Top 10 # Xem Nhiều Nhất Giải Bài Tập Sách Bài Tập Vật Lý 8 Bài 15 Mới Nhất 6/2023 # Top Like | Asianhubjobs.com

Giải Bài Tập Vật Lý 8 Bài 15: Công Suất

A. KIẾN THÚC TRỌNG TÂM Công suất : Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian. A Công thức tính công suất : ổ8 = y, trong đó : A là công thực hiện được, t là thời gian thực hiện công đó. Đơn vị công suất là oát, kí hiệu là w : 1W = 1 J/s (Jun trên giây). kW (kilôoát) = 1 000 vv. 1 MW (mêgaoát) = 1 000 000 IV. Lưu ý : Ta không thể chỉ dùng độ lớn của công hay chỉ dùng thời gian thực hiện công để so sánh sự thực hiện công nhanh hay chậm. Mà để biết máy nào làm việc khoẻ hơn hay thực hiện công nhanh hơn ta phải so sánh công thực hiện được trong một đơn vị thời gian gọi là công suất. B. HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRONGSGK VÀ SBT Cl. Công của anh An thực hiện : A] = 10.16.4 = 640 J Công của anh Dũng thực hiện : A2 = 15.16.4 = 960 J C2. Phương án c) và d) đều đúng. C3. - Theo phương án c). Nếu để thực hiện cùng một công là 1 Jun thì An phải mất một khoảng thời gian là : tj = = 0,078 s. Dũng phải mất một khoảng thời gian là : t2 = = 0,0625 s . So sánh ta thấy t2 < tj. Vậy Dũng làm việc khoẻ hơn. Dũng. để thực hiện cùng một công là 1 J thì Dũng mất thời gian ít hơn. - Theo phương ủn d). 640 50 960 = 12,81 = 16J. Thời gian kéo của An là 50 giây, thời gian kéo của Dũng là 60 giây. Nếu xét trong cùng một thời gian là 1 giây thì An thực hiện được một công là : A ị Dũng thực hiện được một công là : A2 Dũng. trong cùng 1 s Dũng thực hiện được công lớn hơn. C4. Áp dụng công thức tính công suất. Công suất của An : Công suất của Dũng = -2^2 = 12,8W. 50 ^2=^2 = 16W. 60 s C5. Cùng cày một sào đất, nghĩa là công thực hiện của trâu và của máy cày là như nhau. Trâu cày mất thời gian tj = 2 giờ = 120 phút. Máy cày mất thời gian tọ = 20 phút. tị = 6t2 vậy máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần. C6*. a) Trong 1 giờ (3 600 s) con ngựa kéo xe đi được đoạn đường : s = 9 km = 9 000 m. Công của lực kéo của ngựa trên đoạn đường s là : A = F.s = 200.9 000 = 1 800 000 J „A . , A 1800000 t 3600 t t c. A = 10 000.40 = 400 000 J t = 2.3 600 = 7 200 s Biết công suất của động cơ ôtộ là 3P . ' Thời gian làm việc là : t - 2 giờ = 7 200 s. Công của động cơ là : A = ổ0 ,t = 7 2005^(1). Trọng lượng của 1 m3 nước là : p = 10 000 N. Trong thời gian t = 1 ph = 60 s, có 120 m3 nước rơi từ độ cao h = 25 m xuống dưới, thực hiện một công là : A = 120.10 000.25 = 30 000 000 J Công suất của dòng nước : = - = 3QQ^QQ0 = 500 000 w = 500 kW t 60 15.5*. a) Để lên đến tầng thứ 10, thang máy phải vượt qua 9 tầng, vậy phải lên cao : h = 3,4.9 = 30,6 m. Khối lượng của 20 người là : 50.20 = 1 000 kg. Trọng lượng của 20 người là p - 10 000 N. Vậy công phải tiêu tốn cho mỗi lần thang lên tối thiểu là : A = p.h = 10 000.30,6 J = 306 000 J Công suất tối thiểu của động cơ kéo thang lên là : = A = AAP00 = 5 100W = 5,1 kW t 60 b) Công suất thực của động cơ : 5 100.2 = 10 200W = 10,2 kW Chi phí cho một lần thang lên : T = 800. = 136 60 T = 136 đồng. 15.6. F = 80 N ; s = 4,5 km = 4 500 m ; t - 30 ph - 1800 s. Công của ngựa : A = F.S = 80.4 500 = 360 000 J. Công suất trung bình của ngựa : S3 = - = 360 000 = 200 w t 1800 Trọng lượng nước qua tuabin trong một giây : p = d.L = 10 000.50 = 500 000 N Công suất cực đại mà ta có thể khai thác được từ thác nước là : ™ 50ỌỌ2ỌJ20 = 60000000W t 1 1 Công suất sử dụng để thắp sáng các bóng đèn là : 9^ = chúng tôi = 0,2.60000000 = 12000000 w Số bóng đèn tối đa được thắp sáng là : 9°0 60 a) Công suất do cần cẩu sản ra để nâng 1 contennơ là : b) Điện năng mà cần cẩu tiêu thụ là : A = 300Aq = 300.2 500 = J153846 J = ! 153 846 kJ II 0,65 c. BÀI TẬP BỔ SUNG 15a. Một cái máy khi hoạt động với cồng suất s® = 600 w thì nâng được một vật nặng 90 kg lèn độ cao 10 m trong 36 giây. Tính công mà máy này đã thực hiện trong thời gian nâng vật. Tim hiệu suất của máy trong quá trình làm việc. 15b. Một máy bơm chạy bằng động cơ điện tiêu thụ công suất 9 500 w trong một giây, máy hút được 60.lít nước lên cao 7 m. Tính hiệu suất của máy bơm.

