Cập nhật nội dung chi tiết về / Khoa Học Tự Nhiên / Vật Lý Học mới nhất trên website Asianhubjobs.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Toàn tập lý thuyết ôn thi THPT – ThS. Dương Trọng Nghĩa (bs)Chuyên đề lí thuyết vật lí 12 Chương I: DAO ĐỘNG CƠ Chương II. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM Chương III. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Chương IV: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ Chương V: SÓNG ÁNH SÁNG Chương VI. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG Chương VII: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ – SỰ PHÓNG XẠ Giáo trình Vật lý chất rắn – chúng tôi Trần Ngọc
Chương 1: TINH THỂ Chương 2: NHỮNG TÍNH CHẤT CỦA VẬT RẮN Chương 3: BÁN DẪN ĐIỆN Chương 4. SIÊU DẪN ĐIỆN Tài liệu tham khảo
PHẦN THỨ BA. ĐIỆN TỪ HỌC Chương 13. TRƯỜNG TĨNH ĐIỆN Chương 14. VẬT DẪN. TỤ ĐIỆN. NĂNG LƯỢNG ĐIỆN TRƯỜNG Chương 15. BẢN CHẤT DÒNG ĐIỆN. CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG Chương 16. ĐIỆN MÔI Chương 17. TỪ TRƯỜNG Chương 18. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ Chương 19. VẬT LIỆU TỪ Chương 20. TRƯỜNG ĐIỆN TỪ PHẦN THỨ TƯ. QUANG HỌC VÀ VẬT LÝ LƯỢNG TỬ Chương 21. QUANG HỌC SÓNG Chương 22. QUANG HỌC LƯỢNG TỬ Chương 23. CƠ HỌC LƯỢNG TỬ
Chương 1. Một số khái niệm cơ bản Chương 2. Biến dạng và hồi phục Chương 3. Dung dịch polyme Chương 4. Tính chất kết dính và độ bền liên kết dán của polyme Bài giảng Hóa lý (Physical Chemistry) – Trần Văn Thắm
Lời nói đầu Chương 1 – Năng lượng của các quá trình hóa học: Chương 2 – Chiều, hướng và giới hạn của các quá trình hoá học Chương 3 – Cân bằng hóa học -Cân bằng pha Chương 4 – Dung dịch Chương 5 – Điện cực và pin điện Tài liệu tham khảo
Dành cho sinh viên bậc cao đẳng khối ngành kỹ thuật Chương 1. Động học chất điểm Chương 2. Động lực học chất điểm Chương 3. Động lực học hệ chất điểm – động lực học vật rắn Chương 4. Nguyên lí thứ nhất của nhiệt động học Chương 5. Nguyên lí thứ hai của nhiệt động học Chương 6. Trường tĩnh điện Chương 7. Từ trường không đổi Chương 8. Quang hình
Dành cho sinh viên bậc cao đẳng khối ngành kỹ thuật Chương 1. Động học chất điểm Chương 2. Động lực học chất điểm Chương 3. Động lực học hệ chất điểm – động lực học vật rắn Chương 4. Nguyên lí thứ nhất của nhiệt động học Chương 5. Nguyên lí thứ hai của nhiệt động học Chương 6. Trường tĩnh điện Chương 7. Từ trường không đổi Chương 8. Quang hình
Chương I: Khái quát về các phương pháp phổ Chương II. Phổ hồng ngoại và Raman Chương III. Phổ tử ngoại- Phổ khả kiến.(Quang phổ kích thích điện tử) Chương IV Phổ cộng hưởng từ Hạt nhân Chương V: Phương pháp phổ khối lượng Bài giảng Phân tích công cụ – Võ Anh Khuê
Chương I. Quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) Chương II. Sắc ký khí (GC) Chương III. Một số kỹ thuật tách và làm giàu mẫu Tài liệu tham khảo Bài giảng Vật lý đại cương A2 – GV. ThS. Nguyễn Phước Thể, ThS. Lê Văn Khoa Bảo
