Top 6 # Xem Nhiều Nhất Giải Bài Toán Bằng Phương Trình Ion Rút Gọn Violet Mới Nhất 6/2023 # Top Like | Asianhubjobs.com

Giải Bài Toán Bằng Phương Trình Ion Rút Gọn:

Gii bi toỏn bng phng trỡnh ion thu gnGII BI TON BNG PHNG TRèNH ION RT GN:Dng 1: Cỏc bi toỏn cú phng trỡnh phõn t xy ra cựng bn cht– Cn nm bng tan hay qui lut tan; iu kin phn ng trao i ion xy ra: Sau phn ng phi cú cht khụng tan (kt ta), cht in li yu(H2O,CH3COOH), cht khớ.– Bit cỏch chuyn i linh hot gia pt phõn t v pt ion. Bit cỏch gim s lng phn ng khi chuyn t phn ng dng phõn t sang phn ng dng ion. Tỡm c bn cht ca phn ng– Khi pha trn hn hp X(nhiu dung dch baz) vi hn hp Y(nhiu dung dch acid) ta ch cn chỳ ý n ion OH– trong hn hp X v ion H+ trong hn hp Y v phn ng xy ra cú th vit gn li thnh: OH– + H+

pH= a hay pH=-log[H+]– Tng khi lng dung dch mui sau phn ng bng tng khi lng cỏc ion to mui.Ví dụ 1: a/ 200 ml dung dịch A chứa HCl 0,15M và H2SO4 0,05M trung hoà hết bao nhiêu ml dung dịch bazơ B chứa NaOH 0,2 M và Ba(OH)2 0,1 M ?c/ Tính tổng khối lợng muối thu đợc sau phản ứng giữa dung dịch A và B ? H ớng dẫn Đây là những phản ứng giữa 2 Bazơ và 2 Axit (có kèm theo theo tạo kết tủa). Vậy nên nếu giải phơng pháp bình thờng sẽ rất khó khăn trong việc lập phơng trình để giải hệ. Nên ta sử dụng phơng trình ion thu gọn.a. Gọi thể tích dung dịch B là V (lit).Trong 200 ml ddA : nH+ = 2. 5 x = 0,05 (mol)Trong V (lit) ddB : n

= 23.0,2.0,125 + 137.0,1.0,125 + 35,5.0,2.0,15 + 96.0,2.0,05 = 4,3125 (g)Ví dụ 2: Cho 200 ml dung dịch A chứa HCl 1 (M) và HNO3 2(M) tác dụng với 300 ml dung dịch B chứa NaOH 0,8 (M) và KOH (cha rõ nồng độ) thu đợc dung dịch C. Biết rằng để trung hoà 100 ml dung dịch C cần 60 ml dung dịch HCl 1 M, tính :a/ Nồng độ ban đầu của KOH trong dung dịch B.b/ Khối lợng chất rắn thu đợc khi cô cạn toàn bộ dung dịch C. Hớng dẫnBình thờng đối với bài này ta phải viết 4 phơng trình giữa 2 axit với 2 bazơ. Nhng nếu ta viết phơng trình ởdạng ion ta chỉ phải viết 1 phơng trình ion thu gọn của phản ứng trung hoà.a. Phơng trình phản ứng trung hoà : H+ + OH–

= 0,3 . 0,8 + 0,3 . a = 0,24 + 0,3.a (a : nồng độ mol của KOH).Trong dung dịch C còn d OH–Trong 100 (ml) dd C : nOH

= nH+ = 1. 0,06 = 0,06 (mol) Gv: Phạm Văn Tuân- Thái Bình K41A-I HC VINH 1 Gii bi toỏn bng phng trỡnh ion thu gnTrong 500 (ml) dd C : nOH

3

3

= 0,4 . 62 = 24,8 (g)

3

với dung dịch Y tạo ra kết.Nên đối với bài này ta nên sử dụng phơng trình ion.Gọi số mol của Na2CO3 là a, K2CO3 là b.Khi thêm từ từ dd HCl vào dd X lần lợt xảy ra phản ứng : CO

3

d = a + b – 0,1 = 0,2 mol mCaCO3 = 0,2 . 100 = 20 (g) Ví dụ 5: a/ Lấy 21 gam hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3(với tỉ lệ mol lần lợt là 2:1) với thành phần % nh trên tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ (không có khí CO2 bay ra). Tính thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng ?b/ Nếu thêm từ từ 0,12 lit dung dịch HCl 2M vào dung dịch chứa 21 gam hỗn hợp X trên. Tính thể tích CO2 thoát ra ở đktc ? Hớng dẫn giảia. Khi cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X : Na2CO3, K2CO3 (21 gam = 2 . 10,5 gam hỗn hợp trên). CO