Giải Bài Tập Sbt Vật Lý Lớp 8 Bài 15: Công Suất

Giải bài tập SBT Vật lý lớp 8 bài 15: Công suất hướng dẫn các em giải chi tiết các bài tập cơ bản và nâng cao trong vở bài tập Vật lý 8. Hi vọng đây sẽ là lời giải hay môn Vật lý lớp 8 dành cho quý thầy cô và các em học sinh tham khảo.

Bài 15.1 trang 43 Sách bài tập (SBT) Vật lí 8

Hai bạn Long và Nam thi kéo nước từ một giếng lên. Long kéo nước nặng gấp đôi gàu nước của Nam. Thời gian kéo gàu nước lên Nam lại chỉ bằng nửa thời gian của Long. So sánh công suất trung bình của Long và Nam.

A. Công suất của Long lớn hơn vì gàu nước của Long nặng gấp đôi.

B. Công suất của Nam lớn hơn vì thời gian kéo nước của Nam bằng một nửa thời gian kéo nước của Long.

C. Công suất của Nam và Long là như nhau.

D. Không thể so sánh được.

Bài 15.2 trang 43 Sách bài tập (SBT) Vật lí 8

Tính công suất của một người đi bộ, nếu trong 2 giờ người đó đi 10000 bước và mỗi bước cần một công là 40J.

Giải:

Công người đó đi được: A = 10 000. 40 = 400 000J

Thời gian người đó đi bộ là: t = 2.3600 = 7200s

Công suất của một người đi bộ là:

P = A/t = 400000/7200 ≈ 55,55W

Bài 15.3 trang 43 Sách bài tập (SBT) Vật lí 8

Hãy cho biết công suất của những loại động cơ ôtô mà em biết. Tính công của một trong các động cơ ôtô đó khi nó làm việc hết công suất trong thời gian 2 giờ.

Giải

Ví dụ: Biết công suất của động cơ ôtô là P

Thời gian làm việc là t = 2giờ = 7 200s

Công của động cơ: A = Pt = 7 200P (J)

Bài 15.4 trang 43 Sách bài tập (SBT) Vật lí 8

Tính công suất của dòng nước chảy qua đập ngăn cao 25m xuống dưới, biết rằng lưu lượng dòng nước là 120m 3/phút, khối lượng riêng nước là 1000kg/m 3.

