Đề Xuất 3/2023 # Giải Bài Tập Sbt Tiếng Anh Lớp 5 Chương Trình Mới Unit 6: How Many Lessons Do You Have Today? # Top 5 Like | Asianhubjobs.com

Đề Xuất 3/2023 # Giải Bài Tập Sbt Tiếng Anh Lớp 5 Chương Trình Mới Unit 6: How Many Lessons Do You Have Today? # Top 5 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Giải Bài Tập Sbt Tiếng Anh Lớp 5 Chương Trình Mới Unit 6: How Many Lessons Do You Have Today? mới nhất trên website Asianhubjobs.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 5 chương trình mới Unit 6: How many lessons do you have today?

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 6

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 5 chương trình mới Unit 6

KEY

1. ‘How many ‘lessons do you ‘have ‘today? I ‘have ‘four.

Bạn có bao nhiêu môn học hôm nay? Tớ có 4 tiết.

2. ‘How many ‘crayons do you ‘have ? I ‘have ‘five.

Bạn có bao nhiêu cây bút chì màu? Tớ có 5 cây.

3. ‘How many ‘copybooks do you ‘have ? I ‘have ‘six.

Bạn có bao nhiêu sách tập mẫu? Tớ có 6 quyển.

2. Make questions with How many….? Then ask and answer the questions.

4. ‘How many ‘pencils do you ‘have ? I ‘have ‘seven.

Bạn có bao nhiêu cái bút chì? Tớ có 7 cái.

(Đặt câu hỏi với từ How many…? Sau đó hỏi và trả lời những câu hỏi đó)

KEY

1. How many crayons do you have? I have three.

Bạn có bao nhiêu cây bút chì màu? Tớ có 3 cây.

2. How many notebooks do you have? I have two.

Bạn có bao nhiêu quyển sổ ? Tớ có 2 cây

3. How many pencils do you have? I have four.

Bạn có bao nhiêu cái bút chì? Tớ có 4 cái.

4. How many rubbers do you have? I have five.

Bạn có bao nhiêu cục tẩy gôm? Tớ có 5 cái.

5. How many pens do you have? I have three.

Bạn có bao nhiêu cái bút ? Tớ có 4 cái.

6. How many bags do you have? I have one.

Bạn có bao nhiêu cái cặp sách ? Tớ có 1 cái.

1. Do thepuzzle. (Làm câu đố)

KEY

1. Toán 4. Khoa học 7. Mỹ thuật

2. Âm nhạc 5. 2 lần

3. 1 lần 6. Môn Tiếng Việt

2. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

KEY

1. every

Tớ đi đến trường hàng ngày trừ thứ 7 và chủ nhật.

2. twice

Nam đi đến câu lạc bộ Tiếng Anh 2 lần 1 tuần, vào thứ 3 và thứ 7.

3. once

Chúng tớ tổ chức ngày Nhà Giáo 1 lần 1 năm, vào ngày 20 tháng 11.

4. Music

Môn học yêu thích của Mai là Âm nhạc bởi vì bạn ấy yêu ca hát.

5. Vietnamese

Trong suốt tiết học môn Tiếng Việt, chúng tớ đoc những câu chuyện ngắn và viết những bài tiểu luận.

C. SENTENCE PATTERNS (Cặp câu)

1. Read and match. (Đọc và nối câu)

KEY

1 – c

Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học? Tớ có 4: Tiếng Việt, Toán, Khoa học và Mỹ thuật.

2 – d

Hôm nay bạn có đến trường không? Hôm nay tớ không, nhưng mai thì có.

3 – a

Bạn có thường xuyên học môn Toán không? Tớ học môn ấy hàng ngày

2. Read and complete. Then read aloud

4 – b

Bạn có đang ở trường không? Có. Bây giờ đang là giờ ra chơi.

(Đọc và hoàn thành. Sau đọc to lên)

KEY

1. have

2. How many

3. five

4. favourite

5. Are

Tony: Bạn có đến trường hôm nay không?

Mai: Có, tớ có.

Tony: Bạn học bao nhiêu môn hôm nay?

