Top 5 # Xem Nhiều Nhất Giải Bài Tập Sinh Học 7 Bài Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Asianhubjobs.com

Giải Bài Tập Vbt Sinh Học 7 Bài 7

Gi bài VBT Sinh bài 7ả ọI. đi chung (trang 19 VBT Sinh 7)ặ ọ1. (trang 19 VBT Sinh 7):ọ Đánh (ấ ho đi vi khu n, ,ặ ơh ng u, roi, lông i, chân gi tiêu gi m, không có, phân đôi, phân nhi u, ti p.ồ ợTr i:ả ờB ng 1. đi chung ngành ng nguyên sinhả ậ2. (trang 19 VBT Sinh 7ọ ): vào qu ng 1, tr các câu sau:ự ỏTr i:ả ờ- đi ng nguyên sinh ng do?ặ ựĐ ng nguyên sinh ng do có nh ng đi m: quan di chuy phát tri n, dộ ịd ng ki ng và là xích trong chu th ăn nhiên.ưỡ ự- đi ng nguyên sinh ng kí sinh?ặ ốĐ ng nguyên sinh ng kí sinh có đi m: quan di chuy th ng tiêu gi mộ ườ ảhay kém phát tri n, dinh ng ki ho sinh, sinh vô tính nhanh (1ể ưỡ ấph phân chia cho nhi cá th con, còn là li sinh hay phân nhi u).ầ ề- đi ng nguyên sinh?ặ ậ- ng nguyên sinh dù ng do hay kí sinh có đi chung: cộ ơth là bào nh ng nh ch năng th p.ể ậII. Vai trò th ti (trang 20 VBT Sinh 7)ự ọ1. (trang 20 VBT Sinh 7):ọ Đi tên các di ng nguyên sinh ngề ương các vai trò th ti vào ng 2ứ ảTr i:ả ờB ng 2. Vai trò th ti ng nguyên sinhả ậVai trò th ti ĐVNSự Tên các di nạ ệLàm th ăn cho ng nh bi giáp xácứ ệnhỏ Trùng giày, trùng roi, trùng bi nếhìnhGây nh ng tệ Trùng gai, trùng uầ ầDOC24.VN 1Gây nh ng iệ ườ Trùng ki trùng rétế ốCó nghĩa ch tề Trùng lỗGhi nh (trang 20 VBT Sinh 7)ớ ọĐ ng nguyên sinh có đi chung là th có kích th hi vi, ch là tộ ướ ếbào nh ng nh ch năng ng. Ph chúng: ng, di chuy ngư ưỡ ằchân i, lông hay roi ho tiêu gi m. Sinh vô tính theo ki phân đôi. Chúngả ểcó vai trò: là th ăn nhi ng trong c, ch th ch môiứ ướ ủtr ng c. không nh gây ra nhi nh nguy hi cho ng và ng i.ườ ướ ườCâu (trang 20, 21 VBT Sinh 7)ỏ ọ1. (trang 20 VBT Sinh 7):ọ đi chung nào ĐVNS đúng cho loài ngặ ốt do loài ng kí sinh?ự ốTr i:ả ờ- th ch là bào nhi ho ng ngơ ố- ng, di chuy ng lông i, roi hay chân giị ưỡ ả- Sinh vô tính ng hình th phân đôiả ứ2. (trang 21 VBT Sinh 7):ọ Hãy tên ng nguyên sinh có trong aoể ợnuôi cá?Tr i:ả ờTrùng roi3. (trang 21 VBT Sinh 7):ọ Hãy tên ng nguyên sinh gây nh ởng và cách truy nh?ườ ệTr i:ả ờTrùng ki trùng rétế ốDOC24.VN

Giải Bài Tập Sinh Học 7

Giải Bài Tập Sinh Học 7 – Bài 26: Châu chấu giúp HS giải bài tập, cung cấp cho học sinh những hiểu biết khoa học về đặc điểm cấu tạo, mọi hoạt động sống của con người và các loại sinh vật trong tự nhiên:

Trả lời câu hỏi Sinh 7 Bài 26 trang 86: Quan sát hình 26.1 và đọc các thông tin trên, trả lời các câu hỏi sau:

– Mô tả mỗi phần của cơ thể châu chấu.

