Top 10 # Xem Nhiều Nhất Giải Bài Tập 3 Hóa 11 Trang 31 Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Asianhubjobs.com

Bài 1,2,3,4,5 Trang 31 Sgk Hóa 11: Nitơ

Lý thuyết cần nhớ về Nitơ:

1. Trong bảng tuần hoàn nitơ nằm ở ô thứ 7, nhóm VA, chu kì 2.

Cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s 22p 3.

N có các số oxi hóa thường gặp: -3, +1, +2, +3, +4, +5.

N có số oxi hóa cao nhất là +5, nhưng hóa trị cao nhất chỉ là 4.

2. Cấu tạo phân tử nitơ N ≡ N.

Liên kết ba giữa hai nguyên tử nitơ bền nên ở điều kiện thường nitơ tương đối trơ.

3. Về tính chất vật lí: Ở điều kiện thường nitơ là khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, hóa lỏng ở -196 0 C.

4. Về tính chất hóa học: Nitơ khá trơ ở nhiệt độ thường, nhưng hoạt động hơn ở nhiệt độ cao. Tính chất hóa học đặc trưng của nitơ: Tính oxi hóa (tác dụng với kim loại mạnh, với hiđro), ngoài ra nitơ còn có tính khử (tác dụng với oxi).

5. Điều chế:

– Trong công nghiệp: Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

6. Ứng dụng:

– Nguyên tố nitơ là thành phần dinh dưỡng chính của thực vật.

– Trong công nghiệp: dùng để tổng hợp NH 3, HNO 3, phân đạm,…

7. Viết được các phương trình hóa học minh họa cho tính chất hóa học của nitơ. Giải được các bài tập: Tính thể tích khí nitơ ở đktc trong phản ứng hóa học, tính % thể tích nitơ trong hỗn hợp khí.

Hướng dẫn trả lời câu hỏi và Giải bài tập Hóa lớp 11 bài 7 trang 31:

Bài 1. Trình bày cấu tạo của phân tử N 2. Vì sao ở điều kiện thường, nitơ là một chất trơ ? Ở điều kiện nào nitơ trở nên hoạt động hơn ?

→ Phân tử nitơ gồm 2 nguyên tử, giữa chúng hình thành một liên kết ba. Liên kết ba trong phân tử nitơ rất bền nên nitơ trơ ở điều kiện thường. Ở nhiệt độ cao (trên 3000°C), nitơ hoạt động hơn và có thể phản ứng với nhiều chất khác.

Bài 2. Nitơ không duy trì sự hô hấp, nitơ có phải là khí độc không ?

→ Nitơ không duy trì sự cháy và sự hô hấp, tuy nhiên nitơ không phải là khí độc

Bài 3. a) Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là:

B. Li 3 N và AlN.

b) Viết phương trình hóa học của phản ứng tạo thành liti nitrua và nhôm nitrua khi cho liti và nhôm tác dụng trực tiếp với nitơ. Trong các phản ứng này nitơ là chất oxi hóa hay chất khử ?

a) Chọn B

b) HS viết phương trình hóa học (pthh).

→ Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất lần lượt là:

+2; +4; -3; -3; +1; +3; +5; -3.

Lời giải bài 5: Với hiệu suất 25%, thể tích khí nitơ ở đktc là 134,4 lít; thể tích khí hiđro là 403,2 lít.

Giải Sách Bài Tập Hóa Học 9 Bài 31

Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

Giải Sách bài tập Hóa học 9 bài 31: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

Bài 31.1 trang 39 Sách bài tập Hóa học 9: Dùng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, hãy:

a) Viết công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với hiđro của các nguyên tố trong chu kì 3

b) Nguyên tố nào trong chu kì 3 có tính kim loại mạnh nhất? Tính phi kim mạnh nhất?