Mai: Tớ học 5 môn: Tiếng Anh, Toán, Tiếng Việt, Âm Nhạc và Thể Dục.

Tony: Môn học yêu thích của bạn là gì?

Mai: Âm nhạc. Tớ yêu thích ca hát.

Tony: Bạn có đang ở trường không?

Mai: Không, nhưng lát nữa tớ sẽ đến đó.

1. Read and reply. (Đọc và đáp lại)

KEY

1. Bạn có đang ở trường không?

2. Bạn học bao nhiêu môn hôm nay?

2. Ask and answer the questions above.

3. Bạn thường xuyên học môn Tiếng Anh như thế nào?

4. Có phải Tiếng Anh là môn học yêu thích của bạn không? Tại sao/ Tại sao không?

(Hỏi và trả lời những câu hỏi trên)

1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

KEY

1. school 2. science 3. week

4. friendly 5. favourite 6. chatting

Hôm nay là thứ tư. Trung đang ở trường. Cậu ấy có 4 môn học: Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh và Khoa học. Trung học môn Tiếng Anh 4 lần một tuần. Cô Hiền là cô giáo tiếng Anh của cậu ấy. Cô ấy là một cô giáo tốt bụng và thân thiện.

Tiếng Anh là một trong những môn học yêu thích của Trung bởi vì cậu ấy yêu thích đọc những câu chuyện ngắn và truyện tranh bằng Tiếng Anh. Trung cũng thích tán gẫu trực tuyến với những người bạn nước ngoài của cậu ấy như Akiko, Tony, Linda và Peter.

2. Read again and tick Yes (Y) or No (N). (Đọc lại và tích Có hoặc Không)

KEY

1. N

Hôm nay là thứ năm.

2. Y

Trung học 4 môn ngày hôm nay.

3. N

Trung học môn Tiếng Anh 5 lần một tuần.

4. N

Cậu ấy không thích môn Tiếng Anh.

5. Y

Cô giáo Tiếng Anh của cậu ấy là cô Hiền.

1. Put the words in order to make sentences.

6. Y

Trung cũng thích tán gẫu với những người bạn nước ngoài của cậu ấy.

(Sắp xếp lại từ để tạo thành câu)

KEY

1. Are you at shool now?

Bạn có đang ở trường không?

2. Do you have school everyday?

Bạn có đến trường hàng ngày không?

3. How many lessons do you have today?

Bạn học bao nhiêu môn hôm nay?

4. Do you have Maths today?

Hôm nay bạn có học Toán không?

5. How often do you have Vietnamese?

Bạn thường xuyên học Tiếng Việt như thế nào?

2. Write about your school day. (Viết về ngày học ở trường của bạn.)

KEY

Today is Wednesday. I have three lessons: Math, English and Music. Music is my favourite subject. My English teacher is Dan.

Hôm nay là thứ tư. Tớ học ba tiết: toán, tiếng Anh và âm nhạc. Âm nhạc là môn học yêu thích của tớ. Thầy/ cô giáo môn tiếng Anh của tớ là Dan.

Giải Bài Tập Sbt Tiếng Anh Lớp 4 Chương Trình Mới Unit 8: What Subject Do You Have Today?

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 8: What subject do you have today?

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 8

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 8

VnDoc.com xin giới thiệu đến các em do chúng tôi sưu tầm và đăng tải là nguồn tài liệu học tập hữu ích giúp các em ôn luyện nhuần nhuyễn kiến thức đã được trang bị trên lớp.

Unit 8. What subject do you have today? trang 32 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới

Unit 8. What subjects do you have today? Bài 8. Bạn học môn gì hôm nay? A. PHONICS – Phát âm

1) Complete and say the words aloud.

Hoàn thành và đọc to những từ sau

1. subject

2. subjects

3. district

4. districts

2) Complete with the words above and say the sentences aloud.

Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau.

Key:

1. subjects

A: hôm nay bạn học những môn gì?

B: Tớ học môn Khoa học, toán và âm nhạc.

2. subject

Môn học yêu thích của tớ là Tiếng Anh.

3. district

Trường tớ ở quận Hoàn Kiếm.

4. districts

Có rất nhiều quận ở thành phố của chúng ta.