CO2 + H2O 0,06 0,06 VCO2 = 0,06.22,4 = 1,344 (l)Bài tập tham khảoGv: Phạm Văn Tuân- Thái Bình K41A-I HC VINH 3 Gii bi toỏn bng phng trỡnh ion thu gnCõu 1: Mt dung dch A cha HCl v H2SO4 theo t l mol 3:1. 100ml dung dch A trung hũa va bi 50ml dung dch NaOH 0,5M. Nng mol mi acid l?A. [HCl]=0,15M;[H2SO4]=0,05M B. [HCl]=0,5M;[H2SO4]=0,05MC. [HCl]=0,05M;[H2SO4]=0,5M D. [HCl]=0,15M;[H2SO4]=0,15MCõu 2: 200ml dung dch A cha HCl 0,15M v H2SO4 0,05M phn ng va vi V lớt dung dch B cha NaOH 0,2M v Ba(OH)2 0,1M. Gớa tr ca V l?A. 0,25lớt B. 0,125lớt C. 1,25lớt D. 12,5lớtCõu 3: Tng khi lng mui thu c sau phn ng ca dung dch A v dung dch B trờn(cõu 22) l?A. 43,125gam B. 0,43125gam C. 4,3125gam D. 43,5gamCõu 4: 200 ml dung dch A cha HNO3 v HCl theo t l mol 2:1 tỏc dng vi 100ml NaOH 1M thỡ lng acid d sau phn ng tỏc dng va vi 50 ml Ba(OH)2 0,2M. Nng mol cỏc acid trong dung dch A l?A. [HNO3]=0,04M;[HCl]=0,2M B. [HNO3]=0,4M;[HCl]=0,02MC. [HNO3]=0,04M;[HCl]=0,02M D. [HNO3]=0,4M;[HCl]=0,2MCõu 5: Trn 500 ml dung dch A cha HNO3 0,4M v HCl 0,2M vi 100 ml dung dch B cha NaOH 1M v Ba(OH)2 0,5M thỡ dung dch C thu c cú tớnh gỡ?A. Acid B. Baz C. Trung tớnh D. khụng xỏc nh cCõu 6: Cho 84,6 g hn hp 2 mui CaCl2 v BaCl2 tỏc dng ht vi 1 lớt dung dch cha Na2CO3 0,25M v (NH4)2CO3 0,75M sinh ra 79,1 gam kt ta. Thờm 600 ml Ba(OH)2 1M vo dung dch sau phn ng. Khi lng kt ta v th tớch khớ bay ra l?A. 9,85gam; 26,88 lớt B. 98,5gam; 26,88 lớtC. 98,5gam; 2,688 lớt D. 9,85gam; 2,688 lớtCõu 7: Cho 200 ml dung dch A cha HCl 1M v HNO3 2M tỏc dng vi 300 ml dung dch cha NaOH 0,8M v KOH (cha bit nng ) thỡ thu c dung dch C. Bit rng trung hũa dung dch C cn 60 ml HCl 1M. Nng KOH l?A. 0,7M B. 0,5M C. 1,4M D. 1,6MCõu 8: 100 ml dung dch X cha H2SO4 2 M v HCl 2M trung hũa va bi 100ml dung dch Y gm 2 baz NaOH v Ba(OH)2 to ra 23,3 gam kt ta. Nng mol mi baz trong Y l?A. [NaOH]=0,4M;[Ba(OH)2]=1M B. [NaOH]=4M;[Ba(OH)2]=0,1MC. [NaOH]=0,4M;[Ba(OH)2]=0,1M D. [NaOH]=4M;[Ba(OH)2]=1MCõu 9: Dung dch HCl cú pH=3. Cn pha loóng bng nc bao nhiờu ln cú dung dch cú pH=4.A. 10 B. 1 C. 12 D. 13Cõu 10: Dung dch NaOH cú pH=12 cn pha loóng bao nhiờu ln cú dung dch cú pH=11A. 10 B. 1 C. 12 D. 13Cõu 11: Trn 100 ml dung dch gm Ba(OH)2 0,1M v NaOH 0,1M vi 400 ml dung dch gm H2SO4

