Cập nhật nội dung chi tiết về Giải Tích Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Asianhubjobs.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Nếu như Isaac Newton từng làm những video về giải tích, Thì tôi đã không phải làm rồi.
If Isaac Newton had done YouTube videos on calculus, I wouldn’t have to.
ted2019
Giải tích thường được dạy rất trễ.
So calculus has traditionally been taught very late.
QED
Sự giống nhau này được khám phá trong lý thuyết giải tích theo trục thời gian.
This similarity is explored in the theory of time-scale calculus.
WikiMatrix
Dưới sự gợi ý của Eduard Heine, Canto chuyển sang giải tích.
At the suggestion of Eduard Heine, the Professor at Halle, Cantor turned to analysis.
WikiMatrix
Nhưng trong trường hợp bạn không quen thuộc với giải tích. Không
But in case you aren’t familiar with calculus, don’t worry about it.
QED
Nhánh toán học nghiên cứu về các vấn đề Diophantine, gọi là Giải tích Diophantine.
The mathematical study of Diophantine problems that Diophantus initiated is now called Diophantine analysis.
WikiMatrix
Tôi đã học giải tích và triết học.
I took calculus and philosophy.
ted2019
Trong cả tòa nhà này không có người nào… biết hình học giải tích sao?
We don’t have a single person, in this entire building, that can handle Analytic Geometry?
OpenSubtitles2018.v3
Đây là giải tích một biến số.
This is calculus, in a single variable.
QED
Introductio in analysin infinitorum (1748): Nhập môn về giải tích vô cùng bé.
Introductio in analysin infinitorum (1748).
WikiMatrix
Cần ai đó biết hình học giải tích.
Someone with a handle on Analytic Geometry.
OpenSubtitles2018.v3
Ghrist, và mười ba tuần tiếp theo, tôi sẽ là giáo sư giải tích của bạn.
Ghrist, and for the next thirteen weeks, I’ll be your calculus professor.
QED
Xin chào và chào mừng bạn đến giải tích một.
Hello and welcome to Calculus one.
QED
Và trên đỉnh tháp này là môn giải tích.
And at top of that pyramid, it’s calculus.
ted2019
Các qui luật của tự nhiên đều được viết bằng ngôn ngữ giải tích.
The laws of nature are written in the language of calculus.
ted2019
Nó là sinh viên giải tích mà.
He’s a calculus student.
OpenSubtitles2018.v3
Khóa học này không chỉ là về làm bài tập giải tích.
This course isn’t just about doing calculus problems.
QED
Một cách hình thức, tích phân Lebesgue cung cấp những công cụ giải tích cần thiết.
Formally, the Lebesgue integral provides the necessary analytic device.
WikiMatrix
Đây thực ra là từ một trong số những video giải tích đầu tiên.
This is actually from one of the original calculus videos.
QED
Nhiều ngôn ngữ lập trình hàm có thể được xem là những cách phát triển giải tích lambda.
Many functional programming languages can be viewed as elaborations on the lambda calculus.
WikiMatrix
Nhờ ảnh hưởng của họ, việc nghiên cứu giải tích trở thành trọng tâm chính của Euler.
Thanks to their influence, studying calculus became the major focus of Euler’s work.
WikiMatrix
Giải tích là 1 bài toán về đường cong.
Calculus is also a mathematics of curves.
ted2019
Một, ta không chỉ đơn giản là đi vào giải tích.
One does not simply walk into calculus.
QED
Chào mừng đến với giải tích.
Welcome to Calculus.
QED
Giải Cứu Trong Tiếng Tiếng Anh
b) Muốn được giải cứu, điều gì là tối cần thiết cho Lót và gia đình?
(b) To be delivered, what was vital for Lot and his family?
jw2019
Đây là cơ hội cuối cùng để giải cứu con tin.
This may be our last chance to get the hostages out.
OpenSubtitles2018.v3
Xuyên suốt trò chơi, Sarge lần lượt giải cứu từng thành viên trong biệt đội Bravo của mình.
