Cập nhật nội dung chi tiết về Giải Cứu Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Asianhubjobs.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
b) Muốn được giải cứu, điều gì là tối cần thiết cho Lót và gia đình?
(b) To be delivered, what was vital for Lot and his family?
jw2019
Đây là cơ hội cuối cùng để giải cứu con tin.
This may be our last chance to get the hostages out.
OpenSubtitles2018.v3
Xuyên suốt trò chơi, Sarge lần lượt giải cứu từng thành viên trong biệt đội Bravo của mình.
Throughout the game, Sarge rescues commandos of his own unit, Bravo Company.
WikiMatrix
Trong ngày tai-họa Đức Giê-hô-va sẽ giải–cứu người.
Jehovah himself will guard him and preserve him alive.
jw2019
Đánh lạc hướng, rồi giải cứu.
Diversion, then extraction.
OpenSubtitles2018.v3
36 Ngài ban cho con tấm khiên giải cứu;
36 You give me your shield of salvation,
jw2019
Như Giê-su nói, “lẽ thật sẽ [giải cứu] các ngươi” (Giăng 8:32).
As Jesus said: “The truth will set you free.” —John 8:32.
jw2019
(Giô-suê 23:14) Đức Giê-hô-va giải cứu, che chở và nuôi dưỡng các tôi tớ Ngài.
(Joshua 23:14) Jehovah delivers, protects, and sustains his servants.
jw2019
Anh giải cứu, tôi đánh lạc hướng?
So if you’re the extraction, I’m the diversion?
OpenSubtitles2018.v3
Nghe này, nếu anh giải cứu cô ấy, tốt hơn là…
If you were to rescue her, the reward would be-
OpenSubtitles2018.v3
Không có ai giải cứu chúng.
And there is no one to rescue them.
jw2019
Sẽ không có ai để giải cứu ngươi.
There will be no one to save you.
jw2019
Một bản khác tập trung vào Moana giải cứu cha mình, người bị mất tích trên biển.
Another version focused on Moana rescuing her father, who had been lost at sea.
WikiMatrix
Nếu chọn giải cứu nông dân, anh ta sẽ đi theo con đường của tộc Rồng.
If he chooses to save the peasants, he will follow the path of the Dragon clan.
WikiMatrix
Hãy tham gia cùng anh con giải cứu hôn phu của nó.
You must journey with your brother to rescue his bride.
OpenSubtitles2018.v3
Bạn cần nhìn vào nó như cách bạn nhìn vào một cuộc giải cứu trên núi.
You need to look at it in the way that you look at mountain rescue.
QED
Ngài là Đấng Giải cứu họ.
He was their Deliverer.
jw2019
Nhận được tin từ mục tiêu. Còn năm phút trước khi giải cứu.
Message recieved from prize, We are 5 minutes from exfil.
OpenSubtitles2018.v3
* Cần giúp đỡ: những người đi giải cứu tìm kiếm những người đã đi lạc đường
* Help wanted: rescuers to find those who have lost their way
LDS
116 13 Giải cứu khỏi sự chết đến sự sống
116 13 A Release from Death to Life
jw2019
Và hắn cần sự giúp đỡ của em để giải cứu các tù nhân trên khắp thế giới.
And he needed my help breaking out people imprisoned all over the world.
OpenSubtitles2018.v3
Tất cả chúng đẩ được điều đến Lầu Năm Góc để tìm kiếm và giải cứu.
They were all pulled by the Pentagon for search and rescue.
OpenSubtitles2018.v3
Sa-mu-ên xét xử dân sự cách công bình và giải cứu họ.
Samuel justly judged his people and effected deliverance for them.
jw2019
Đức Giê-hô-va can thiệp để giải cứu dân Ngài
Jehovah intervened to deliver his people
jw2019
Cuộc giải cứu một kẻ mạo danh, việc vạch mặt ba điệp viên.
The rescue of an impostor, the exposure of three spies.
OpenSubtitles2018.v3
Giải Đấu Trong Tiếng Tiếng Anh
Carlsen hòa trận đầu và thua trận thứ hai, do đó bị loại khỏi giải đấu.
Carlsen achieved a draw in their first game but lost the second, and was thus knocked out of the tournament.
