Đề Xuất 6/2023 # Giải Tiếng Anh Lớp 3 Unit 6: Stand Up! # Top 9 Like | Asianhubjobs.com

Đề Xuất 6/2023 # Giải Tiếng Anh Lớp 3 Unit 6: Stand Up! # Top 9 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Giải Tiếng Anh Lớp 3 Unit 6: Stand Up! mới nhất trên website Asianhubjobs.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

UNIT 6: STAND UP! Bài 6: ĐỨNG LÊN! Lesson 1 (Bài học 1) ữ Vocabulary (Từ vựng) stand up ['stasndAp] (V) đứng lên sit down ['sitdaon] (V) ngồi xuống please [pli:z] (V) vui lòng, làm ơn we [wi:] (pron) chúng ta, chúng mình come in [kAm in] (V) vào trong open ['sopsn] (V) mở close [ktao z] (V) dóng come here [kAm his] (V) dến dây quiet ['kwAISt] (odj) im lặng sorry ['sDri] (adj) xin lồi ô Grammar (Ngữ pháp) CÂU MỆNH LỆNH (HAY YÊU CẦU) 1. Câu khẳng định Câu mệnh lệnh là câu bắt đầu bằng một động từ nguyên mâu không "to", ở thể khẳng định có nghĩa là hãy làm điều gì đó phụ thuộc vào động từ mà người nói sử dụng. Chú ý: o (tân ngữ) có thể theo sau một số động từ khi cần. Trong tiếng Anh có một số động từ không cần tân ngữ. Tùy vào ý nghĩa của câu mà chúng ta có thể sử dụng dấu (!) để sử dụng yêu cầu "nhẹ nhàng" hơn. Còn không dùng dấu (!) mang nghĩa ra lệnh với ngữ khí "rất mạnh". Ex: Go. Hãy đi đi. Come in. Hãy vào đi. Sit down! Háy ngồi xuốhg! Close your book! Hãy gấp sách của bạn lại! o Open your book! Hãy mở sách của bạn ra! o Câu phủ định Còn ở thể phủ định có nghĩa là đừng làm điều gì đó, phụ thuộc vào động từ mà người nói sử dụng. V là động từ thường nên ta dùng trợ động từ do để chia ở thể phủ định và thêm not vào sau trạ động từ là do not viết tắt là don't. Ex: Don't go. Đừng đi. Don't come in. Đừng vào. Don't sit down. Đừng ngồi xuốhg. Don't open your book. Đừng mở sách của bạn ra. LƯU ý: Để câu mệnh lệnh hay yêu cầu có phần lịch sự hdn ta thêm "please" (xin, xin vui lòng) vào trước hoặc sau câu mệnh lệnh đó và dấu (!) vào cuối câu (có hoặc không có củng được, nếu có thì ý nghĩa của câu mang tính lịch sự hdn). Ex: Sit down, please. Vui lòng ngồi. Sit down, please! Xin vui lòng ngồi xuống! Please open your book! Xin vui lòng mở sách của bạn ra! Please don't open your book. Vui lòng đừng mở sách ra. Don't go, please. Xin đừng đi. 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại). Good morning, Mr Loc. Chào buổi sáng, thầy Lộc. / Chào thầy Lộc buổi sáng! Good morning, class. Sit down, please! Chào buổi sáng, cả lớp. Mời các em ngồi! (Chào các em buổi sáng!) Be quiet, boys! Hãy giữ im lặng nào, chàng trai/ cậu bé! Sorry, Sir, Em xin lồi thầy. Point, say and do the actions, (Chỉ, nói và thực hiện những hành động). Stand up! (Mời em đứng lên!) come here (lại đây/đến đây) don't talk (không nói chuyện /im lặng) open your book (mở sách ra) close your book (đóng/gấp sách lại) Let's talk. (Chúng ta cùng nói). Don't talk! Không nói chuyện! Come here, please! Xin vui lòng đến dây!/ Đến đây nào! Open your book, please! Xin vui lòng mở sách ra! Close your book, please! Xin vui lòng đóng sách lại! Stand up, please! Xin vui lòng đứng lên! / Mời (em) đứng lên! Sit down, please! Xin vui lòng ngồi xuống! / Mời (em) ngồi xuống! Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn). a 2. c 3, c Audio script Mr Loc: Good morning, boys and girls. Class: Good morning, Mr Loc, Mr Loc: Sit down, please! Miss Hien: Be quiet, boys! Boy: Sorry, Miss Hien. Class: Goodbye, Mr Loc. Mr Loc: Goodbye, class. Linda, come here, please! Look and write. (Nhìn và viết). Open your book, please! Xin vui lòng mở sách ra! Be quiet, please! Hãy giữ im lặng nào! Close your book, please! Xin vui lòng đóng sách lại! Sit down, please! Xin vui lòng ngồi xuống! / Mời ngồi xuống! Come here, please! Xin vui lòng đến đâyl/ Đến đây nào! ố. Stand up, please! Xin vui lòng đứng lên! / Mời đứng lên! Let's play. (Chúng ta cùng chơi). Simon says... Simon nói... Simon says, "Stand up!". Simon nói, "Đứng lên!". Lesson 2 (Bài học 2) © Vocabulary (Từ vựng) speak [spi:k] (V) nói write [rait] (V) viết go out [gau aot] (V) ra ngoài may [mei] có thể can [kasn] có thể ữ Grammar (Ngữ pháp) Dùng để xin phép một ai đó, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau: May 1 + ...? Cho tôi... không ọ? Khi chấp thuận cho ai đó điều gì, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau: Yes, you can. Vông, bạn có thể. Còn khi không chấp thuận cho ai đó điều gì, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau: No, you can't. Không, bạn không thể. Lưu ý: can't là viết tắt của can not. Ex: May I go out? Cho tôi ro ngoài được không ợ? Yes, you can. Vàng, bạn có thể vào. May I come in? Cho tôi vào được không ọ? No, you can't. Không, bọn không thể vào. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe vò lặp lọi). May I come in, Mr Loc? Xin phép thầy Lộc cho em vào ợ? Yes, you can. Vâng, mời em vào. May I go out, Mr Loc? Xin phép thầy Lộc cho em ro ngoài ọ? No, you can't. Không, không được đâu em. Point and say. (Chỉ và nói). May I come in/go out? Xin phép cô cho em vào/ra ngoài ạ? Yes, you can. / No, you can't. Vâng, mời em vào. / Không, không được đâu em. May I come in? Xin phép cô cho em vào ọ? Yes, you can. Vâng, mời em vào. May I go out? Xin phép cô cho em ro ngoài ọ? Yes, you can. Vông, mời em đi. May I speak? Mình có thể nói chuyện được không? No, you can't. Không, không được. May I write? Mình có thể viết được không? No, you can't. Không, không được. Let's talk. (Chúng to cùng nói). May I come in/go out, Mr Loc? Xin phép thồy Lộc cho em vào/ra ngoài ọ? Yes, you can. / No, you can't. Vông, mời em vào. / Không, không được đâu em. Open your book, please! Hõy mở sách ro! Close your book, please! Hõy đóng/gcíp sóch lọi! May I come in, Mr Loc? Xin phép thồy Lộc cho em vào ọ? May I go out, Mr Loc? Xin phép thầy Lộc cho em ra ngoài ọ? Listen and number. (Nghe vò điền số). a 4 b 1 c 2 d 3 Audio script Lan: May I come in? Miss Hien: Yes, you can. Lan: May I open the book? Miss Hien: Yes, you can. Thu: May I sit down? Miss Hien: No, you can't. Hong: May I write now? Miss Hien: Yes, you can. Read and match. (Đọc và nốĩ). - c A: May I go out? Xin phép thầy cho em ra ngoài ạ? B: Yes, you can. Vâng, em có thể đi. - d A: May I ask a question? Em có thể hỏi một câu được không ạ? B: Yes, you can. Vâng, mời em. - a A: May I open the book? Em có thể mở sách ra không ạ? B: No, you can't. Không, em không thể mở. - b A: May I come in? Xin phép cô cho em vào lớp ạ? B: Yes, you can. Vâng, mời em. Let's write. (Chúng ta cùng viết). A: May I come in? Xin phép cô cho em vào lớp ạ? B: Yes, you can. Vâng, mời em. A: May I sit down? Xin phép thầy cho em ngồi xuống ạ? (Em có thể ngồi xuống được không ạ?) B: Yes, you can. Vâng, mời em. A: May I close your book? Em có thể đóng sách lại không ạ? B: No, you can't. Không, em không thể đóng. A: May I open your book? Em có thể mở sách ra không ạ? B: Yes, you can. Vâng, được. Lesson 3 (Bài học 3) Listen and repeat. (Nghe và lặp lại). c come May I come in? Tôi có thể vào được không? d down May I sit down? Tôi có thể ngồi xuống được không? Listen and write. (Nghe và viết). May I come in? Tôi có thể vào được không? Sit down, please. Vui lòng ngồi xuống. Audio script May I come in? Sit down, please. Let's sing. (Chúng ta cùng hát). Come in and sit down Hello, hello, Miss Minh Hien. May I come in and sit down? Hello, hello. Yes, you can. Come in, sit down and study. Open your book and read aloud: ABCDEFG! Vào và ngồi xuống Xin chào cô, xin chào cô, cô Minh Hiền. Em có thể vào và ngồi xuống được không ạ? Xin chào em, xin chào em. Vâng, em có thể. Vào lớp, ngồi xuống và học. Em hãy mở sách ra và đọc to: ABC D E FG! Read and match. (Đọc và nối). - c Open your book, please! Vui lòng mở sách ra! - e Be quiet, please! Hãy im lặng nào! b May I ask a question, Mr Loc? Xin phép thầy Lộc cho em hỏi một câu hỏi ọ? d May I write my name, Miss Hien? Em có thể viết tên của mình phải không cô Hiền? - a Don't talk! Không nói chuyện! / Hãy im lặng! Look, read and write. (Nhìn, đọc và viết). Sit down, pleasel Xin vui lòng ngồi xuống! Don't talk, please! Làm ơn không nói chuyện! A: May I go out? Xin phép cô cho em ra ngoài ạ? B: Yes, you can. Vâng, em có thể đi. A: May I stand up? Em có thể đứng lên không? B: No, you can't. Không, em không thể. Project. (Đề án). Viết và đặt những chỉ dần (mệnh lệnh) vào trong một cái hộp. Chọn và thực hành những chỉ dần (mệnh lệnh) đó.

Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 3 Mới Unit 6: Stand Up

Giải bài tập tiếng anh lớp 3 mới Unit 6: Stand up – Với mong muốn cung cấp đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 3 nhiều hơn nữa những tài liệu chất lượng để phục vụ công tác dạy và học môn Tiếng anh lớp 3. chúng tôi đã sưu tầm để gửi đến bạn: Giải bài tập tiếng anh lớp 3 mới Unit 6: Stand up. Mời các em tham khảo.

Ngữ pháp: Unit 6 – Stand up

1. Câu mệnh lệnh (hay yêu cầu)

a) Câu mệnh lệnh (hay yêu cầu) ở dạng khẳng định

Câu mệnh lệnh là câu bắt đầu bằng một động từ nguyên mẫu không “to”. Ở thể khẳng định có nghĩa là hãy làm điều gì đó phụ thuộc vào động từ mà người nói sử dụng.

tiếng Anh có một số động từ không cần tân ngữ. Tùy vào ý nghĩa

của câu mà chúng ta có thể sử dụng dấu (!) để thể hiện yêu câu

với ngữ khí “nhẹ nhàng” hơn. Còn không dùng dấu (!) mang nghĩa ra lệnh với ngữ khí “rất mạnh”.

Ex: Go. Hãy đi đi.

Come in. Hãy vào đi.

Sit down! Hãy ngồi xuống!

Close your book! Hãy gấp sách của bạn lại!

V O

Open your book! Hãy mở sách của bạn ra!

V O

b) Câu mệnh lệnh (hay yêu cầu) ở dạng phủ định

Còn ở thể phủ định có nghĩa là đừng làm điều gì đó, phụ thuộc vào động từ mà người nói sử dụng.

Ex: Don’t go. Đừng đi.

Don’t come in. Đừng vào.

Don’t sit down. Đừng ngồi xuống.

Don’t open your book. Đừng mở sách củo bọn ra.

Lưu ý: Để câu mệnh lệnh hay yêu cầu có phần lịch sự hơn ta thêm “please” (xin/ xin vui lòng) vào trước hoặc sau câu mệnh lệnh đó và thêm dấu (!) vào cuối câu (có hoặc không có cũng được, nếu có thì ý nghĩa của câu mang tính lịch sự hơn).

Ex: Sit down, please. Vui lòng ngồi xuống.

Sit down, please! Xin vui lòng ngồi xuống!

Please open your book! Xin vui lòng mở sách của bạn ra!

Please don’t open your book. Vui lòng đừng mở sách ra.

Don’t go, please. Xin đừng đi.

2. Khi muốn xin phép một ai đó làm điều gì, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:

May I + …?