Chương 1: Trường tĩnh điện Chương 2: Từ trường Chương 3: Dao động Chương 4: Thuyết tương đối hẹp Einstein Chương 5: Giao thoa ánh sáng – nhiễu xạ ánh sáng Chương 6: Quang học lượng tử Chương 7: Cơ học lượng tử
Có bài giải chi tiết. Phần thứ nhất. Bài tập động lực học chất điểm Phần thứ hai. Một số bài tập vật lí vận dụng sáng tạo phương pháp tọa độ Tài liệu tham khảo
Chương 1. Cơ sở vật lý môi trường. Chương 2. Một số vấn đề cơ bản của vật lý môi trường Chương 3. Vật lý khí quyển Chương 4. Vật lý thủy quyển Chương 5. Vật lý thạch quyển Chương 6. Sinh quyển Các dạng bài tập vật lý 10 – Kiều Quang Vũ
Dạy thêm lý lớp 10, ban cơ bản. PHẦN I: CƠ HỌC Chương I. Động học chất điểm Chương II. Động lực học chất điểm Chương III. Cân bằng và chuyển động của vật rắn Chương IV. Các định luật bảo toàn PHẦN HAI: NHIỆT HỌC Chương V. Chất khí Chương VI. Cơ sở của nhiệt động lực học Chương VII. Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể Giáo trình Vật lý – Lý sinh Y học – Bùi Văn Thiện, Ng. Quang Đông, Ng. Xuân Hòa, Vũ Thị Thúy
Lời nói đầu PHẦN: VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG Phần thứ nhất: CƠ HỌC Chương 1: Dao động và sóng Chương 2: Cơ học chất lưu Phần thứ hai: NHIỆT HỌC Chương 3: Các định luật thực nghiệm về chất khí Chương 4: Chất lỏng Phần thứ ba: ĐIỆN TỪ Chương 5: Tĩnh điện Chương 6: Dòng điện không đổi Chương 7: Từ trường dòng điện không đổi Chương 8: Cảm ứng điện từ Phần thứ tư: QUANG HỌC
Giải Tích 1 Đại Học Khoa Học Tự Nhiên
Giải Tích 1 Đại Học Khoa Học Tự Nhiên, Khóa Luận Giải Tích, Khóa Luận Tốt Nghiệp Giải Tích, Sách Giáo Khoa Giải Tích 12, Sách Giáo Khoa Khoa Học Tự Nhiên Lớp 6, Sách Giáo Khoa Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7, Sách Giáo Khoa Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9, Sách Giáo Khoa Môn Khoa Học Tự Nhiên Lớp 6, Tài Liệu Giáo Khoa Chuyên Toán Giải Tích 12, Đáp án Khoa Học Tự Nhiên, Học Khoa Học Tự Nhiên, Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7, Khoa Học Tự Nhiên Lớp 6, Bài Thi Khoa Học Tự Nhiên, Khoa Học Tự Nhiên, Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9, Sách Khoa Học Tự Nhiên 6, Sách Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7, Dự Thảo Môn Khoa Học Tự Nhiên, Chuẩn Đầu Ra Anh Văn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên, Địa Chỉ Trường Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội, Bài Thi Khoa Học Tự Nhiên 2017, Địa Chỉ Trường Khoa Học Tự Nhiên, Sách Khoa Học Tự Nhiên Lớp 6, Triết Học Với Khoa Học Tự Nhiên, Đề Thi Khoa Học Tự Nhiên 2017, Địa Chỉ Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên, Phân Tích N Thành Tổng Các Số Tự Nhiên, Phân Tích N Thành Tổng Các Số Tự Nhiên Pascal, Sách