Đề Xuất 6/2023 # Giải Bài Tập 4 Trang 121 Sinh Học 9 # Top 13 Like | Asianhubjobs.com

Đề Xuất 6/2023 # Giải Bài Tập 4 Trang 121 Sinh Học 9 # Top 13 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Giải Bài Tập 4 Trang 121 Sinh Học 9 mới nhất trên website Asianhubjobs.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Giải Bài Tập 4 Trang 121 Sinh Học 9, Thuc Trang Giai Php Sinh Hoat Chi Bo, Thuc Trang Va Giai Phap Nang Cao Chat Luong Sinh Hoat Chi Bo, Giải Bài Tập 5 Sgk Hoá 12 Trang 165, Giải Bài Tập 5 Lý 11 Trang 148, Giải Bài Tập 8 Trang 136 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 5 Hóa 9 Sgk Trang 60, Giải Bài Tập 4 Trang 137 Địa Lý 10, Giải Bài Tập 5 Hóa 9 Sgk Trang 19, Giải Bài Tập 8 Trang 189 Sgk Vật Lý 11, Giải Bài Tập 5 Hóa 9 Sgk Trang 122, Giải Bài Tập 8 Trang 145 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 5 Hóa 11 Trang 160, Giải Bài Tập 5 Hóa 10 Trang 108, Giải Bài Tập 4 Địa 10 Trang 137, Giải Bài 6 Trang 14 Sgk Hóa 10, Giải Bài 7 Trang 14 Sgk Hóa 10, Giải Bài Tập 5 Trang 125 Lý 12, Giải Bài Tập 5 Trang 145 Hóa 11, Giải Bài Tập 6 Trang 140 Đại Số 10, Hóa 9 Giải Bài Tập Trang 6, Giải Bài Tập 6 Trang 51 Tin Học 11, Giải Bài Tập 6 Trang 166 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 9 Trang 187 Hóa 11, Giải Bài Tập 9 Trang 159 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 6 Trang 141 Sgk Đại Số 11, Giai Bai 3 Trang 60, Giải Bài Tập 6 Trang 132 Hóa 11, Giải Bài Tập 6 Tin Học 8 Sgk Trang 61, Giải Bài Tập 9 Trang 167 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 6 Hóa 9 Sgk Trang 19, Giải Bài Tập 6 Hóa 11 Trang 147, Giải Bài Tập 9 Trang 133 Vật Lý 12, Giải Bài Tập 5 Trang 79 Tin Học 11, Giải Bài Tập 6 Trang 195 Hóa 11, Giải Trang 100, Giải Bài Tập 4 Trang 148 Đại Số 10, Giải Bài Tập 3 Trang 101 Lớp 12, Giải Trang 32, Giải Bài Tập 1 Trang 143 Địa Lý 12, Giải Bài Tập 3 Trang 97 Địa Lý 10, Giải Bài Tập 1 Trang 86 Địa Lý 10, Giải Bài Tập 7 Trang 157 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 7 Trang 166 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 3 Trang 37 Địa Lý 9, Giải Bài Tập 3 Trang 157 Địa Lí 10, Giải Bài Tập 3 Trang 14 Địa Lý 9, Giải Bài Tập 3 Trang 133 Địa Lý 9, Giải Bài Tập 2 Trang 102 Địa Lý 10, Giải Bài Tập 3 Trang 126, Giải Bài Tập 2 Trang 73 Tin Học 11, Giải Bài Tập Trang 32, Giải Bài Tập 4 Hóa 11 Trang 159, Giải Bài Tập 1 2 3 4 5 6 Trang 130 Hóa 8, Giải Bài Tập 1 2 3 4 5 6 Trang 94 Hóa 8, Giải Bài Tập 1 2 3 4 5 Trang 139 Hóa 9, Giải Bài Tập 1 Hóa 11 Trang 132, Giải Bài Tập 4 Trang 51 Tin Học 11, Giải Bài Tập 8 Trang 167 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 4 Trang 141 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 8 Trang 159 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 2 Trang 27 Ngữ Văn 11 Tập 2, Giải Bài Tập 1 Trang 106 Hóa 10, Giải Bài Tập 1 Trang 112 Địa Lí 10, Giải Bài Tập 1 Trang 121 Đại Số 11, Giải Bài Tập 4 Tin Học 8 Sgk Trang 70, Giải Bài Tập 4 Sgk Hóa 9 Trang 14, Giải Bài Tập 3 Trang 123 Địa Lý 9, Giải Bài Tập 8 Trang 101 Hóa 8, Giải Bài Tập 8 Trang 143 Hóa 9, Giải Bài Tập 9 Trang 80 Tin Học 11, Giải Bài Tập 9 Trang 212 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 97 Trang 105, Giải Bài Tập Địa Lí 9 Trang 123, Giải Bài Tập 8 Trang 133 Vật Lý 12, Giải Bài Tập 4 Trang 141 Địa Lý 10, Giải Bài Tập 8 Trang 129 Hóa 12, Giải Bài Tập 8 Hóa 10 Trang 139, Giải Bài Tập 7 Trang 176 Đại Số 11, Giải Bài Tập 7 Trang 197 Vật Lí 10, Giải Bài Tập 7 Trang 51 Tin Học 11, Giải Bài Tập 7 Trang 79 Tin Học 11, Giải Trang 10 Đến 17 Lớp 6, Giải Bài Tập 6a Trang 79 Tin Học 11, Giải Bài Tập 8 Hóa 10 Trang 147, Giải Bài Tập 8 Hóa 11 Trang 160, Giải Bài Tập 7 Trang 116 Hóa 11, Giải Bài Tập 5 Hóa 9 Trang 21, Giải Bài Tập 7 Hóa 9 Sgk Trang 19, Giải Bài Tập 5 Trang 112 Hóa 9, Giải Bài Tập 9 Hóa 10 Trang 139, Giải Bài Tập 7 Hóa 11 Trang 160, Giải Bài Tập Hóa 11 Trang 147, Giải Bài Tập Hóa 9 Trang 143, Giải Bài Tập 9 Hóa 11 Trang 160, Giải Bài Tập 9 Trang 197 Vật Lí 10, Giải Bài Tập 3 Địa Lí 9 Trang 10, Giải Bài Tập 8 Trang 79 Tin Học 11, Giải Trang 34, Giải Bài Tập Hóa 8 Sgk Trang 11,