Cho tôi… không ạ?

Khi chấp thuận cho ai đó làm điều gì, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:

Yes, you can.

Vâng, bạn có thể.

Còn khi không chấp thuận cho ai đó làm điều gì, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:

No, you can’t.

Không, bạn không có thể.

Lưu ý: can’t là viết tắt của can not.

Ex: May I go out? Cho tôi ra ngoài được không ạ?

Yes, you can. Vâng, bạn có thể ra ngoài.

May I come in? Cho tôi vào được không ạ?

No, you can’t. Không, bạn không thể vào.

Lesson 1 – Unit 6 trang 40,41 SGK Tiếng Anh lớp 3

Lesson 1 (Bài học 1)

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

a) Good morning, Mr Loc.

Chào buổi sáng, thầy Lộc. / Chào thầy Lộc buổi sáng!

Good morning, class. Sit down, please!

Chào buổi sáng, cả lớp. Mời các em ngồi!

(Chào các em buổi sáng!)

b) Be quiet, boys!

Hãy giữ im lặng nào, các chàng trai/ cậu bé!

Sorry, Sir.

Chúng em xin lồi thầy.

Bài 2: Point, say and do the actions.

(Chỉ, nói và thực hiện những hành động).

Stand up! (Mời em đứng lên!)

a) come here (lại đây/đến đây)

b) don’t talk (không nói chuyện /im lặng)

c) open your book (mở sách ra)

d) close your book (đóng/gấp sách lại)

Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

Don’t talk! Không nói chuyện!

Come here, please! Xin vui lòng đến đây!/ Đến đây nào! Open your book, please! Xin vui lòng mở sách ra!

Close your book, please! Xin vui lòng đóng sách lại!

Stand up, please!

Xin vui lòng đứng lên! / Mời (em) đứng lên!

Sit down, please!

Xin vui lòng ngồi xuống! / Mời (em) ngồi xuống!

Bài 4: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).

1. a 2. c 3. c

Audio script

1. Mr Loc: Good morning, boys and girls.

Class: Good morning, Mr Loc.

Mr Loc: Sit down, please!

2. Miss Hien: Be quiet, boys!

Boy: Sorry, Miss Hien.

3. Class: Goodbye, Mr Loc.

Mr Loc: Goodbye, class. Linda, come here, please!

Bài 5: Look and write. (Nhìn và viết).

1. Open your book, please! Xin vui lòng mở sách ra!

2. Be quiet, please! Hãy giữ im lặng nào!

3. Close your book, please! Xin vui lòng đóng sách lại!

4. Sit down, please!

Xin vui lòng ngồi xuống! / Mời ngồi xuống!

5. Come here, please! Xin vui lòng đến đây!/ Đến đây nào!

6. Stand up, please!

Xin vui lòng đứng lên! / Mời đứng lên!

Bài 6: Let’s play. (Chúng ta cùng chơi).

Simon says…

Simon nói…

Simon says, “Stand up!”.

Simon nói, “Đứng lên!”. Loigiaihay.com

Lesson 2 – Unit 6 trang 42,43 SGK Tiếng Anh lớp 3

Lesson 2 (Bài học 2)

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

a) May I come in, Mr Loc?

Xin phép thầy Lộc cho em vào ạ?

Yes, you can. Vâng, mời em vào.

b) May I go out, Mr Loc?

Xin phép thầy Lộc cho em ra ngoài ạ?

No, you can’t.

Không, không được đâu em.

Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).

May I come in/go out?

Xin phép cô cho em vào/ra ngoài ạ?

Yes, you can/ No, you can’t.

Vâng, mời em vào. / Không, không được đâu em.

a) May I come in?

Xin phép cô cho em vào ạ?

Yes, you can.

Vâng, mời em vào.

b) May I go out?

Xin phép cô cho em ra ngoài ạ?

Yes, you can.

Vâng, mời em đi.

c) May I speak?

Mình có thể nói chuyện được không?

No, you can’t.

Không, không được.

d) May I write?

Mình có thể viết được không?

No, you can’t.

Không, không được.

Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

May I come in/go out, Mr Loc?

Xin phép thầy Lộc cho em vào/ra ngoài ạ?

Yes, you can. / No, you can’t.

Vâng, mời em vào. / Không, không được đâu em.

Open your book, please! Hãy mở sách ra!

Close your book, please! Hãy đóng/gấp sách lại!

May I come in, Mr Loc?

