Đề Xuất 6/2023 # Full 214 Bộ Thủ Tiếng Trung: Ý Nghĩa Và Cách Học Dễ Nhớ # Top 9 Like | Asianhubjobs.com

Đề Xuất 6/2023 # Full 214 Bộ Thủ Tiếng Trung: Ý Nghĩa Và Cách Học Dễ Nhớ # Top 9 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Full 214 Bộ Thủ Tiếng Trung: Ý Nghĩa Và Cách Học Dễ Nhớ mới nhất trên website Asianhubjobs.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

4.5

/

5

(

54

votes

)

Bộ thủ trong tiếng trung là gì?

Bộ thủ tiếng Trung (部首) là một bộ phận để cấu tạo nên chữ Hán. Một chữ Hán sẽ được cấu tạo từ một hay nhiều bộ Thủ ghép lại với nhau. Từ bộ thủ có thể đoán được sơ lược ý nghĩa của từ, vì vậy việc học bộ thủ rất quan trọng.

Ý nghĩa, tác dụng của các bộ thủ trong việc học chữ Hán

Tác dụng của bộ thủ trong việc học chữ Hán: 

Phân chia các loại chữ Hán, căn cứ vào đó việc tra từ điển cũng dễ dàng hơn.

Người học có thể đoán nghĩa sơ lược của từ đó kể cả chưa học nghĩa của từ.

Ý nghĩa 214 Bộ thủ trong tiếng Trung:

214 bộ thủ được sắp xếp theo số lượng nét viết, trong các từ điển chữ Hán cách sắp xếp các bộ thủ này thường theo cách xếp của Từ Điển Khang Hy (康煕辞典), từ điển xuất hiện lần đầu tiên đời nhà Thanh ở Trung Quốc. 

Bộ thủ 1 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA

1

Nhất

yi

số một

2

Cổn

gǔn

nét sổ 

3

Chủ

zhǔ

điểm, chấm

4

丿

Phiệt

piě

nét sổ xiên qua trái

5

Ất

vị trí thứ hai trong thiên can

6

Quyết

jué

nét sổ có móc

Bộ thủ 2 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA

7

Nhị

ér

Số hai

8

Đầu

tóu

Không có ý nghĩa

9

人 (亻)

Nhân

rén

Người

10

Nhi

ér

Trẻ con

11

Nhập

Vào

12

Bát 

Số tám

13

Quynh

jiǒng

Vùng biên giới xa; hoang địa

14

冖 

Mịch

Trùm khăn lên

15

Băng

bīng

Nước đá

16

Kỷ

Ghế dựa 

17

Khảm

kǎn

Há miệng

18

刀 (刂)

Đao

dāo

Con dao, cây đao (vũ khí)

19

Lực

Sức mạnh

20

Bao

Bao bọc

21

Chuỷ

Cái thìa (cái muỗng)

22

Phương

fāng

Tủ đựng

23

Hệ

Che đậy, giấu giếm

24

Thập

shí

Số mười

25

Bốc

Xem bói

26

Tiết 

jié

Đốt tre

27

Hán

hàn

Sườn núi, vách đá

28

Khư, tư 

Riêng tư

29

Hựu

yòu

Lại nữa, một lần nữa

Bộ thủ 3 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA

30

Khẩu 

kǒu

cái miệng

31

Vi

wéi

Vây quanh

32

土 

Thổ 

Đất

33

Sĩ 

shì

Kẻ sĩ

34

Tuy

sūi

Đi chậm

35

Truy

zhǐ

Đến sau

36

Tịch

Đêm tối

37

Đại

To lớn

38

Nữ

Nữ giới, con gái, đàn bà

39

Tử

Con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài»

40

Miên

mián

Mái nhà mái che

41

Thốn

cùn

đơn vị «tấc» (đo chiều dài)

42

Tiểu

xiǎo

Nhỏ bé

43

Uông

wāng

Yếu đuối

44

尸 

Thi

shī

Xác chết, thây ma

45

Triệt

chè

Mầm non

46

Sơn

shān

Núi non

47

川、巛

Xuyên

chuān

Sông ngòi

48

Công

gōng

Người thợ, công việc

49

己 

Kỷ

Bản thân mình

50

Cân

jīn

Cái khăn

51

Can

gān

Thiên can, can dự

52

Yêu

yāo

Nhỏ nhắn

53

广

Nghiễm

ān

Mái nhà

54

Dẫn

yǐn

Bước dài

55

Củng

gǒng

Chắp tay

56

弋 

Dặc

Bắn, chiếm lấy

57

Cung

gōng

Cái cung (để bắn tên)

58

彐 

Kệ

Đầu con nhím

59

彡 

Sam

shān

Lông tóc dài

60

Xích

chì

Bước chân trái.