Giáo Khoa Tự Nhiên Xã Hội Lớp 3, Sách Giáo Khoa Tự Nhiên Xã Hội Lớp 2, Email Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên, Giao-an-vnen-6-mon-khoa-hoc-tu-nhien-day-du-chi-tiet, Sổ Tay Sinh Viên Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Tphcm, Mối Quan Hệ Giữa Triết Học Và Khoa Học Tự Nhiên, Thông Báo Tuyển Sinh Đại Học Khoa Học Tự Nhiên, Bài Tập Biến Ngẫu Nhiên Có Lời Giải, Thuyết Minh Đề Tài Nghiên Cứu Cơ Bản Trong Khoa Học Tự Nhiên, Bài Tập Biến Ngẫu Nhiên Liên Tục Có Lời Giải, Tiểu Luận Mối Quan Hệ Giữa Triết Học Và Khoa Học Tự Nhiên, Giải Xác Suất Thống Kê Chương 6 Mẫu Ngẫu Nhiên, Hãy Giải Thích Hiện Tượng Tỉa Cành Tự Nhiên ở Cây Xanh, Như Một Giấc Mững Nhiện Đạiụ Và Giải Pháp Chung, Giải Thích Hiện Tượng Teo Cành Tự Nhiên ở Cây Trong Rừng, Hãy Giải Thích Hiện Tượng Sấm Chớp Trong Thiên Nhiên, Phân Tích ưu Thế Của Kinh Tế Hàng Hóa So Với Kinh Tế Tự Nhiên, Hãy Phân Tích ưu Nhược Điểm Và Phạm Vi ứng Dụng Của Pp Giải Tích Và Pp Mô Ph, Phân Tích Những Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Trong Giai Đoạn Hiện Nay, Trong Các Loại Nhiên Liệu Dưới Đây, Loại Nhiên Liệu Nào Giảm Thiểu ô Nhiễm Môi Trường, Giải Bài Tập Diện Tích Xung Quanh Và Diện Tích Toàn Phần Của Hình Lập Phương, Giải Bài Tập Diện Tích Xung Quanh Và Diện Tích Toàn Phần Của Hình Hộp Chữ Nhật, Bài Giảng Yêu Thiên Nhiên Sống Hòa Hợp Với Thiên Nhiên, Giáo án Yêu Thiên Nhiên Sống Hòa Hợp Với Thiên Nhiên, Phân Tích Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Trong Sạch Vững Mạnh Trong Giai Đoạn Hiện Nay, Bài 7 Yêu Thiên Nhiên Sống Hòa Hợp Với Thiên Nhiên, Bài 2 Giải Tích 12, Bài 4 Giải Tích 12, Bài 5 Giải Tích 12, Giải Tích 1 7e, Giải Tích – Tập 1, Giải Tích 1b, Giải Tích 1, Giải Tích, Đại Số Và Giải Tích 11, Bài Tập Giải Tích 1, Bách Khoa Thư Di Tích – Bảo Tàng Tập 14, Bách Khoa Thư Hà Nội Tập 14 “di Tích – Bảo Tàng”, Bài 6 ôn Tập Chương 1 Giải Tích 12, Tài Liệu ôn Tập Giải Tích 1, Bài 5 Trang 44 Giải Tích 12, Bài 8 ôn Tập Chương 1 Giải Tích 12, Bài 9 ôn Tập Chương 1 Giải Tích 12, Bài 5 Trang 10 Giải Tích 12, Bài 5 ôn Tập Chương 1 Giải Tích 12, Bài 4 Trang 61 Giải Tích 12, Bài 4 Trang 10 Giải Tích 12, Bài 4 Sgk Giải Tích 12 Trang 44, Bài 1 Sgk Giải Tích 12 Trang 43, Đề Cương Bài Tập Giải Tích 2, Bài 3 ôn Tập Chương 3 Giải Tích 12, Đề Cương Giải Tích 2, Đề Cương Giải Tích 3, Bài 3 Trang 24 Giải Tích 12, Bài 3 Trang 43 Giải Tích 12, Bài 3 Trang 84 Giải Tích 12, Tài Liệu Giải Tích 3, Bài 4 ôn Tập Chương 3 Giải Tích 12, Tài Liệu Giải Tích 2, Giải Tích Tập 1 – Calculus, Bài Giảng Giải Tích 1, Bài Giảng Giải Tích 2, Giải Tích Calculus 7e (tập 1), Giải Tích – Tập 1 – Calculus 7e Pdf, Bài Giảng Giải Tích 3, Giải Tích Calculus 7e – Tập 1 Pdf, Toán Giải Tích 12, Toán Giải Tích 12 Bài 1, Giải Bài Tập Giải Tích 2 7e, Bài Giải Giải Tích 2, Giáo Trình Giải Tích 3,