– So với các loài sâu bọ khác như: bọ ngựa, cánh cam, kiến, mối, bọ hung… khả năng di chuyển của châu chấu có linh hoạt hơn hay không? Tại sao?

Lời giải:

– Cơ thể gồm 3 phần:

+ Đầu: mắt kép, râu, miệng

+ Ngực: 3 đôi chân 2 đôi cánh

+ Bụng: có các lỗ thở

– So với các loài sâu bọ khác thì khả năng di chuyển của châu chấu linh hoạt hơn. Vì châu chấu có 3 hình thức di chuyển

+ Bò bằng 3 đôi chân

+ Nhảy bằng 2 càng

+ Bay bằng 2 đôi cánh

– Hệ tiêu hóa và hệ bài tiết có quan hệ với nhau như thế nào?

– Vì sao hệ tuần hoàn ở sâu bọ lại đơn giản đi khi hệ thống ống khí phát triển?

Lời giải:

– Hệ tiêu hóa có thêm ruột tịt tiết dịch vị vào dạ dày. Hệ bài tiết có nhiều ống bài tiết lọc chất thải đổ vào ruột sau để theo phân ra ngoài. Hệ tiêu hóa là nơi tiếp nhận thức ăn qua quá trình đồng hóa tạo năng lượng còn hệ bài tiết phân hủy sản phẩm để cung cấp cho hoạt động sống.

→ Nhờ có tiêu hóa mới có năng lượng để hệ bài tiết hoạt động.

– Châu chấu có phàm ăn hay không và ăn loại thức ăn gì?

– Vì sao châu chấu non phải nhiều lần lột xác mới thành con trưởng thành?

Lời giải:

– Có ăn phàm: gặm chồi và ăn lá cây.

– Châu chấu phải lột xác nhiều lần vì nó có lớp vỏ kitin cứng, kém đài hòi → không thể lớn lên theo cơ thể được → lột xác nhiều lần.

Bài 1 (trang 88 sgk Sinh học 7): Nêu ba đặc điểm giúp nhận dạng châu chấu nói riêng và sâu bọ nói chung ?

Lời giải:

3 đặc điểm giúp nhận dạng châu chấu nói riêng và sâu bọ nói chung:

– Cơ thể được chia thành 3 phần: đầu, ngực, bụng.

– Đầu có 1 đôi râu.

– Ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.

Bài 2 (trang 88 sgk Sinh học 7): Hô hấp ở châu chấu khác ở tôm như thế nào ?

Lời giải:

– Hô hấp ở châu chấu: nhờ hệ thống ống khí xuất phát từ các đôi lỗ thở ở hai bên thành bụng, phân nhánh chằng chịt đem oxi tới từng tế bào.

– Hô hấp ở tôm sông: nhờ các lá mang ở đốt gốc các đôi chân ngực, lấy oxi trong nước rồi đưa vào cơ thể.

Bài 3 (trang 88 sgk Sinh học 7): Quan hệ giữa dinh dưỡng và sinh sản ở châu chấu như thế nào ?

Lời giải:

Mối quan hệ dinh dưỡng và sinh sản ở châu chấu là : Châu chấu phàm ăn, đẻ nhiều (đẻ nhiều lứa trong năm và nhiều trứng trong một lần). Nhờ đó, chúng sinh sản rất nhanh và thường gây hại lớn cho cây cối, mùa màng.

Giải Bài Tập Vbt Sinh Học 7 Bài 47

Giải VBT Sinh học 7 bài 47: Cấu tạo trong của thỏ

Giải bài tập VBT Sinh học 7 bài 47 được VnDoc sưu tầm và đăng tải, trả lời ngắn gọn các câu hỏi trong sách bài tập môn Sinh học lớp 7. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các bạn học sinh.

