Gii bi toỏn bng phng trỡnh ion thu gnGII BI TON BNG PHNG TRèNH ION RT GN:Dng 1: Cỏc bi toỏn cú phng trỡnh phõn t xy ra cựng bn cht– Cn nm bng tan hay qui lut tan; iu kin phn ng trao i ion xy ra: Sau phn ng phi cú cht khụng tan (kt ta), cht in li yu(H2O,CH3COOH), cht khớ.– Bit cỏch chuyn i linh hot gia pt phõn t v pt ion. Bit cỏch gim s lng phn ng khi chuyn t phn ng dng phõn t sang phn ng dng ion. Tỡm c bn cht ca phn ng– Khi pha trn hn hp X(nhiu dung dch baz) vi hn hp Y(nhiu dung dch acid) ta ch cn chỳ ý n ion OH– trong hn hp X v ion H+ trong hn hp Y v phn ng xy ra cú th vit gn li thnh: OH– + H+
pH= a hay pH=-log[H+]– Tng khi lng dung dch mui sau phn ng bng tng khi lng cỏc ion to mui.Ví dụ 1: a/ 200 ml dung dịch A chứa HCl 0,15M và H2SO4 0,05M trung hoà hết bao nhiêu ml dung dịch bazơ B chứa NaOH 0,2 M và Ba(OH)2 0,1 M ?c/ Tính tổng khối lợng muối thu đợc sau phản ứng giữa dung dịch A và B ? H ớng dẫn Đây là những phản ứng giữa 2 Bazơ và 2 Axit (có kèm theo theo tạo kết tủa). Vậy nên nếu giải phơng pháp bình thờng sẽ rất khó khăn trong việc lập phơng trình để giải hệ. Nên ta sử dụng phơng trình ion thu gọn.a. Gọi thể tích dung dịch B là V (lit).Trong 200 ml ddA : nH+ = 2. 5 x = 0,05 (mol)Trong V (lit) ddB : n
= 23.0,2.0,125 + 137.0,1.0,125 + 35,5.0,2.0,15 + 96.0,2.0,05 = 4,3125 (g)Ví dụ 2: Cho 200 ml dung dịch A chứa HCl 1 (M) và HNO3 2(M) tác dụng với 300 ml dung dịch B chứa NaOH 0,8 (M) và KOH (cha rõ nồng độ) thu đợc dung dịch C. Biết rằng để trung hoà 100 ml dung dịch C cần 60 ml dung dịch HCl 1 M, tính :a/ Nồng độ ban đầu của KOH trong dung dịch B.b/ Khối lợng chất rắn thu đợc khi cô cạn toàn bộ dung dịch C. Hớng dẫnBình thờng đối với bài này ta phải viết 4 phơng trình giữa 2 axit với 2 bazơ. Nhng nếu ta viết phơng trình ởdạng ion ta chỉ phải viết 1 phơng trình ion thu gọn của phản ứng trung hoà.a. Phơng trình phản ứng trung hoà : H+ + OH–
= 0,3 . 0,8 + 0,3 . a = 0,24 + 0,3.a (a : nồng độ mol của KOH).Trong dung dịch C còn d OH–Trong 100 (ml) dd C : nOH
= nH+ = 1. 0,06 = 0,06 (mol) Gv: Phạm Văn Tuân- Thái Bình K41A-I HC VINH 1 Gii bi toỏn bng phng trỡnh ion thu gnTrong 500 (ml) dd C : nOH
3
3
= 0,4 . 62 = 24,8 (g)
3
với dung dịch Y tạo ra kết.Nên đối với bài này ta nên sử dụng phơng trình ion.Gọi số mol của Na2CO3 là a, K2CO3 là b.Khi thêm từ từ dd HCl vào dd X lần lợt xảy ra phản ứng : CO
3
d = a + b – 0,1 = 0,2 mol mCaCO3 = 0,2 . 100 = 20 (g) Ví dụ 5: a/ Lấy 21 gam hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3(với tỉ lệ mol lần lợt là 2:1) với thành phần % nh trên tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ (không có khí CO2 bay ra). Tính thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng ?b/ Nếu thêm từ từ 0,12 lit dung dịch HCl 2M vào dung dịch chứa 21 gam hỗn hợp X trên. Tính thể tích CO2 thoát ra ở đktc ? Hớng dẫn giảia. Khi cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X : Na2CO3, K2CO3 (21 gam = 2 . 10,5 gam hỗn hợp trên). CO