Lời giải:

Công thức hoá học của hợp chất khí với hiđro: SiH 4, PH 3, H 2 S, HCl.

b) Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là natri (Na). Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là clo (Cl)

Bài 31.2 trang 39 Sách bài tập Hóa học 9: Có các chất: brom, hiđro clorua, iot, natri clorua, khí cacbonic, nitơ, oxi, clo. Hãy cho biết chất nào

a) Chứa nguyên tố clo trong bảng tuần hoàn.

b) Là khí độc, màu vàng lục.

c) Là khí không màu, khi tan trong nước tạo dung dịch axit.

d) Có trong nước biển, nhưng không có trong nước ngọt.

e) Khi tan trong nước tạo ra hai axit khác nhau.

g) Được dùng để bảo quản thực phẩm.

h) Là phi kim ở trạng thái rắn, nguyên tố thuộc nhóm VII của bảng tuần hoàn.

i) Là phi kim ở trạng thái khí, khi ẩm có tính tẩy màu.

Lời giải:

a) Hiđro clorua, natri clorua, clo.

b) Clo.

c) Hiđro clorua, khí cacbonic.

d) Natri clorua.

e) Clo.

g) Natri clorua.

h) Iot.

i) Clo.

Bài 31.3 trang 39 Sách bài tập Hóa học 9: Căn cứ vào bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, hãy

a) Cho biết những tính chất hoá học của nguyên tố magie (Mg).

b) So sánh tính chất hoá học của nguyên tố magie với các nguyên tố lân cận trong cùng chu kì và nhóm.

Lời giải:

a) Tính chất hoá học:

Magie là kim loại mạnh: tác dụng được với phi kim, dung dịch axit, dung dịch muối.

b) So sánh tính chất hoá học của Mg với các nguyên tố khác.

– Mg là nguyên tố kim loại hoạt động hoá học yếu hơn Na nhưng mạnh hơn Al.

– Mg là nguyên tố kim loại hoạt động hoá học mạnh hơn Be nhưng yếu hơn Ca.

Bài 31.4 trang 39 Sách bài tập Hóa học 9: Căn cứ vào bảng tuần hoàn các nguyên tố, hãy

a) Cho biết những tính chất hoá học của nguyên tố photpho (P).

b) So sánh tính chất hoá học của nguyên tố photpho với các nguyên tố trước và sau nó trong cùng chu kì, trên và dưới nó trong cùng nhóm nguyên tố.

Lời giải:

a) Photpho (đỏ) là phi kim hoạt động hoá học tương đối yếu, đốt P với oxi mới tạo ra P 2O 5.

b) – P là nguyên tố có tính phi kim mạnh hơn Si nhưng yếu hơn S.

– P là nguyên tố có tính phi kim yếu hơn nitơ nhưng mạnh hơn As.

Bài 31.5 trang 39 Sách bài tập Hóa học 9: Nguyên tố R tạo thành hợp chất khí với hiđro có công thức hoá học chung là RH 4. Trong hợp chất có hoá trị cao nhất với oxi thì O chiếm 72,73% khối lượng.

a) Hãy xác định tên nguyên tố R.

b) Viết công thức hoá học các hợp chất của nguyên tố R với oxi và hiđro.

c) Cho biết vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn.

Lời giải:

a) Nguyên tố R tạo thành hợp chất khí với hiđro có công thức là RH 4 sẽ tạo thành hợp chất oxit cao nhất là RO 2 có phần trăm khối lượng của nguyên tô R:

100% – 72,73% = 27,27%

72,73% phân tử khối của RO 2 ứng với 16 x 2 = 32 (đvC).

27,27% phân tử khối của RO 2 ứng với nguyên tử khối của nguyên tố R là:

b) Công thức hoá học các hợp chất với oxi và hiđro là CO 2 và CH 4.

c) Số thứ tự: 6, chu kì 2, nhóm IV.