I. Bộ xương và hệ cơ (trang 105 VBT Sinh học 7)

1. (trang 105 VBT Sinh học 7): Quan sát các bộ phận xương thỏ kết hợp với hình 47.1 SGK. Đối chiếu với bộ xương thằn lằn đã học, nêu những đặc điểm giống và khác nhau giữa chúng.

Trả lời:

– Giống nhau:

+ Xương đầu

+ Cột sống: Xương sườn, xương mỏ ác

+ Xương chi: Đai vài, chi trên; đai hông, chi dưới

– Khác nhau:

Xương thỏ: Đốt sống cổ 7 đốt. Xương sườn kết hợp với đốt sống lưng và xương ức tạo thành lồng ngực (có cơ hoành). Các chi thẳng góc, nâng cơ thể lên cao

Xương thằn lằn: Nhiều hơn. Xương sườn có cả ở đốt thắt lưng. Các chi nằm ngang

II. Các cơ quan dinh dưỡng (trang 105 VBT Sinh học 7)

1. (trang 105 VBT Sinh học 7): Quan sát trên mẫu mổ kết hợp với hình 47.2 (SGK). Hãy xác định vị trí, thành phần của các hệ cơ quan và ghi vào bảng sau:

Trả lời:

Bảng. Thành phần của các hệ cơ quan

III. Thần kinh và giác quan (trang 106 VBT Sinh học 7)

1. (trang 106 VBT Sinh học 7): Đặc điểm của giác quan của thỏ?

– Giác quan phát triển (đủ 5 giác quan), xúc giác, thính giác rất phát triển.

Câu hỏi (trang 106 VBT Sinh học 7)

1. (trang 106 VBT Sinh học 7): Ghi vào bảng sau những đặc điểm cấu tạo của các hệ tuần hoàn, hô hấp, thần kinh của thỏ (một đại diện của lớp Thú) thể hiện sự hoàn thiện so với các lớp Động vật có xương sống đã học.

Trả lời:

2. (trang 106 VBT Sinh học 7): Hãy nêu tác dụng của cơ hoành qua mô hình thí nghiệm ở hình 47.5 SGK.

Trả lời:

Cơ hoành co dãn làm thay đối lồng ngực. Khi cơ hoành co, thể tích lồng ngực lớn, áp suất giám, không khí tràn vào phổi (hít vào). Khi cơ hoành dãn, thể tích lồng ngực giảm, áp suất tăng, không khí từ phổi ra ngoài (thở ra).