B. VOCABULARY – Từ vựng

(1) Look and match. (Nhìn và nối)

1 – d (môn Tiếng Việt)

2 – e (môn khoa học)

3 – a (môn tin học)

4 – f (môn mỹ thuật)

5 – b (môn toán)

6 – c (môn âm nhạc)

2) Read and tick (√). (Đọc và tick vào ô đúng)

Key:

1. b

Tôi học Tiếng Việt, Toán và Tiếng Anh hôm nay.

2. c

Mai học Toán, Khoa học và Mỹ thuật hôm nay.

3. a

Nam và Hoa học Tiếng Việt, Toán và âm nhạc hôm nay.

C. SENTENCE PATTERNS – Mẫu câu

1) Read and match. (Đọc và nối)

Key:

1. b

Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ 2.

2. d

Bạn học môn Tiếng Anh khi nào? Tớ học môn Tiếng Anh vào thứ 3 và thứ 5.

3. a

Hôm nay bạn học những môn gì? Tớ học Tiếng Việt, Toàn và Tiếng Anh.

4. c

Cô giáo Tiếng Anh của bạn là ai? Là cô Hiên.

2) Look and complete. (Nhìn và hoàn thành)

Key:

1. Bạn học môn gì hôm nay?

Tớ học Tiếng Việt, Toán và âm nhạc.

2. He has Maths, Vietnamese and Science.

Phong học môn gì hôm nay?

Cậu ấy học Toán, Tiếng Việt, và Khoa học.

3. She has Art, Maths and Music

Nga học môn gì hôm nay?

Cô ấy học Mỹ thuật, Toán và Âm nhạc.

4. They have Science, Maths and IT

Nam và Mai học môn gì hôm nay?

Họ học Khoa học, Toán và Tin học.

D. SPEAKING – Nói

1) Read and reply. (Đọc và đáp lại)

Key:

1. Hôm nay là ngày gì?

2. Hôm nay bạn học môn gì?

3. Bạn học Tiếng Anh khi nào?

4. Bạn thích học môn gì?

2) Ask a friend in another class what subjects he/ she has today.

Hỏi 1 ngừơi bạn của mình ở lớp khác môn học nào mà cô/ cậu ấy sẽ học hôm nay.

E. READING – Đọc

(1) Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

1. English

Hôm nay bạn có học Tiếng Anh không?

2. do

Có, tớ có học.

3. What

Bạn học Tiếng Anh những ngày nào?

4. on

Tớ học Tiếng Anh vào thứ 2, và thứ 5. Còn cậu?

5. Fridays

Ồ, tớ học Tiếng Anh vào thứ 3, thứ 4, thứ 5 và thứ 6.

2) Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

1. Vietnamese

2. Fridays

3. Science

4. Wednesdays

5. Tuesdays

Xin chào. Tên tớ là Jim. Tớ học ở trường tiểu học Bình Minh. Tớ đi học từ thứ 2 đến thứ 6. Tớ học Tiếng Việt và Toán mọi ngày. Tớ học Tiếng Anh vào thứ 2, thứ 3, thứ 5 và thứ 6. Tớ học Khoa học vào thứ 4, thứ 5 và thứ 6. Tớ học thể dục vào thứ 2 và thứ 4. Tớ học âm nhạc vào thứ 3. Tớ thích môn này rất nhiều.

F. WRITING – Viết

1) Fill in your timetable. (Điền vào thời gian biểu của bạn)

Thời gian biểu

Thứ 2 thứ 3 thứ 4 thứ 5 thứ 6

2) Write about your friend and his/ her school subjects.

Viết về ban của bạn và những môn học của cô/ cậu ấy

Bạn của tôi là……….Cô/ Cậu ấy học ở trường tiểu học………….Cô/ Cậu ấy đi học từ thứ 2 đến thứ…….Ở trường, cô/ cậu ấy học Toán,………….và………..Cô/ Cậu học Tiếng Anh vào………….Môn học yêu thích của cô/ cậu ấy là ……………

Bài Tập Tiếng Anh 4 Unit 8 What Subjects Do You Have Today?

