Cập nhật nội dung chi tiết về Full 214 Bộ Thủ Tiếng Trung: Ý Nghĩa Và Cách Học Dễ Nhớ mới nhất trên website Asianhubjobs.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
4.5
/
5
(
54
votes
)
Bộ thủ trong tiếng trung là gì?
Bộ thủ tiếng Trung (部首) là một bộ phận để cấu tạo nên chữ Hán. Một chữ Hán sẽ được cấu tạo từ một hay nhiều bộ Thủ ghép lại với nhau. Từ bộ thủ có thể đoán được sơ lược ý nghĩa của từ, vì vậy việc học bộ thủ rất quan trọng.
Ý nghĩa, tác dụng của các bộ thủ trong việc học chữ Hán
Tác dụng của bộ thủ trong việc học chữ Hán:
Phân chia các loại chữ Hán, căn cứ vào đó việc tra từ điển cũng dễ dàng hơn.
Người học có thể đoán nghĩa sơ lược của từ đó kể cả chưa học nghĩa của từ.
Ý nghĩa 214 Bộ thủ trong tiếng Trung:
214 bộ thủ được sắp xếp theo số lượng nét viết, trong các từ điển chữ Hán cách sắp xếp các bộ thủ này thường theo cách xếp của Từ Điển Khang Hy (康煕辞典), từ điển xuất hiện lần đầu tiên đời nhà Thanh ở Trung Quốc.
Bộ thủ 1 Nét
STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
1
一
Nhất
yi
số một
2
〡
Cổn
gǔn
nét sổ
3
丶
Chủ
zhǔ
điểm, chấm
4
丿
Phiệt
piě
nét sổ xiên qua trái
5
乙
Ất
yǐ
vị trí thứ hai trong thiên can
6
亅
Quyết
jué
nét sổ có móc
Bộ thủ 2 Nét
STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
7
二
Nhị
ér
Số hai
8
亠
Đầu
tóu
Không có ý nghĩa
9
人 (亻)
Nhân
rén
Người
10
儿
Nhi
ér
Trẻ con
11
入
Nhập
rù
Vào
12
八
Bát
bā
Số tám
13
冂
Quynh
jiǒng
Vùng biên giới xa; hoang địa
14
冖
Mịch
mì
Trùm khăn lên
15
冫
Băng
bīng
Nước đá
16
几
Kỷ
jī
Ghế dựa
17
凵
Khảm
kǎn
Há miệng
18
刀 (刂)
Đao
dāo
Con dao, cây đao (vũ khí)
19
力
Lực
lì
Sức mạnh
20
勹
Bao
bā
Bao bọc
21
匕
Chuỷ
bǐ
Cái thìa (cái muỗng)
22
匚
Phương
fāng
Tủ đựng
23
匸
Hệ
xǐ
Che đậy, giấu giếm
24
十
Thập
shí
Số mười
25
卜
Bốc
bǔ
Xem bói
26
卩
Tiết
jié
Đốt tre
27
厂
Hán
hàn
Sườn núi, vách đá
28
厶
Khư, tư
sī
Riêng tư
29
又
Hựu
yòu
Lại nữa, một lần nữa
Bộ thủ 3 Nét
STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
30
口
Khẩu
kǒu
cái miệng
31
囗
Vi
wéi
Vây quanh
32
土
Thổ
tǔ
Đất
33
士
Sĩ
shì
Kẻ sĩ
34
夂
Tuy
sūi
Đi chậm
35
夊
Truy
zhǐ
Đến sau
36
夕
Tịch
xì
Đêm tối
37
大
Đại
dà
To lớn
38
女
Nữ
nǚ
Nữ giới, con gái, đàn bà
39
子
Tử
zǐ
Con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài»
40
宀
Miên
mián
Mái nhà mái che
41
寸
Thốn
cùn
đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
42
小
Tiểu
xiǎo
Nhỏ bé
43
尢
Uông
wāng
Yếu đuối
44
尸
Thi
shī
Xác chết, thây ma
45
屮
Triệt
chè
Mầm non
46
山
Sơn
shān
Núi non
47
川、巛
Xuyên
chuān
Sông ngòi
48
工
Công
gōng
Người thợ, công việc
49
己
Kỷ
jǐ
Bản thân mình
50
巾
Cân
jīn
Cái khăn
51
干
Can
gān
Thiên can, can dự
52
幺
Yêu
yāo
Nhỏ nhắn
53
广
Nghiễm
ān
Mái nhà
54
廴
Dẫn
yǐn
Bước dài
55
廾
Củng
gǒng
Chắp tay
56
弋
Dặc
yì
Bắn, chiếm lấy
57
弓
Cung
gōng
Cái cung (để bắn tên)
58
彐
Kệ
jì
Đầu con nhím
59
彡
Sam
shān
Lông tóc dài
60
彳
Xích
chì
Bước chân trái.