Throughout the game, Sarge rescues commandos of his own unit, Bravo Company.
WikiMatrix
Trong ngày tai-họa Đức Giê-hô-va sẽ giải–cứu người.
Jehovah himself will guard him and preserve him alive.
jw2019
Đánh lạc hướng, rồi giải cứu.
Diversion, then extraction.
OpenSubtitles2018.v3
36 Ngài ban cho con tấm khiên giải cứu;
36 You give me your shield of salvation,
jw2019
Như Giê-su nói, “lẽ thật sẽ [giải cứu] các ngươi” (Giăng 8:32).
As Jesus said: “The truth will set you free.” —John 8:32.
jw2019
(Giô-suê 23:14) Đức Giê-hô-va giải cứu, che chở và nuôi dưỡng các tôi tớ Ngài.
(Joshua 23:14) Jehovah delivers, protects, and sustains his servants.
jw2019
Anh giải cứu, tôi đánh lạc hướng?
So if you’re the extraction, I’m the diversion?
OpenSubtitles2018.v3
Nghe này, nếu anh giải cứu cô ấy, tốt hơn là…
If you were to rescue her, the reward would be-
OpenSubtitles2018.v3
Không có ai giải cứu chúng.
And there is no one to rescue them.
jw2019
Sẽ không có ai để giải cứu ngươi.
There will be no one to save you.
jw2019
Một bản khác tập trung vào Moana giải cứu cha mình, người bị mất tích trên biển.
Another version focused on Moana rescuing her father, who had been lost at sea.
WikiMatrix
Nếu chọn giải cứu nông dân, anh ta sẽ đi theo con đường của tộc Rồng.
If he chooses to save the peasants, he will follow the path of the Dragon clan.
WikiMatrix
Hãy tham gia cùng anh con giải cứu hôn phu của nó.
You must journey with your brother to rescue his bride.
OpenSubtitles2018.v3
Bạn cần nhìn vào nó như cách bạn nhìn vào một cuộc giải cứu trên núi.
You need to look at it in the way that you look at mountain rescue.
QED
Ngài là Đấng Giải cứu họ.
He was their Deliverer.
jw2019
Nhận được tin từ mục tiêu. Còn năm phút trước khi giải cứu.
Message recieved from prize, We are 5 minutes from exfil.
OpenSubtitles2018.v3
* Cần giúp đỡ: những người đi giải cứu tìm kiếm những người đã đi lạc đường
* Help wanted: rescuers to find those who have lost their way
LDS
116 13 Giải cứu khỏi sự chết đến sự sống
116 13 A Release from Death to Life
jw2019
Và hắn cần sự giúp đỡ của em để giải cứu các tù nhân trên khắp thế giới.
And he needed my help breaking out people imprisoned all over the world.
OpenSubtitles2018.v3
Tất cả chúng đẩ được điều đến Lầu Năm Góc để tìm kiếm và giải cứu.
They were all pulled by the Pentagon for search and rescue.
OpenSubtitles2018.v3
Sa-mu-ên xét xử dân sự cách công bình và giải cứu họ.
Samuel justly judged his people and effected deliverance for them.
jw2019
Đức Giê-hô-va can thiệp để giải cứu dân Ngài
Jehovah intervened to deliver his people
jw2019
Cuộc giải cứu một kẻ mạo danh, việc vạch mặt ba điệp viên.
The rescue of an impostor, the exposure of three spies.
OpenSubtitles2018.v3
Bài Giải Trong Tiếng Tiếng Anh
Bài 6: giải cứu con tin…
Rule number six:
OpenSubtitles2018.v3
Cậu muốn xem bài giải của tôi không?
Do you want to cheat off my labs, huh?
OpenSubtitles2018.v3
Tháp Canh ngày 1 tháng 5 đăng bài “Giải cứu trái đất cho khỏi bị hủy hoại”.