Xin phép thầy Lộc cho em vào ạ?

May I go out, Mr Loc?

Xin phép thầy Lộc cho em ra ngoài ạ?

Bài 4: Listen and number. (Nghe và điền số).

a 4 b 1 c 2 d 3

Audio script

1. Lan: May I come in?

Miss Hien: Yes, you can.

2. Lan: May I open the book?

Miss Hien: Yes, you can.

3. Thu: May I sit down?

Miss Hien: No, you can’t.

4. Hong: May I write now?

Miss Hien: Yes, you can.

Bài 5: Read and match. (Đọc và nối).

1 – c A: May I go out? Xin phép thày cho em ra ngoài ạ?

B: Yes, you can. Vâng, em có thể đi.

2 – d A: May I ask a question?

Em có thể hỏi một câu được không ạ?

B: Yes, you can. Vâng, mời em.

3 – a A: May I open the book?

Em có thể mở sách ra không ạ?

B: No, you can’t. Không, em không thể mở.

4 – b A: May I come in? Xin phép cô cho em vào lớp ạ?

B: Yes, you can. Vâng, mời em.

Bài 6: Let’s write. (Chúng ta cùng viết).

1. A: May I come in? Xin phép cô cho em vào lớp ạ?

B: Yes, you can. Vâng, mời em.

2. A: May I sit down? Xin phép thầy cho em ngồi xuống ạ?

(Em có thể ngồi xuống được không ạ?)

B: Yes, you can. Vâng, mời em.

3. A: May I close my book?

Em có thể đóng sách lại không ạ?

B: No, you can’t. Không, em không thể đóng.

4. A: May I open my book?

Em có thể mở sách ra không ạ?

B: Yes, you can. Vâng, được.

Lesson 3 (Bài học 3)

Bài 1: Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).

c come May I come in?

Tôi có thể vào được không?

d down May I sit down?

Tôi có thể ngồi xuống được không?

Bài 2: Listen and write. (Nghe và viết).

1. May I come in? Tôi có thể vào được không?

2. Sit down, please. Vui lòng ngồi xuống.

Audio script

1. May I come in?

2. Sit down, please.

Bài 3: Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).

Come in and sit down

Hello, hello, Miss Minh Hien

May I come in and sit down?

Hello, hello. Yes, you can.

Come in, sit down and study

Open your book and read aloud:

ABC DE F G!

I 2

Vào và ngồi xuống

Xin chào cô, xin chào cô, cô Minh Hiền.

Em có thể vào và ngồi xuống được không ạ?

Xin chào em, xin chào em. Vâng, em có thể.

Vào lớp, ngồi xuống và học.

Em hãy mở sách ra và đọc to:

A B C D E F G I

Bài 4: Read and match. (Đọc và nối).

1 – c Open your book, please! Vui lòng mở sách ra!

2 – e Be quiet, please! Hãy im lặng nào!

3- b May I ask a question, Mr Loc?

Xin phép thầy Lộc cho em hỏi một câu hỏi ạ?

4 – d May I write my name. Miss Hien?

Em có thể viết tên của mình phải không cô Hiền?

5 – a Don’t talk! Không nói chuyện! / Hãy im lặng!

Bài 5: Look, read and write. (Nhìn, đọc và viết)

1. Sit down, please! Xin vui lòng ngồi xuống!

2. Don’t talk, please! Làm ơn không nói chuyện!

3. A: May I go out? Xin phép cô cho em ra ngoài ạ?

B: Yes, you can. Vâng, em có thể đi.

4. A: May I stand up? Em có thể đứng lên không?

B: No, you can’t. Không, em không thể.

Bài 6: Project. (Đề án).

Viết và đặt những chỉ dẫn (mệnh lệnh) vào trong một cái hộp. Chọn và thực hành những chỉ dẫn (mệnh lệnh) đó.

Để có đầy đủ, chi tiết và đúng định dạng, bạn vui lòng tải về để xem. Đừng quên theo dõi Đề Thi Thử Việt Nam trên Facebook để nhanh chóng nhận được thông tin mới nhất hàng ngày.

Tiếng Anh Lớp 3 Unit 6

Trong bài viết này, Step Up sẽ tổng hợp lời giải unit 6 để giúp cho các bậc phụ huynh có định hướng rõ ràng và tối ưu cho các bé. Lời giải bài tập tiếng anh lớp 3 tập 1 unit 6 sẽ bám sát nội dung của Sách Giáo Khoa và Sách Bài Tập của Bộ Giáo Dục hỗ trợ trực tiếp việc học tập trên lớp cho các bé.