Bộ thủ 4 Nét
STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
61
心 (忄)
Tâm
xīn
Quả tim, tâm trí, tấm lòng
62
戈
Qua
gē
Cây qua (một thứ binh khí dài)
63
户
Hộ
hù
Cửa một cánh
64
手 (扌)
Thủ
shǒu
Tay
65
支
Chi
zhī
Cành nhánh
66
攴 (攵)
Phộc
pù
Đánh khẽ
67
文
Văn
wén
Nét vằn
68
斗
Đẩu
dōu
Cái đấu để đong
69
斤
Cân
jīn
Cái búa, rìu
70
方
Phương
fāng
Vuông
71
无(旡)
Vô
wú
Không
72
日
Nhật
rì
Ngày, mặt trời
73
曰
Viết
yuē
Nói rằng
74
月
Nguyệt
yuè
Tháng, mặt trăng
75
木
Mộc
mù
Gỗ, cây cối
76
欠
Khiếm
qiàn
Khiếm khuyết, thiếu vắng
77
止
Chỉ
zhǐ
Dừng lại
78
歹
Đãi
dǎi
Xấu xa, tệ hại
79
殳
Thù
shū
Binh khí dài
80
毋
Vô
wú
Chớ, đừng
81
比
Tỷ
bǐ
So sánh
82
毛
Mao
máo
Lông
83
氏
Thị
shì
Họ
84
气
Khí
qì
Hơi nước
85
水(氵、氺)
Thủy
shǔi
Nước
86
火 (灬)
Hỏa
huǒ
Lửa
87
爪
Trảo
zhǎo
Móng vuốt cầm thú
88
父
Phụ
fù
Cha
89
爻
Hào
yáo
Hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
90
爿(丬)
Tường
qiáng
Mảnh gỗ, cái giường
91
片
Phiến
piàn
Mảnh, tấm, miếng
92
牙
Nha
yá
Răng
93
牛(牜)
Ngưu
níu
Trâu
94
犬 (犭)
Khuyển
quǎn
Con chó
Bộ thủ 5 Nét
STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
95
玄
Huyền
xuán
Màu đen huyền, huyền bí
96
玉
Ngọc
yù
Đá quý, ngọc
97
瓜
Qua
guā
Quả dưa
98
瓦
Ngõa
wǎ
Ngói
99
甘
Cam
gān
Ngọt
100
生
Sinh
shēng
Sinh sôi,nảy nở
101
用
Dụng
yòng
Dùng
102
田
Điền
tián
Ruộng
103
疋( 匹)
Thất
pǐ
Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
104
疒
Nạch
nǐ
Bệnh tật
105
癶
Bát
bǒ
Gạt ngược lại, trở lại
106
白
Bạch
bái
Màu trắng
107
皮
Bì
pí
Da
108
皿
Mãnh
mǐn
Bát dĩa
109
目(罒)
Mục
mù
Mắt
110
矛
Mâu
máo
Cây giáo để đâm
111
矢
Thỉ
shǐ
Cây tên, mũi tên
112
石
Thạch
shí
Đá
113
示 (礻)
Thị, kỳ
shì
Chỉ thị; thần đất
114
禸
Nhựu
róu
Vết chân, lốt chân
115
禾
Hòa
hé
Lúa
116
穴
Huyệt
xué
Hang lỗ
117
立
Lập
lì
Đứng, thành lập
Bộ thủ 6 Nét
STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
118
竹
Trúc
zhú
Tre trúc
119
米
Mễ
mǐ
Gạo
120
糸 (糹, 纟)
Mịch
mì
Sợi tơ nhỏ
121
缶
Phẫu
fǒu
Đồ sành
122
网(, 罓)
Võng
wǎng
Cái lưới
123
羊
Dương
yáng
Con dê
124
羽 (羽)
Vũ
yǚ
Lông vũ
125
老
Lão
lǎo
Già
126
而
Nhi
ér
Mà, và
127
耒
Lỗi
lěi
Cái cày
128
耳
Nhĩ
ěr
Lỗ tai
129
聿
Duật
yù
Cây bút
130
肉
Nhục
ròu
Thịt
131
臣
Thần
