Cập nhật nội dung chi tiết về Hướng Dẫn Học Bộ Thủ Chữ Hán+Cách Tra Giải Thích Ý Nghĩa 214 Bộ Thủ Chính Xác mới nhất trên website Asianhubjobs.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Giải thích ý nghĩa 214 bộ Thủ chữ Hán, hướng dẫn cách ghép các bộ thủ trong tiếng trung đầy đủ nhất.
Bộ Thủ (部 首) là một phần cơ bản, cốt yếu của mỗi chữ hán. Chúng có vai trò tương tự như “bộ chữ cái” dùng để sắp xếp những loại chữ tượng hình này. Mỗi chữ hán đều được phân vào các bộ thủ, dựa vào các bộ thủ, việc tra cứu chữ hán cũng dễ dàng hơn. Trong số hàng ngàn chữ Hán, tất cả đều phụ thuộc một trong hơn 214 bộ thủ.
Chữ hán có 214 bộ thủ cơ bản, phần lớn mỗi bộ thủ đều là chữ tượng hình và hầu như dùng làm bộ phận chỉ ý nghĩa trong các chữ theo cấu tạo hình thanh. Mỗi chữ hình thanh gồm bộ phận chỉ ý nghĩa (nghĩa phù) và bộ phận chỉ âm (âm phù). Học 214 bộ thủ sẽ giúp người học tiếng trung viết tiếng trung đơn giản và dễ dàng hơn rất nhiều.
Nét chấm ( ` ): một dấu chấm từ trên xuống dưới
Nét ngang ( 一 ): nét thẳng ngang, kéo từ trái sang phải
Nét hấc (㇀): nét cong, đi lên từ trái sang phải
Nét phẩy (丿): nét cong, kéo xuống từ phải sang trái
6. Nét mác ( 乀) : nét thẳng, kéo xuống từ trái sang phải
Nét gập: nét có một nét gập giữa nét
Nét móc (亅): nét móc lên ở cuối các nét khác
Tại sao phải nhớ và học thuộc 214 bộ thủ trong tiếng Trung? Để tra từ điển bạn không thể nào học thuộc tất cả các phiên âm, bởi vậy việc tra từ điển sẽ đơn giản hơn rất nhiều nếu như bạn học thuộc 214 bộ thủ.
Chiết tự (chẻ chữ, phân tích chữ): đó là một phương pháp nhớ tiếng Trung nhanh nhất, hiệu quả nhất. Ví dụ 休[xiū] có nghĩa là nghỉ ngơi, thì được ghép từ hai chữ nhân (人) đứng và mộc (木), là việc lấy hình ảnh con người khi làm việc mệt, hoặc đi đường mệt thường tựa vào gốc cây (bộ mộc) để nghỉ, do đó ta có chữ “hưu” là nghỉ.
i. Có thể bạn sẽ quan tâm: Luyện thi HSK các cấp Online chỉ 499,000đ : Xem Ngay Tại Đây Tự học Online
Ý Nghĩa 214 Bộ Thủ Trong Tiếng Trung
Số thứ tự – tự dạng & biến thể – âm Hán Việt – âm Bắc Kinh – ý nghĩa.