Bài 31.6 trang 40 Sách bài tập Hóa học 9: Oxit của một nguyên tố có công thức chung là RO 3, trong đó oxi chiếm 60% về khối lượng.

a) Hãy xác định tên nguyên tố R.

b) Cho biết tính chất hoá học của nguyên tố R và so sánh với tính chất của các nguyên tố trước và sau nó trong cùng chu kì.

Lời giải:

a) Trong phân tử có 3 nguyên tử oxi, khối lượng là:

m O = 16 x 3 = 48 (đvC). Ta có 48 đvC ứng với 60% phân tử khối của oxit.

Như vậy 40% phân tử khối ứng với nguyên tử khối của nguyên tố R.

→ Công thức oxit: SO 3.

b) Lưu huỳnh là nguyên tố phi kim hoạt động hoá học mạnh hơn photpho nhưng yếu hơn clo.

Bài 31.7 trang 40 Sách bài tập Hóa học 9: Dựa vào bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, hãy

a) So sánh mức độ hoạt động hoá học của Si, P, S, Cl.

b) So sánh mức độ hoạt động hoá học của Na, Mg, Al.

Lời giải:

a) Trong cùng chu kì, đi từ trái qua phải tính phi kim tăng dần:

Si < P < S < Cl

b) Trong cùng chu kì, đi từ trái qua phải tính kim loại giảm dần:

