Cập nhật nội dung chi tiết về Lời Chú Giải Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Asianhubjobs.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Có phải chỉ người Do Thái chịu ảnh hưởng của lời chú giải của Rashi không?
jw2019
” Văn bản mang lời chú giải. ”
” The legend writ. “
OpenSubtitles2018.v3
LDS
Lời chú giải và chìa khoá…
The legend and the key…
OpenSubtitles2018.v3
Lời chú giải trở nên cần thiết.
jw2019
Có hơn 200 lời phụ chú trực tiếp luận giải lời chú giải của Rashi về Ngũ Thư”.
jw2019
Tại sao lại cần lời chú giải?
Why Was a Commentary Needed?
jw2019
Bản đồ có lời chú giải và chìa khoá.
Maps have legends, maps have keys.
OpenSubtitles2018.v3
Những lời chú giải như thế góp phần quan trọng vào sự hiểu biết cú pháp và văn phạm tiếng Hê-bơ-rơ.
jw2019
Kế đến, hãy mở sách nơi các trang 28, 29 và đọc lời chú giải dưới hình vẽ máy điện toán và cuốn tự điển.
Then turn to page 122 and read the caption below the picture of a watch.
jw2019
Vào tháng 8 năm 1523, họ bác bỏ các bản dịch tiếng bản địa và những lời chú giải Kinh Thánh, xem đó là “độc hại cho Giáo hội”.
jw2019
Để làm sáng tỏ nghĩa của một từ, lời chú giải của ông về Ngũ Thư thường nói đến bản dịch A-ram (Bản Targum của Onkelos).
jw2019
Sách Talmud—sách ghi lại những lời chú giải của các thầy đạo Do Thái về luật truyền khẩu—cũng bị ảnh hưởng bởi tư tưởng Hy Lạp.
jw2019
Sách Mishnah là một tập gồm những lời chú giải của các thầy ra-bi dựa trên những điều mà người Do Thái cho là luật truyền khẩu.
jw2019
Mặc dù nhiều người không nhận thấy, nhưng lời chú giải của Rashi về Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ đã ảnh hưởng đến việc dịch Kinh Thánh trong nhiều thế kỷ.
jw2019
Chính nhóm thánh thư thường chứa đựng lời chú giải làm sáng tỏ để có thể giúp các học viên nắm được ý nghĩa của một câu nói về giáo lý hay nguyên tắc.
LDS
Trong khi ẩn náu và trốn tránh những người Hồi giáo bắt bớ ông, ông biên soạn phần lớn tác phẩm quan trọng đầu tiên là Commentary on the Mishnah (Lời chú giải về Mishnah).
While fleeing Muslim persecution, in hiding and on the run, he compiled much of his first major work, Commentary on the Mishnah.
jw2019
Bạn có thể phóng to ô lời thoại hoặc hộp chú giải lời thoại với Bubble Zoom.
You can make speech bubbles or speech balloons bigger with Bubble Zoom.
support.google
Một nét nổi bật về lời chú giải của Rashi là cách ông cho thấy sự liên hệ với chính những bài Midrash mà ông thấy thường làm lu mờ nghĩa đen của văn bản Kinh Thánh.
jw2019
jw2019
10 Theo lời chú giải nằm trong ngoặc đơn nơi câu 14, Ê-sai nói: “Mặt-mày người xài-xể [“méo mó”, “NW”] lắm hơn kẻ nào khác, hình-dung xài-xể [“méo mó”, “NW”] hơn con trai loài người”.
jw2019
Cuốn tương tự có tên Treatise on the Astrolabe, được cho là không phải của Chaucer, bên cạnh một lời chú giải ghi tên Chaucer trong bản viết tay là bằng chứng chủ yếu để ghi công Chaucer.
The similar Treatise on the Astrolabe, not usually doubted as Chaucer’s work, in addition to Chaucer’s name as a gloss to the manuscript are the main pieces of evidence for the ascription to Chaucer.
WikiMatrix
‘Bản Dịch Thế Giới Mới’ của quý vị là bản dịch từng chữ có phẩm chất cao, tránh được những lời chú giải sai lầm thường thấy, đồng thời vẫn trung thực theo sát bản tiếng Hy Lạp.
Your ‘New World Translation’ is a high quality, literal translation that avoids traditional glosses in its faithfulness to the Greek.
jw2019
Cháu của Harington là John Chetwind về sau đã cho xuất bản những lời chú giải này vào năm 1653 dưới tiêu đề A Briefe View of the State of the Church (Một góc nhìn ngắn về Nhà nước của Giáo hội).
Harington’s grandson, John Chetwind later published these annotations in 1653, under the title of A Briefe View of the State of the Church.
WikiMatrix
Lời Giải Trong Tiếng Tiếng Anh
Hãy xem lời giải đáp cho các câu hỏi này trong sách Khải huyền.
Note how those questions are answered in the book of Revelation.
jw2019
Đọc lời giải thích sau đây về ân điển của Chúa:
Read the following explanation of the Lord’s grace:
LDS
Những khoa học gia tài giỏi đã chiếm giải Nobel nhờ khám phá ra các lời giải đáp.