Giải Tích 1 Đại Học Khoa Học Tự Nhiên, Khóa Luận Giải Tích, Khóa Luận Tốt Nghiệp Giải Tích, Sách Giáo Khoa Giải Tích 12, Sách Giáo Khoa Khoa Học Tự Nhiên Lớp 6, Sách Giáo Khoa Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7, Sách Giáo Khoa Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9, Sách Giáo Khoa Môn Khoa Học Tự Nhiên Lớp 6, Tài Liệu Giáo Khoa Chuyên Toán Giải Tích 12, Đáp án Khoa Học Tự Nhiên, Học Khoa Học Tự Nhiên, Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7, Khoa Học Tự Nhiên Lớp 6, Bài Thi Khoa Học Tự Nhiên, Khoa Học Tự Nhiên, Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9, Sách Khoa Học Tự Nhiên 6, Sách Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7, Dự Thảo Môn Khoa Học Tự Nhiên, Chuẩn Đầu Ra Anh Văn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên, Địa Chỉ Trường Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội, Bài Thi Khoa Học Tự Nhiên 2017, Địa Chỉ Trường Khoa Học Tự Nhiên, Sách Khoa Học Tự Nhiên Lớp 6, Triết Học Với Khoa Học Tự Nhiên, Đề Thi Khoa Học Tự Nhiên 2017, Địa Chỉ Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên, Phân Tích N Thành Tổng Các Số Tự Nhiên, Phân Tích N Thành Tổng Các Số Tự Nhiên Pascal, Sách Giáo Khoa Tự Nhiên Xã Hội Lớp 3, Sách Giáo Khoa Tự Nhiên Xã Hội Lớp 2, Email Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên, Giao-an-vnen-6-mon-khoa-hoc-tu-nhien-day-du-chi-tiet, Sổ Tay Sinh Viên Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Tphcm, Mối Quan Hệ Giữa Triết Học Và Khoa Học Tự Nhiên, Thông Báo Tuyển Sinh Đại Học Khoa Học Tự Nhiên, Bài Tập Biến Ngẫu Nhiên Có Lời Giải, Thuyết Minh Đề Tài Nghiên Cứu Cơ Bản Trong Khoa Học Tự Nhiên, Bài Tập Biến Ngẫu Nhiên Liên Tục Có Lời Giải, Tiểu Luận Mối Quan Hệ Giữa Triết Học Và Khoa Học Tự Nhiên, Giải Xác Suất Thống Kê Chương 6 Mẫu Ngẫu Nhiên, Hãy Giải Thích Hiện Tượng Tỉa Cành Tự Nhiên ở Cây Xanh, Như Một Giấc Mững Nhiện Đạiụ Và Giải Pháp Chung, Giải Thích Hiện Tượng Teo Cành Tự Nhiên ở Cây Trong Rừng, Hãy Giải Thích Hiện Tượng Sấm Chớp Trong Thiên Nhiên, Phân Tích ưu Thế Của Kinh Tế Hàng Hóa So Với Kinh Tế Tự Nhiên, Hãy Phân Tích ưu Nhược Điểm Và Phạm Vi ứng Dụng Của Pp Giải Tích Và Pp Mô Ph, Phân Tích Những Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Trong Giai Đoạn Hiện Nay, Trong Các Loại Nhiên Liệu Dưới Đây, Loại Nhiên Liệu Nào Giảm Thiểu ô Nhiễm Môi Trường, Giải Bài Tập Diện Tích Xung Quanh Và Diện Tích Toàn Phần Của Hình Lập Phương,
Bài 3 Ghi Số Tự Nhiên
a. Viết số tự nhiên có số chục là 217, chữ số hàng đơn vị là 3.
b. Điền vào bảng
Số tự nhiên có số chục là 217 , chữ số hàng đơn vị là 3:2713
b)
Giải
Tập hợp các chữ số của số 2003 : A= (left{ {2;0;3} right})
Bài 18
a. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số.
b. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau.