WikiMatrix
Nó không làm mất cảm xúc của chúng tôi về giải đấu hoặc với những nhà tổ chức . ”
It has n’t damaged our feeling of the competition or the hosts . “
EVBNews
Giải đấu diễn ra từ ngày 17 đến 26 tháng 2 tại Phnôm Pênh, Campuchia.
The tournament was held from 17 to 26 February in Phnom Penh, Cambodia.
WikiMatrix
Hàng năm kể từ năm 1995, giải đấu được tổ chức tại Kungliga tennishallen.
Each year since 1995, the tournament has been hosted at the Kungliga tennishallen.
WikiMatrix
Công nghệ này đáng giá với các giải đấu, có doanh thu, hàng tỷ đô-la một năm.
It’s worth revenue, to the tune of billions of dollars a year.
ted2019
Cô ghi bàn thắng và Rivers Angels xếp thứ ba chung cuộc trong toàn giải đấu.
She scored, and Rivers Angels placed third overall in the competition.
WikiMatrix
Giải đấu ngày là 1 sự xa xỉ mà chúng ta không thể đáp ứng.
This tournament is an extravagance we cannot afford.
OpenSubtitles2018.v3
Tuổi được tính đến ngày khai mạc giải đấu, 2 tháng 7 năm 2017.
Ages are as of the start of the tournament, 2 July 2017.
WikiMatrix
Giải đấu 2009–10 khởi tranh từ 14 tháng 8 năm 2009 và kết thúc trên sân Parc y Scarlets ngày 1 tháng 5 năm 2010.
The 2009–10 tournament commenced on 14 August 2009 and concluded at Parc y Scarlets on 1 May 2010.
WikiMatrix
Giải đấu năm 2026 sẽ là World Cup lớn nhất từng được tổ chức, với 48 đội chơi 80 trận.
The 2026 tournament will be the biggest World Cup ever held, with 48 teams playing 80 matches.
WikiMatrix
Những giải đấu được tổ chức cuối những năm 1990 bao gồm có Cyberathlete Professional League (CPL) và QuakeCon.
Tournaments established in the late 1990s include the Cyberathlete Professional League (CPL), QuakeCon, and the Professional Gamers League.
WikiMatrix
Tuổi, số trận và bàn thắng được tính đến khi giải đấu khởi tranh, 3 tháng 7 năm 2012.
Age, caps and goals are as of the start of the tournament, 3 July 2012.
WikiMatrix
Hàng ngàn nhân viên an ninh đã được huấn luyện cho giải đấu này.
Thousands of security staff have been training for the event.
jw2019
Giải đấu bao gồm 23 đội-20 ở Hoa Kỳ và 3 ở Canada.
The tour consisted of 39 dates in the United States and two in Canada.
WikiMatrix
Giải đấu đấy!
The tournament!
OpenSubtitles2018.v3
Đội bóng đã đánh bại Birmingham City sau hai trận đấu để ở lại giải đấu cao nhất.
They beat Birmingham City after two matches to remain in the top division.
WikiMatrix
Một vị trí trong giải đấu sau đó được trao cho Crystal Palace.
A place in the league was subsequently awarded to Crystal Palace.
WikiMatrix
Trong gần 110 năm tồn tại, giải đấu chỉ có 5 thư ký.
During its near 110-year existence, the League has had only five secretaries.
WikiMatrix
Gunn đã có 478 lần ra sân trong đội hình 1 của Norwich ở mọi giải đấu.
Gunn made 478 first team appearances for Norwich in all competitions.
WikiMatrix
Giải đấu mở rộng phạm vi và đổi tên thành Wiltshire Football League.
The League extended its boundaries this season and changed its name to The Wiltshire Football League.
WikiMatrix
Cúp NHK lần thứ 26 (1976) là lúc mà giải đấu lần đầu tiên được phát sóng có màu.
The 26th NHK Cup (1976) was the first to be broadcast in color.
WikiMatrix
Giải đấu là sự thay thế cho Cúp Challenge AFC.
The tournament would replace the defunct AFC Challenge Cup.
WikiMatrix
Giải đấu thuộc hệ thống Association of Tennis Professionals (ATP) Challenger Tour.
The event is part of the Association of Tennis Professionals (ATP) Challenger Tour.