Giải Bài Tập 6 Hóa 11 Trang 147

Giải Bài Tập Hóa 11 Trang 147, Giải Bài Tập 5 Trang 125 Lý 12, Giải Bài Tập 5 Sgk Hoá 12 Trang 165, Giải Bài Tập 5 Lý 11 Trang 148, Giải Bài Tập 5 Hóa 9 Sgk Trang 19, Giải Bài Tập 5 Hóa 9 Sgk Trang 122, Giải Bài Tập 5 Hóa 11 Trang 160, Giải Bài Tập 5 Hóa 10 Trang 108, Giải Bài Tập 7 Trang 166 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 7 Trang 157 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 6 Trang 195 Hóa 11, Giải Bài Tập 6 Trang 140 Đại Số 10, Giải Bài Tập 6 Trang 157 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 4 Trang 51 Tin Học 11, Giải Bài Tập 4 Trang 141 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 1 Trang 143 Địa Lý 12, Giải Bài Tập 5 Trang 145 Hóa 11, Giải Bài Tập 5 Trang 79 Tin Học 11, Giải Bài Tập 9 Trang 133 Vật Lý 12, Giải Bài Tập 8 Trang 136 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 6 Trang 51 Tin Học 11, Giải Bài Tập 8 Trang 189 Sgk Vật Lý 11, Giải Bài Tập 6 Trang 166 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 8 Trang 145 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 8 Trang 167 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 6 Trang 141 Sgk Đại Số 11, Giải Bài Tập 6 Trang 132 Hóa 11, Giải Bài Tập 6 Tin Học 8 Sgk Trang 61, Giải Bài Tập 6 Hóa 9 Sgk Trang 19, Giải Bài Tập 6 Hóa 11 Trang 147, Giải Bài Tập 8 Trang 159 Vật Lý 10, Giải Trang 34, Giải Bài Tập 5 Hóa 9 Trang 21, Giải Bài Tập 4 Tin Học 8 Sgk Trang 70, Giải Bài Tập 4 Trang 148 Đại Số 10, Giải Bài Tập 2 Trang 73 Tin Học 11, Giải Bài Tập 2 Trang 102 Địa Lý 10, Giải Bài Tập 2 Trang 27 Ngữ Văn 11 Tập 2, Giải Bài Tập 1 Trang 86 Địa Lý 10, Giải Bài Tập 1 Trang 121 Đại Số 11, Giải Bài Tập 1 Trang 112 Địa Lí 10, Giải Bài Tập 1 Trang 106 Hóa 10, Giải Bài Tập 1 Hóa 11 Trang 132, Giải Bài Tập 1 2 3 4 5 Trang 139 Hóa 9, Giải Bài Tập 1 2 3 4 5 6 Trang 94 Hóa 8, Giải Bài Tập 1 2 3 4 5 6 Trang 130 Hóa 8, Giải Bài 7 Trang 14 Sgk Hóa 10, Giải Bài 6 Trang 14 Sgk Hóa 10, Giải Bài Tập 4 Địa 10 Trang 137, Giải Bài Tập 4 Trang 137 Địa Lý 10, Giải Bài Tập 4 Trang 141 Địa Lý 10, Giải Trang 100, Giải Bài Tập 4 Sgk Hóa 9 Trang 14, Giải Bài Tập 4 Hóa 11 Trang 159, Giải Bài Tập 3 Trang 97 Địa Lý 10, Giải Bài Tập 3 Trang 123 Địa Lý 9, Giải Bài Tập 3 Trang 37 Địa Lý 9, Giải Bài Tập 3 Trang 157 Địa Lí 10, Giải Bài Tập 3 Trang 14 Địa Lý 9, Giải Bài Tập 3 Trang 133 Địa Lý 9, Giải Bài Tập 3 Trang 126, Giải Trang 32, Giải Bài Tập Trang 32, Giải Bài Tập 3 Trang 101 Lớp 12, Giải Bài Tập 5 Trang 112 Hóa 9, Giai Bai 3 Trang 60, Giải Bài Tập 97 Trang 105, Giải Bài Tập Địa Lí 9 Trang 123, Giải Bài Tập 8 Trang 79 Tin Học 11, Giải Bài Tập 8 Trang 143 Hóa 9, Giải Bài Tập 8 Trang 133 Vật Lý 12, Giải Bài Tập 8 Trang 129 Hóa 12, Giải Bài Tập 8 Trang 101 Hóa 8, Giải Bài Tập 8 Hóa 10 Trang 147, Giải Bài Tập 8 Hóa 10 Trang 139, Giải Bài Tập Hóa 8 Sgk Trang 11, Giải Bài Tập 9 Hóa 10 Trang 139, Giải Bài Tập 8 Hóa 11 Trang 160, Giải Bài Tập 9 Trang 79 Tin Học 11, Giải Bài Tập Hóa 9 Trang 143, Giải Bài Tập 5 Hóa 9 Sgk Trang 60, Giải Bài Tập 9 Trang 212 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 9 Trang 197 Vật Lí 10, Giải Bài Tập 3 Địa Lí 9 Trang 10, Giải Bài Tập 9 Hóa 11 Trang 160, Giải Bài Tập 9 Trang 80 Tin Học 11, Giải Bài Tập 7 Trang 79 Tin Học 11, Giải Bài Tập 7 Hóa 9 Sgk Trang 19, Giải Bài Tập 9 Trang 187 Hóa 11, Giải Bài Tập 9 Trang 159 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 7 Hóa 9 Trang 19, Giải Bài Tập 7 Tin Học 11 Trang 51, Giải Bài Tập 7 Trang 116 Hóa 11, Hóa 9 Giải Bài Tập Trang 6, Giải Bài Tập 7 Trang 176 Đại Số 11, Giải Bài Tập 7 Trang 197 Vật Lí 10, Giải Bài Tập 7 Hóa 11 Trang 160, Giải Bài Tập 9 Trang 167 Vật Lý 11, Giải Trang 10 Đến 17 Lớp 6, Giải Bài Tập 7 Trang 51 Tin Học 11,