chén
Bầy tôi
132
自
Tự
zì
Tự bản thân, kể từ
133
至
Chí
zhì
Đến
134
臼
Cữu
jiù
Cái cối giã gạo
135
舌
Thiệt
shé
Cái lưỡi
136
舛
Suyễn
chuǎn
Sai lầm
137
舟
Chu
zhōu
Cái thuyền
138
艮
Cấn
gèn
quẻ Cấn (Kinh Dịch), dừng, bền cứng
139
色
Sắc
sè
Màu, dáng vẻ, nữ sắc
140
艸 (艹)
Thảo
cǎo
Cỏ
141
虍
Hổ
hū
Vằn vện của con hổ
142
虫
Trùng
chóng
Sâu bọ
143
血
Huyết
xuè
Máu
144
行
Hành
xíng
Đi, thi hành, làm được
145
衣(衤)
Y
yī
Áo
146
襾
Á
yà
Che đậy, úp lên
Bộ thủ 7 Nét
STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
147
見(见)
Kiến
jiàn
Trông thấy
148
角
Giác
jué
Góc, sừng thú
149
言
Ngôn
yán
Nói
150
谷
Cốc
gǔ
Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
151
豆
Đậu
dòu
Hạt đậu, cây đậu
152
豕
Thỉ
shǐ
Con heo, con lợn
153
豸
Trãi
zhì
Loài sâu không chân
154
貝 (贝)
Bối
bèi
Vật báu
155
赤
Xích
chì
Màu đỏ
156
走(赱)
Tẩu
zǒu
Đi, chạy
157
足
Túc
zú
Chân, đầy đủ
158
身
Thân
shēn
Thân thể, thân mình
159
車 (车)
Xa
chē
Chiếc xe
160
辛
Tân
xīn
Cay
161
辰
Thần
chén
Nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
162
辵(辶)
Sước
chuò
Chợt bước đi chợt dừng lại
163
邑(阝)
Ấp
yì
Vùng đất, đất phong cho quan
164
酉
Dậu
yǒu
Một trong 12 địa chi
165
釆
Biện
biàn
Phân biệt
166
里
Lý
lǐ
Dặm; làng xóm
Bộ thủ 8 Nét
STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
167
金
Kim
jīn
Kim loại nói chung, vàng
168
長 (镸 , 长)
Trường
cháng
Dài, lớn (trưởng)
169
門 (门)
Môn
mén
Cửa hai cánh
170
阜 (阝- )
Phụ
fù
Đống đất, gò đất
171
隶
Đãi
dài
Kịp, kịp đến
172
隹
Truy, chuy
zhuī
Chim non
173
雨
Vũ
yǔ
Mưa
174
青 (靑)
Thanh
qīng
Màu xanh
175
非
Phi
fēi
Không
Bộ thủ 9 Nét
STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
176
面 (靣)
Diện
miàn
Mặt, bề mặt
177
革
Cách
gé
Da thú, thay đổi
178
韋 (韦)
Vi
wéi
Da đã thuộc rồi
179
韭
Phỉ, cửu
jiǔ
Rau hẹ
180
音
Âm
yīn
Âm thanh, tiếng
181
頁(页)
Hiệt
yè
Đầu; trang giấy
182
風(凬, 风)
Phong
fēng
Gió
183
飛 (飞 )
Phi
fēi
Bay
184
食 (飠, 饣 )
Thực
shí
Ăn
185
首
Thủ
shǒu
Đầu
186
香
Hương
xiāng
Mùi thơm
187
馬 (马)
Mã
mǎ
Con ngựa
188
骨
Cốt
gǔ
Xương
189
高
Cao
gāo
Cao
190
髟
Bưu, tiêu
biāo
Tóc dài
191
鬥 (斗)
Đấu
dòu
Đánh nhau
192
鬯
Sưởng
chàng
Ủ rượu nếp
193
鬲
Cách
gé
Nồi, chõ
194
鬼
Quỷ
gǔi