Bài tâp tiếng Anh lớp 4 lớp 8: What subjects do you have today?

Name: …………………………………

Bài tập Unit 8 SGK tiếng Anh lớp 4 mới What subjects do you have today? 1. Write the right subjects. 2. Read and answer the question

1. When does Mai have Vietnamese?

……………………………………………………………

2. When does Tony have Vietnamese?

……………………………………………………………

3. When does Quan have Vietnamese?

……………………………………………………………

4. When does Linda have Vietnamese?

……………………………………………………………

3. Read the passage and answer the question.

Hi, my name is Peter. I go to school from Monday to Saturday morning. I have Maths and Vietnamese everyday. I have English on Monday, Wednesday and Friday. I have Art on Tuesday afternoon. I have PE on Thursday and Saturday morning. I have Music on Monday and Thursday afternoon. What about you?

1. What’s his name? ……………………………………………

2. When does he have Art? ……………………………………………

3. How often does he have English? ……………………………………………

4. What subjects does he have on Monday? ……………………………………………

5. How often does he have PE? ……………………………………………

6. When does he have Music? ……………………………………………

7. How often does he have Maths? ……………………………………………

4. Dựa vào từ gợi ý viết lại câu hoàn chỉnh

a, She/ English/ Tuesday

She has English on Tuesday.

b, he/ Maths and Art/ Monday and Friday

c, they/ PE and IT/ Thursday

d, Her brother/ Vietnamese/ Friday

e, His sister/ Music and Science/ Thursday

5. Dịch sang Tiếng Anh

a, Hôm nay bạn có những môn học gì vậy? Tớ có môn Toán và môn Tiếng Việt.

………………………………………………………………………………..

b, Hôm nay cô ấy có những môn học gì vậy? Cô ấy có môn âm nhạc và môn Mĩ Thuật.

………………………………………………………………………………………

c, Anh ấy có môn Tiếng Anh khi nào vậy? Vào thứ hai.

………………………………………………………………………………………….

d, Môn học yêu thích của bạn là gì? Đó là môn Toán và môn Tin học.

……………………………………………………………………………………………

e, Môn học yêu thích của họ là gì? Đó là môn Khoa học và Lịch sử.

………………………………………………………………………………………….

6. Read and match.

1. What subjects do you have today?

A. English.

2. What do you like doing?

B. I have it on Mondays and Thursdays.

3. What does she like doing?

C. I have Music and Vietnamese.

4. When do you have English?

D. She likes reading.

5. What is your favorite subject?

E. I like flying kite.

Đáp án bài tập Unit 4 lớp 8 What subjects do you have today?

1. Write the right subjects.

1 – I have Maths.

2 – I have Vietnamese.

3 – I have Music.

4 – I have English.

5 – I have Science.

6 – I have Art.

7 – I have Physical Education.

8 – I have IT.

2. Read and answer the question

1 – She has Vietnamese on Monday and Friday.

2 – He has it on Tuesday and Friday.

3 – He has it on Monday, Wednesday and Friday.

4 – She has it on Monday and Thursday.

3. Read the passage and answer the question.

1 – His name is Peter.

2 – He has it on Tuesday afternoon.

3 – He has it three times a week.

4 – He has Maths, Vietnamese, English and Music.

5 – He has it on Thursday and Saturday morning.

6 – He has it Monday and Thursday afternoon.

7 – He has Maths everyday.

4. Dựa vào từ gợi ý viết lại câu hoàn chỉnh

b – He has Maths and Art on Monday and Friday.

c – They have PE and IT on Thursday.

d – Her brother has Vietnamese on Friday.

e – His sister has Music and Science on Thursday.

5. Dịch sang Tiếng Anh

a – What subjects do you have today? – I have Maths and Vietnamese.

b – What subjects does she have today? – She has Music and Art.

c – When does he have English? – On Monday.

d – What is your favorite subjects? – They are Maths and IT.

e – What are their favorite subjects? – They are Sciences and History.

6. Read and match.

1 – C; 2 – E; 3 – D; 4 – B; 5 – A;

Giải Bài Tập Sbt Tiếng Anh Lớp 4 Chương Trình Mới Unit 7: What Do You Like Doing?