Giải

Trọng lượng 1m 3 nước là P = 10 000N

Trong thời gian t = 1phút = 60s có 120 m 3 nước rơi từ h = 25m

Công A = 120 . 10 000 . 25 = 30 000 000 J

Công suất của dòng nước:

P = A/t = 30000000/60 = 500000W = 500kW

Bài 15.5 trang 43 Sách bài tập (SBT) Vật lí 8

Một tòa nhà cao 10 tầng, mỗi tầng cao 3,4m, có một thang chở tối đa được 20 người, mỗi người có khối lượng trung bình 50kg. Mỗi chuyển lên tầng 10, nếu không dừng ở các tầng khác, mất một phút.

a) Công suất tối thiểu của động cơ thang máy phải là bao nhiêu ?

b) Để đảm bảo an toàn, người ta dùng một động cơ có công suất lớn gấp đôi mức tối thiểu trên. Biết rằng giá 1kWh điện là 800 đồng. Hỏi chi phí mỗi lần lên thang máy là bao nhiêu ? (1kWh = 3.600.000J)

Giải:

a) Để lên đến tầng 10, thang máy phải vượt qua 9 tầng, vậy phải lên cao

h = 3,4 . 9 = 30,6m

Khối lượng của 20 người là m = 50.20 = 1000 kg

Trọng lượng của 20 người là: p = 10 000N

Vậy công phải tiêu tốn cho mỗi lần thang lên tối thiểu là:

A = P.h = 10 000 . 30,6 = 306 000 J

Công suất tối thiêu của động cơ kéo thang lên là:

P = A/t = 306000/60 = 5100W = 5,1kW

b) Công suất thực của động cơ: 5100 . 2 = 10 200W = 10,2kW

Chi phí cho 1 lần thang lên là:

T = 800.10,2/60 = 136

Bài 15.6 trang 43 Sách bài tập (SBT) Vật lí 8

Một con ngựa kéo một cái xe với một lực không đổi bằng 80N và đi được 4,5km trong nửa giờ. Tính công và công suất trung bình của con ngựa.

Giải

F = 80N, s = 4,5km = 4500m, t = 30phút = 1800s

Công của ngựa: A = F.s = 80. 4500 = 360 000J

Công suất trung bình của ngựa:

P = A/t = 360000/1800 = 200W

Bài 15.7 trang 43 Sách bài tập (SBT) Vật lí 8

Trên một máy kéo có ghi: công suất 10CV (mã lực). Nêu coi 1CV = 736W thì điều ghi trên máy kéo có ý nghĩa là:

A. máy kéo có thể thực hiện công 7360kW trong 1 giờ

B. máy kéo có thế thực hiện công 7360W trong 1 giây

C. máy kéo có thể thực hiện công 7360kJ trong 1 giờ

D. máy kéo có thể thực hiện công 7360J trong 1 giây

Bài 15.8 trang 44 Sách bài tập (SBT) Vật lí 8

Một cần trục nâng một vật nặng 1500N lên độ cao 2m trong thời gian 5 giây. Công suất của cần trục sản ra là:

A. 1500W B. 750W

C. 600W D. 300W

Ta có:

P = A/t = P.h/t = 1500.2/5 = 600W

Bài 15.9 trang 44 Sách bài tập (SBT) Vật lí 8

Cần cẩu thứ nhất nâng một vật nặng 4000N lên cao 2m trong 4 giây. Cần cẩu thứ hai nâng vật nặng 2000N lên cao 4m trong vòng 2 giây. So sánh công suất của 2 cần cẩu:

B. P1 = P2

C. P1 < P2

D. Không đủ dữ kiện so sánh

Giải

Bài 15.10 trang 44 Sách bài tập (SBT) Vật lí 8

Một thác nước cao 120m có lưu lượng 50m3/s, khối lượng riêng cùa nước là 1000kg/m 3. Tính công suất cực đại mà ta có thể khai thác được của thác nước. Giả sử một máy phát điện sử dụng được 20% công suất của thác, thì cùng một lúc máy phát điện có thể thắp sáng bình thường tối đa bao nhiêu bóng điện 60W?