0,0375M v HCl 0,0125M thu c dung dch X. Gớa tr pH ca dung dch X l?A. 2 B. 1 C. 6 D. 7Cõu 12: Cho 2,45g hỗn hợp Al- Ba(tỉ lệ mol tơng ứng là 4:1) tác dụng với 50ml dd NaOH 1M, thu đợc dung dịch X. Tính thể tích HCl 1M cần thêm vào dd X để sau phản ứng thu đợc: a/ Kết tủa lớn nhấtA. 0,07 l B. 0,08 l C. 0,09 l D. 0,1 l b/ 1,56 g kết tủaA. 0,05 l B. 0,08 l C. 0,13 l D. Cả A và C đúngCõu 13: Cho m gam hn hp Mg v Al vo 250ml dung dch X cha hn hp acid HCl 1M v acid H2SO4

manion trong đó : mCation = mKim loại , mAnion = mGốc axitV í dụ . Có 200 ml dung dịch A gồm : NaOH 1M và KOH 0,5 M. Sục V lit khí CO2 ở đktc với các trờng hợp V1 = 2,24 lit, V2 = 8,96 lit, V3 = 4,48 lit. Thu đợc dung dịch B, cô cạn B thu đợc m gam chất rắn khan.Tính m trong các trờng hợp ? H ớng dẫn giải Đối với bài này nếu dùng phơng trình phân tử sẽ gặp nhiều khó khăn lập hệ rất dài dòng. Vì vậy khi gặp dạng này ta nên giải theo phơng trình ion.TH1 : V1 = 2,24 lit CO2 đktcGv: Phạm Văn Tuân- Thái Bình K41A-I HC VINH 5

Giải Bài Toán Bằng Phương Trình Ion

giải bài toán bằng phương trình ion1. Cho từ từ 500 ml dung dịch HCl 1M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M thu được V lít khí (đktc). V là:A. 5,6 lít B. 3,36 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít2. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+ , 0,03 mol K+ , x mol Cl- và y mol SO42- . Tổng khối lượng các muối tan trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là : A. 0,03 và 0,02 B. 0,05 và 0,01 C. 0,01 và 0,03 D. 0,02 và 0,053. Cho 2 lít dd A gồm: HCl 1M và H2SO4 1,5M phản ứng với 2 lít dd NaOH 2M. pH của dd sau pứ hoàn toàn là:A. 0 B. 0,3 C. 0,5 D. 144. Cho 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm: HCl 1M và H2SO4 0,5M phản ứng với 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm: NaOH 3M và KOH 4M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch B. pH dung dịch B là:A. 0 B. 0,3 C. 0,5 D. 145. Cho từ từ 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm: HCl 1M và CH3COOH 0,1M vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm: Na2CO3 0,4M và K2CO3 2M thu được V lít khí (đktc). V là:A. 22,4 lít B. 33,6 lít C. 11,2 lít D. 44,8 lít6. Cho 500 gam dung dịch hỗn hợp gồm: CaCl2 11,1% và BaCl2 4,16% phản ứng hoàn toàn với 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm: Na2CO3 1M và K2CO3 0,5M. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. m bằng:A. 180,7 gam B. 69,7 gam C. 90,7 gam D. 237,7 gam7. Cho 2 mol khí CO2 phản ứng hoàn toàn với 1,5 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,2M. Sau phản ứng thu được khối lượng kết tủa là:A. 19,7 gam B. 39,4 gam C. 59,1 gam D. 78,8 gam8. Cho 100 gam dung dịch hỗn hợp gồm: NaOH 4% và Ba(OH)2 17,1% phản ứng hoàn toàn với 0,5 lít dung dịch hỗn hợp: HCl 0,1M; H2SO4 0,1M. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. m bằng:A. 19,7 gam B. 23,3 gam C. 11,65 gam D. 46,6 gam9. Dung dịch A gồm: a mol Mg2+ , b mol Cl- , c mol NH4+ , d mol SO42- . Biểu thức nào sau đây là đúng: A. 2a + b = c + 2d B. 2a + c = b + d C. 2a – d = b – c D. 2a – 2d = b – c10. Dung dịch A gồm 4 ion: a mol Na+ , b mol Ca2+ , 1 mol NO3- và 2 mol Cl- . Thêm 2 lít lít dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch A đến khi phản ứng hoàn toàn kết thúc thì thu được 100 gam kết tủa. a bằng:A. 1 B. 0,5 C. 1,5 D. 211. Dung dịch A có chứa 5 ion : Mg2+, Ba2+ , Ca2+, 0,1 mol Cl- vμ 0,2 mol NO-3 . Thêm dần V lít dung dịch K2CO3 1M vμo A đến khi đ−ợc l−ợng kết tủa lớn nhất. V có giá trị lμ A. 150 ml B. 300 ml C. 200 ml D. 250 ml 12 Cho 500 ml dung dịch A Chứa hỗn hợp Ba(OH)2 0,5M và KOH 0,5M trung hoà vừa đủ 400 ml dung dịch B chứa hỗn hợp HCl C1 (M) và H2SO4 C2 (M). Sau phản ứng thu được 46,6 gam kết tủa. Giá trị C1 và C2 lần lượt là:A. 0,5 M và 0,6 M. B. 0,875 M và 0,5 M. C. 0,6M và 0,75 M. D. 0