1. Giải bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 3 unit 6

Bài học tiếng Anh lớp 3 tập 1 unit 6 “Stand up” có nội dung xoay quanh các tình huống chào hỏi và giao tiếp trong lớp học giữa thầy cô và học trò. Kiến thức trong bài học sẽ giúp các bé hiểu được các hiệu lệnh của giáo viên trong giờ học tiếng Anh. Các bé sẽ học được thêm cấu trúc ngữ pháp, bỏ túi thêm các từ vựng tiếng Anh về các hành động và cải thiện phát âm tiếng Anh cùng với kỹ năng nghe qua các bài tập.

Bài viết này Step Up đã tổng hợp hướng dẫn lời giải chi tiết nhất bài tập sách giáo khoa và sách bài tập tiếng Anh lớp 3 bài 6 cho các bé cũng như giúp các bậc phụ huynh tham khảo để hỗ trợ nâng cao kết quả học tập trên lớp.

a) Good morning, Mr Loc.

Good morning, class. Sit down, please!

b) Be quiet, boys!

a) Chào buổi sáng, thầy Lộc. / Chào thầy Lộc buổi sáng!

Chào buổi sáng, cả lớp. Mời các em ngồi!

(Chào các em buổi sáng!)

b) Hãy giữ im lặng nào, các chàng trai/ cậu bé!

Chúng em xin lồi thầy.

Bài 2: Point, say and do the actions.

(Chỉ, nói và thực hiện những hành động).

Stand up! (Mời em đứng lên!)

Come here, please! Open your book, please!

Close your book, please!

Stand up, please!

Sit down, please!

Không nói chuyện!

Xin vui lòng đến đây!/ Đến đây nào!

Xin vui lòng mở sách ra!

Xin vui lòng đóng sách lại!

Xin vui lòng đứng lên! / Mời (em) đứng lên!

Xin vui lòng ngồi xuống! / Mời (em) ngồi xuống!

Đáp án: 1. a 2. c 3. c

Class: Good morning, Mr Loc.

Mr Loc: Sit down, please!

Boy: Sorry, Miss Hien.

Mr Loc: Goodbye, class. Linda, come here, please!

Xin vui lòng mở sách ra!

Hãy giữ im lặng nào!

Xin vui lòng đóng sách lại!

Xin vui lòng ngồi xuống! / Mời ngồi xuống!

Xin vui lòng đến đây!/ Đến đây nào!

Xin vui lòng đứng lên! / Mời đứng lên!

Simon says…

Simon says, “Stand up!”.

Simon nói, “Đứng lên!”.

a) May I come in, Mr Loc?

b) May I go out, Mr Loc?

No, you can’t.

a) Xin phép thầy Lộc cho em vào ạ? Được, mời em vào.

b) Xin phép thầy Lộc cho em ra ngoài ạ? Không, không được đâu em.

May I come in/go out?

Yes, you can/ No, you can’t.

a) May I come in?

b) May I go out?

c) May I speak?

No, you can’t.

d) May I write?

No, you can’t.

Xin phép cô cho em vào/ra ngoài ạ?

Vâng, mời em vào. / Không, không được đâu em.

a) Xin phép cô cho em vào ạ?

Vâng, mời em vào.

b) Xin phép cô cho em ra ngoài ạ?

Vâng, mời em đi.

c) Mình có thể nói chuyện được không?

Không, không được.

d) Mình có thể viết được không?

Không, không được.

May I come in/go out, Mr Loc?

Yes, you can. / No, you can’t.

Open your book, please!

Close your book, please!

May I come in, Mr Loc?

May I go out, Mr Loc?

Xin phép thầy Lộc cho em vào/ra ngoài ạ?

Vâng, mời em vào. / Không, không được đâu em.

Hãy mở sách ra!

Hãy đóng/gấp sách lại!

Xin phép thầy Lộc cho em vào ạ?

Xin phép thầy Lộc cho em ra ngoài ạ?

Đáp án: a 4 b 1 c 2 d 3

Miss Hien: Yes, you can.

Miss Hien: Yes, you can.

Miss Hien: No, you can’t.

Miss Hien: Yes, you can.

1 – c A: May I go o

B: Yes, you can.

2 – d A: May I ask a question?

B: Yes, you can.

3 – a A: May I open the book?

