hở sau: Biết: F = 4500 Na = 220 mm, L = 2ah = 40 mm, b = 1,5a S1 = 20 mm S2 = 25 mm [(d] = 110 MPa [(C] = 90 MPa
Bài giải
Di chuyển lực F về trọng tâm của mối ghép được 1 Mômen M và 1 lực F’ = F
M= (La) F = (440 220)4500 = 231.104 NmmF’ = F = 4500N – Dưới tác dụng của lực F’, mỗi bu lông chịu 1 lực Fz Fz = F’4500 = 1500 N– Dưới tác dụng của mômen M các bu lông chịu các lực tương ứng FM1, FM2,, FM3FMi = Xác định các bán kính ri:
– Tính hợp lực tác dụng lên các bu lông:
(
(
( Fmax= max{F1, F2, F3}= F2= 5761,4NTừ điều kiện bền cắt: ; Với i = 1 ( Lấy d0= 10mmKiểm nghiệm điều kiện bền dập: Smin= min{S1, h – S1}; Smin= min{20, 20}= 20mm
( bu lông có do =10mm đủ điều kiện bền dập.
Đáp Án Bài Tập Workbook More 1
Giải Workbook New English File Intermediate Student”s Book And Workbook, Intermediate Student’s Book And Workbook Đáp án Workbook, Workbook 2a, Workbook 9, More Workbook, Workbook 8, Think B1+ Workbook, Workbook 2, Think Workbook 2, Think 1 Workbook, More 4 Workbook, Workbook With Key A2, Workbook A1+, Workbook 8c, More 4 Workbook Pdf, Workbook 7, Workbook Think A1, Bài 3 Workbook A1+, Workbook 2b, Đáp án Bài Tập Workbook, Đáp án Bài Tập Workbook More 1, Workbook, Bài Tập Workbook 6a, Workbook Think 2, Workbook Think 1 A2, Đáp án Workbook More 2, Think B1 Workbook Pdf, Workbook More 2, More 1 Workbook, More 2 Workbook, Đáp án Workbook 9, Đáp án Workbook 2, Workbook Think A2, Workbook More 4, 4d Workbook, Đáp án Workbook With Key, Workbook Think 2 B1, Workbook Lớp 8, Workbook 6, Workbook Level 3, Giải Workbook Everybody Up 5, Đáp án Workbook Four Corners 2a, Workbook B1+ Answers, Prepare 3 Workbook, Dap An Sach Workbook Everybody Up 3, Perspective 2 Workbook, Workbook 2b Four Corners, Solution 8 Workbook Key, Access Workbook 7, Solution Workbook Key, Đáp án Bài Tập Sách Workbook A2, Intermediate Plus Workbook With Key Pdf, Life B1+ Workbook, Pre Intermediate Workbook, Workbook Key 3rd Edition, Prepare Workbook Key, Workbook Perspectives 3, Activate Workbook, Workbook Grade 8, Gateway Workbook A1+, Access 8 Workbook, 3rd Edition Workbook, Four Corners 4b Workbook, Think 2 Workbook Cambridge, More 2 Workbook Answer Key, Đáp án Four Corners 3b Workbook, Workbook Thik, Four Corners Workbook 2a Key, Grade 4 Workbook Pdf, Four Corners 4 Workbook Pdf, Four Cỏner Workbook 1a, Workbook A2 Answers, Giải Everybody Up 5 Workbook, Prepare 2 Workbook, Workbook Prepare7, Four Corners 1a – Workbook, Achievers A1+ Workbook, B1 Workbook Answers, Đáp án Sách More 1 Workbook, More 4 Workbook Answers, Four Corners 2 Workbook Pdf, Archive Workbook B1, Đáp án Sách Workbook Think 2, Dap An Sach Workbook Everybody Up 5, Achievers B1+ Workbook, Đáp án Workbook Perspectives 3, Close-up A2 Workbook U1, Đáp án Bài Tập Workbook More 1 Unit 4, Đáp án Achivers A2 Workbook, Think Workbook 1 A2 Answers, Workbook Answer Key 6, Four Corners Workbook 1, Four Corner 1a Workbook, Think Workbook 4 Answers, Close Up A2 Workbook Pdf, Close-up Workbook, Đáp án Workbook Pre-imtermediate, B1 My Style Workbook, Close Up B1+ Workbook, Dap An Prepare 5 Workbook,
Giải Workbook New English File Intermediate Student”s Book And Workbook, Intermediate Student’s Book And Workbook Đáp án Workbook, Workbook 2a, Workbook 9, More Workbook, Workbook 8, Think B1+ Workbook, Workbook 2, Think Workbook 2, Think 1 Workbook, More 4 Workbook, Workbook With Key A2, Workbook A1+, Workbook 8c, More 4 Workbook Pdf, Workbook 7, Workbook Think A1, Bài 3 Workbook A1+, Workbook 2b, Đáp án Bài Tập Workbook, Đáp án Bài Tập Workbook More 1, Workbook, Bài Tập Workbook 6a, Workbook Think 2, Workbook Think 1 A2, Đáp án Workbook More 2, Think B1 Workbook Pdf, Workbook More 2, More 1 Workbook, More 2 Workbook, Đáp án Workbook 9, Đáp án Workbook 2, Workbook Think A2, Workbook More 4, 4d Workbook, Đáp án Workbook With Key, Workbook Think 2 B1, Workbook Lớp 8, Workbook 6, Workbook Level 3, Giải Workbook Everybody Up 5, Đáp án Workbook Four Corners 2a, Workbook B1+ Answers, Prepare 3 Workbook, Dap An Sach Workbook Everybody Up 3, Perspective 2 Workbook, Workbook 2b Four Corners, Solution 8 Workbook Key, Access Workbook 7, Solution Workbook Key,
Bạn đang đọc nội dung bài viết Đáp Án Bài Tập Csdl trên website Asianhubjobs.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!