Giải Bài Tập 4 Trang 121 Sinh Học 9, Thuc Trang Giai Php Sinh Hoat Chi Bo, Thuc Trang Va Giai Phap Nang Cao Chat Luong Sinh Hoat Chi Bo, Giải Bài Tập 5 Sgk Hoá 12 Trang 165, Giải Bài Tập 5 Lý 11 Trang 148, Giải Bài Tập 8 Trang 136 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 5 Hóa 9 Sgk Trang 60, Giải Bài Tập 4 Trang 137 Địa Lý 10, Giải Bài Tập 5 Hóa 9 Sgk Trang 19, Giải Bài Tập 8 Trang 189 Sgk Vật Lý 11, Giải Bài Tập 5 Hóa 9 Sgk Trang 122, Giải Bài Tập 8 Trang 145 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 5 Hóa 11 Trang 160, Giải Bài Tập 5 Hóa 10 Trang 108, Giải Bài Tập 4 Địa 10 Trang 137, Giải Bài 6 Trang 14 Sgk Hóa 10, Giải Bài 7 Trang 14 Sgk Hóa 10, Giải Bài Tập 5 Trang 125 Lý 12, Giải Bài Tập 5 Trang 145 Hóa 11, Giải Bài Tập 6 Trang 140 Đại Số 10, Hóa 9 Giải Bài Tập Trang 6, Giải Bài Tập 6 Trang 51 Tin Học 11, Giải Bài Tập 6 Trang 166 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 9 Trang 187 Hóa 11, Giải Bài Tập 9 Trang 159 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 6 Trang 141 Sgk Đại Số 11, Giai Bai 3 Trang 60, Giải Bài Tập 6 Trang 132 Hóa 11, Giải Bài Tập 6 Tin Học 8 Sgk Trang 61, Giải Bài Tập 9 Trang 167 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 6 Hóa 9 Sgk Trang 19, Giải Bài Tập 6 Hóa 11 Trang 147, Giải Bài Tập 9 Trang 133 Vật Lý 12, Giải Bài Tập 5 Trang 79 Tin Học 11, Giải Bài Tập 6 Trang 195 Hóa 11, Giải Trang 100, Giải Bài Tập 4 Trang 148 Đại Số 10, Giải Bài Tập 3 Trang 101 Lớp 12, Giải Trang 32, Giải Bài Tập 1 Trang 143 Địa Lý 12, Giải Bài Tập 3 Trang 97 Địa Lý 10, Giải Bài Tập 1 Trang 86 Địa Lý 10, Giải Bài Tập 7 Trang 157 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 7 Trang 166 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 3 Trang 37 Địa Lý 9, Giải Bài Tập 3 Trang 157 Địa Lí 10, Giải Bài Tập 3 Trang 14 Địa Lý 9, Giải Bài Tập 3 Trang 133 Địa Lý 9, Giải Bài Tập 2 Trang 102 Địa Lý 10, Giải Bài Tập 3 Trang 126,