Giải
a. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số : 100
b. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau : 102
Bài 20
a. Đọc các số La Mã sau : XXVI, XXIX
b. Viết các số sau bằng số La Mã : 15, 28
c. Cho chín que diêm được xếp như trên hình sau. Đổi chỗ một que diêm để được kết quả đúng.
a. XXVI : Hai mươi sáu
XXIX : Hai mươi chín
b. 15 :XV
28:XVIII
c. Đổi như sau:
a) Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 5
b) Chữ số hàng chục gấp bốn lần chữ số hàng đơn vị .
c) Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị, tổng hai chữ số bằng 14.
Giải
a) Số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục phải nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 5 thì những số đó phải nhỏ hơn 50. Vậy tập hợp các số đó là ({rm{A}} = left{ {16;27;38;49} right})
b) Số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục phải gấp bốn lần chữ số hàng đơn vị thì những số đó phải lớn hơn 40. Vậy tập hợp các số đó là (B = left{ {41;82} right})
c) Ta có : 14 = 7 + 7 = 6 + 8 = 5 + 9
Vì chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị nên tập hợp các số đó là (C = left{ {59;68} right})
Câu 22 trang 9
a. Viết số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số.
b. Viết số tự nhiên lớn nhât có bốn chữ số, các chữ số khác nhau
Giải
a. Số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số: 9999
b. Số tự nhiên lớn nhât có bốn chữ số, các chữ số khác nhau: 9876
Bài 23 trang 9
Một số tự nhiên khác 0 thay đổi như thế nào nếu ta viết thêm:
a. Chữ số 0 vào cuối số đó
b. Chữ số 2 vào cuối số đó .
Giải
a. Một số tự nhiên khác 0 nếu viết thêm chữ số 0 vào cuối số đó thì giá trị của nó tăng lên gấp 10 lần.
b. Một số tự nhiên khác 0 nếu viết thêm chữ số 2 vào cuối số đó thì giá trị của nó tăng lên gấp 10 lần và 2 đơn vị.
Câu 24 trang 9 Sách bài tập Toán 6
Một số tự nhiên có ba chữ số thay đổi như thế nào nếu ta viết thêm chữ số 3 vào số trước đó?
Giải
Một số tự nhiên có ba chữ số nếu viết thêm chữ số 3 vào trước số đó thì giá trị của nó tăng thêm 3000 đơn vị.
Câu 25
Cho số 8531
a. Viết thêm một chữ số 0 vào số đã cho để được số lớn nhất có thể được.
b. Viết thêm một chữ số 4 xen vào giữa các chữ số của số đã cho để được số lớn nhất có thể được.
Giải
a. Vì chữ số 0 là nhỏ nhất nên phải viết số 0 vào cuối số 8531 để được số lớn nhất 85310
Lời giải bài 26 trang 9 SBT Toán 6 tập 1
a. Dùng ba chữ số 3, 6, 8 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số, mỗi chữ số viết một lần.
b. Dùng ba chữ số 3, 2, 0 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số, mỗi chữ số viết một lần.
Giải
a. Có 6 số: 368; 386; 638; 683; 836; 863
b. Có 4 số: 320; 302; 203; 230
Bài 27 trang 9
Viết dạng tổng quát của một số tự nhiên:
a. Có hai chữ số.
b. Có ba chữ số.
c. Có bốn chữ số, trong đó hai chữ số đầu giống nhau,hai chữ số cuối giống nhau.
Giải
a. Dạng tổng quát của một số tự nhiên có hai chữ số: (overline {ab})
b. Dạng tổng quát của một số tự nhiên có ba chữ số: (overline {abc})
c. Dạng tổng quát của một số tự nhiên có bốn chữ số , trong đó hai chữ số đầu giống nhau, hai chữ số cuối giống nhau: (overline {aabb} )
Bài 28 trang 9 Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1
a. Với cả hai chữ số I và V ,có thể viết được những số La Mã nào (Mỗi chữ số có thể viết nhiều lần)
b. Dùng hai que diêm có thể xếp được các số La Mã nào nhỏ hơn 30?
Giải
a. Với cả hai chữ số I và V , có thể viết được những số La Mã sau:
IV, VI, VII, VIII
b. Dùng hai que diêm có thể xếp được các số La Mã nhỏ hơn 30, sau:
II, V, X
Câu 3.1. trang 9
Khi viết một số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 4, ta viết được
(A) 3 số (B) 4 số (C) 5 số (D) 6 số
Hãy chọn phương án đúng.