Giải Bài Tập Hóa 11 Trang 147, Giải Bài Tập 5 Trang 125 Lý 12, Giải Bài Tập 5 Sgk Hoá 12 Trang 165, Giải Bài Tập 5 Lý 11 Trang 148, Giải Bài Tập 5 Hóa 9 Sgk Trang 19, Giải Bài Tập 5 Hóa 9 Sgk Trang 122, Giải Bài Tập 5 Hóa 11 Trang 160, Giải Bài Tập 5 Hóa 10 Trang 108, Giải Bài Tập 7 Trang 166 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 7 Trang 157 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 6 Trang 195 Hóa 11, Giải Bài Tập 6 Trang 140 Đại Số 10, Giải Bài Tập 6 Trang 157 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 4 Trang 51 Tin Học 11, Giải Bài Tập 4 Trang 141 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 1 Trang 143 Địa Lý 12, Giải Bài Tập 5 Trang 145 Hóa 11, Giải Bài Tập 5 Trang 79 Tin Học 11, Giải Bài Tập 9 Trang 133 Vật Lý 12, Giải Bài Tập 8 Trang 136 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 6 Trang 51 Tin Học 11, Giải Bài Tập 8 Trang 189 Sgk Vật Lý 11, Giải Bài Tập 6 Trang 166 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 8 Trang 145 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 8 Trang 167 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 6 Trang 141 Sgk Đại Số 11, Giải Bài Tập 6 Trang 132 Hóa 11, Giải Bài Tập 6 Tin Học 8 Sgk Trang 61, Giải Bài Tập 6 Hóa 9 Sgk Trang 19, Giải Bài Tập 6 Hóa 11 Trang 147, Giải Bài Tập 8 Trang 159 Vật Lý 10, Giải Trang 34, Giải Bài Tập 5 Hóa 9 Trang 21, Giải Bài Tập 4 Tin Học 8 Sgk Trang 70, Giải Bài Tập 4 Trang 148 Đại Số 10, Giải Bài Tập 2 Trang 73 Tin Học 11, Giải Bài Tập 2 Trang 102 Địa Lý 10, Giải Bài Tập 2 Trang 27 Ngữ Văn 11 Tập 2, Giải Bài Tập 1 Trang 86 Địa Lý 10, Giải Bài Tập 1 Trang 121 Đại Số 11, Giải Bài Tập 1 Trang 112 Địa Lí 10, Giải Bài Tập 1 Trang 106 Hóa 10, Giải Bài Tập 1 Hóa 11 Trang 132, Giải Bài Tập 1 2 3 4 5 Trang 139 Hóa 9, Giải Bài Tập 1 2 3 4 5 6 Trang 94 Hóa 8, Giải Bài Tập 1 2 3 4 5 6 Trang 130 Hóa 8, Giải Bài 7 Trang 14 Sgk Hóa 10, Giải Bài 6 Trang 14 Sgk Hóa 10, Giải Bài Tập 4 Địa 10 Trang 137, Giải Bài Tập 4 Trang 137 Địa Lý 10,