Giải Bài Tập Trang 121 Sgk Sinh Lớp 9: Môi Trường Và Các Nhân Tố Sinh Thái

Giải bài tập môn Sinh học lớp 9

Giải bài tập trang 121 SGK Sinh lớp 9: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Giải bài tập trang 121 SGK Sinh lớp 9: Môi trường và các nhân tố sinh thái được VnDoc sưu tầm và đăng tải, tổng hợp lý thuyết và lời giải của các câu hỏi trong sách giáo khoa về môi trường và các nhân tố sinh thái trong chương trình học môn Sinh học 9. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các em học sinh.

Giải bài tập trang 107 SGK Sinh lớp 9: Các phương pháp chọn lọc Giải bài tập trang 117 SGK Sinh lớp 9: Ôn tập phần di truyền và biến dị

A. Tóm tắt lý thuyết: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Môi trường sống của sinh vật bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật. Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật. Các nhân tố sinh thái được chia thành hai nhóm: nhóm nhân tố sinh thái vô sinh và nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh. Nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm nhân tố sinh thái con người và nhân tố sinh thái các sinh vật khác. Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.

B. Hướng dẫn giải bài tập SGK trang 121 Sinh học lớp 9: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Bài 1: (trang 121 SGK Sinh 9)

Chuột sống trong rừng mưa nhiệt đới có thể chịu ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái sau: mức độ ngập nước, kiến, độ dốc của đất, nhiệt độ không khí, ánh sáng, độ ẩm không khí, rắn hổ mang, áp suất không khí, cây gỗ, gỗ mục, gió thổi, cây cỏ, thảm lá khô, sâu ăn lá cây, độ tơi xốp của đất, lượng mưa. Hãy xếp các nhân tố đó vào từng nhóm nhân tố sinh thái.

Đáp án và hướng dẫn giải bài 1:

Nhóm nhân tố sinh thái sống: kiến, rắn hổ mang, cây gỗ, cây cỏ, sâu ăn lá.

Nhóm nhân tố sinh thái không sống: mức độ ngập nước, độ dốc của đất, nhiệt độ không khí, ánh sáng, độ ẩm không khí, áp suất không khí, gỗ mục, gió thổi, thảm lá khô, độ tơi xốp của đất, lượng mưa.

Bài 2: (trang 121 SGK Sinh 9)

Quan sát trong lớp học và điền thêm nhân tố sinh thái tác động tới việc học tập và sức khỏe của học sinh vào bảng 41.3

Đáp án và hướng dẫn giải bài 2:

Bài 3: (trang 121 SGK Sinh 9)

Khi ta đem một cây phong lan từ trong rừng rậm về trồng ở vườn nhà, những nhân tố sinh thái của môi trường tác động lên cây phong lan đó có thể thay đổi như thế nào?