Bộ thủ 4 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA

61

心 (忄)

Tâm

xīn

Quả tim, tâm trí, tấm lòng

62

Qua

Cây qua (một thứ binh khí dài)

63

Hộ

Cửa một cánh

64

手 (扌) 

Thủ

shǒu

Tay

65

Chi

zhī

Cành nhánh

66

攴 (攵)

Phộc

Đánh khẽ

67

文 

Văn

wén

Nét vằn

68

Đẩu

dōu

Cái đấu để đong

69

Cân

jīn

Cái búa, rìu

70

Phương

fāng

Vuông

71

无(旡)

Không

72

Nhật

Ngày, mặt trời

73

Viết

yuē

Nói rằng

74

Nguyệt

yuè

Tháng, mặt trăng

75

木 

Mộc

Gỗ, cây cối

76

Khiếm

qiàn

Khiếm khuyết, thiếu vắng

77

Chỉ

zhǐ

Dừng lại

78

Đãi

dǎi

Xấu xa, tệ hại

79

殳 

Thù

shū

Binh khí dài

80

Chớ, đừng

81

比 

Tỷ

So sánh

82

毛 

Mao

máo

Lông

83

氏 

Thị

shì

Họ

84

Khí

Hơi nước

85

水(氵、氺)

Thủy

shǔi

Nước

86

火 (灬)

Hỏa

huǒ

Lửa

87

Trảo

zhǎo

Móng vuốt cầm thú

88

Phụ

Cha

89

爻 

Hào

yáo

Hào âm, hào dương (Kinh Dịch)

90

爿(丬)

Tường

qiáng

Mảnh gỗ, cái giường

91

Phiến

piàn

Mảnh, tấm, miếng

92

Nha

Răng

93

牛(牜)

Ngưu

níu

Trâu

94

犬 (犭) 

Khuyển

quǎn

Con chó

Bộ thủ 5 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA

95

Huyền

xuán

Màu đen huyền, huyền bí

96

Ngọc

Đá quý, ngọc

97

瓜 

Qua

guā

Quả dưa

98

Ngõa

Ngói

99

Cam

gān

Ngọt

100

Sinh

shēng

Sinh sôi,nảy nở

101

Dụng

yòng

Dùng

102

田 

Điền

tián

Ruộng

103

疋( 匹) 

Thất

Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)

104

Nạch

Bệnh tật

105

Bát

Gạt ngược lại, trở lại

106

Bạch

bái

Màu trắng

107

皮 

Da

108

Mãnh

mǐn

Bát dĩa

109

目(罒)

Mục

Mắt

110

Mâu

máo

Cây giáo để đâm

111

矢 

Thỉ

shǐ

Cây tên, mũi tên

112

Thạch

shí

Đá

113

示 (礻) 

Thị, kỳ

shì

Chỉ thị; thần đất

114

禸 

Nhựu

róu

Vết chân, lốt chân

115

禾 

Hòa

Lúa

116

Huyệt

xué

Hang lỗ

117

Lập

Đứng, thành lập

Bộ thủ 6 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA

118

Trúc

zhú

Tre trúc

119

Mễ

Gạo

120

糸 (糹, 纟) 

Mịch

Sợi tơ nhỏ

121

Phẫu

fǒu

Đồ sành

122

网(, 罓) 

Võng

wǎng

Cái lưới

123

Dương

yáng

Con dê

124

羽 (羽)

Lông vũ

125

Lão

lǎo

Già

126

而 

Nhi

ér

Mà, và

127

耒 

Lỗi

lěi

Cái cày

128

Nhĩ

ěr

Lỗ tai

129

Duật

Cây bút

130

Nhục

ròu

Thịt

131

Thần

chén

Bầy tôi

132

Tự

Tự bản thân, kể từ

133

Chí

zhì

Đến

134

Cữu

jiù

Cái cối giã gạo

135

舌 

Thiệt

shé

Cái lưỡi

136

Suyễn

chuǎn

Sai lầm

137

舟 

Chu

zhōu

Cái thuyền

138

Cấn

gèn

quẻ Cấn (Kinh Dịch), dừng, bền cứng

139

Sắc

Màu, dáng vẻ, nữ sắc

140

艸 (艹) 