Giải
Chọn (D). Các số đó là 40, 51, 62, 73, 84, 95.
Câu 3.2. trang 9 SBT Toán 6 tập 1
Dùng cả bốn chữ số 0, 3, 7, 6 viết số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và:
a) Lớn nhất b) Nhỏ nhất
Giải
a) 7630 b) 3067
Ôn Tập Học Kì 2 Vật Lý 8
$s=frac{A}{F}$
$h=frac{A}{p}$
Trong đó : A là công cơ học ( J)
F;P là lực tác dụng lên vật ( N)
Không một Máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi (và ngược lại).
Công suất được xác định bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
Trong đó : P là công suất, đơn vị W
(1 W=1 J/s,1 KW=1000 W, 1MW=1000000 W ).
A là công thực hiện, đơn vị J.
t là thời gian thực hiện công đó, đơn vị (s) (giây).
Thế năng trọng trường phụ thuộc vào: khối lượng và độ cao của vật so với vật mốc.
Thế năng đàn hồi phụ thộc vào độ biến dạng đàn hồi .
Đông năng phụ thuộc vào tốc độ và khối lượng của vật.
Động năng và thế năng là hai dạng của cơ năng.
Cơ năng của một vật bằng tổng thế năng và động năng của nó.
Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là nguyên tử phân tử
giửa các phân tử nguyên tử có khoảng cách
Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh.
Khi đổ hai chất lỏng khác nhau vào cùng một bình chứa, sau một thời gian hai chất lỏng tự hòa lẫn vào nhau. Hiện tượng này gọi là hiện tượng khuếch tán.
Có hiện tượng khuếch tán là do các nguyên tử, phân tử có khoảng cách và chúng luôn chuyển động hỗn độn không ngừng.
Hiện tượng khuếch tán xảy ra càng nhanh khi nhiệt độ càng tăng.
Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
Nhiệt năng của vật có thể thay đổi bằng hai cách:
– Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trinh truyền nhiệt.
– Đơn vị của nhiệt năng là Jun (kí hiệu J).
Nhiệt năng có thể truyển từ phần này sang phần khác của một vật, từ vật này sang vật khác bằng hình thức dẫn nhiệt.
Chất rắn dẫn nhiệt tốt. Trong chất rắn, kim loại dẫn nhiệt tốt nhất.
Chất lỏng và chất khí dẫn nhiệt kém.
Đối lưu là sự truyền nhiệt bằng các dòng chất lỏng và chất khí, đó là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất lỏng và chất khí.
Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi theo đường thẳng.
Bức xạ nhiệt có thể xảy ra cả ở trong chân không.
– Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất bớt đi.
– Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc vào , độ tăng nhiệt độ của vật và nhiệt dung riêng của chất làm vật.
Công thức tính nhiệt lượng thu vào : hay
Q: Nhiệt lượng vật thu vào, đơn vị J.
M : Khối lượng của vật, đơn vị kg.
$Delta t$ : Độ tăng nhiệt độ, đơn vị $^{circ }C$ hoặc $^{circ }K$ (Chú ý: $Delta t =t_{1}-t_{2}$).
C : Nhiệt dung riêng, đơn vị J/kg.K.
Bài tập minh họa 1/ Tại sao về mùa đông mặc nhiều áo mỏng ấm hơn mặc một áo dày? 2/ Giải thích hiện tượng: Quả bóng cao su hoặc quả bóng bay bơm căng, dù có buộc thật chặt cũng cứ ngày một xẹp dần? 3/ Một ống nghiệm đựng đầy nước, đốt nóng ở miệng ống ở giữa hay đáy ống thì tất cả nước trong ống 4/ Nung nóng một miếng đồng rồi thả vào một cốc nước lạnh. Hỏi nhiệt năng của miếng đồng và của nước thay đổi như thế nào? Sự bảo toàn năng lượng thể hiện như thế nào? 5/ Tại sao khi rót nước sôi vào vào cốc thủy tinh thì cốc dày dễ bị vỡ hơn cốc mỏng? Muốn cốc khỏi bị vỡ khi rót nước sôi vào thì làm thế nào? 6/ Tại sao nồi xoong thường làm bằng kim loại, còn bát dĩa thường làm bằng sành sứ? 7/ Cọ xát miếng đồng lên mặt bàn, miếng đồng nóng lên. Có thể nói miếng đồng đã nhận được nhiệt lượng không? Vì sao? 8/ Tại sao đường tan vào nước nóng nhanh hơn tan vào nước lạnh? 9/ Tại sao về mùa hè ta thường mặc áo màu trắng hoặc màu nhạt mà không mặc áo màu đen? sôi nhanh hơn? Tại sao?