4丿 phiệt (Piě) = nét sổ xiên qua trái
5乙 ất (Yī) = vị trí thứ hai trong thiên can
6亅 quyết (Jué ) = nét sổ có móc
8.亠 đầu (Tóu ) =(không có nghĩa)
13.冂quynh (Jiōng )= vùng biên giới xa; hoang địa
14.冖mịch ( mì)= trùm khăn lên
18. 刀 đao (dāo) (刂)= con dao, cây đao (vũ khí)
21. 匕 chuỷ (bǐ) = cái thìa (cái muỗng)
23. 匚 hệ (xǐ) = che đậy, giấu giếm
27. 厂 hán (hàn) = sườn núi, vách đá
29. 又 hựu (yòu) = lại nữa, một lần nữa
34. 夂 trĩ (zhǐ) = đến ở phía sau
38. 女 nữ (nǚ) = nữ giới, con gái, đàn bà
39. 子 tử (zǐ) = con; tiếng tôn xưng: “Thầy”, “Ngài”
40. 宀 miên (mián) = mái nhà mái che
41. 寸 thốn (cùn) = đơn vị “tấc” (đo chiều dài)
44. 尸 thi (shī) = xác chết, thây ma
45. 屮 triệt (chè) = mầm non, cỏ non mới mọc
47. 巛 xuyên (chuān) = sông ngòi
48. 工 công (gōng) = người thợ, công việc
51. 干 can (gān) = thiên can, can dự
57. 弓 cung (gōng) = cái cung (để bắn tên)
59 彡 sam (shān) = lông tóc dài
60. 彳 xích (chì) = bước chân trái
61. 心 tâm (xīn) (忄)= quả tim, tâm trí, tấm lòng
62. 戈 qua (gē) = cây qua (một thứ binh khí dài)
67. 文 văn (wén) = văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
68. 斗 đẩu (dōu) = cái đấu để đong
72. 日 nhật (rì) = ngày, mặt trời
74. 月 nguyệt (yuè) = tháng, mặt trăng
76. 欠 khiếm (qiàn) = khiếm khuyết, thiếu vắng
87. 爪 trảo (zhǎo) = móng vuốt cầm thú
89. 爻 hào (yáo) = hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
90. 爿 tường (qiáng) (丬)= mảnh gỗ, cái giường
91. 片 phiến (piàn) = mảnh, tấm, miếng
95. 玄 huyền (xuán) = màu đen huyền, huyền bí
100. 生 sinh (shēng) = sinh đẻ, sinh sống
103. 疋 thất (pǐ) ( 匹)=đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
105. 癶 bát (bǒ) = gạt ngược lại, trở lại
110. 矛 mâu (máo) = cây giáo để đâm
111. 矢 thỉ (shǐ) = cây tên, mũi tên
113. 示 thị; kỳ (shì) (礻)= chỉ thị; thần đất
114. 禸 nhựu (róu) = vết chân, lốt chân
117. 立 lập (lì) = đứng, thành lập
120. 糸 mịch (mì) (糹, 纟)= sợi tơ nhỏ
122. 网 võng (wǎng) (罒, 罓)= cái lưới
132. 自 tự (zì) = tự bản thân, kể từ
134. 臼 cữu (jiù) = cái cối giã gạo
136. 舛 suyễn (chuǎn) = sai suyễn, sai lầm
137. 舟 chu (zhōu) = cái thuyền
138. 艮 cấn (gèn) = quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
139. 色 sắc (sè) = màu, dáng vẻ, nữ sắc
141. 虍 hô (hū) = vằn vện của con hổ
144. 行 hành (xíng) , = đi, thi hành, làm được
147. 見 kiến (jiàn) (见)= trông thấy
148. 角 giác (jué) = góc, sừng thú
150. 谷 cốc (gǔ) = khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
151. 豆 đậu (dòu) = hạt đậu, cây đậu