Thảo

cǎo

Cỏ

141

Hổ

Vằn vện của con hổ

142

虫 

Trùng

chóng

Sâu bọ

143

血 

Huyết

xuè

Máu

144

行 

Hành

xíng

Đi, thi hành, làm được

145

衣(衤)

Y

Áo

146

Á

Che đậy, úp lên

Bộ thủ 7 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA

147

見(见)

Kiến

jiàn

Trông thấy

148

Giác

jué

Góc, sừng thú

149

言 

Ngôn

yán

Nói

150

Cốc

Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng

151

豆 

Đậu

dòu

Hạt đậu, cây đậu

152

Thỉ

shǐ

Con heo, con lợn

153

Trãi

zhì

Loài sâu không chân

154

貝 (贝)

Bối

bèi

Vật báu

155

Xích

chì

Màu đỏ

156

走(赱)

Tẩu

zǒu

Đi, chạy

157

Túc

Chân, đầy đủ

158

身 

Thân

shēn

Thân thể, thân mình

159

車 (车) 

Xa

chē

Chiếc xe

160

Tân

xīn

Cay

161

Thần

chén

Nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)

162

辵(辶)

Sước

chuò

Chợt bước đi chợt dừng lại

163

邑(阝)

Ấp

Vùng đất, đất phong cho quan

164

Dậu

yǒu

Một trong 12 địa chi

165

Biện

biàn

Phân biệt

166

里 

Dặm; làng xóm

Bộ thủ 8 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA

167

Kim

jīn

Kim loại nói chung, vàng

168

長 (镸 , 长)

Trường

cháng

Dài, lớn (trưởng)

169

門 (门)

Môn

mén

Cửa hai cánh

170

阜 (阝- )

Phụ

Đống đất, gò đất

171

Đãi

dài

Kịp, kịp đến

172

Truy, chuy

zhuī

Chim non

173

Mưa

174

青 (靑)

Thanh

qīng

Màu xanh

175

Phi

fēi

Không

Bộ thủ 9 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA

176

面 (靣)

Diện

miàn

Mặt, bề mặt

177

Cách

Da thú, thay đổi

178

韋 (韦)

Vi

wéi

Da đã thuộc rồi

179

Phỉ, cửu

jiǔ

Rau hẹ

180

Âm

yīn

Âm thanh, tiếng

181

頁(页)

Hiệt

Đầu; trang giấy

182

風(凬, 风)

Phong

fēng

Gió

183

飛 (飞 )

Phi

fēi

Bay

184

食 (飠, 饣 )

Thực

shí

Ăn

185

Thủ

shǒu

Đầu

186

Hương

xiāng

Mùi thơm

187

馬 (马)

Con ngựa

188

Cốt

Xương

189

Cao

gāo

Cao

190

Bưu, tiêu

biāo

Tóc dài

191

鬥 (斗)

Đấu

dòu

Đánh nhau

192

Sưởng

chàng

Ủ rượu nếp

193

Cách 

Nồi, chõ

194

Quỷ

gǔi

Con quỷ

Bộ thủ 11 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA

195

魚 (鱼)

Ngư

Con cá

196

鳥(鸟)

Điểu

niǎo

Con chim

197

Lỗ

Đất mặn

198

鹿

Lộc

Con hươu

199

麥 (麦)

Mạch

Lúa mạch

200

Ma

Cây gai

Bộ thủ 12 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA

201

黃 

Hoàng

huáng

Màu vàng

202

黍 

Thử

shǔ

Lúa nếp

203

黑 

Hắc

hēi

Màu đen

204

Chỉ

zhǐ

May áo, khâu vá

Bộ thủ 13 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA

205

Mãnh

mǐn

Loài bò sát

206

Đỉnh

dǐng

Cái đỉnh

207

Cổ

Cái trống

208

鼠 

Thử

shǔ

Con chuột

Bộ thủ 14 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA

209

鼻 

tỵ 

cái mũi

210

齊 

(斉 , 齐)

tề

bằng nhau

Bộ thủ 15 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA

211

齒(齿, 歯 )