WikiMatrix
Năm 2012, Silva đã cho Nacional de Nova Serrana mượn, cho đến khi kết thúc giải đấu Campeonato Mineiro.
In 2012 Silva was loaned to Nacional de Nova Serrana until the end of the year’s Campeonato Mineiro.
WikiMatrix
Giải đấu U-20 phục vụ như một buổi thử nghiệm cho giải đấu lớn hơn.
The U-20 tournament serves as a dress rehearsal for the larger competition.
WikiMatrix
Chú Giải Trong Tiếng Tiếng Anh
Có phải chỉ người Do Thái chịu ảnh hưởng của lời chú giải của Rashi không?
jw2019
Chọn ngưỡng để hiển thị cửa sổ chú giải với dữ liệu nhấp chuột.
support.google
Các vùng của trang có số nhấp chuột nằm dưới ngưỡng không có cửa sổ chú giải.
support.google
Tại sao một sách chú giải lại được coi trọng một cách hết sức đặc biệt như thế?
jw2019
Chú giải:
Legend:
support.google
Chú giải ^ “Were not coming.
“Were not coming.
WikiMatrix
Review: Là–bas.
WikiMatrix
” Văn bản mang lời chú giải. ”
” The legend writ. “
OpenSubtitles2018.v3
Ý nghĩa của mỗi dòng được trình bày trong phần chú giải bên dưới biểu đồ.
The meaning of each line is displayed in the legend below the chart.
support.google
Tiêu bản 118 có chú giải: Gorget Warbler, Calhope lathamii.
Plate 118 has legend: Gorget Warbler, Calhope lathamii.
WikiMatrix
Nó cũng thêm một bảng chú giải thuật ngữ được biên soạn bởi W.S. Dallas.
It includes a glossary compiled by W.S. Dallas.
WikiMatrix
Bảng chú giải thuật ngữ
Glossary of Bible Terms
jw2019
LDS
Lời chú giải và chìa khoá…
The legend and the key…
OpenSubtitles2018.v3
Nhấp vào biểu tượng màu để bật hoặc tắt màu cửa sổ chú giải.
support.google
Chú giải 6: Con số “khoảng 1/2 của 1%” tính theo cách sau (xem ví dụ Leckie, Stephen (1999).
The figure “about one-half of one percent” takes into account the following (See, e.g., Leckie, Stephen (1999).
WikiMatrix
Bản chú giải KDE
KDE Glossary
KDE40.1
Rashi—Một nhà chú giải kinh thánh có uy tín
Rashi —An Influential Bible Commentator
jw2019
Lời chú giải trở nên cần thiết.
jw2019
Chú giải ảnh trước
Annotate previous image
KDE40.1
Đó là một sách chú giải về Ngũ Thư (năm cuốn sách của Môi-se).
jw2019
Lời Giải Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh
Hay “từ lời giải nghĩa riêng”.
Lit., “such a voice.”
jw2019
18 Bây giờ, anh em hãy nghe lời giải nghĩa của minh họa về người gieo giống.
18 “Now listen to the illustration of the man who sowed.
jw2019
Giả thiết này được Các địa danh Oregon tán thành như “lời giải nghĩa hợp lý nhất”.
This theory was endorsed in Oregon Geographic Names as “the most plausible explanation“.
WikiMatrix
Lời giải nghĩa: Ba-by-lôn sụp đổ (26-31)
Interpretation: Babylon to fall (26-31)
jw2019
+ Giấc mơ đó là thật và lời giải nghĩa của nó là đáng tin cậy”.
+ The dream is true, and its interpretation is trustworthy.”
jw2019
15 Ngay khi nghe kể về giấc mơ cùng lời giải nghĩa,+ Ghi-đê-ôn sấp mình xuống thờ lạy Đức Chúa Trời.
15 As soon as Gidʹe·on heard him relate the dream and its interpretation,+ he bowed down to worship.
jw2019
Vua nói với người: ‘Hỡi Ben-tơ-sát-xa, đừng để giấc mơ và lời giải nghĩa của nó khiến ngươi sợ hãi’.