B: No, you can’t.

4 – b A: May I come in?

B: Yes, you can.

B: Yes, you can.

B: Yes, you can.

B: No, you can’t.

B: Yes, you can.

Xin phép thầy cho em ngồi xuống ạ? (Em có thể ngồi xuống được không ạ?)

Không, em không thể đóng.

Tiếng Anh lớp 3 unit 6 Lesson 3 (Bài học 3)

Tôi có thể vào được không?

Tôi có thể ngồi xuống được không?

Tôi có thể vào được không?

Vui lòng ngồi xuống.

Hello, hello, Miss Minh Hien

May I come in and sit down?

Hello, hello. Yes, you can.

Come in, sit down and study

Open your book and read aloud:

Xin chào cô, xin chào cô, cô Minh Hiền.

Em có thể vào và ngồi xuống được không ạ?

Xin chào em, xin chào em. Vâng, em có thể.

Vào lớp, ngồi xuống và học.

Em hãy mở sách ra và đọc to:

1 – c Open your book, please!

2 – e Be quiet, please!

3 – b May I ask a question, Mr Loc?

4 – d May I write my name. Miss Hien?

5 – a Don’t talk!

Vui lòng mở sách ra!

Hãy im lặng nào!

Xin phép thầy Lộc cho em hỏi một câu hỏi ạ?

Em có thể viết tên của mình phải không cô Hiền?

Không nói chuyện! / Hãy im lặng!

B: Yes, you can.

B: No, you can’t.

1 Xin vui lòng ngồi xuống!

2 Làm ơn không nói chuyện!

3 Xin phép cô cho em ra ngoài ạ? Vâng, em có thể đi.

4 Em có thể đứng lên không? Không, em không thể.

Viết và đặt những chỉ dẫn (mệnh lệnh) vào trong một cái hộp. Chọn và thực hành những chỉ dẫn (mệnh lệnh) đó.

2. Giải bài tập sách bài tập tiếng Anh lớp 3 unit 6

come / don’t / yes / book

Mr Loc: (1) , you can.

Mr Loc: (2) talk, Nam.

Nam: Sorry, Mr loc.

Mai: Yes, Miss Hien.

Miss Hien: (4) here, Quan.

Quan: Yes, Miss Hien.

Tom: Con có thể vào được không, Thầy Lộc?

Thầy Lộc: Được, con có thể.

Thầy Lộc: Không được nói chuyện, Nam.

Nam: Xin lỗi, thầy Lộc.

Mai: Vâng, thưa cô Hiền.

Cô Hiền: Đến đây, Quân.

Quân: Vâng, cô Hiền.

Read and answer as the teacher. (Đọc và trả lời như một giáo viên.)

No, you can’t.

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

Để các bé học tập tốt môn học tiếng Anh trên trường lớp các bậc phụ huynh đừng quên trau dồi vốn từ vựng cho các bé. Bổ sung thêm cho bé thật nhiều từ vựng để các bé sẽ có vốn từ phong phú hơn, từ vựng là nền tảng rất quan trọng giúp cho việc học tập trên lớp và ứng dụng tiếng Anh của bé trở nên dễ dàng. Về cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả thì các bậc phụ huynh có thể tìm hiểu và tham khảo các loại sách học từ vựng dành cho trẻ hoặc cho các em học trên các web học từ vựng tiếng Anh online.

Tiếng Anh Lớp 6: Unit 3. Skills 1

Unit 3: My friends

SKILLS 1 (Trả lời câu hỏi phần 1-5 trang 32 SGK Tiếng Anh lớp 6 mới)

a.sea b. city park c. mountains

a.three b. four c. five

Lời giải: Hướng dẫn dịch: Trại hè tuyệt vời

Một món quà hoàn hảo cho trẻ từ 10 đến 15 tuổi

– Trò chơi, thể thao, các hoạt động với nhiều thể loại

– Trò chơi thực tế

– Nghệ thuật và âm nhạc

– Sáng tạo

– Lãnh đạo

– Kỹ năng sống

– Chuyến đi thực tế

Tất cả chuyến đi đều dùng tiếng Anh!

Ở Đâu?

Núi Ba Vì, 16 – 18 tháng 8

Gọi 84-3931-1111 hoặc vào website của chúng tôi: www.superbsummercamp.com

Trại dành cho trẻ em từ 10 – 15 tuổi.

Trại nằm trong khu núi non.