Giải Bài Tập Hóa 8 Sgk Trang 11

Giải Bài Tập 6 Trang 140 Đại Số 10, Giải Bài Tập 4 Trang 137 Địa Lý 10, Giải Bài Tập 4 Địa 10 Trang 137, Giải Bài Tập 6 Hóa 11 Trang 147, Giải Bài Tập 6 Hóa 9 Sgk Trang 19, Giải Bài Tập 6 Tin Học 8 Sgk Trang 61, Giải Trang 100, Giải Bài Tập 6 Trang 132 Hóa 11, Giải Bài 7 Trang 14 Sgk Hóa 10, Giải Bài Tập 6 Trang 141 Sgk Đại Số 11, Giải Bài Tập 6 Trang 166 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 6 Trang 51 Tin Học 11, Giải Bài 6 Trang 14 Sgk Hóa 10, Giải Bài Tập 4 Trang 148 Đại Số 10, Giải Bài Tập 6a Trang 79 Tin Học 11, Giải Bài Tập 4 Trang 141 Địa Lý 10, Giải Bài Tập 5 Trang 112 Hóa 9, Giải Bài Tập 1 2 3 4 5 Trang 139 Hóa 9, Giải Bài Tập 1 2 3 4 5 6 Trang 94 Hóa 8, Giải Bài Tập 1 2 3 4 5 6 Trang 130 Hóa 8, Giải Bài Tập 6 Trang 157 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 5 Hóa 9 Trang 21, Giải Bài Tập 5 Hóa 10 Trang 108, Giải Bài Tập 5 Hóa 11 Trang 160, Giải Bài Tập 5 Hóa 9 Sgk Trang 122, Giải Bài Tập 5 Hóa 9 Sgk Trang 19, Giải Bài Tập 5 Lý 11 Trang 148, Giải Bài Tập 5 Sgk Hoá 12 Trang 165, Giải Bài Tập 5 Trang 125 Lý 12, Giải Bài Tập 5 Trang 145 Hóa 11, Giải Bài Tập 5 Trang 79 Tin Học 11, Giải Bài Tập 7 Hóa 11 Trang 160, Giải Bài Tập 7 Hóa 9 Sgk Trang 19, Giải Bài Tập Hóa 11 Trang 147, Giải Bài Tập 8 Trang 101 Hóa 8, Giải Bài Tập 8 Trang 129 Hóa 12, Giải Bài Tập 8 Trang 133 Vật Lý 12, Giải Bài Tập 8 Trang 143 Hóa 9, Giải Bài Tập 8 Trang 79 Tin Học 11, Giải Bài Tập 9 Hóa 10 Trang 139, Giải Bài Tập 9 Hóa 11 Trang 160, Giải Bài Tập 9 Trang 197 Vật Lí 10, Giải Bài Tập 9 Trang 212 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 3 Địa Lí 9 Trang 10, Giai Bai 3 Trang 60, Giải Bài Tập 9 Trang 79 Tin Học 11, Giải Bài Tập 9 Trang 80 Tin Học 11, Giải Bài Tập 8 Hóa 11 Trang 160, Giải Bài Tập 8 Hóa 10 Trang 147, Giải Bài Tập 7 Hóa 9 Trang 19, Giải Trang 32, Giải Bài Tập 7 Tin Học 11 Trang 51, Giải Bài Tập Trang 32, Giải Bài Tập 7 Trang 116 Hóa 11, Giải Bài Tập 8 Trang 189 Sgk Vật Lý 11, Giải Trang 34, Giải Bài Tập 3 Trang 123 Địa Lý 9, Giải Bài Tập 7 Trang 176 Đại Số 11, Giải Bài Tập 7 Trang 197 Vật Lí 10, Giải Bài Tập 7 Trang 51 Tin Học 11, Giải Bài Tập 7 Trang 79 Tin Học 11, Giải Bài Tập 2 Trang 27 Ngữ Văn 11 Tập 2, Giải Bài Tập 8 Hóa 10 Trang 139, Giải Bài Tập 97 Trang 105, Giải Bài Tập 4 Trang 51 Tin Học 11, Giải Bài Tập 9 Trang 133 Vật Lý 12, Giải Bài Tập 1 Trang 112 Địa Lí 10, Giải Bài Tập 1 Trang 143 Địa Lý 12, Giải Bài Tập 2 Trang 73 Tin Học 11, Giải Bài Tập 8 Trang 167 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 1 Trang 106 Hóa 10, Giải Bài Tập 8 Trang 159 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 3 Trang 14 Địa Lý 9, Giải Bài Tập 4 Tin Học 8 Sgk Trang 70, Giải Bài Tập Địa Lí 9 Trang 123, Hóa 9 Giải Bài Tập Trang 6, Giải Bài Tập 1 Trang 121 Đại Số 11, Giải Bài Tập 9 Trang 167 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 1 Trang 86 Địa Lý 10, Giải Bài Tập 5 Hóa 9 Sgk Trang 60, Giải Bài Tập 3 Trang 133 Địa Lý 9, Giải Bài Tập 8 Trang 136 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 9 Trang 159 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 9 Trang 187 Hóa 11, Giải Bài Tập 3 Trang 126, Giải Bài Tập 4 Sgk Hóa 9 Trang 14, Giải Trang 10 Đến 17 Lớp 6, Giải Bài Tập 8 Trang 145 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 3 Trang 37 Địa Lý 9, Giải Bài Tập 3 Trang 101 Lớp 12, Giải Bài Tập 7 Trang 166 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 1 Hóa 11 Trang 132, Giải Bài Tập 7 Trang 157 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 3 Trang 157 Địa Lí 10, Giải Bài Tập 6 Trang 195 Hóa 11, Giải Bài Tập 2 Trang 102 Địa Lý 10, Giải Bài Tập 4 Hóa 11 Trang 159, Giải Bài Tập 4 Trang 141 Vật Lý 10, Giải Bài Tập Hóa 8 Sgk Trang 11, Giải Bài Tập 3 Trang 97 Địa Lý 10,