“The king said, ‘O Bel·te·shazʹzar, do not let the dream and the interpretation frighten you.’
jw2019
26 Còn đây là lời giải nghĩa: MÊ-NÊ nghĩa là Đức Chúa Trời đã đếm những ngày của vương quốc bệ hạ và chấm dứt nó.
26 “This is the interpretation of the words: MEʹNE, God has numbered the days of your kingdom and brought it to an end.
jw2019
Ben-tơ-sát-xa đáp: ‘Thưa chúa của hạ thần, nguyện giấc mơ ấy dành cho những kẻ ghét ngài và lời giải nghĩa của nó ứng nghiệm trên kẻ thù của ngài.
“Bel·te·shazʹzar answered, ‘O my lord, may the dream apply to those hating you, and its interpretation to your enemies.
jw2019
5) Khi bạn đọc các sách từ Xuất Ê-díp-tô Ký đến Phục-truyền Luật-lệ Ký, hãy đọc lá thư viết cho người Hê-bơ-rơ để biết lời giải nghĩa về nhiều hình bóng tiên tri.
(5) Along with your reading of Exodus through Deuteronomy, read the letter to the Hebrews to get an explanation of many of the prophetic patterns.
jw2019
11 Ai có thể giải nghĩa lời tiên tri?
11 Who Can Interpret Prophecy?
jw2019
Ai có thể giải nghĩa lời tiên tri?
Who Can Interpret Prophecy?
jw2019
Ngược lại, nhiều người chưa tìm được lời giải đáp về ý nghĩa của đời sống.
Still, many are left with unanswered questions about the purpose of life.
jw2019
Bạn có biết làm thế nào để “giải nghĩa” Lời Đức Chúa Trời không?
Do you know how to ‘put meaning into’ God’s Word?
jw2019
Lời phán của Ngài còn hơn một lời nhắc nhở; đó cũng còn là một định nghĩa và lời giải thích.
His statement is more than a reminder; it is also a definition and an explanation.
LDS
Hopkins cho lời giải đáp: “Định nghĩa chính thức sau cùng của thuyết Chúa Ba Ngôi phần lớn là vấn đề chính trị của giáo hội”.
Hopkins answers: “The final orthodox definition of the trinity was largely a matter of church politics.”
jw2019
GIẢI NGHĨA: Lời đảm bảo là lời nói thật hay lời hứa rằng một điều chắc chắn sẽ xảy ra.
EXPRESSION EXPLAINED: An assurance is a truthful statement or a promise that something is definitely going to happen.
jw2019
Là người dạy Lời Đức Chúa Trời, chúng ta “giải nghĩa” Lời ấy bằng cách phát âm rõ ràng, nhấn giọng và bằng cách giải thích chính xác cũng như làm rõ sự áp dụng của các câu Kinh Thánh.
As teachers of God’s Word, we ‘put meaning into it’ by using good enunciation and oral emphasis and by expounding on the Scriptures correctly, making clear their application.
jw2019
Những ấn phẩm và các buổi họp của tín đồ đấng Christ cũng là để “giải nghĩa” Lời của Đức Chúa Trời.
Christian publications and meetings also serve to ‘put meaning into’ God’s Word.
jw2019
Không người nào có khả năng phi thường để giải nghĩa các lời tiên tri.
The interpretation does not come miraculously through any humans.
jw2019
Danh sách này thường được phân chia giữa lời tiên tri thứ 74 và 75, dựa trên ý nghĩa cốt lõi là các phương châm đã được giải thích bởi Wion và các lời tiên tri chưa được giải nghĩa.
The list has most commonly been divided between mottos 74 and 75, based on the mottos that were explained by Wion and those that were not.
WikiMatrix
Và đây lời giải đáp đầy ý nghĩa: “Ấy là Đấng khiến các cơ-binh ra theo số nó, và đặt tên hết thảy” (Ê-sai 40:26).
The answer given makes sense: “It is the One who is bringing forth the army of them even by number, all of whom he calls even by name.”
jw2019
Có ai thật sự giải nghĩa được các lời tiên tri trong Kinh Thánh không?
Can anyone really interpret Bible prophecies?
jw2019
Tôi hiểu lời nhạc từ giai điệu và giải nghĩa chúng theo cách của tôi”.
I get the lyrics of a tune and interpret them my way”.
WikiMatrix
Bạn đang đọc nội dung bài viết Giải Cứu Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Asianhubjobs.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!