Giải:

Bài 15.11 trang 44 Sách bài tập (SBT) Vật lí 8

Một cần cẩu mỗi lần nâng được một contennơ 10 tấn lên cao 5m mất 20 giây

a) Tính công suất do cần cẩu sản ra

b) Cần cẩu này chạy bằng điện, với hiệu suất 65%. Hỏi, để bốc xếp 300 contennơ thì cần bao nhiêu điện năng?

Giải:

Hướng Dẫn Giải Bài Tập Sbt Vật Lý Lớp 8 Bài 15: Công Suất

Hướng dẫn giải bài tập SBT Vật lý lớp 8 bài 15: Công suất

Bài 15.1 trang 43 Sách bài tập (SBT) Vật lí 8

Hai bạn Long và Nam thi kéo nước từ một giếng lên. Long kéo nước nặng gấp đôi gàu nước của Nam. Thời gian kéo gàu nước lên Nam lại chỉ bằng nửa thời gian của Long. So sánh công suất trung bình của Long và Nam.

A. Công suất của Long lớn hơn vì gàu nước của Long nặng gấp đôi.

B. Công suất của Nam lớn hơn vì thời gian kéo nước của Nam bằng một nửa thời gian kéo nước của Long.

C. Công suất của Nam và Long là như nhau.

D. Không thể so sánh được.

Bài 15.2 trang 43 Sách bài tập (SBT) Vật lí 8

Tính công suất của một người đi bộ, nếu trong 2 giờ người đó đi 10000 bước và mỗi bước cần một công là 40J.

Giải:

Công người đó đi được: A = 10 000. 40 = 400 000J

Thời gian người đó đi bộ là: t = 2.3600 = 7200s

Công suất của một người đi bộ là:

P = A/t = 400000/7200 ≈ 55,55W

Bài 15.3 trang 43 Sách bài tập (SBT) Vật lí 8

Hãy cho biết công suất của những loại động cơ ôtô mà em biết. Tính công của một trong các động cơ ôtô đó khi nó làm việc hết công suất trong thời gian 2 giờ.

Giải

Ví dụ: Biết công suất của động cơ ôtô là P

Thời gian làm việc là t = 2giờ = 7 200s

Công của động cơ: A = Pt = 7 200P (J)

Bài 15.4 trang 43 Sách bài tập (SBT) Vật lí 8

Tính công suất của dòng nước chảy qua đập ngăn cao 25m xuống dưới, biết rằng lưu lượng dòng nước là 120m 3/phút, khối lượng riêng nước là 1000kg/m 3.

Giải

Trọng lượng 1m 3 nước là P = 10 000N

Trong thời gian t = 1phút = 60s có 120 m 3 nước rơi từ h = 25m

Công A = 120 . 10 000 . 25 = 30 000 000 J

Công suất của dòng nước:

P = A/t = 30000000/60 = 500000W = 500kW

Bài 15.5 trang 43 Sách bài tập (SBT) Vật lí 8

Một tòa nhà cao 10 tầng, mỗi tầng cao 3,4m, có một thang chở tối đa được 20 người, mỗi người có khối lượng trung bình 50kg. Mỗi chuyển lên tầng 10, nếu không dừng ở các tầng khác, mất một phút.

a) Công suất tối thiểu của động cơ thang máy phải là bao nhiêu ?

b) Để đảm bảo an toàn, người ta dùng một động cơ có công suất lớn gấp đôi mức tối thiểu trên. Biết rằng giá 1kWh điện là 800 đồng. Hỏi chi phí mỗi lần lên thang máy là bao nhiêu ? (1kWh = 3.600.000J)

Giải:

a) Để lên đến tầng 10, thang máy phải vượt qua 9 tầng, vậy phải lên cao

h = 3,4 . 9 = 30,6m

Khối lượng của 20 người là m = 50.20 = 1000 kg

Trọng lượng của 20 người là: p = 10 000N

Vậy công phải tiêu tốn cho mỗi lần thang lên tối thiểu là:

A = P.h = 10 000 . 30,6 = 306 000 J

Công suất tối thiêu của động cơ kéo thang lên là:

P = A/t = 306000/60 = 5100W = 5,1kW

b) Công suất thực của động cơ: 5100 . 2 = 10 200W = 10,2kW

Chi phí cho 1 lần thang lên là:

T = 800.10,2/60 = 136

Bài 15.6 trang 43 Sách bài tập (SBT) Vật lí 8

Một con ngựa kéo một cái xe với một lực không đổi bằng 80N và đi được 4,5km trong nửa giờ. Tính công và công suất trung bình của con ngựa.