Con quỷ
Bộ thủ 11 Nét
STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
195
魚 (鱼)
Ngư
yú
Con cá
196
鳥(鸟)
Điểu
niǎo
Con chim
197
鹵
Lỗ
lǔ
Đất mặn
198
鹿
Lộc
lù
Con hươu
199
麥 (麦)
Mạch
mò
Lúa mạch
200
麻
Ma
má
Cây gai
Bộ thủ 12 Nét
STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
201
黃
Hoàng
huáng
Màu vàng
202
黍
Thử
shǔ
Lúa nếp
203
黑
Hắc
hēi
Màu đen
204
黹
Chỉ
zhǐ
May áo, khâu vá
Bộ thủ 13 Nét
STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
205
黽
Mãnh
mǐn
Loài bò sát
206
鼎
Đỉnh
dǐng
Cái đỉnh
207
鼓
Cổ
gǔ
Cái trống
208
鼠
Thử
shǔ
Con chuột
Bộ thủ 14 Nét
STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
209
鼻
tỵ
bí
cái mũi
210
齊
(斉 , 齐)
tề
qí
bằng nhau
Bộ thủ 15 Nét
STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
211
齒(齿, 歯 )
Xỉ
chǐ
Răng
Bộ thủ 16 Nét
STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
212
龍(龙 )
long
lóng
con rồng
213
龜 (亀, 龟 )
quy
guī
con rùa
Bộ thủ 17 Nét
STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
214
龠
Dược
yuè
sáo ba lỗ
50 bộ thủ tiếng trung thông dụng nhất
Theo thống kê của Đại học Yale (trong Dictionary of Spoken Chinese, 1966), các chữ Hán được sử dụng nhiều nhất thường thuộc 50 bộ thủ sau:
1. 人 Nhân (亻) – bộ 9
2. 刀 Đao (刂) – bộ 18
3. 力 Lực – bộ 19
4. 口 Khẩu – bộ 30
5. 囗 Vi – bộ 31
6. 土 Thổ – bộ 32
7. 大 Đại – bộ 37
8. 女 Nữ – bộ 38
9. 宀 Miên – bộ 40
10. 山 Sơn – bộ 46
11. 巾 Cân – bộ 50
12. 广 Nghiễm – bộ 53
13. 彳 Xích – bộ 60
14. 心 Tâm (忄) – bộ 61
15. 手 Thủ (扌) – bộ 64
16. 攴 Phộc (攵) – bộ 66
17. 日 Nhật – bộ 72
18. 木 Mộc – bộ 75
19. 水 Thuỷ (氵) – bộ 85
20. 火 Hoả (灬) – bộ 86
21. 牛 Ngưu – bộ 93
22. 犬 Khuyển (犭) – bộ 94
23. 玉 Ngọc – bộ 96
24. 田 Điền – bộ 102
25. 疒 Nạch – bộ 104
26. 目 Mục – bộ 109
27. 石 Thạch – bộ 112
28. 禾 Hoà – bộ 115
29. 竹 Tqrúc – bộ 118
30. 米 Mễ – bộ 119
31. 糸 Mịch – bộ 120
32. 肉 Nhục (月 ) – bộ 130
33. 艸 Thảo (艹) – bộ 140
34. 虫 Trùng – bộ 142
35. 衣 y (衤) – bộ 145
36. 言Ngôn – bộ 149
37. 貝 Bối – bộ 154
38. 足 Túc – bộ 157
39. 車 Xa – bộ 159
40. 辶 Sước – bộ 162
41. 邑 ấp阝+ (phải) – bộ 163
42. 金 Kim – bộ 167
43. 門 Môn – bộ 169
44. 阜 Phụ 阝- (trái) – bộ 170
45. 雨 Vũ – bộ 173