152. 豕 thỉ (shǐ) = con heo, con lợn
153. 豸 trãi (zhì) = loài sâu không chân
158. 身 thân (shēn) = thân thể, thân mình
161. 辰 thần (chén) , =nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
162. 辵 sước (chuò) (辶 )=chợt bước đi chợt dừng lại
163. 邑 ấp (yì) (阝)= vùng đất, đất phong cho quan
164. 酉 dậu (yǒu) = một trong 12 địa chi
165. 釆 biện (biàn) = phân biệt
167. 金 kim (jīn) = kim loại; vàng
168. 長 trường (cháng) (镸 , 长)= dài; lớn (trưởng)
169. 門 môn (mén) (门)= cửa hai cánh
170. 阜 phụ (fù) (阝- )=đống đất, gò đất
172. 隹 truy, chuy (zhuī) = chim đuôi ngắn
174. 青 thanh (qīng) (靑)= màu xanh
176. 面 diện (miàn) (靣)= mặt, bề mặt
177. 革 cách (gé) = da thú; thay đổi, cải cách
178. 韋 vi (wéi) (韦)= da đã thuộc rồi
179. 韭 phỉ, cửu (jiǔ) = rau phỉ (hẹ)
180. 音 âm (yīn) = âm thanh, tiếng
181. 頁 hiệt (yè) (页)= đầu; trang giấy
186. 香 hương (xiāng) = mùi hương, hương thơm
190. 髟 bưu, tiêu (biāo) = tóc dài; sam (shān)=cỏ phủ mái nhà
191. 鬥 đấu (dòu) = chống nhau, chiến đấu
192. 鬯 sưởng (chàng) 9B2F= rượu nếp; bao đựng cây cung
193. 鬲 cách (gé) =tên một con sông xưa; (lì)= cái đỉnh
196. 鳥 điểu (niǎo) (鸟)= con chim
201. 黃 hoàng (huáng) = màu vàng
204. 黹 chỉ (zhǐ) = may áo, khâu vá
205. 黽 mãnh (mǐn) = con ếch; cố gắng (mãnh miễn)
210. 齊 tề (qí) (斉 , 齐 )= ngang bằng, cùng nhau
212. 龍 long (lóng) (龙 )= con rồng
Bài 4: 214 Bộ Thủ Trong Tiếng Trung
1. BỘ THỦ LÀ GÌ?
。。 Bộ thủ là thành phần cơ bản tạo ra chữ Hán, vì một chữ hán được cấu tạo nên bởi một hay nhiều bộ thủ ghép với nhau.
Ví dụ:
Chữ 天 /tiān/: trời, ngày Được tạo nên bởi 1 bộ thủ duy nhất là 天 /tiān/: bộ thiên
Chữ 好/Hǎo/ : tốt, khỏe, được
Gồm 2 bộ thủ: 女/nǚ/: bộ nữ: người phụ nữ ; 子/ zǐ/: bộ tử: đứa con trai
Ngụ ý: người phụ nữ mà có con trai thì là tốt nhất
Bộ nữ
Bộ tử
2. LỢI ÍCH CỦA BỘ THỦ
。。 • Nhờ có bộ thủ, chúng ta có thể dễ dàng tra từ điển để biết được ý nghĩa của chữ Hán. Vì nhiều chữ Hán được gom thành nhóm có chung một bộ thủ.
Ví dụ:
妈
妈
Māmā: mẹ
姐姐
Jiějiě: chị gái
妹妹
Mèimei: em gái
她
Tā: cô ấy
• Bộ thủ giúp người mới bắt đầu học tiếng trung nhớ cách viết chữ Hán dễ dàng, chuẩn đẹp, đủ nét. Ngoài ra giúp người học đoán được ý nghĩa của một chữ Hán thông qua ý nghĩa của bộ thủ cấu thành.
木/mù/: cây ( bộ mộc) 林/lín/: rừng 2 cái cây đứng cạnh nhau tạo thành rừng cây. 森/sēn/: rừng rậm 3 cái cây đứng cạnh nhau tạo thành rừng rậm.
• Bộ thủ còn giúp chúng ta đoán được phát âm của một chữ hán, dựa trên cách đọc bộ thủ cấu thành.