Xỉ

chǐ

Răng

Bộ thủ 16 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA

212

龍(龙 ) 

long

lóng

con rồng

213

龜 (亀, 龟 )

quy

guī

con rùa

Bộ thủ 17 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA

214

Dược

yuè

sáo ba lỗ

50 bộ thủ tiếng trung thông dụng nhất

Theo thống kê của Đại học Yale (trong Dictionary of Spoken Chinese, 1966), các chữ Hán được sử dụng nhiều nhất thường thuộc 50 bộ thủ sau:

1. 人 Nhân (亻) – bộ 9

2.  刀 Đao (刂) – bộ 18

3.  力 Lực – bộ 19

4. 口 Khẩu – bộ 30

5. 囗 Vi – bộ 31

6. 土 Thổ – bộ 32

7. 大 Đại – bộ 37

8. 女 Nữ – bộ 38

9. 宀 Miên – bộ 40

10. 山 Sơn – bộ 46

11. 巾 Cân – bộ 50

12. 广 Nghiễm – bộ 53

13. 彳 Xích – bộ 60

14. 心 Tâm (忄) – bộ 61

15. 手 Thủ (扌) – bộ 64

16. 攴 Phộc (攵) – bộ 66

17. 日 Nhật – bộ 72

18. 木 Mộc – bộ 75

19. 水 Thuỷ (氵) – bộ 85

20. 火 Hoả (灬) – bộ 86

21. 牛 Ngưu – bộ 93

22. 犬 Khuyển (犭) – bộ 94

23. 玉 Ngọc – bộ 96

24. 田 Điền – bộ 102

25. 疒 Nạch – bộ 104

26. 目 Mục – bộ 109

27. 石 Thạch – bộ 112

28. 禾 Hoà – bộ 115

29. 竹 Tqrúc – bộ 118

30. 米 Mễ – bộ 119

31. 糸 Mịch – bộ 120

32. 肉 Nhục (月 ) – bộ 130

33. 艸 Thảo (艹) – bộ 140

34. 虫 Trùng – bộ 142

35. 衣 y (衤) – bộ 145

36. 言Ngôn – bộ 149

37. 貝 Bối – bộ 154

38. 足 Túc – bộ 157

39. 車 Xa – bộ 159

40. 辶 Sước – bộ 162

41. 邑 ấp阝+ (phải) – bộ 163

42. 金 Kim – bộ 167

43. 門 Môn – bộ 169

44. 阜 Phụ 阝- (trái) – bộ 170

45. 雨 Vũ – bộ 173

46. 頁 Hiệt – bộ 181

47. 食 Thực – bộ 184

48. 馬 Mã – bộ 187

49. 魚 Ngư – bộ 195

50. 鳥 Điểu – bộ 196

Download file:  214 bộ thủ tiếng trung pdf

Chia sẻ phương pháp học 214 bộ thủ dễ nhớ

Để học tốt 214 bộ thủ tiếng Trung, bạn cần biết vận dụng và đưa bộ thủ vào ngữ cảnh hoặc một từ cụ thể. 

Ví dụ:

Khi phân tách từ 好 ta được hai bộ tử 子 và nữ 女. Ngụ ý rằng nếu một người phụ nữ có cả con trai và con gái thì là điều tốt, điều may.

Hoặc khi phân tách từ 安 ta được hai bộ thủ là bộ Miên 宀  và bộ nữ 女. Người xưa quan niệm rằng, người phụ nữ ở trong nhà là an toàn nhất. Cũng có thể hiểu rằng trong một gia đình có bàn tay của người phụ nữ sẽ an ổn và bình an, hạnh phúc.

Có một điều bạn cần lưu ý khi học bộ thủ tiếng Trung đó là không nên học riêng mình bộ thủ và học tất cả 214 bộ thủ tiếng Trung. Bạn hãy học bộ thủ theo từ bằng cách phân tách chữ ra, tìm mối liên hệ giữa các bộ thủ có trong chữ đó. Như vậy vừa giúp bạn hiểu được tường tận nghĩa của từ mà còn có thể nhớ từ một cách dễ dàng hơn.

Video Học chữ Hán

Mong rằng bài viết này sẽ giúp các bạn học 214 bộ thủ tiếng Trung nói riêng cũng như học chữ Hán nói chung dễ dàng hơn.