46. 頁 Hiệt – bộ 181
47. 食 Thực – bộ 184
48. 馬 Mã – bộ 187
49. 魚 Ngư – bộ 195
50. 鳥 Điểu – bộ 196
Download file: 214 bộ thủ tiếng trung pdf
Chia sẻ phương pháp học 214 bộ thủ dễ nhớ
Để học tốt 214 bộ thủ tiếng Trung, bạn cần biết vận dụng và đưa bộ thủ vào ngữ cảnh hoặc một từ cụ thể.
Ví dụ:
Khi phân tách từ 好 ta được hai bộ tử 子 và nữ 女. Ngụ ý rằng nếu một người phụ nữ có cả con trai và con gái thì là điều tốt, điều may.
Hoặc khi phân tách từ 安 ta được hai bộ thủ là bộ Miên 宀 và bộ nữ 女. Người xưa quan niệm rằng, người phụ nữ ở trong nhà là an toàn nhất. Cũng có thể hiểu rằng trong một gia đình có bàn tay của người phụ nữ sẽ an ổn và bình an, hạnh phúc.
Có một điều bạn cần lưu ý khi học bộ thủ tiếng Trung đó là không nên học riêng mình bộ thủ và học tất cả 214 bộ thủ tiếng Trung. Bạn hãy học bộ thủ theo từ bằng cách phân tách chữ ra, tìm mối liên hệ giữa các bộ thủ có trong chữ đó. Như vậy vừa giúp bạn hiểu được tường tận nghĩa của từ mà còn có thể nhớ từ một cách dễ dàng hơn.
Video Học chữ Hán
Mong rằng bài viết này sẽ giúp các bạn học 214 bộ thủ tiếng Trung nói riêng cũng như học chữ Hán nói chung dễ dàng hơn.
BÀI VIẾT QUAN TÂM NHIỀU NHẤT
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY
Top 9 ứng dụng không thể thiếu khi đi du lịch Trung QuốcDownload Bộ gõ tiếng Trung Sogou pinyin về máy tính, điện thoại
Cb2_Tiếng Trung Chủ Đề Dễ Nhớ 214 Bộ Thủ
Bài Thơ 214 Bộ Thủ Chữ Hán Hay
Hướng dẫn, Giải thích và Cách học 214 Bộ thủ tiếng Trung
Trong số hàng vạn chữ Hán, tất cả đều phụ thuộc vào một trong 214 bộ thủ tiếng Trung. Việc học bộ thủ tiếng Trung giúp người học nói, viết tiếng Trung đơn giản và dễ dàng hơn rất nhiều.
Bộ thủ trong tiếng Trung là gì ?
Giải thích ý nghĩa 214 bộ thủ chứ Hán
Bộ thủ tiếng Trung (部首) là một phần cơ bản cấu tạo nên chữ Hán và cả chữ Nôm vì một chữ Hán được cấu tạo nên bởi một hay nhiều bộ Thủ ghép lại với nhau.
Ví dụ về ghép các bộ Thủ trong chữ Hán
Trong tự điển chữ Hán từ thời xưa đến nay, các dạng chữ đều được gom thành từng nhóm theo bộ thủ. Dựa theo bộ thủ, việc tra cứu từ điển chữ Hán cũng dễ dàng hơn.