青/qīng/: màu xanh (bộ thanh) 请/qǐng/: mời 清/qīng/: trong suốt 情/qíng/: tình cảm 晴/qíng/: nắng
3. DẠY VIẾT 214 BỘ THỦ TIẾNG TRUNG VÀ GIẢI THÍCH Ý NGHĨA
.. Bộ thủ 1 nét (1-6)
STT Bộ Tên bộ Nghĩa Ảnh động
1
一
nhất Số một, thứ nhất
2
丨
cổn Nét sổ
3
丶
chủ Nét chấm
4
丿
phiệt Nét phảy
5
乙
ất Ất
6
亅
quyết Cái móc
Bộ thủ 2 nét (7-29)
STT Bộ Tên bộ Nghĩa Ảnh động
7
二
nhị Số hai
8
亠
đầu Đầu
9
人
(亻)
nhân Người
10
儿
nhi Đứa trẻ con
11
入
nhập Vào, thâm nhập
12
八
bát Số tám
13
冂
quynh Vùng biên giới
14
冖
mịch Khăn quàng
15
冫
băng Băng
16
几
kỷ Ghế dựa
17
凵
khảm Há miệng
18
刀
(刂)
đao Con dao, cây đao
19
力
lực Sức mạnh
20
勹
bao Bao bọc
21
匕
chủy Cái thìa
22
匚
phương Tủ đựng hình vuông
23
匸
hễ Che đậy, giấu diếm
24
十
thập Số mười
25
卜
bốc Xem bói
26
卩
tiết Đốt tre
27
厂
xưởng Nhà xưởng
28
厶
tư Riêng tư
29
又
hựu Lại
Bộ thủ 3 nét (30-60)
STT Bộ Tên bộ Nghĩa Ảnh động
30
口
khẩu Cái Miệng
31
囗
vi Vây quanh
32
土
thổ Đất
33
士
sĩ Kẻ sĩ
34
夂
truy Đến từ phía sau
35
夊
tuy Đi chậm
36
夕
tịch Đêm Tối
37
大
đại To lớn
38
女
nữ Nữ giới
39
子
tử Con trai
40
宀
miên Mái nhà
41
寸
thốn “Tấc”
(Đo Chiều Dài)
42
小
tiểu Nhỏ bé
43
尢
uông Yếu đuối
44
尸
thi Xác chết
45
屮
triệt Mầm non
46
山
sơn Núi non
47
巛
xuyên Sông ngòi
48
工
công Công việc
49
己
kỷ Bản thân mình
50
巾
cân Cái khăn
51
干
can Làm
52
幺
yêu Nhỏ nhắn
53
广
quảng Rộng
54
廴
dẫn Bước dài
55
廾
củng Chắp tay
56
弋
dực Bắn
57
弓
cung Cái cung
58
彐
ký Đầu con nhím
59
彡
sam Lông, tóc dài
60
彳
xích Bước chân trái
Bộ thủ 4 nét (61- 94)
STT Bộ Tên bộ Nghĩa Ảnh động
61
心(忄)
tâm Trái tim, tâm trí
62
戈
qua Binh khí
63
戶
hộ Cửa một cánh
64
手 (扌)
thủ Tay
65
支
chi Cành cây
66
攴 (攵)
phốc Đánh khẽ
67
文
văn Văn chương
68
斗
đấu Cái đấu
69
斤
cân Cân
70
方
phương Hình vuông
71
无
vô Không
72
日
nhật Ngày, mặt trời
73
曰
viết Nói
74
月
nguyệt Tháng, mặt trăng
75
木
mộc Gỗ, cây
76
欠
khiếm Khiếm khuyết
77
止
chỉ Dừng lại
78
歹
đãi Xấu xa
79
殳
thù Một loại vũ khí
80
毋
vô Chớ, đừng
81
比
tỉ So sánh
82
毛
mao Lông
83
氏
thị Thị tộc
84
气
khí Không khí
85
水(氵)
nước Nước
86
火(灬)
hỏa Lửa
87
爪
trảo Móng vuốt
88
父
phụ Cha
89
爻
hào Giao nhau
90
爿
tường Mảnh gỗ, cái giường
91
片
phiến Mảnh, tấm, miếng
92
牙
nha Răng
93
牛( 牜)
ngưu Trâu, bò
94