Trại kéo dài 3 ngày

2. Read the text quickly. Then answer the questions. (Đọc bài đọc nhanh. Sau đó trả lời câu hỏi)

1. Is the text a letter, an e-mail, or a big? (Đoạn văn là một lá thư, một thư điện tử hay một trang nhật ký mạng?)

→ It’s an email

2. What is the text about? (Đoạn văn nói về điều gì?)

→ It’s about a stay at the Superb Summer Camp.

3. Is Phuc enjoying himself? (Phúc có vui không?)

→ Yes, he is.

Date: Friday 16th June – Subject: My first day at The Superb Summer Camp

Hi Mum and Dad,

Here I am at the Superb Summer Camp. Mr Lee asks us to write e-mails in English! Wow everything here is in English! There are 25 kids from different schools in Ha Noi. They are all nice and friendly. My new friends are Phong, James, and Nhung. (I’m attaching a photo of us here). James has blond hair, and big blue eyes. He’s cool, and creative. He likes taking pictures. He’s taking a picture of me now! Phong is the tall boy. He’s sporty and plays basketball very well. Nhung has chubby cheeks and curly black hair. She’s kind. She shared her lunch with me today.

This evening we’re having a campfire. We’re singing and James is telling a ghost story! I hope it isn’t too scary! Tomorrow we’re doing a treasure hunt in the field. Then in the afternoon we’re visiting a milk farm to see how they make milk, cheese and butter. I’m not sure what we’re doing on the last day! Mr Lee hasn’t told us yet. I’m sure it will be fun!

I miss you already. Please write soon.

Love, Phuc

Chào ba mẹ,

Hiện con đang ở Trại hè Superb Summer Camp. Thầy Lee bảo tụi con viết email cho ba mẹ bằng tiếng Anh! Woa, mọi thứ ở đây đều bằng tiếng Anh hết.

Tối nay chúng con sẽ đốt lửa trại. Bọn con sẽ hát hò và James sẽ kể một chuyện ma. Con hy vọng nó không quá đáng sợ. Ngày mai chúng con sẽ đi tìm kho báu trên đồng ruộng. Sau đó vào buổi trưa chúng con sẽ thăm nông trại sữa để xem cách họ làm ra sữa, phô mai và bơ. Con không chắc tụi con sẽ làm gì vào cuối ngày. Thầy Lee vẫn chưa nói. Con chắc nó sẽ rất vui đây.

Thương,

Phúc

2. Read the text again and write True (T) or False (F). (Đọc bài đọc lần nữa và viết T (đúng) hoặc F (sai))

1. Phuc is writing to his teacher.

2. Phuc has four new friends.

3. Phuc thinks Nhung is kind.

4. Phuc likes scary stories.

5. In the evening, the kids are playing inside.

6. They’re working on a milk farm tomorrow.

7. The children can speak Vietnamese at the camp.

1. Phúc đang viết thư cho giáo viên của anh ta.

2. Phúc có 4 người bạn mới.

3. Phúc nghĩ Nhung tốt bụng.

4. Phúc thích chuyện ma.

5. Vào buổi tối, bọn trẻ chơi trong nhà.

6. Ngày mai họ sẽ làm việc trên nông trại sữa

7. Bọn trẻ có thể nói tiếng Việt ở trại hè

4. Make your own English camp schedule. (Lập thời khóa biểu cho trại hè tiếng Anh của riêng bạn)

Ngày 1:

Buổi sáng: swimming (bơi)

Buổi chiều: hiking (đi bộ đường dài)

Buổi tối: having a campfire (đốt lửa trại)

Ngày 2:

Buổi sáng: taking part in a cooking competition (tham gia một cuộc thi nấu ăn)

Buổi chiều: visiting a milk farm (thăm nông trại sữa)

Buổi tối: taking a public speaking class (tham gia lớp học nói trước công chúng)

Ngày 3:

Buổi sáng: go fishing (câu cá)

Buổi chiều: hiking (đi bộ đường dài)

Buổi tối: having a campfire (đốt lửa trại)

5. Take turns. Tell your partner about it. Listen and fill in the schedule. (Lần lượt nói cho bạn bè về thời khóa biểu của trại hè. Nghe và điền vào bảng) Xem toàn bộ Giải Tiếng Anh lớp 6 mới: Unit 3. My friends

Bạn đang đọc nội dung bài viết Giải Tiếng Anh Lớp 3 Unit 6: Stand Up! trên website Asianhubjobs.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!