Giải

F = 80N, s = 4,5km = 4500m, t = 30phút = 1800s

Công của ngựa: A = F.s = 80. 4500 = 360 000J

Công suất trung bình của ngựa:

P = A/t = 360000/1800 = 200W

Bài 15.7 trang 43 Sách bài tập (SBT) Vật lí 8

Trên một máy kéo có ghi: công suất 10CV (mã lực). Nêu coi 1CV = 736W thì điều ghi trên máy kéo có ý nghĩa là:

A. máy kéo có thể thực hiện công 7360kW trong 1 giờ

B. máy kéo có thế thực hiện công 7360W trong 1 giây

C. máy kéo có thể thực hiện công 7360kJ trong 1 giờ

D. máy kéo có thể thực hiện công 7360J trong 1 giây

Bài 15.8 trang 44 Sách bài tập (SBT) Vật lí 8

Một cần trục nâng một vật nặng 1500N lên độ cao 2m trong thời gian 5 giây. Công suất của cần trục sản ra là:

A. 1500W B. 750W

C. 600W D. 300W

Ta có:

P = A/t = P.h/t = 1500.2/5 = 600W

Bài 15.9 trang 44 Sách bài tập (SBT) Vật lí 8

Cần cẩu thứ nhất nâng một vật nặng 4000N lên cao 2m trong 4 giây. Cần cẩu thứ hai nâng vật nặng 2000N lên cao 4m trong vòng 2 giây. So sánh công suất của 2 cần cẩu:

B. P1 = P2

C. P1 < P2

D. Không đủ dữ kiện so sánh

Một thác nước cao 120m có lưu lượng 50m3/s, khối lượng riêng cùa nước là 1000kg/m 3. Tính công suất cực đại mà ta có thể khai thác được của thác nước. Giả sử một máy phát điện sử dụng được 20% công suất của thác, thì cùng một lúc máy phát điện có thể thắp sáng bình thường tối đa bao nhiêu bóng điện 60W?

Một cần cẩu mỗi lần nâng được một contennơ 10 tấn lên cao 5m mất 20 giây

a) Tính công suất do cần cẩu sản ra

b) Cần cẩu này chạy bằng điện, với hiệu suất 65%. Hỏi, để bốc xếp 300 contennơ thì cần bao nhiêu điện năng?