Giải Bài Tập Vbt Sinh Học 7 Bài 2

I. Phân bi ng th (trang VBT Sinh 7)ệ ọ1. (trang VBT Sinh 7):ọ Đánh (ấ vào các thích ng 1:ợ ảTr i:ả ờB ng 1. So sánh ng th tả ậ2. (trang VBT Sinh 7ọ ): Tr các câu sau:ả ỏTr i:ả ờ- ng gi ng th các đi nào?ộ ểĐ ng gi ng th các đi bào, lên vàộ ượ ớsinh n.ả- ng khác th các đi nào?ộ ểv khác th các đi m: thành bào, hình th dinh ng, kh năngậ ưỡ ảdi chuy n, th kinh và giác quan.ể ầII. đi chung ng (trang VBT Sinh 7)ặ ọ1. (trang VBT Sinh 7):ọ Ch ba đi quan tr ng nh ng phân bi tọ ệv th ng cách đánh (ớ vào tr ng:ốTr i:ả ờ- Có kh năng di chuy nả ✓- ng, ng các ch và COự ưỡ ướ2 Có th kinh và giác quanệ ✓- ng (dinh ng nh ch có n)ị ưỡ ưỡ ✓- Không có kh năng thi ánh sáng tr iả III. phân chia gi ng (trang VBT Sinh 7)ơ ượ ọ1. (trang VBT Sinh 7):ọ tên ng thu ngành ng khôngể ậx ng ng:ươ ốTr i:ả ờ- Ngành ng nguyên sinh: trùng roi, trùng giày, trùng bi hình.ộ ế- Ngành Ru khoang: th c, a, quỳ.ộ ả- Ngành Giun p: sán lá gan, sán bã tr u, sán dây.ẹ ầ- Ngành Giun tròn: giun đũa, giun kim, giun móc.- Ngành Giun t: giun t, a, i.ố ươ- Ngành Thân m: c, trai, ch tu c.ề ộ- Ngành Chân kh p: tôm, châu ch u, nh n.ớ ệDOC24.VN 12. (trang VBT Sinh 7):ọ các ng sau vào các thu ngành ngắ ộv có ng ng: cá chép, cá voi, cá ng a, ch ng, ch ng, cóc, cá cóc Tam o,ậ ươ ươ ảcá u, th n, mang, câu, chim chu t, mèo, trâu, bò, công, gà, t.ấ ẹTr i:ả ờ- Cá: cá chép, cá ng a.ớ ự- ng ch ng, ch ng, cóc, cá cóc Tam o.ớ ưỡ ươ ả- Bò sát: cá u, th n, mang.ớ ổ- Chim: câu, chim công, gà, t.ớ ẹ- Thú: chu t, mèo, trâu, bò.ớ ổIV. Vai trò ng t. (trang VBT Sinh 7)ủ ọ1. (trang VBT Sinh 7):ọ Liên th ph ng, đi tên các loài ngệ ươ ộv mà bi vào ng 2.ậ ảTr i:ả ờB ng 2. nghĩa ng ng con ng iả ườSTT Các i, iặ Tên ng di nộ ệ1 ng cung nguyên li cho con ng i:ộ ườ Th ph mự n, gà, t, trâu, bò,…ợ ị- Lông uừ- Da Trâu2 ng dùng làm thí nghi cho:ộ p, nghiên khoa cọ Th chu tỏ ộ- Th nghi thu cử Chu tộ3 ng tr cho ng trong:ộ ườ Lao ngộ Trâu, bò, ng aự- Gi tríả Khỉ- Th thaoể Ng aự- an ninhả Chó4 ng truy nh sang ng iộ ườ Chu t, gà, t, mu iộ ỗGhi nh (trang VBT Sinh 7)ớ ọĐ ng phân bi th các đi ch sau: ng, có kh năng diộ ưỡ ảchuy n, có th kinh và các giác quan. ng phân chia thành ng tể ượ ậkhông ng ng và ng có ng ng. ng có vai trò quan tr ng iươ ươ ớđ ng con ng i.ờ ườCâu (trang 10 VBT Sinh 7)ỏ ọ1. (trang 10 VBT Sinh 7)ọ Nêu đi chung ng t.ặ ậTr i:ả ờ- bàoấ ế- ng ngố ưỡ- Có kh năng di chuy nả ể- Có th kinh và các giác quanệ ầDOC24.VN 22. (trang 10 VBT Sinh 7):ọ các ng xung quanh em và ch rõ iể ơc trú chúng.ư ủTr i:ả ờ- c: cá, tôm, cua,…ướ ướ- Trên cây: chim cú, sâu, ki n,…ẻ ế- Trong lòng t: giun t, mèn,…ấ ế3. (trang 10 VBT Sinh 7):ọ Nêu nghĩa ng ng con ng i.ủ ườTr i:ả ờĐ ng có nhi nghĩa ng con ng i:ộ ườ- Cung nguyên li u: th ph m, da, lôngấ ẩ- Dùng làm thí nghi mệ- tr con ng trong lao ng, công vi c.ỗ ườ ệDOC24.VN

2020-12-22 02:11:19