犬(犭)
khuyển Con chó
Bộ thủ 5 nét (95-117)
STT Bộ Tên bộ Nghĩa Ảnh động
95
玄
huyền Huyền bí
96
玉
ngọc Đá quý, ngọc
97
瓜
qua Quả dưa
98
瓦
ngõa Ngói
99
甘
cam Ngọt
100
生
sinh Sinh đẻ, sinh sống
101
用
dụng Dùng
102
田
điền Ruộng
103
疋(匹)
thất Đơn vị đo chiều dài
104
疒
nạch Bệnh tật
105
癶
bát Gạt ngược lại
106
白
bạch Màu trắng
107
皮
bì Da
108
皿
mãnh Bát đĩa
109
目
mục Mắt
110
矛
mâu Cây giáo
111
矢
thỉ Mũi tên
112
石
thạch Đá
113
示(礻)
thị (kỳ) Chỉ thị
114
禸
nhựu Vết chân
115
禾
hòa Cây lúa
116
穴
huyệt Hang lỗ
117
立
lập Đứng, thành lập
Bộ thủ 6 nét (118-146)
STT Bộ Tên bộ Nghĩa Ảnh động
118
竹
trúc Tre, trúc
119
米
mễ Gạo
120
糸(糹–纟)
mịch Sợi tơ nhỏ
121
缶
phẫu Đồ sành
122
网(罒– 罓)
võng Cái lưới
123
羊
dương Con dê
124
羽
vũ Lông vũ
125
老
lão Già
126
而
nhi Mà, và
127
耒
lỗi Cái cày
128
耳
nhĩ Tai, lỗ tai
129
聿
duật Cây bút
130
肉
nhục Thịt
131
臣
thần Bầy tôi
132
自
tự Bản thân
133
至
chí Đến
134
臼
cữu Cái cối
135
舌
thiệt Cái lưỡi
136
舛
suyễn Sai lầm
137
舟
chu Cái thuyền
138
艮
cấn Quẻ Cấn
139
色
sắc Màu
140
艸(艹)
thảo Cỏ
141
虍
hổ Vằn vện
142
虫
trùng Sâu bọ
143
血
huyết Máu
144
行
hành Đi,thi hành
145
衣(衤)
y Áo
146
襾
á Che đậy, úp lên
Bộ thủ 7 nét (147-166)
STT Bộ Tên bộ Nghĩa Ảnh động
147
見( 见)
kiến Trông thấy
148
角
giác Góc, sừng thú
149
言(讠)
ngôn Nói
150
谷
cốc Khe nước
151
豆
đậu Hạt đậu
152
豕
thỉ Con heo, con lợn
153
豸
trãi Loài sâu
154
貝(贝)
bối Vật báu
155
赤
xích Màu đỏ
156
走
tẩu Đi,chạy
157
足
thất Chân, đầy đủ
158
身
thân Thân thể
159
車(车)
xa Xe cộ
160
辛
tân Vất vả
161
辰
thần Thìn (12 chi)
162
辵(辶 )
quai xước Bước đi
163
邑(阝)
ấp Vùng đất
164
酉
dậu Gà
165
釆
biện Nhiều màu
166
里
lí Dặm
Bộ thủ 8 nét (167-175)
STT Bộ Tên bộ Nghĩa Ảnh động
167
金
kim Kim loại, vàng
168
長(镸– 长)
trường Dài
169
門(门)
môn Cửa
170
阜(阝)
phụ Đống đất
171
隶
đãi Kịp
172
隹
chuy Chim đuôi ngắn
173
雨
vũ Mưa
174
青(靑)
thanh Màu xanh
175
非
phi Không
Bộ thủ 9 nét (176-186)
STT Bộ Tên bộ Nghĩa Ảnh động
176
面( 靣)
diện Mặt
177
革
cách Cải cách
178
韋(韦)
vĩ Da đã thuộc rồi
179
韭
phỉ Rau hẹ
180
音
âm Âm thanh
181
頁(页)
hiệt Trang giấy
182
風(凬–风)
phong Gió
183
飛(飞)
phi Bay
184
食( 飠–饣)
thực Ăn
185
首
thủ Đầu
186
香
hương Mùi hương
Bộ thủ 10 nét (187-194)
STT Bộ Tên bộ Nghĩa Ảnh động