Bài Giải Sách Bài Tập Vật Lý 7

Các Đồng Chí Hẫy Trình Bày Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Tron Sạch Vững Mạnh Trong Giai Đoạn H, Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Trong Sạch Vững Mạnh Trong Giai Đoạn Hiện Nay, Các Đồng Chí Hãy Trình Bày Các Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Trong Sạch, Vững Mạnh Trong Giai , Các Đồng Chí Hãy Trình Bày Các Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Trong Sạch, Vững Mạnh Trong Giai, Nhiệm Vụ Và Giai Pháp Xây Dựng Đẳn Trong Sạch Vững Mạnh Trong Giai Đoạn Hiện Nay, Phân Tích Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Trong Sạch Vững Mạnh Trong Giai Đoạn Hiện Nay, Giải Bài Tập Sách Lưu Hoằng Trí Lớp 6 (sách Mới) Unit 7, Em Thuong Doc Nhung Loai Sach Gi. Hay Giai Thich Vi Sao Em Thich Doc Sach Do, Dàn Bài Em Thường Đọc Những Sách Gì Hãy Giải Thích Vì Sao Em Thích Đọc Loại Sách ấy, Em Thường Đọc Những Sách Gì Hãy Giải Thích Tại Sao Em Thích Đọc Sách Đó, Dàn Bài Em Thường Đọc Sách Gì Hãy Giải Thích Vì Sao Em Thích Đọc Loại Sách ấy, Sách Giải Hóa Học 9, Giải Sách Lht Lớp 7, Sách Giải Tin Học 6, Giải Sách Bài Tập More 2, Sách Giải, Giải Bài 40 Sách Bài Tập Võ Văn Nhị, Giải Bài Tập Sách Bài Tập Vật Lý 8, Bài Giải Sách Bài Tập Vật Lý 6, Giải Bài 2 Sách Bài Tập Vật Lý 9, Bài Giải Sách Bài Tập Vật Lý 7, Bài Giải Sách Bài Tập Vật Lý 8, Sách Giải Lưu Hoằng Trí 9, Sách Giải Life A1, Sách Giải Mã Bí ẩn Phái Đẹp 1, Sách Giải Mã Bí ẩn Phái Đẹp 2, Sách Giải Lịch Sử 7, Giải Sách Luu Hoang Tri 7, Sach Giai Bai Tap Luu Hang Tri Lop 9, Giải Sách Life A2-b1, Giải Unit7 Sách A2, Sách Giải Life A2-b1, Giải Bài Tập T10 Sách Life A2 B1, Sách Giải Sinh Học 7, Giải Sách Bài Tập Toán 8 Tập 2, Giải Bài Tập Sách Yonsei, Lời Giải Sách Business Plus 2, Giải Sách Lưu Hoàng Trí Lớp Sáu, Giải Sách Solutions, Lời Giải Sách Life A2-b1, Bài Giải Sách Mai Lan Hương Lớp 8, Giải Sách Solutions 9, Giải Bài Tập Sách Life A1-a2, Sách Giải Toán Lớp 5, Giải Sách Lưu Hoằng Trí 8, Sách Giải Tiếng Anh Lớp 7, Sách Giải Sinh Học 9, Sách Giải Sinh Học 8, Sách Giải Sinh Học 6, Giải Sách Bài Tập âm Nhạc 8, Giải Bài Tập Sách Life A2-b1, Giải Nghĩa Sách ê Sai, Giải Nghĩa Sách ê Phê Sô, Sách Giải Lưu Hoằng Trí Lớp 8, Giải Sách Lưu Hoằng Trí 9, Sách Giải Toán 7, Giải Bài Tập Sách Lưu Hoằng Trí Lớp 9, Giải Sách Bài Tập Mai Lan Hương Lớp 7 Unit 7, Giải Bài Tập Trong Sách Tài Liệu Vật Lý 9, Lời Giải Sách Lưu Hoằng Trí 7 Trang 178, Giải Unit 6 Sách Bài Tập Lưu Hoằng Trí 8, Sach Lưu Hoang Trí 10 Giải Unit 1, Giải Sách Lưu Hoàng Trí Lớp 6 Unit 7, Giải Sách Lưu Hoằng Trí Lớp 6 Unit 5, Sách Giải Solutions Workbook, Giải Bài Tập Sách Giáo Khoa, Giải Sách Solutions Grade 8, Giải Sách Tiếng Anh Life A2-b1, Chính Sách 135 Giai Đoạn 3, Lời Giải Sách Lưu Hoằng Trí Lớp 8 Trang 78, Giải Sách Solutions Grade 7, Giải Sách Mai Lan Hương Lớp 7 Unit 7, Hóa Học 9 Giải Bài Tập Sách Giáo Khoa, Giải Sách Third Edition Solutions, Sách Giải Think B1 Students Book, Giải Bài Tập Sách Life Trang 37, Sách Giải Le Nouveau Taxi 1, Giải Bài 1 Trang 12 Sách Life A1, Sách Giải Tiếng Anh Mai Lan Hương Lớp 7, Sách Giải Tiếng Anh Mai Lan Hương Lớp 87, Sách Giải Solutions Grade 9, Giai Unit 10 Sach Luu Hoang Tri 8, Giải Sách Bài Tập Lưu Hoằng Trí Lớp 11 Unit 1, Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Unit7, Sách Giải Công Nghệ Lớp 10 Bài 52, Giai Sach Bài Tập Lưu Hoằng Trí 6 Unit 11, Giải Sách Tiếng Anh Solutions, Smart World 6 Sách Giải Bài Tập, Giải Sách Solutions Grade 6, Giải Sách Bài Tập Mai Lan Hương Lớp 7 Unit 9, Giải Bài Tập Hóa 8 Sách Giáo Khoa, Sách Giải Market Leader, Lời Giải Sách Life A2-b1 ( B1 Unit 9), Giai Sạch Lưu Hoang Tri Lớp 6 Trang 54,55,56, Giai Sach Bài Tập Lưu Hoằng Trí 6 Unit 7, Giải Sách Mai Lan Hương Lớp 7 Unit 4, Giải Unit 9 Sách Bài Tập Lưu Hoằng Trí 6, Sách Giải Lưu Hoằng Trí Lớp 8 Unit 3, Giải Bài 4 5 Trang 12 Sách Life A2 B1, Sách Giải Solution Grade 8,