Brilliant scientists have won Nobel prizes for uncovering the answers.
jw2019
Tạp chí này cung cấp lời giải đáp thỏa đáng từ Kinh Thánh”.
This magazine gives the Bible’s enlightening answers to those questions.”
jw2019
Tìm lời giải đáp dựa trên Kinh Thánh về nhiều câu hỏi như:
Find Bible-based answers to dozens of questions, including:
jw2019
Thì còn có những lời giải thích và chứng cứ.
There’s explaining and there’s showing.
OpenSubtitles2018.v3
Bạn sẽ tìm được lời giải đáp trong quyển sách đầy sức thu hút này.
You will find answers to such questions in this fascinating 192-page book.
jw2019
Đó là lời giải thích duy nhất.
That’s the only explanation.
QED
Các lời giải thích này mâu thuẫn với bằng chứng khoa học.
These interpretations fly in the face of scientific fact.
jw2019
Tại sao cháu lại muốn tìm một lời giải đáp.
Why would you want to find an explanation?
OpenSubtitles2018.v3
Khi ôn lại lịch sử chúng ta tìm được một lời giải đáp đầy hy vọng.
A look at history suggests a hopeful answer.
jw2019
Lời giải đáp nằm trong bộ lông được thiết kế một cách phi thường.
The answer lies in their remarkably designed plumage.
jw2019
Con người luôn khát khao lời giải tìm kiếm trật tự trong hỗn loạn.
Human beings are wired to solve, to make order out of chaos.
ted2019
Ta nghĩ ta xứng đáng có được một lời giải thích.
I think I deserve an explanation.
OpenSubtitles2018.v3
Nhưng tôi không nghĩ đó là một lời giải thích đủ tốt.
But I don’t think that explanation is good enough.
ted2019
Có lời giải đáp, như chúng ta sẽ thấy trong bài tới.
As we shall see in the next article, there is an answer.
jw2019
(b) Câu hỏi nào được nêu ra, và chúng ta có thể tìm lời giải đáp ở đâu?
(b) What question arises, and where can we find the answer?
jw2019
Lời giải đáp cho cả hai câu hỏi này là có.
The answer to both these questions is yes.
jw2019
Và chìa khóa chỉ là một lời giải.
And the only key is the key.
OpenSubtitles2018.v3
Bởi vậy lời giải đáp cho các câu hỏi đó liên can nhiều đến cá nhân bạn.
The issues thus involve you in a profoundly personal way.
jw2019
Họ cần biết lời giải đáp.
They demand an answer.
jw2019
Bởi vậy, để tự thỏa mãn, anh muốn nghe lời giải đáp cho câu hỏi đó.
So, to satisfy himself he wanted an answer to that question.
jw2019
May mắn thay, sự tiến hóa cho chúng ta lời giải đáp, đúng không?
Well fortunately, evolution has given us an answer, right?
ted2019
Điều đó để lại duy nhất một lời giải thích
That leaves only one explanation.
OpenSubtitles2018.v3
Chúng ta nên tìm lời giải đáp ở đâu?
Where should we look for answers?
jw2019
Lời Giải Thích Trong Tiếng Tiếng Anh
Đọc lời giải thích sau đây về ân điển của Chúa:
Read the following explanation of the Lord’s grace:
LDS
Thì còn có những lời giải thích và chứng cứ.
There’s explaining and there’s showing.
OpenSubtitles2018.v3
Đó là lời giải thích duy nhất.
That’s the only explanation.
QED
Các lời giải thích này mâu thuẫn với bằng chứng khoa học.
These interpretations fly in the face of scientific fact.
jw2019
Ta nghĩ ta xứng đáng có được một lời giải thích.
I think I deserve an explanation.
OpenSubtitles2018.v3
Nhưng tôi không nghĩ đó là một lời giải thích đủ tốt.
But I don’t think that explanation is good enough.
ted2019
Điều đó để lại duy nhất một lời giải thích
That leaves only one explanation.
OpenSubtitles2018.v3
Thử xem có lời giải thích nào đơn giản hơn không.
Listen, let’s just see if there’s a simpler explanation.
OpenSubtitles2018.v3
Không phải nhà khoa học nào cũng hài lòng với lời giải thích trên.
Not all scientists like the implications of this explanation.
jw2019
Lời giải thích này đã bị GEPAN bác bỏ vì chứng nhân duy nhất nói khác.
This explanation was dismissed by GEPAN because of the sole witness saying otherwise.
WikiMatrix
Trong thế giới của mình thì có rất là nhiều lời giải thích đó
In my world, there’s a million ways.
OpenSubtitles2018.v3
Tôi cảm thấy mình nợ anh 1 lời giải thích.
I feel like I owe you an explanation.
OpenSubtitles2018.v3
Từ năm 1970 tới 1978, Vergès không xuất hiện trước công chúng mà không có lời giải thích.
From 1970 to 1978, Vergès disappeared from public view without explanation.
WikiMatrix
Người ta đưa ra nhiều suy đoán nhưng không có lời giải thích hợp lý.