CO2 + H2O 0,06 0,06 VCO2 = 0,06.22,4 = 1,344 (l)Bài tập tham khảoGv: Phạm Văn Tuân- Thái Bình K41A-I HC VINH 3 Gii bi toỏn bng phng trỡnh ion thu gnCõu 1: Mt dung dch A cha HCl v H2SO4 theo t l mol 3:1. 100ml dung dch A trung hũa va bi 50ml dung dch NaOH 0,5M. Nng mol mi acid l?A. [HCl]=0,15M;[H2SO4]=0,05M B. [HCl]=0,5M;[H2SO4]=0,05MC. [HCl]=0,05M;[H2SO4]=0,5M D. [HCl]=0,15M;[H2SO4]=0,15MCõu 2: 200ml dung dch A cha HCl 0,15M v H2SO4 0,05M phn ng va vi V lớt dung dch B cha NaOH 0,2M v Ba(OH)2 0,1M. Gớa tr ca V l?A. 0,25lớt B. 0,125lớt C. 1,25lớt D. 12,5lớtCõu 3: Tng khi lng mui thu c sau phn ng ca dung dch A v dung dch B trờn(cõu 22) l?A. 43,125gam B. 0,43125gam C. 4,3125gam D. 43,5gamCõu 4: 200 ml dung dch A cha HNO3 v HCl theo t l mol 2:1 tỏc dng vi 100ml NaOH 1M thỡ lng acid d sau phn ng tỏc dng va vi 50 ml Ba(OH)2 0,2M. Nng mol cỏc acid trong dung dch A l?A. [HNO3]=0,04M;[HCl]=0,2M B. [HNO3]=0,4M;[HCl]=0,02MC. [HNO3]=0,04M;[HCl]=0,02M D. [HNO3]=0,4M;[HCl]=0,2MCõu 5: Trn 500 ml dung dch A cha HNO3 0,4M v HCl 0,2M vi 100 ml dung dch B cha NaOH 1M v Ba(OH)2 0,5M thỡ dung dch C thu c cú tớnh gỡ?A. Acid B. Baz C. Trung tớnh D. khụng xỏc nh cCõu 6: Cho 84,6 g hn hp 2 mui CaCl2 v BaCl2 tỏc dng ht vi 1 lớt dung dch cha Na2CO3 0,25M v (NH4)2CO3 0,75M sinh ra 79,1 gam kt ta. Thờm 600 ml Ba(OH)2 1M vo dung dch sau phn ng. Khi lng kt ta v th tớch khớ bay ra l?A. 9,85gam; 26,88 lớt B. 98,5gam; 26,88 lớtC. 98,5gam; 2,688 lớt D. 9,85gam; 2,688 lớtCõu 7: Cho 200 ml dung dch A cha HCl 1M v HNO3 2M tỏc dng vi 300 ml dung dch cha NaOH 0,8M v KOH (cha bit nng ) thỡ thu c dung dch C. Bit rng trung hũa dung dch C cn 60 ml HCl 1M. Nng KOH l?A. 0,7M B. 0,5M C. 1,4M D. 1,6MCõu 8: 100 ml dung dch X cha H2SO4 2 M v HCl 2M trung hũa va bi 100ml dung dch Y gm 2 baz NaOH v Ba(OH)2 to ra 23,3 gam kt ta. Nng mol mi baz trong Y l?A. [NaOH]=0,4M;[Ba(OH)2]=1M B. [NaOH]=4M;[Ba(OH)2]=0,1MC. [NaOH]=0,4M;[Ba(OH)2]=0,1M D. [NaOH]=4M;[Ba(OH)2]=1MCõu 9: Dung dch HCl cú pH=3. Cn pha loóng bng nc bao nhiờu ln cú dung dch cú pH=4.A. 10 B. 1 C. 12 D. 13Cõu 10: Dung dch NaOH cú pH=12 cn pha loóng bao nhiờu ln cú dung dch cú pH=11A. 10 B. 1 C. 12 D. 13Cõu 11: Trn 100 ml dung dch gm Ba(OH)2 0,1M v NaOH 0,1M vi 400 ml dung dch gm H2SO4
0,0375M v HCl 0,0125M thu c dung dch X. Gớa tr pH ca dung dch X l?A. 2 B. 1 C. 6 D. 7Cõu 12: Cho 2,45g hỗn hợp Al- Ba(tỉ lệ mol tơng ứng là 4:1) tác dụng với 50ml dd NaOH 1M, thu đợc dung dịch X. Tính thể tích HCl 1M cần thêm vào dd X để sau phản ứng thu đợc: a/ Kết tủa lớn nhấtA. 0,07 l B. 0,08 l C. 0,09 l D. 0,1 l b/ 1,56 g kết tủaA. 0,05 l B. 0,08 l C. 0,13 l D. Cả A và C đúngCõu 13: Cho m gam hn hp Mg v Al vo 250ml dung dch X cha hn hp acid HCl 1M v acid H2SO4
manion trong đó : mCation = mKim loại , mAnion = mGốc axitV í dụ . Có 200 ml dung dịch A gồm : NaOH 1M và KOH 0,5 M. Sục V lit khí CO2 ở đktc với các trờng hợp V1 = 2,24 lit, V2 = 8,96 lit, V3 = 4,48 lit. Thu đợc dung dịch B, cô cạn B thu đợc m gam chất rắn khan.Tính m trong các trờng hợp ? H ớng dẫn giải Đối với bài này nếu dùng phơng trình phân tử sẽ gặp nhiều khó khăn lập hệ rất dài dòng. Vì vậy khi gặp dạng này ta nên giải theo phơng trình ion.TH1 : V1 = 2,24 lit CO2 đktcGv: Phạm Văn Tuân- Thái Bình K41A-I HC VINH 5