Giải Bài Tập 6 Trang 140 Đại Số 10, Giải Bài Tập 4 Trang 137 Địa Lý 10, Giải Bài Tập 4 Địa 10 Trang 137, Giải Bài Tập 6 Hóa 11 Trang 147, Giải Bài Tập 6 Hóa 9 Sgk Trang 19, Giải Bài Tập 6 Tin Học 8 Sgk Trang 61, Giải Trang 100, Giải Bài Tập 6 Trang 132 Hóa 11, Giải Bài 7 Trang 14 Sgk Hóa 10, Giải Bài Tập 6 Trang 141 Sgk Đại Số 11, Giải Bài Tập 6 Trang 166 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 6 Trang 51 Tin Học 11, Giải Bài 6 Trang 14 Sgk Hóa 10, Giải Bài Tập 4 Trang 148 Đại Số 10, Giải Bài Tập 6a Trang 79 Tin Học 11, Giải Bài Tập 4 Trang 141 Địa Lý 10, Giải Bài Tập 5 Trang 112 Hóa 9, Giải Bài Tập 1 2 3 4 5 Trang 139 Hóa 9, Giải Bài Tập 1 2 3 4 5 6 Trang 94 Hóa 8, Giải Bài Tập 1 2 3 4 5 6 Trang 130 Hóa 8, Giải Bài Tập 6 Trang 157 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 5 Hóa 9 Trang 21, Giải Bài Tập 5 Hóa 10 Trang 108, Giải Bài Tập 5 Hóa 11 Trang 160, Giải Bài Tập 5 Hóa 9 Sgk Trang 122, Giải Bài Tập 5 Hóa 9 Sgk Trang 19, Giải Bài Tập 5 Lý 11 Trang 148, Giải Bài Tập 5 Sgk Hoá 12 Trang 165, Giải Bài Tập 5 Trang 125 Lý 12, Giải Bài Tập 5 Trang 145 Hóa 11, Giải Bài Tập 5 Trang 79 Tin Học 11, Giải Bài Tập 7 Hóa 11 Trang 160, Giải Bài Tập 7 Hóa 9 Sgk Trang 19, Giải Bài Tập Hóa 11 Trang 147, Giải Bài Tập 8 Trang 101 Hóa 8, Giải Bài Tập 8 Trang 129 Hóa 12, Giải Bài Tập 8 Trang 133 Vật Lý 12, Giải Bài Tập 8 Trang 143 Hóa 9, Giải Bài Tập 8 Trang 79 Tin Học 11, Giải Bài Tập 9 Hóa 10 Trang 139, Giải Bài Tập 9 Hóa 11 Trang 160, Giải Bài Tập 9 Trang 197 Vật Lí 10, Giải Bài Tập 9 Trang 212 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 3 Địa Lí 9 Trang 10, Giai Bai 3 Trang 60, Giải Bài Tập 9 Trang 79 Tin Học 11, Giải Bài Tập 9 Trang 80 Tin Học 11, Giải Bài Tập 8 Hóa 11 Trang 160, Giải Bài Tập 8 Hóa 10 Trang 147, Giải Bài Tập 7 Hóa 9 Trang 19,