Các Đồng Chí Hẫy Trình Bày Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Tron Sạch Vững Mạnh Trong Giai Đoạn H, Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Trong Sạch Vững Mạnh Trong Giai Đoạn Hiện Nay, Các Đồng Chí Hãy Trình Bày Các Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Trong Sạch, Vững Mạnh Trong Giai , Các Đồng Chí Hãy Trình Bày Các Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Trong Sạch, Vững Mạnh Trong Giai, Nhiệm Vụ Và Giai Pháp Xây Dựng Đẳn Trong Sạch Vững Mạnh Trong Giai Đoạn Hiện Nay, Phân Tích Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Trong Sạch Vững Mạnh Trong Giai Đoạn Hiện Nay, Giải Bài Tập Sách Lưu Hoằng Trí Lớp 6 (sách Mới) Unit 7, Em Thuong Doc Nhung Loai Sach Gi. Hay Giai Thich Vi Sao Em Thich Doc Sach Do, Dàn Bài Em Thường Đọc Những Sách Gì Hãy Giải Thích Vì Sao Em Thích Đọc Loại Sách ấy, Em Thường Đọc Những Sách Gì Hãy Giải Thích Tại Sao Em Thích Đọc Sách Đó, Dàn Bài Em Thường Đọc Sách Gì Hãy Giải Thích Vì Sao Em Thích Đọc Loại Sách ấy, Sách Giải Hóa Học 9, Giải Sách Lht Lớp 7, Sách Giải Tin Học 6, Giải Sách Bài Tập More 2, Sách Giải, Giải Bài 40 Sách Bài Tập Võ Văn Nhị, Giải Bài Tập Sách Bài Tập Vật Lý 8, Bài Giải Sách Bài Tập Vật Lý 6, Giải Bài 2 Sách Bài Tập Vật Lý 9, Bài Giải Sách Bài Tập Vật Lý 7, Bài Giải Sách Bài Tập Vật Lý 8, Sách Giải Lưu Hoằng Trí 9, Sách Giải Life A1, Sách Giải Mã Bí ẩn Phái Đẹp 1, Sách Giải Mã Bí ẩn Phái Đẹp 2, Sách Giải Lịch Sử 7, Giải Sách Luu Hoang Tri 7, Sach Giai Bai Tap Luu Hang Tri Lop 9, Giải Sách Life A2-b1, Giải Unit7 Sách A2, Sách Giải Life A2-b1, Giải Bài Tập T10 Sách Life A2 B1, Sách Giải Sinh Học 7, Giải Sách Bài Tập Toán 8 Tập 2, Giải Bài Tập Sách Yonsei, Lời Giải Sách Business Plus 2, Giải Sách Lưu Hoàng Trí Lớp Sáu, Giải Sách Solutions, Lời Giải Sách Life A2-b1, Bài Giải Sách Mai Lan Hương Lớp 8, Giải Sách Solutions 9, Giải Bài Tập Sách Life A1-a2, Sách Giải Toán Lớp 5, Giải Sách Lưu Hoằng Trí 8, Sách Giải Tiếng Anh Lớp 7, Sách Giải Sinh Học 9, Sách Giải Sinh Học 8, Sách Giải Sinh Học 6, Giải Sách Bài Tập âm Nhạc 8,