Đáp án và hướng dẫn giải bài 3:

Cây phong lan sống trong rừng rậm thường ở dưới tán rừng nên ánh sáng chiếu thường yếu (rừng thường có nhiều tầng cây), khi chuyển về vườn nhà cây cối mọc thưa hơn nên ánh sáng chiếu vào cây phong lan mạnh, độ ẩm trong rừng cao hơn trong vườn, nhiệt độ trong rừng ổn định hơn ở ngoài rừng…

Bài 4: (trang 121 SGK Sinh 9)

Hãy vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của:

Loài vi khuẩn suối nước nóng có giới hạn nhiệt độ từ 0oc đến 90°c, trong đó điểm cực thuận là 55°c.

Loài xương rồng sa mạc có giới hạn nhiệt độ từ 0°c đến 56°c, trong đó điểm cực thuận là 32°c.

Đáp án và hướng dẫn giải bài 4:

Bài Tập Có Lời Giải Trang 4, 5, 6, 7 Sbt Sinh Học 9

Bài 1 trang 4 SBT Sinh học 9

Ở một loài, gen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với mắt trắng do gen a quy định. Cho cá thể mắt đỏ thuần chủng giao phối với cá thể mắt trắng thì kết quả về kiểu gen và kiểu hình ở F 1 và F 2 như thế nào ? Từ đó có nhận xét gì về sự phân bố kiểu hình của F 2 ở 2 giới tính ? Cho biết gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể (NST) thường.

Lời giải:

Kết quả F 2 cho thấy tỉ lộ phân bố các tính trạng đồng đều ở 2 giới tính, nghĩa là trong tỉ lệ 3/4 số con măt đỏ có 1/2 số con là con cái và 1/2 số con là con đực ; còn trong tỉ lệ 1/4 số con mắt trắng thì có 1/2 số con là con cái và 1/2 số con là con đực.

Bài 2 trang 4 SBT Sinh học 9

Khi lai hai thứ hoa thuần chủng màu đỏ và màu trắng với nhau được F 1 đều hoa đỏ. Cho các cây F 1 thụ phấn với nhau, ở F 2 thu được tỉ lệ sau : 103 hoa đỏ : 31 hoa trắng

a) Biện luận và viết sơ đồ lai từ P đến F 2.

b) Bằng cách nào xác định được cây hoa đỏ thuần chủng ở F 2 ?

Lời giải:

a) F 2 có 103 hoa đỏ : 31 hoa trắng 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng

Kết quả giống thí nghiệm của Menđen, nên hoa đỏ là tính trạng trội. Quy ước A – hoa đỏ, a – hoa trắng. Vậy, sơ đồ lai từ P đến F 2 như sau :

b) Muốn xác định được cây hoa đỏ thuần chủng ở F 2 ta thực hiện phép lai phân tích, nghĩa là cho cây hoa trắng lai với bất kì cây hoa đỏ nào ở F 2, nếu kết quả là đồng tính về hoa đỏ thì chứng tỏ đó là cây hoa đỏ thuần chủng (AA).

F 2: Hoa đỏ X Hoa trắng

AA aa

F a : Aa – hoa đỏ

Bài 3 trang 5 SBT Sinh học 9

Cho hai nòi thuần chủng lông đen và lông trắng lai với nhau được F 1 đều lông đen.

a) Cho F 1 tiếp tục giao phối với nhau được F 2 cũng chỉ xuất hiện lông đen và lông trắng. Xác định tỉ lệ kiểu hình ở F 2.

b) Cho F 1 lai phân tích thì kết quả về kiểu gen và kiểu hình của phép lai như thế nào ? Biết rằng, màu lông do 1 gen quy định và nằm trên NST thường.

Lời giải:

a) F 1 đều lông đen, chứng tỏ lông đen là tính trạng trội. Quy ước : A – lông a – lông trắng.