Ví dụ về lợi ích của bộ thủ trong việc tra từ điển để biết ý nghĩa của chữ Hán
Bài viết này giới thiệu với các bạn 214 bộ thủ tiếng Trung một cách chi tiết và bài bản. Qua đó, giúp người học có cái nhìn khái quát và đầy đủ nhất về bộ thủ và ý nghĩa tác dụng của nó.
Thứ tự và vị trí các bộ thủ trong tiếng Trung
Các Nét của 214 bộ thủ trong chữ Hán
Bộ thủ (部首): Là một thành phần vô cùng quan trọng và cốt yếu trong tiếng Hán, có thể coi 214 bộ thủ như bảng chữ cái tiếng Trung. Các thành phần trong bộ thủ không thể chia nhỏ hay chia làm từng phần bởi vậy phải học thuộc 214 bộ thủ trong tiếng Trung. Đồng thời bạn còn có thể học cách viết tiếng trung nhanh hơn khi học hết 214 bộ thủ này.
Tại sao phải nhớ và học thuộc 214 bộ thủ trong tiếng Trung ? Để tra từ điển bạn không thể nào học thuộc tất cả các phiên âm, bởi vậy việc tra từ điển sẽ đơn giản hơn rất nhiều nếu như bạn học thuộc 214 bộ thủ.
Hướng Dẫn Học Bộ Thủ Chữ Hán+Cách Tra Giải Thích Ý Nghĩa 214 Bộ Thủ Chính Xác
Giải thích ý nghĩa 214 bộ Thủ chữ Hán, hướng dẫn cách ghép các bộ thủ trong tiếng trung đầy đủ nhất.
Bộ Thủ (部 首) là một phần cơ bản, cốt yếu của mỗi chữ hán. Chúng có vai trò tương tự như “bộ chữ cái” dùng để sắp xếp những loại chữ tượng hình này. Mỗi chữ hán đều được phân vào các bộ thủ, dựa vào các bộ thủ, việc tra cứu chữ hán cũng dễ dàng hơn. Trong số hàng ngàn chữ Hán, tất cả đều phụ thuộc một trong hơn 214 bộ thủ.
Chữ hán có 214 bộ thủ cơ bản, phần lớn mỗi bộ thủ đều là chữ tượng hình và hầu như dùng làm bộ phận chỉ ý nghĩa trong các chữ theo cấu tạo hình thanh. Mỗi chữ hình thanh gồm bộ phận chỉ ý nghĩa (nghĩa phù) và bộ phận chỉ âm (âm phù). Học 214 bộ thủ sẽ giúp người học tiếng trung viết tiếng trung đơn giản và dễ dàng hơn rất nhiều.
Nét chấm ( ` ): một dấu chấm từ trên xuống dưới
Nét ngang ( 一 ): nét thẳng ngang, kéo từ trái sang phải
Nét hấc (㇀): nét cong, đi lên từ trái sang phải
Nét phẩy (丿): nét cong, kéo xuống từ phải sang trái
6. Nét mác ( 乀) : nét thẳng, kéo xuống từ trái sang phải
Nét gập: nét có một nét gập giữa nét
Nét móc (亅): nét móc lên ở cuối các nét khác
Tại sao phải nhớ và học thuộc 214 bộ thủ trong tiếng Trung? Để tra từ điển bạn không thể nào học thuộc tất cả các phiên âm, bởi vậy việc tra từ điển sẽ đơn giản hơn rất nhiều nếu như bạn học thuộc 214 bộ thủ.