BÀI VIẾT QUAN TÂM NHIỀU NHẤT

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

Top 9 ứng dụng không thể thiếu khi đi du lịch Trung QuốcDownload Bộ gõ tiếng Trung Sogou pinyin về máy tính, điện thoại

Cb2_Tiếng Trung Chủ Đề Dễ Nhớ 214 Bộ Thủ

Bài Thơ 214 Bộ Thủ Chữ Hán Hay

Hướng dẫn, Giải thích và Cách học 214 Bộ thủ tiếng Trung

Trong số hàng vạn chữ Hán, tất cả đều phụ thuộc vào một trong 214 bộ thủ tiếng Trung. Việc học bộ thủ tiếng Trung giúp người học nói, viết tiếng Trung đơn giản và dễ dàng hơn rất nhiều.

Bộ thủ trong tiếng Trung là gì ?

Giải thích ý nghĩa 214 bộ thủ chứ Hán

Bộ thủ tiếng Trung (部首) là một phần cơ bản cấu tạo nên chữ Hán và cả chữ Nôm vì một chữ Hán được cấu tạo nên bởi một hay nhiều bộ Thủ ghép lại với nhau.

Ví dụ về ghép các bộ Thủ trong chữ Hán

Trong tự điển chữ Hán từ thời xưa đến nay, các dạng chữ đều được gom thành từng nhóm theo bộ thủ. Dựa theo bộ thủ, việc tra cứu từ điển chữ Hán cũng dễ dàng hơn.

Ví dụ về lợi ích của bộ thủ trong việc tra từ điển để biết ý nghĩa của chữ Hán

Bài viết này giới thiệu với các bạn 214 bộ thủ tiếng Trung một cách chi tiết và bài bản. Qua đó, giúp người học có cái nhìn khái quát và đầy đủ nhất về bộ thủ và ý nghĩa tác dụng của nó.

Thứ tự và vị trí các bộ thủ trong tiếng Trung

Các Nét của 214 bộ thủ trong chữ Hán

Bộ thủ (部首): Là một thành phần vô cùng quan trọng và cốt yếu trong tiếng Hán, có thể coi 214 bộ thủ như bảng chữ cái tiếng Trung. Các thành phần trong bộ thủ không thể chia nhỏ hay chia làm từng phần bởi vậy phải học thuộc 214 bộ thủ trong tiếng Trung. Đồng thời bạn còn có thể học cách viết tiếng trung nhanh hơn khi học hết 214 bộ thủ này.

Tại sao phải nhớ và học thuộc 214 bộ thủ trong tiếng Trung ? Để tra từ điển bạn không thể nào học thuộc tất cả các phiên âm, bởi vậy việc tra từ điển sẽ đơn giản hơn rất nhiều nếu như bạn học thuộc 214 bộ thủ.

Hướng Dẫn Học Bộ Thủ Chữ Hán+Cách Tra Giải Thích Ý Nghĩa 214 Bộ Thủ Chính Xác

Giải thích ý nghĩa 214 bộ Thủ chữ Hán, hướng dẫn cách ghép các bộ thủ trong tiếng trung đầy đủ nhất.

Bộ Thủ (部 首) là một phần cơ bản, cốt yếu của mỗi chữ hán. Chúng có vai trò tương tự như “bộ chữ cái” dùng để sắp xếp những loại chữ tượng hình này. Mỗi chữ hán đều được phân vào các bộ thủ, dựa vào các bộ thủ, việc tra cứu chữ hán cũng dễ dàng hơn. Trong số hàng ngàn chữ Hán, tất cả đều phụ thuộc một trong hơn 214 bộ thủ.

Chữ hán có 214 bộ thủ cơ bản, phần lớn mỗi bộ thủ đều là chữ tượng hình và hầu như dùng làm bộ phận chỉ ý nghĩa trong các chữ theo cấu tạo hình thanh. Mỗi chữ hình thanh gồm bộ phận chỉ ý nghĩa (nghĩa phù) và bộ phận chỉ âm (âm phù). Học 214 bộ thủ sẽ giúp người học tiếng trung viết tiếng trung đơn giản và dễ dàng hơn rất nhiều.

Nét chấm ( ` ): một dấu chấm từ trên xuống dưới

Nét ngang ( 一 ): nét thẳng ngang, kéo từ trái sang phải

Nét hấc (㇀): nét cong, đi lên từ trái sang phải

Nét phẩy (丿): nét cong, kéo xuống từ phải sang trái

6. Nét mác ( 乀) : nét thẳng, kéo xuống từ trái sang phải

Nét gập: nét có một nét gập giữa nét

Nét móc (亅): nét móc lên ở cuối các nét khác

Tại sao phải nhớ và học thuộc 214 bộ thủ trong tiếng Trung? Để tra từ điển bạn không thể nào học thuộc tất cả các phiên âm, bởi vậy việc tra từ điển sẽ đơn giản hơn rất nhiều nếu như bạn học thuộc 214 bộ thủ.