187
馬( 马)
mã Con ngựa
188
骫
cốt Xương
189
高
cao Cao
190
髟
bưu Tóc dài
191
鬥
đấu Chiến đấu
192
鬯
xưởng Rượu nếp
193
鬲
cách Cái đỉnh
194
鬼
quỷ Con quỷ
Bộ thủ 11 nét (195-200)
STT Bộ Tên bộ Nghĩa Ảnh động
195
魚( 鱼)
ngư Con cá
196
鳥(鸟)
điểu Con chim
197
鹵
lỗ Đất mặn
198
鹿
lộc Con huơu
199
麥(麦)
mạch Lúa mạch
200
麻
ma Cây gai
Bộ thủ 12 nét (201-204)
STT Bộ Tên bộ Nghĩa Ảnh động
201
黃
hoàng Màu vàng
202
黍
thử Lúa nếp
203
黑
hắc Màu đen
204
黹
chỉ May áo
Bộ thủ 13 nét (205-208)
STT Bộ Tên bộ Nghĩa Ảnh động
205
黽
mãnh Con ếch
206
鼎
đỉnh Cái đỉnh
207
鼓
cổ Cái trống
208
鼠
thử Con chuột
Bộ thủ 14 nét (209-210)
STT Bộ Tên bộ Nghĩa Ảnh động
209
鼻
tỵ Cái mũi
210
齊(斉–齐)
tề Ngang bằng
Bộ thủ 15 nét (211)
STT Bộ Tên bộ Nghĩa Ảnh động
211
齒(歯 –齿)
xỉ Răng
Bộ thủ 16 nét (212-213)
STT Bộ Tên bộ Nghĩa Ảnh động
212
龍(龙)
long Con rồng
213
龜(亀–龟)
quy Con rùa
Bộ thủ 17 nét (214)
STT Bộ Tên bộ Nghĩa Ảnh động
214
龠
dược Sáo 3 lỗ
4. 50 BỘ THỦ TIẾNG TRUNG HAY DÙNG NHẤT
… Các chữ Hán được tạo ra từ 50 bộ thủ sau thường được sử dụng nhiều nhất:
* Theo thống kê của Đại học Yale (trong Dictionary of Spoken Chinese, 1966)
1. 人 nhân (亻) – bộ 9
2. 刀 đao (刂) – bộ 18
3. 力 lực – bộ 19
4. 口 khẩu – bộ 30
5. 囗 vi – bộ 31
6. 土 thổ – bộ 32
7. 大 đại – bộ 37
8. 女 nữ – bộ 38
9. 宀 miên – bộ 40
10. 山 sơn – bộ 46
11. 巾 cân – bộ 50
12. 广 nghiễm – bộ 53
13. 彳 xích – bộ 60
14. 心 tâm (忄) – bộ 61
15. 手 thủ (扌) – bộ 64
16. 攴 phộc (攵) – bộ 66
17. 日 nhật – bộ 72
18. 木 mộc – bộ 75
19. 水 thuỷ (氵) – bộ 85
20. 火 hoả (灬) – bộ 86
21. 牛 ngưu – bộ 93
22. 犬 khuyển (犭) – bộ 94
23. 玉 ngọc – bộ 96
24. 田 điền – bộ 102
25. 疒 nạch – bộ 104
26. 目 mục – bộ 109
27. 石 thạch – bộ 112
28. 禾 hoà – bộ 115
29. 竹 trúc – bộ 118
30. 米 mễ – bộ 119
31. 糸 mịch – bộ 120
32. 肉 nhục (月 ) – bộ 130
33. 艸 thảo (艹) – bộ 140
34. 虫 trùng – bộ 142
35. 衣 y (衤) – bộ 145
36. 言 ngôn – bộ 149
37. 貝 bối – bộ 154
38. 足 túc – bộ 157
39. 車 xa – bộ 159
40. 辶 sước – bộ 162
41. 邑 ấp阝+ (phải) – bộ 163
42. 金 kim – bộ 167
43. 門 môn – bộ 169
44. 阜 phụ 阝- (trái) – bộ 170
45. 雨 vũ – bộ 173
46. 頁 hiệt – bộ 181
47. 食 thực – bộ 184
48. 馬 mã – bộ 187
49. 魚 ngư – bộ 195
50. 鳥 điểu – bộ 196
CHÚC CÁC BẠN HỌC TIẾNG HÁN THÀNH CÔNG!