Chiết tự (chẻ chữ, phân tích chữ): đó là một phương pháp nhớ tiếng Trung nhanh nhất, hiệu quả nhất. Ví dụ 休[xiū] có nghĩa là nghỉ ngơi, thì được ghép từ hai chữ nhân (人) đứng và mộc (木), là việc lấy hình ảnh con người khi làm việc mệt, hoặc đi đường mệt thường tựa vào gốc cây (bộ mộc) để nghỉ, do đó ta có chữ “hưu” là nghỉ.
i. Có thể bạn sẽ quan tâm: Luyện thi HSK các cấp Online chỉ 499,000đ : Xem Ngay Tại Đây Tự học Online
Ý Nghĩa Các Con Số Trong Tiếng Trung Quốc
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 0
* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
0451
你是唯一
Nǐ shì wéiyī Em là duy nhất
01925
你依旧爱我
Nǐ yījiù ài wǒ Anh vẫn còn yêu em
02825
你爱不爱我
Nǐ ài bù ài wǒ Em có yêu anh không
04527
你是我爱妻
Nǐ shì wǒ ài qī Em là vợ yêu của anh
04551
你是我唯一
Nǐ shì wǒ wéiyī Em là duy nhất của anh
0457
你是我妻
Nǐ shì wǒ qīzi Em là vợ anh
0564335
你无聊时想想我
Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ Hãy nghĩ về anh khi em cảm thấy buồn chán
06537
你惹我生气
Nǐ rě wǒ shēngqì Anh khiến em tức giận rồi đó
08056
你不理我了
Nǐ bù lǐ wǒle Em không để ý tới anh nữa rồi
0837
你别生气/VOICE]
Nǐ bié shēngqì Em đừng tức giận nữa
095
你找我
Nǐ zhǎo wǒ Anh đi tìm em?
098
你走吧
Nǐ zǒu ba Anh đi đi!
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 1
Ký hiệu tình yêu bằng số lúc nào cũng dễ đốn tim crush của mình đấy các bạn ạ.
* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
1314
一生一世
Yīshēng yīshì Một đời một kiếp
13920
一生就爱你
Yīshēng jiù ài nǐ Trọn đời yêu em
1573
一往情深
Yīwǎngqíngshēn vẫn mãi chung tình
1920
依旧爱你
Yījiù ài nǐ Vẫn mãi yêu em
1930
依旧想你
Yījiù xiǎng nǐ Vẫn luôn nhớ em
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 2
200
爱你哦
Ài nǐ ó Yêu anh đó
201000
爱你一千年
Ài nǐ yīqiān nián Ngàn năm yêu anh
20184
爱你一辈子
Ài nǐ yībèizi Yêu em trọn đời
2030999
爱你想你久久久
Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ Yêu em nhớ em thật dài lâu
2013614
爱你一生又一世
Ài nǐ yīshēng yòu yīshì Yêu em hết đời hết kiếp
2037
为你伤心
Wèi nǐ shāngxīn Vì anh mà đau lòng
259758
爱我就娶我吧
Ài wǒ jiù qǔ wǒ ba Yêu em thì mau đến cưới em đi
246437
爱是如此神奇
Ài shì rúcǐ shénqí Tình yêu thật tuyệt vời
291314
爱就一生一世
Ài jiù yīshēng yīshì Yêu em trọn đời trọn kiếp
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 3
300
想你哦
Xiǎng nǐ o Nhớ anh đó
3344
生生世世
Shēngshēngshìshì Đời đời kiếp kiếp
306
想你了(喽)
Xiǎng nǐle (lóu) Nhớ em rồi
3013
想你一生
Xiǎng nǐ yīshēng Cả đời đều nhớ về em
330
想想你
Xiǎngxiǎng nǐ đang nhớ em
360
想念你
Xiǎngniàn nǐ Nhớ em
369958
神啊救救我吧
Shén a jiù jiù wǒ ba Trời ơi, cứu con!