Chiết tự (chẻ chữ, phân tích chữ): đó là một phương pháp nhớ tiếng Trung nhanh nhất, hiệu quả nhất. Ví dụ 休[xiū] có nghĩa là nghỉ ngơi, thì được ghép từ hai chữ nhân (人) đứng và mộc (木), là việc lấy hình ảnh con người khi làm việc mệt, hoặc đi đường mệt thường tựa vào gốc cây (bộ mộc) để nghỉ, do đó ta có chữ “hưu” là nghỉ.

i. Có thể bạn sẽ quan tâm: Luyện thi HSK các cấp Online chỉ 499,000đ : Xem Ngay Tại Đây Tự học Online

Ý Nghĩa Các Con Số Trong Tiếng Trung Quốc

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 0

* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

0451

你是唯一

Nǐ shì wéiyī Em là duy nhất

01925

你依旧爱我

Nǐ yījiù ài wǒ Anh vẫn còn yêu em

02825

你爱不爱我

Nǐ ài bù ài wǒ Em có yêu anh không

04527

你是我爱妻

Nǐ shì wǒ ài qī Em là vợ yêu của anh

04551

你是我唯一

Nǐ shì wǒ wéiyī Em là duy nhất của anh

0457

你是我妻

Nǐ shì wǒ qīzi Em là vợ anh

0564335

你无聊时想想我

Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ Hãy nghĩ về anh khi em cảm thấy buồn chán

06537

你惹我生气

Nǐ rě wǒ shēngqì Anh khiến em tức giận rồi đó

08056

你不理我了

Nǐ bù lǐ wǒle Em không để ý tới anh nữa rồi

0837

你别生气/VOICE]

Nǐ bié shēngqì Em đừng tức giận nữa

095

你找我

Nǐ zhǎo wǒ Anh đi tìm em?

098

你走吧

Nǐ zǒu ba Anh đi đi!

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 1

Ký hiệu tình yêu bằng số lúc nào cũng dễ đốn tim crush của mình đấy các bạn ạ.

* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

1314

一生一世

Yīshēng yīshì Một đời một kiếp

13920

一生就爱你

Yīshēng jiù ài nǐ Trọn đời yêu em

1573

一往情深

Yīwǎngqíngshēn vẫn mãi chung tình

1920

依旧爱你

Yījiù ài nǐ Vẫn mãi yêu em

1930

依旧想你

Yījiù xiǎng nǐ Vẫn luôn nhớ em

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 2

200

爱你哦

Ài nǐ ó Yêu anh đó

201000

爱你一千年

Ài nǐ yīqiān nián Ngàn năm yêu anh

20184

爱你一辈子

Ài nǐ yībèizi Yêu em trọn đời

2030999

爱你想你久久久

Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ Yêu em nhớ em thật dài lâu

2013614

爱你一生又一世

Ài nǐ yīshēng yòu yīshì Yêu em hết đời hết kiếp

2037

为你伤心

Wèi nǐ shāngxīn Vì anh mà đau lòng

259758

爱我就娶我吧

Ài wǒ jiù qǔ wǒ ba Yêu em thì mau đến cưới em đi

246437

爱是如此神奇

Ài shì rúcǐ shénqí Tình yêu thật tuyệt vời

291314

爱就一生一世

Ài jiù yīshēng yīshì Yêu em trọn đời trọn kiếp

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 3

300

想你哦

Xiǎng nǐ o Nhớ anh đó

3344

生生世世

Shēngshēngshìshì Đời đời kiếp kiếp

306

想你了(喽)

Xiǎng nǐle (lóu) Nhớ em rồi

3013

想你一生

Xiǎng nǐ yīshēng Cả đời đều nhớ về em

330

想想你

Xiǎngxiǎng nǐ đang nhớ em

360

想念你

Xiǎngniàn nǐ Nhớ em

369958

神啊救救我吧

Shén a jiù jiù wǒ ba Trời ơi, cứu con!