Thủ Thuật Giải Phóng Dung Lượng Bộ Nhớ Cho Iphone, Ipad
Bộ nhớ luôn là một trong những vấn đề nan giải được nhiều người quan tâm khi họ đã đầu tư một khoản tiền lớn ra để mua iPhone, iPad. Nếu họ đang sử dụng iPhone 7 trở lên thì mình không nói làm gì bởi từ thế hệ này trở đi Apple đã nâng cấp dung lượng bộ nhớ rồi. Nhưng với các dòng máy từ iPhone 6 trở xuống thì sẽ ra sao? Bởi iPhone 6 trở xuống chỉ có dung lượng bộ nhớ là 16 GB thôi.
Giới thiệu và Tổng hợp các cách giải phóng bộ nhớ iPhone, iPad
Chú ý: Bài viết này được thực hiện bởi các thành viên của website chúng tôi – Tiếp theo, chúng tôi sẽ chia sẻ và chỉ dẫn các bạn đọc thực hiện từng bước thao tác đơn giản và dễ dàng nhất để thực hiện công việc làm tăng thêm dung lượng bộ nhớ cho thiết bị iPhone, iPad.
Bài viết được viết bởi XuanMin – thành viên website chúng tôi
Các cách giải phóng bộ nhớ dung lượng cho iPad, iPhone
Việc chiếc điện thoại iPhone của bạn bị thiếu bộ nhớ dung lượng là do bạn chưa tìm hiểu kĩ càng về dòng máy và bạn đã chọn mua một chiếc iPhone 16 GB, cho nên khi sử dụng máy các bạn sẽ chỉ có khoảng 12 GB dung lượng bộ nhớ trống để sử dụng, vấn đề này là quá ít ỏi để người dùng lưu trữ dữ liệu.
Khác với các dòng máy chạy hệ điều hành Android, người dùng smartphone có thể mặc sức thêm dung lượng vào thiết bị thông qua các thẻ Micro SD, còn đối với các dòng máy chạy hệ điều hành iOS như iPhone thì không thể, bởi Apple không cho phép sử dụng thẻ nhớ ngoài để cắm lên thiết bị, điều này nhằm nâng cao khả năng bảo mật cao của hãng.
Nắm bắt được tâm lý của người dùng di động iPhone, các dòng máy từ iPhone 6 trở xuống sẽ liên tục mắc phải tình trạng đầy bộ nhớ thường xuyên, nhưng với thế hệ iPhone 7 trở lên được ra mắt vào năm 2018, hãng táo khuyết Apple đã nâng cấp bộ nhớ tối thiểu lên thành 32 GB và tiếp tục nâng lên 64 GB ở iPhone 8 để người dùng có nhiều chỗ trống cho bộ nhớ dung lượng hơn.
Tuy nhiên, với sự cải tiến của công nghệ, những hình ảnh hay video và các trò chơi, ứng dụng mạng xã hội ngày càng có kích thước ngày lớn nặng hơn, việc kiểm soát bộ nhớ trống của thiết bị rất quan trọng.
Vì vậy, thông qua hướng dẫn iphone ở bên dưới này các bạn có thể kiểm tra lại và xem xét những hình ảnh, hay ứng dụng nào không cần thiết sử dụng chúng thì có thể xóa bỏ, tháo gỡ cài đặt để dành chỗ trống, dành bộ nhớ cho những thứ khác quan trọng cần thiết hơn nha.