3731
真心真意
Zhēnxīn zhēnyì Thật lòng thật dạ
3257
深爱我妻
Shēn ài wǒqī Rất yêu vợ của tôi
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 4
440295
谢谢你爱过我
Xièxiè nǐ àiguò wǒ Cảm ơn vì đã yêu em
4456
速速回来
Sù sù huílái
456
是我啦
Shì wǒ la Là em đó
460
思念你
Sīniàn nǐ Rất nhớ em
48
是吧
Shì ba Đúng rồi đó
442230
时时刻刻想你
Shí shí kè kè xiǎng nǐ Mỗi phút mỗi giây đều nhớ em
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 5
* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
505 SOS
507680
我一定要追你
Wǒ yīdìng yào zhuī nǐ Anh nhất định phải theo đuổi em
54033
我是你先生
Wǒ shì nǐ xiānshēng Anh là chồng của em
5406
我是你的
Wǒ shì nǐ de Anh là của em
54064
我是你老师
Wǒ shì nǐ lǎoshī Tôi là giáo viên của em
5976
我到家了
Wǒ dàojiāle Em về tới nhà rồi
52067
我爱你不变
Wǒ ài nǐ bù biàn Anh yêu em mãi không đổi thay
5201314
我爱你一生一世
Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì Anh yêu em trọn đời trọn kiếp
5120
我也爱你
Wǒ yě ài nǐ Em cũng yêu anh
Có lẽ 520 là con số mọi người thường gặp nhất. Vậy 520 tiếng trung có ý nghĩa là gì? Bởi vì 520 đồng âm với Wǒ ài nǐ “Anh yêu em” trong tiếng Trung nên các cặp đôi dùng ngày nào làm ngày lễ tình yêu.
520
我爱你
Wǒ ài nǐ Em yêu anh
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 6
609
到永久
Dào yǒngjiǔ Đến mãi mãi
666
溜溜溜
lìu lìu lìu Lợi hại / giỏi
6120
懒得理你
Lǎndé lǐ nǐ Không thèm để ý đến anh
6785753
老地方不见不散
Lǎo dìfāng bùjiàn bú sàn Gặp chỗ cũ, không gặp không về
687
对不起
Duìbùqǐ Xin lỗi
6699
顺顺利利
Shùn shùn lì lì Hết sức thuận lợi
Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 7
70345
请你相信我
Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ Xin em hãy tin anh
706
起来吧
Qǐlái ba Tỉnh dậy đi
70626
请你留下来
Qǐng nǐ liú xià lái Xin em ở lại
7087
请你别走
Qǐng nǐ bié zǒu Xin em đừng đi
70885
请你帮帮我
Qǐng nǐ bāng bāng wǒ Xin bạn giúp đỡ mình
720
亲爱你
Qīn’ài nǐ Em thân yêu
729
去喝酒
Qù hējiǔ Đi nhậu đi
7708801314520
亲亲你抱抱你一生一世我爱你
Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì wǒ ài nǐ Hôn em ôm em trọn đời yêu em
7708801314680
亲亲你抱抱你一生一世陪伴你
Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì péibàn nǐ Hôn em ôm em bên em cả đời
7758520
亲亲我吧我爱你
Qīn qīn wǒ ba wǒ ài nǐ Hôn em đi em yêu anh
Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 8
8006
不理你了
Bù lǐ nǐ le Không để ý tới anh nữa
8013
伴你一生
Bàn nǐ yīshēng Bên anh cả đời
8716
八格耶鲁
Bā gé yélǔ Bát cách gia lỗ (tên khốn)
88 Bye Bye
8834760
漫漫相思只为你
Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ từ từ tương tư chỉ vì em
898
分手吧
Fēnshǒu ba Chia tay đi
Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 9
902535 (702535)
求你爱我想我
Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ Xin em yêu anh nhớ về anh
9089 (7089)
求你别走
Qiú nǐ bié zǒu Xin em đừng đi
95
救我
Jiù wǒ Cứu tôi với
98
早安
Zǎo ān Chào buổi sáng
9908875
求求你别抛弃我
Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ Xin đừng bỏ rơi em
9420
就是爱你
Jiùshì ài nǐ Chính là yêu anh đó
Chia sẻ cho bạn bè
Đăng ký tư vấn học tiếng hoa
Bạn đang đọc nội dung bài viết Full 214 Bộ Thủ Tiếng Trung: Ý Nghĩa Và Cách Học Dễ Nhớ trên website Asianhubjobs.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!