Giải thích: Miếng đồng cọ xát trên mặt bàn nóng lên do thực hiện công. Miếng đồng không nhận nhiệt lượng để nóng lên mà nóng lên nhờ thực hiện công.
a. Nói công suất của máy là 1200W. Số đó cho ta biết điều gì?
b. Lực kéo 200N làm vật dịch chuyển quãng đường 1,8km trong thời gian 30 phút. Tính công và công suất của lực kéo đó ?
a. Trong 1s máy đó thực hiện công là 1200J
b. Đổi S = 1,8km = 1800m; t = 30 phút = 1800s
Công suất: P = $frac{A}{t}$= 200 (W)
a. Tính công kéo vật lên theo mặt phẳng nghiêng khi không có ma sát?
GIẢI
b. Tính lực kéo vật lên theo mặt phẳng nghiêng khi không có ma sát?
c. Thực tế có ma sát lực kéo vật là F’ = 150N. Tính hiệu suất của mặt phẳng nghiêng?
Khi không có ma sát, công đưa vật lên theo phương thẳng đứng bằng công kéo vật lên theo mặt phẳng nghiêng: A = P.h = F.l = 492 2 = 984 (J)
b. Lực kéo vật theo mặt phẳng nghiêng khi không có ma sát: F = $frac{A}{l}$
Thay số: F = $frac{984}{8}$ = 123 (N)
c. Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là: H = $frac{Ph}{F^{‘}l}$.100%
A. 100J B. 1000J
C. 500J D. 200J
A. Chỉ những vật có nhịêt độ cao mới có nhiệt năng.
B. Chỉ những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng.
C. Chỉ những vật có nhiệt độ thấp mới có nhiệt năng.
D. Bất kì vật nào dù nóng hay lạnh cũng có nhiệt năng.
A. Nhiệt độ của vật B. Nhiệt năng của vật
C. Nhiệt lượng của vật D. Cơ năng của vật.
A. Ô tô đang đứng yên bên đường
C. Lò xo để tự nhiên ở độ cao so với mặt đất
D. Lò xo bị nén đặt ngay trên mặt đất.
A. Nhiệt năng của vật tăng lên.
B. Khoảng cách giữa các phân tử tăng lên.
C. Kích thước nguyên tử, phân tử tăng lên.
D. Thể tích của vật tăng lên.
Câu 7.Một thùng đựng đầy nứơc cao 80 cm. Áp suất tại điểm A cách đáy 20 cm là bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N / m 3.
Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 8 .Khi đặt ống Tôrixenli ở chân một quả núi , cột thủy ngân có độ cao 752mm. Khi đặt nó ở ngọn núi, cột thủy ngân cao 708mm. Tính độ cao của ngọn núi so với chân núi. Biết rằng cứ lên cao 12m thì áp suất khí quyển giảm 1mmHg.
Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 9 .Một thợ lặn đang lặn ở độ sâu 80m dưới mặt biển. Áp lực tổng cộng mà tấm kính cửa nhìn trên bộ áo lặn phải chịu là bao nhiêu? Biết diện tích tấm kính là 2,5 dm 2, áp suất bên trong bộ áo lặn là 150000 N / m 2, trọng lượng riêng của nước biển là 10300 N/ m 3.
Hãy chọn đáp án đúng.
7.C 8. B 9. A
Bài viết gợi ý:
Bạn đang đọc nội dung bài viết / Khoa Học Tự Nhiên / Vật Lý Học trên website Asianhubjobs.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!