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 7: What do you like doing?

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 7

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 7

1. flying: bay

2. playing: chơi

3. plane: máy bay

4. flag: quốc kì

2) Complete with the words above and say the sentences aloud.

Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau.

Key:

1. plane

Tôi có 1 máy bay mô hình.

2. playing

Linda đang chơi piano.

3. flyig

Mai và Phong đang thả diều.

4. flag

Đây là quốc kì Việt Nam.

B. VOCABULARY – Từ vựng

(1) Do the puzzle. (Làm câu đố)

1) Read and match (đọc và nối)

Key:

1. c (đọc sách)

2. a (chơi cờ)

3. b (đạp xe)

4. e (thả diều)

5. d (chụp ảnh)

2) Complete the sentences with the phrases above.

Hoàn thành những câu sau với những cụm từ phía trên.

Key:

1. flying a kite

Tôi thích thả diều.

2. riding a bike

Tôi không thích đi xe đạp.

3. taking photographs

Mai thích chụp ảnh.

4. playing chess

Mai không thích chơi cờ.

5. skipping

Họ thích nhảy dây.

C. SENTENCE PATTERNS – Mẫu câu

1) Read and match. (Đọc và nối)

1. d

Cô ấy có thích đọc sách không? Không, cô ấy không thích.

2. a

Bạn có thích đọc truyện tranh không? Có, tớ thích.

3. e

cậu thích làm gì? Tớ thích thả diều.

Họ có thích chơi cờ không? Có, họ có.

5. c

Anh ấy có thích thu thập tem không? Không, anh ấy không thích.

2) Put the words in order. Then read aloud.

Sắp xếp từ theo thứ tự đúng, sau đó đọc to.

Key:

1. What do you like doing?

Cậu thích làm gì?

2. I like taking photographs.

Tớ thích chụp ảnh.

3. Do you like listening to English songs?

Cậu có thích nghe những bản nhạc tiếng anh không?

4. My mother likes cooking very much.

Mẹ tôi thích nấu ăn rất nhiều.

D. SPEAKING – Nói

(1) Read and reply. (Đọc và đáp lại)

1. Cô ấy thích làm gì?

2. Họ thích làm gì?

3. Sở thích của bạn là gì?

2) Talk about what you like doing

Nói về việc bạn thích làm.

E. READING – Đọc

(1) Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

Key:

1. kite

2. flying

3. doing

4. playing

5. play

Nam: Tớ xin lỗi nhưng tớ không thích thả diều.

Peter: Cậu thích làm gì?

Nam: Tớ thích chơi cờ.

2) Read and write. (Đọc và viết)

Key:

1. His name’s Jack.

2. He’s Australian.

3. He likes playing football and horse riding.

4. No, he doesn’t.

5. His email address is jack@englishenglish.com.vn

Phong thân mến,

Thân,

Jack.

F. WRITING – Viết

1) Look and write. (Nhìn và viết)

Key:

1. Xin chào, tên tớ là Mary. Tớ thích chụp ảnh, tớ không thích đạp xe. Còn cậu?

2. Hello. I’m Nam. I like playing football. I don’t like playing badminton. What about you?

Xin chào, tớ là Nam. Tớ thích chơi đá bóng, tớ không thích chơi cầu lông. Còn cậu?

3. Hello. I’m Tony. I like playing basketball. I don’t like playing football. What about you?

Xin chào, tớ là Tony. Tớ thích chơi bóng rổ, tớ không thích chơi bóng đá. Còn cậu?

4. Hello. My name’s Akiko. I like playing skipping. I don’t like skating. What about you?

Xin chào, tớ là Tony. Tớ thích chơi bóng rổ, tớ không thích chơi bóng đá. Còn cậu?

2) Write about you. (Viết về bạn)

Tên:………….

Tuổi:………..

Quê quán:……………..

Quốc tịch:…………

Sở thích:………………

Bạn đang đọc nội dung bài viết Giải Bài Tập Sbt Tiếng Anh Lớp 5 Chương Trình Mới Unit 6: How Many Lessons Do You Have Today? trên website Asianhubjobs.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!