The April 15 issue features an article entitled “When Will Lasting Peace Really Come?”
jw2019
Vì sự kiện này, ông sáng tác bài Thi-thiên 34, như lời ghi chú nơi đầu bài giải thích.
That event laid the basis for Psalm 34, as shown by the superscription.
jw2019
Mục này sẽ có bài giải thích tại sao Đức Chúa Trời cho phép có khổ đau. —Đọc Ê-sai 11: 4.
A later lesson in this series will explain why God allows suffering. —Read Isaiah 11:4.
jw2019
Tôi nghĩ rõ ràng là chúng ta có những sự khởi đầu của bài giải cho vấn đề cực lớn này.
So I think it’s clear we have the beginnings of a solution to this enormous problem.
ted2019
Khi phát triển một dàn bài thành bài giải thích Kinh Thánh phong phú, diễn giả phải quyết định những điều gì?
In turning a talk outline into a meaty explanation of Scripture, a speaker must make what decisions?
jw2019
Sau khi đã phát triển một dàn bài đơn giản thành bài giải thích Kinh Thánh phong phú, giờ đây bạn cần tập dượt lớn tiếng.
Having turned a simple outline into a meaty explanation of Scripture, you now need to rehearse your talk.
jw2019
Anh Marek, được đề cập ở đầu bài, giải thích: “Khi việc kinh doanh thất bại, tôi quyết định tìm một việc làm ở nước ngoài được trả lương cao.
13:22) Marek, mentioned earlier, explains: “When my business failed, I decided to find a well-paying job abroad.
jw2019
Bài giải thích bánh và rượu tại Lễ Tưởng Niệm tượng trưng cho điều gì, và cho thấy làm thế nào một người biết mình có nên dùng các món biểu tượng hay không.
It explains what the bread and wine at the Memorial represent and shows how a person knows whether he or she should partake of these emblems.
jw2019
Việc này đã giải giả thuyết Poincaré, được đề ra năm 1904 và được xem là một trong những bài toán chưa có bài giải quan trọng hóc búa nhất cho đến khi được giải.
This consequently solved in the affirmative the Poincaré conjecture, posed in 1904, which before its solution was viewed as one of the most important and difficult open problems in topology.
WikiMatrix
Để được trợ giúp giải quyết tình huống này, hãy xem bài viết Giải quyết xung đột về chủ sở hữu.
For help on resolving this situation, see Resolve owner conflicts.
support.google
(b) Bài này giải đáp những câu hỏi nào?
(b) This article answers what questions?
jw2019
Bài cũng giải thích công việc mà sự chịu đựng phải hoàn tất trong mỗi chúng ta.
It also explains the work that endurance must complete in each of us.
jw2019
“Lose Yourself” từ phim 8 Mile là bài hát rap đầu tiên nhận giải bài hát hay nhất.
“Lose Yourself” from 8 Mile became the first rap song to win the Best Original Song award.
WikiMatrix
Cách mời nhận: Bài này giải thích thêm điều Kinh Thánh nói về đề tài này.
Offer: This article explains more about what the Bible says on this topic.
jw2019
Bài cũng giải thích cách Đức Chúa Trời đã thể hiện tình yêu thương với nhân loại.
It also explains how God has manifested his love for mankind.
jw2019
Bài này giải thế nào vậy?
How do I solve this?
QED
Bài đầu giải thích tại sao chúng ta nên sẵn sàng chờ đợi Đức Giê-hô-va.
The first article explains why we should be willing to wait on Jehovah.
jw2019
Bài cũng giải thích tại sao và làm thế nào chúng ta vun đắp tình bạn vững bền.
They will explain, too, why it is helpful for us to form strong, upbuilding friendships today and how we can do so.
jw2019
Bài này giải thích cách chúng ta có thể tránh bị phân tâm và mất cảnh giác.
This article explains how we can avoid being distracted from our watchfulness.
jw2019
Bài sẽ giải thích rõ đời sống chúng ta giống một cuộc chạy đua như thế nào.