No one could give any sound explanation.
jw2019
Lời giải thích sau đây của Anh Cả Dallin H.
The following explanation from Elder Dallin H.
LDS
Một tá những lời giải thích xuất hiện trong đầu bạn lúc này, như sự tham lam.
A range of explanations may be popping into your mind by now,
QED
Tuy nhiên, nguồn gốc của lời giải thích này không rõ ràng.
The origin of this interpretation is unclear.
WikiMatrix
Hội đồng đang đợi lời giải thích của mấy người
The Council’s waiting to hear an explanation.
OpenSubtitles2018.v3
Nhưng phải có lời giải thích nào đó khác.
But there has to be some other explanation.
OpenSubtitles2018.v3
Ông có lời giải thích nào không?
Is there anything to that?
ted2019
Thật ra không, nhưng tôi cũng nợ cậu một lời giải thích.
I don’t, however, owe you an explanation as well.
OpenSubtitles2018.v3
Chúng ta cần phải vượt lên trên những lời giải thích duy lý và những điều xao lãng.
We need to rise above rationalizations and distractions.
LDS
Tôi nghĩ rằng mình nợ các bạn một lời giải thích.
I suppose I owe you an explanation.
QED
Không có lời giải thích thêm cho án treo đã từng đưa ra.
No further explanation for the suspension was ever given.
WikiMatrix
Không Lời Trong Tiếng Tiếng Anh
Không lời nào nữa.
Not a word.
OpenSubtitles2018.v3
Chú biết không, lời khuyên của chú dở tệ.
OpenSubtitles2018.v3
Tiêu đề “Những bài ca không lời” có vẻ như là một sáng kiến riêng của Mendelssohn.
The title Song Without Words seems to have been Felix Mendelssohn’s own invention.
WikiMatrix
Và trong cái thành phần không lời nói đó, có một phép thuật nào đó.
And in that non- verbal portion, there’s some serious magic.
QED
Nhạc giao hưởng: Issac Stern, nhạc không lời, tôi đã từng nghe.”
The symphony: Isaac Stern, the concerto, I heard it.”
ted2019
Nó có thể thực hiện một vài kỹ năng không lời đơn giản.
It had a couple of simple non–verbal skills it could do.
ted2019
Không lời nào.
Not in words.
OpenSubtitles2018.v3
Tuy nhiên, năm nay thì không lời nào tả xiết.
“However, this year was just indescribable.
jw2019
Và, hẳn nhiên, hậu quả thật khủng khiếp, không lời nào có thể kể hết.
And, of course, the consequences were so horrendous, there are no words to describe it.
OpenSubtitles2018.v3
Không lời nào nâng đỡ tinh thần và lòng quyết tâm của mình hơn thế”.
No words could have lifted my spirits and determination more.
jw2019
Cho xem video không lời Bê-pha-giê, núi Ô-liu và Giê-ru-sa-lem.
Show the silent video Bethphage, the Mount of Olives, and Jerusalem.
jw2019
Không, lời cầu nguyện không chứa đựng toàn những bài ca ngợi vô nghĩa, không thành thật.
No, they do not contain virtually meaningless doxologies, insincere expressions of praise.
jw2019
Không lời nào diễn tả được nỗi đau mà Đức Giê-hô-va phải chịu.—Giăng 5:20; 10:17.
8:22, 30) Words cannot express the pain Jehovah must have suffered. —John 5:20; 10:17.
jw2019
Dù không lên tiếng và không lời nói vang vọng
Creation speaks without a voice or word;
jw2019
Hai Bài ca không lời (op.10) cho piano sáng tác bởi Mykola Lysenko.
Two Songs Without Words (Op. 10) for piano were also written by Mykola Lysenko.
WikiMatrix
Không một tia lửa, không ngọn lửa, không lời khiêu khích.
OpenSubtitles2018.v3
Vậy tôi đang nói đến ngôn ngữ không lời nào?
So what nonverbals am I talking about?
QED
Không lời giải thích nào trong số này để lại nhiều ấn tượng cho họ.
None of this would impress them very much.
LDS
Đó là một quyển truyện tranh không lời nên Anh Pearson đặt lời cho câu chuyện.
It was a picture book that had no words, so Brother Pearson made up words to the story.
LDS
Em nó sẽ ra đi không lời từ giã…
Being left without ” Murciègalo “…
OpenSubtitles2018.v3
Năm cái chết rồi, Richard, năm tai nạn kinh hoàng không lời giải thích.
Five deaths, Richard – five unexplained, horrible accidents.
OpenSubtitles2018.v3
Issac Stern, nhạc không lời, tôi đã từng nghe. ”
Isaac Stern, the concerto, I heard it. “
QED
Không, lời tường thuật cho thấy người phụ nữ này rất tự tin, không run sợ.
No, this woman clearly felt safe.
jw2019
Bây giờ, không 1 lời nói dối nào nữa, Moloch.
Now, no more lies, Moloch.
OpenSubtitles2018.v3
Bạn đang đọc nội dung bài viết Lời Chú Giải Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Asianhubjobs.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!