Vì vậy, chúng ta cần phải thực hiện công việc giảm kích thước của những hình ảnh này lại. Các bạn hãy tắt tính năng Live Photos. Do tính năng này sẽ quay video 3 giây kèm với ảnh chụp sẽ khiến tăng kích thước của những bức ảnh đó. Cách tắt tính năng này như sau:
+ Đầu tiên: Mọi người hãy chọn vào biểu tượng màu vàng chính giữa phía trên màn hình ứng dụng camera.
+ Tiếp theo, các bạn nên hạn chế quay phim với các chế độ 4K hoặc chuyển động chậm vì các tùy chọn này chiếm rất nhiều dung lượng bộ nhớ.
Nhưng mình khuyên các bạn nên tải và sử dụng ứng dụng Google+ cho iPhone, bởi tiện ích này không chỉ cho bạn lượng bộ nhớ không giới hạn với các bức hình có kích thước từ dưới 2048 pixel (kích thước lớn nhất cho bất cứ ảnh nào được chụp từ điện thoại) và các video dưới 15 phút.
Sau khi tải cài đặt xong Google +, các bạn hãy tự tạo một tài khoản Google nếu bạn chưa có, rồi hãy tùy chọn chế độ Auto Back-Up trong phần Settings. Đồng thời chỉ chắc chắn rằng bạn đã chọn chế độ chỉ sao lưu khi sử dụng mạng Wi-Fi thôi nha, chứ không sử dụng mạng 3G, 4G là bạn mất rất nhiều tiền đó.
5. HỦY SỬ DỤNG ỨNG DỤNG PHOTO STREAM
Tiện ích Photo Stream sẽ tự động đồng bộ hóa hơn 1000 hình ảnh chụp gần đây nhất của bạn giữa các thiết bị iOS với nhau. Có nghĩa là các bạn sẽ lưu 1000 bức ảnh tương đương với 1 GB dữ liệu hai lần.
7. DỌN RÁC VÀ XÓA NHỮNG TIN NHẮN, TỆP TIN ĐÃ CŨ
Ở phiên bản hệ điều hành iOS 8.0 trở lên, người dùng iPhone, iPad có thể tự động xóa đi những tin nhắn đã cũ, nhưng nếu bạn là người hoài niệm, và có nhiều kỉ niệm nhắn tin với ai đó thì không nên sử dụng tính năng này nha, bởi những tin nhắn đã cũ có trên máy sẽ được tự động xóa đi vào một ngày nào đó đấy.
Với ý kiến cá nhân mình thì bạn có cần phải đọc lại những đoạn nhắn tin, hội thoại đó không nhỉ? Hãy mạnh dạn chọn chế độ tự động xóa những tin nhắn đã cũ đi nha các bạn trẻ! Thực hiện việc này giúp chiếc iPhone của bạn tăng thêm dung lượng bộ nhớ cũng như giúp bạn tiết kiệm được kha khá thời gian khi phải xóa từng mục hộp thư hội thoại một cách thủ công đó.
8. DỪNG VIỆC TẢI NHẠC VÀ PHIM VỀ IPHONE, IPAD
Hiện tại chúng ta có thể dễ dàng xem video và nhạc trực tuyến. Vì thế mình khuyên các bạn hãy nên dừng lại việc tải nhạc và phim về chiếc iPhone, iPad đi.
Thay vào đó hãy sử dụng các dịch vụ trực tuyến. Hiện nay, có rất nhiều ứng dụng giúp bạn xem phim, nghe nhạc trực tuyến chỉ cần thiết bị di động iOS của bạn có kết nối với mạng internet, hoặc wifi và bạn tải cài đặt một trong các ứng dụng này về máy là bạn có thể thoái mái xem trực tuyến rồi nè: Netflix, Sound Cloud, Spotify, Youtube, Zing Mp3, VTV GO, FPT Play, VTC NOW, VOV,…
LỜI KẾT
Bạn đang đọc nội dung bài viết Hướng Dẫn Học Bộ Thủ Chữ Hán+Cách Tra Giải Thích Ý Nghĩa 214 Bộ Thủ Chính Xác trên website Asianhubjobs.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!