P: Lông đen x Lông trắng

AA aa

Gp: A a

F 1: Aa – lông đen

GF 1: ( 1A : 1a) ( 1A : 1a)

F 2: 1 AA : 2Aa : 1 aa → 3 lông đen : 1 lông trắng

b) Lai phân tích:

P: Lông đen x Lông trắng

Aa aa

G: A,a a

F a: 1Aa : 1 aa ( 1 lông đen : 1 lông trắng )

Bài 4 trang 6 SBT Sinh học 9

Khi lai 2 cây quả bầu dục với nhau được F 1 có tỉ lệ :

1 quả tròn : 2 quả bầu dục : 1 quả dài

a) Biện luận và viết sơ đồ lai từ P đến F 1.

b) Cho các cây F 1 tự thụ phấn thì kết quả về kiểu gen và kiểu hình ở F 2 sẽ thế nào. Biết rằng, quả dài do gen lặn quy định.

Lời giải:

a) F 1 có tổng tỉ lệ kiểu hình bằng 4 là kết quả tổ hợp của 2 loại giao tử đực và 2 giao tử cái, chứng tỏ F 1 dị hợp tử về 1 cặp gen, từ đó có sơ đồ lai như sau :

P: Quả bầu dục x Quả bầu dục

Aa Aa

Gp: A, a A, a

F 1 : 1AA : 2Aa : 1aa

1 quả tròn : 2 quả bầu dục : 1 quả dài

b) F 1 tự thụ phấn có thể xảy ra các trường hợp sau :

– F 1 : AA x AA à F 2 : à AA – quả tròn

– F 1 : Aa x Aa à F 2 : 1AA : 2 Aa : laa à 1 quả tròn : 2 quả bầu dục : 1 quả dài

– F 1 : aa x aa à F 2 : aa – quả dài

Bài 5 trang 7 SBT Sinh học 9

Ở một loài, gen A quy định lông đen trội hoàn toàn so với gen a quy định lông trắng ; gen B quy định lông xoăn trội hoàn toàn so với gen b quy định lông thẳng. Các gen này phân li độc lập với nhaụ và đều nằm trên NST thường.

Cho nòi lông đen, xoăn thuần chủng lai với nòi lông trắng, thẳng được F 1. Cho F 1 lai phân tích thì kết quả về kiểu gen và kiểu hình của phép lai sẽ thế nào ?

Lời giải:

P: Lông đen, xoăn x Lông trắng, thẳng

AABB aabb

Gp: AB ab

F 1: AaBb – lông đen, xoăn

P a: AaBb x aabb

Gp a : AB, Ab, aB, ab ab

F a : 1 AaBb : 1 Aabb : 1 aaBb : 1 aabb

1 đen, xoăn : 1 đen, thẳng : 1 trắng, xoăn : 1 trắng, thẳng.

Bài 6 trang 7 SBT Sinh học 9

Khi lai hai cây hoa thuần chủng thì được F 1 đều là cây hoa kép, đỏ. F 1 tiếp tục thụ phấn với nhau, ở F 2 có tỉ lệ sau :

9 cây hoa kép, đỏ : 3 cây hoa kép, trắng : 3 hoa đơn, đỏ : 1 hoa đơn, trắng. Biện luận và viết số đồ lai từ P đến F 2.

Lời giải:

Tỉ lệ hoa đỏ là 3/4, còn tỉ lệ hoa trắng là 1/4. Tương tự, tỉ lệ hoa kép là 3/4, còn hoa đơn là 1/4.

Vậy quy ước : gen A – hoa kép, gen a – hoa đơn, gen B – hoa đỏ, gen b – hoa trắng.

Tỉ lệ mỗi kiểu hình bởi F 2 = tích tỉ lộ các tính trạng tổ hợp thành nó. Cụ thể :

9/16 kép, đỏ = 3/4 kép x 3/4 đỏ ;

3/16 kép, trắng = 3/4 kép x 1/4 trắng ;

3/16 đơn, đỏ = 1/4 đơn x 3/4 đỏ ;

1/16 đơn, trắng = 1/4 đơn x 1/4 trắng.