3731

真心真意

Zhēnxīn zhēnyì Thật lòng thật dạ

3257

深爱我妻

Shēn ài wǒqī Rất yêu vợ của tôi

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 4

440295

谢谢你爱过我

Xièxiè nǐ àiguò wǒ Cảm ơn vì đã yêu em

4456

速速回来

Sù sù huílái

456

是我啦

Shì wǒ la Là em đó

460

思念你

Sīniàn nǐ Rất nhớ em

48

是吧

Shì ba Đúng rồi đó

442230

时时刻刻想你

Shí shí kè kè xiǎng nǐ Mỗi phút mỗi giây đều nhớ em

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 5

* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

505 SOS

507680

我一定要追你

Wǒ yīdìng yào zhuī nǐ Anh nhất định phải theo đuổi em

54033

我是你先生

Wǒ shì nǐ xiānshēng Anh là chồng của em

5406

我是你的

Wǒ shì nǐ de Anh là của em

54064

我是你老师

Wǒ shì nǐ lǎoshī Tôi là giáo viên của em

5976

我到家了

Wǒ dàojiāle Em về tới nhà rồi

52067

我爱你不变

Wǒ ài nǐ bù biàn Anh yêu em mãi không đổi thay

5201314

我爱你一生一世

Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì Anh yêu em trọn đời trọn kiếp

5120

我也爱你

Wǒ yě ài nǐ Em cũng yêu anh

Có lẽ 520 là con số mọi người thường gặp nhất. Vậy 520 tiếng trung có ý nghĩa là gì? Bởi vì 520 đồng âm với Wǒ ài nǐ “Anh yêu em” trong tiếng Trung nên các cặp đôi dùng ngày nào làm ngày lễ tình yêu. 

520

我爱你

Wǒ ài nǐ Em yêu anh

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 6

609

到永久

Dào yǒngjiǔ Đến mãi mãi

666

溜溜溜

lìu lìu lìu Lợi hại / giỏi

6120

懒得理你

Lǎndé lǐ nǐ Không thèm để ý đến anh

6785753

老地方不见不散

Lǎo dìfāng bùjiàn bú sàn Gặp chỗ cũ, không gặp không về

687

对不起

Duìbùqǐ Xin lỗi

6699

顺顺利利

Shùn shùn lì lì Hết sức thuận lợi

Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 7

70345

请你相信我

Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ Xin em hãy tin anh

706

起来吧

Qǐlái ba Tỉnh dậy đi

70626

请你留下来

Qǐng nǐ liú xià lái Xin em ở lại

7087

请你别走

Qǐng nǐ bié zǒu Xin em đừng đi

70885

请你帮帮我

Qǐng nǐ bāng bāng wǒ Xin bạn giúp đỡ mình

720

亲爱你

Qīn’ài nǐ Em thân yêu

729

去喝酒

Qù hējiǔ Đi nhậu đi

7708801314520

亲亲你抱抱你一生一世我爱你

Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì wǒ ài nǐ Hôn em ôm em trọn đời yêu em

7708801314680

亲亲你抱抱你一生一世陪伴你

Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì péibàn nǐ Hôn em ôm em bên em cả đời

7758520

亲亲我吧我爱你

Qīn qīn wǒ ba wǒ ài nǐ Hôn em đi em yêu anh

Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 8

8006

不理你了

Bù lǐ nǐ le Không để ý tới anh nữa

8013

伴你一生

Bàn nǐ yīshēng Bên anh cả đời

8716

八格耶鲁

Bā gé yélǔ Bát cách gia lỗ (tên khốn)

88 Bye Bye

8834760

漫漫相思只为你

Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ từ từ tương tư chỉ vì em

898

分手吧

Fēnshǒu ba Chia tay đi

Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 9

902535 (702535)

求你爱我想我

Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ Xin em yêu anh nhớ về anh

9089 (7089)

求你别走

Qiú nǐ bié zǒu Xin em đừng đi

95

救我

Jiù wǒ Cứu tôi với

98

早安

Zǎo ān Chào buổi sáng

9908875

求求你别抛弃我

Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ Xin đừng bỏ rơi em

9420

就是爱你

Jiùshì ài nǐ Chính là yêu anh đó

Chia sẻ cho bạn bè

Đăng ký tư vấn học tiếng hoa

Bạn đang đọc nội dung bài viết Full 214 Bộ Thủ Tiếng Trung: Ý Nghĩa Và Cách Học Dễ Nhớ trên website Asianhubjobs.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!