It will make clear how our life course is like a race.
jw2019
Bài hát thắng giải ARIA Awards cho “Bài hát của năm” và “Phát hành pop xuất sắc nhất”.
The song won ARIA Awards for “Song of the Year” and “Best Pop Release”.
WikiMatrix
Khóa học này không chỉ là về làm bài tập giải tích.
This course isn’t just about doing calculus problems.
QED
Lời Giải Trong Tiếng Tiếng Anh
Hãy xem lời giải đáp cho các câu hỏi này trong sách Khải huyền.
Note how those questions are answered in the book of Revelation.
jw2019
Đọc lời giải thích sau đây về ân điển của Chúa:
Read the following explanation of the Lord’s grace:
LDS
Những khoa học gia tài giỏi đã chiếm giải Nobel nhờ khám phá ra các lời giải đáp.
Brilliant scientists have won Nobel prizes for uncovering the answers.
jw2019
Tạp chí này cung cấp lời giải đáp thỏa đáng từ Kinh Thánh”.
This magazine gives the Bible’s enlightening answers to those questions.”
jw2019
Tìm lời giải đáp dựa trên Kinh Thánh về nhiều câu hỏi như:
Find Bible-based answers to dozens of questions, including:
jw2019
Thì còn có những lời giải thích và chứng cứ.
There’s explaining and there’s showing.
OpenSubtitles2018.v3
Bạn sẽ tìm được lời giải đáp trong quyển sách đầy sức thu hút này.
You will find answers to such questions in this fascinating 192-page book.
jw2019
Đó là lời giải thích duy nhất.
That’s the only explanation.
QED
Các lời giải thích này mâu thuẫn với bằng chứng khoa học.
These interpretations fly in the face of scientific fact.
jw2019
Tại sao cháu lại muốn tìm một lời giải đáp.
Why would you want to find an explanation?
OpenSubtitles2018.v3
Khi ôn lại lịch sử chúng ta tìm được một lời giải đáp đầy hy vọng.
A look at history suggests a hopeful answer.
jw2019
Lời giải đáp nằm trong bộ lông được thiết kế một cách phi thường.
The answer lies in their remarkably designed plumage.
jw2019
Con người luôn khát khao lời giải tìm kiếm trật tự trong hỗn loạn.
Human beings are wired to solve, to make order out of chaos.
ted2019
Ta nghĩ ta xứng đáng có được một lời giải thích.
I think I deserve an explanation.
OpenSubtitles2018.v3
Nhưng tôi không nghĩ đó là một lời giải thích đủ tốt.
But I don’t think that explanation is good enough.
ted2019
Có lời giải đáp, như chúng ta sẽ thấy trong bài tới.
As we shall see in the next article, there is an answer.
jw2019
(b) Câu hỏi nào được nêu ra, và chúng ta có thể tìm lời giải đáp ở đâu?
(b) What question arises, and where can we find the answer?
jw2019
Lời giải đáp cho cả hai câu hỏi này là có.
The answer to both these questions is yes.
jw2019
Và chìa khóa chỉ là một lời giải.
And the only key is the key.
OpenSubtitles2018.v3
Bởi vậy lời giải đáp cho các câu hỏi đó liên can nhiều đến cá nhân bạn.
The issues thus involve you in a profoundly personal way.
jw2019
Họ cần biết lời giải đáp.
They demand an answer.
jw2019
Bởi vậy, để tự thỏa mãn, anh muốn nghe lời giải đáp cho câu hỏi đó.
So, to satisfy himself he wanted an answer to that question.
jw2019
May mắn thay, sự tiến hóa cho chúng ta lời giải đáp, đúng không?
Well fortunately, evolution has given us an answer, right?
ted2019
Điều đó để lại duy nhất một lời giải thích
That leaves only one explanation.
OpenSubtitles2018.v3
Chúng ta nên tìm lời giải đáp ở đâu?
Where should we look for answers?
jw2019
Bạn đang đọc nội dung bài viết Giải Tích Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Asianhubjobs.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!