Như vậy, các gen chi phối các tính trạng này di truyền độc lập với nhau.

Từ đó ta có sơ đồ lai là :

P : Hoa kép, đỏ x Hoa đơn, trắng

AABB

aabb

Hoặc P: Hoa kép, trắng x Hoa đơn, đỏ

AAbb

aaBB

Cả 2 trường hợp đều cho F 1 : AaBb hoa kép, đỏ

G F 1 : AB : Ab : aB : ab AB : Ab : aB : ab

F 2 : 1AABB : 2AABb : 1AAbb

2AaBB : 4 AaBb : 2 Aabb

1 aaBB : 2 aaBb : 1 aabb

Kiểu gen : 9 (A – B -) : 3 (A – bb) : 3 (aaB -) : 1 aabb

Kiểu hình : 9 hoa kép, đỏ : 3 hoa kép, trắng : 3 hoa đơn, đỏ : 1 hoa đơn, trắng.

Giải Bài Tập Môn Sinh Học Lớp 9 Trang 190

Giải bài tập môn Sinh học lớp 9 trang 190: Ôn tập phần sinh vật và môi trường

Giải bài tập môn Sinh học lớp 9 trang 190: Ôn tập phần sinh vật và môi trường – chúng tôi xin giới thiệu tới các em học sinh cùng quý phụ huynh Giải bài tập môn Sinh học lớp 9 trang 190: Ôn tập phần sinh vật và môi trường để tham khảo chuẩn bị tốt cho bài giảng học kì mới sắp tới đây của mình. Mời các em tham khảo.

Giải bài tập môn Sinh học lớp 9 trang 190: Ôn tập phần sinh vật và môi trường

Hướng dẫn giải bài tập trang 11.Có thể căn cứ vào đặc điểm hình thái để phân biệt được tác động của nhân tố sinh thái với sự thích nghi của sinh vật không? 902.Nêu những điểm khác biệt về các mối quan hệ cùng loài và khác loài? SGK Sinh học lớp 9

Có thể căn cứ vào đặc điểm hình thái để phán biệt được tác động của nhân tố sinh thái với sự thích nghi của sinh vật.

Điểm khác biệt về các mối quan hệ cùng loài và khác loài là: quan hệ khác loài có nhiều hình thái quan hệ hơn quan hệ cùng loài.3.Quần thể người khác với quần thệ sinh vật khác ỏ những đặc trưng nào? Nêu ý nghĩa của hình tháp dân số

– Quần thể người khác quần thế sinh vật khác là có những đặc trưng kinh tế – xã hội mà quần thể sinh vật khác không có.

– Ý nghĩa cùa hình tháp dân số:

Hình tháp dân số thể hiện tỉ lệ sinh sản, tỉ lệ tử vong cùa từng lứa tuổi, từ đó cho thấy được đặc điểm phát triển dân sô’ của một nước.

Quần xã và quần thể phân biệt với nliau về những mối quan hệ cơ bản nào?

Quần xã và quần thể phân biệt với nhau về những mối quan hệ cơ bản là những quan hệ khác loài (ở quần xã).

Giải bài tập môn Sinh học lớp 9 trang 190: Ôn tập phần sinh vật và môi trường

Bạn đang xem bài viết Giải bài tập môn Sinh học lớp 9 trang 190: Ôn tập phần sinh vật và môi trường. Bài viết được tổng hợp bởi website https://dethithuvn.com

Để có đầy đủ, chi tiết và đúng định dạng, bạn vui lòng tải về để xem. Đừng quên theo dõi Đề Thi Thử Việt Nam trên Facebook để nhanh chóng nhận được thông tin mới nhất hàng ngày.

Tags: Giải bài tập môn Sinh học lớp 9, Giải bài tập môn Sinh học lớp 9 trang 190: Ôn tập phần sinh vật và môi trường, sinh học 9, sinh học lớp 9

Bạn đang đọc nội dung bài viết Giải Bài Tập 4 Trang 121 Sinh Học 9 trên website Asianhubjobs.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!