Giải Bài Tập Rút Gọn Câu

Liên Hệ Giải Pháp Xây Dựng Giai Cấp Công Nhân Trong Các Trường Học, Tiểu Luận Giải Quyết Tranh Chấp Thương Mại Bằng Hòa Giải, Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Ta Trong Giai Đoạn Hiện Nay. , Cơ Cấu Xã Hội Giai Cấp Và Liên Minh Giai Cấp Tầng Lớp Trong Thời Kỳ Quá Độ Lên Chủ Nghĩa Xã Hội, Quan Điểm Của Chủ Nghĩa Mác – Lênin Về Cơ Cấu Xã Hội – Giai Cấp Và Liên Minh Giai Cấp, Tầng Lớp Tron, Quan Điểm Của Chủ Nghĩa Mác – Lênin Về Cơ Cấu Xã Hội – Giai Cấp Và Liên Minh Giai Cấp, Tầng Lớp Tron, Đảng Lãnh Đạo Giải Quyết Mối Quan Hệ Giữa Độc Lập Dan Tộc Gắn Liền Với Chủ Nghĩa Xã Hội Giai Đoạn 19, Sứ Mệnh Lịch Sử Của Giai Cấp Công Nhân Việt Nam Giai Đoạn Cuộc Cách Mạng 4.0, Tại Sao Phải Liên Minh Giai Cấp Công Nhân, Giai Cấp Nông Dân Và Đội Ngũ Trí Thức Trong Thời Kỳ Quá Đ, Tại Sao Phải Liên Minh Giai Cấp Công Nhân, Giai Cấp Nông Dân Và Đội Ngũ Trí Thức Trong Thời Kỳ Quá Đ, Tiểu Luận Giai Cấp Công Nhân Việt Nam Và Sứ Mệnh Lịch Sử Của Nó Trong Giai Đoạn Hiện Nay, Phân Tích Những Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Trong Giai Đoạn Hiện Nay, Các Đồng Chí Hẫy Trình Bày Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Tron Sạch Vững Mạnh Trong Giai Đoạn H, Các Đồng Chí Hãy Trình Bày Các Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Trong Sạch, Vững Mạnh Trong Giai, Các Đồng Chí Hãy Trình Bày Các Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Trong Sạch, Vững Mạnh Trong Giai , Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Trong Sạch Vững Mạnh Trong Giai Đoạn Hiện Nay, Nhiệm Vụ Và Giai Pháp Xây Dựng Đẳn Trong Sạch Vững Mạnh Trong Giai Đoạn Hiện Nay, Phân Tích Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Trong Sạch Vững Mạnh Trong Giai Đoạn Hiện Nay, Lý Luận Về Giai Cấp Và Xung Đột Giai Cấp Là Của, Lí Luận Về Giai Cấp Và Xung Đột Giai Cấp, Lý Luận Về Giai Cấp Và Xung Đột Giai Cấp, Mẫu Giải Trình Giải Thể Chi Đoàn, Sứ Mệnh Lịch Sử Của Giai Cấp Công Nhân Sở Dĩ Được Thực Hiện Bởi Giai Cấp Công Nhân Vì: A. Là Một Gi, Sứ Mệnh Lịch Sử Của Giai Cấp Công Nhân Sở Dĩ Được Thực Hiện Bởi Giai Cấp Công Nhân Vì: A. Là Một Gi, Giải Bài Giải Toán Lớp 3, Bài Giải Giải Tích 2, Giải Bài Tập Giải Tích 2 7e, ứng Dụng Giải Bài Giải, Giải Toán Lớp 4 Bài Giải, Giải Bài Tập Vật Lý 6 Bài 17, Giải Bài Tập Vật Lý 7, Giải Bài Tập Vật Lý 7 Bài 19, Giải Bài Tập Vật Lý 6 Bài 20, Bài Giải 7e, Giải Bài Tập Vật Lý 7 Bài 21, Giải Bài Tập Vật Lý 6 Bài 19, Giải Bài Tập Vật Lý 7 Bài 22, Giải Bài Tập Vật Lý 9 Bài 36, Giải Bài Tập Vật Lý 9 Bài 35, Giải Bài Tập Vật Lý 9, Giải Bài Tập Vật Lý 8 Bài 16, Giải Bài Tập Vật Lý 8 Bài 15, Giải Bài Tập Vật Lý 8 Bài 14, Giải Bài Tập Vật Lý 8, Giải Bài Tập Vật Lý 7 Bài 26, Giải Bài Tập Vật Lý 7 Bài 20, Giải Bài Tập Vật Lý 7 Bài 24, Giải Bài Tập Vật Lý 7 Bài 23, Giải Bài Tập Vật Lý 9 Bài 37, Giải Bài Tập Vật Lý 6 Bài 16, Báo Cáo Kết Quả Hòa Giải ở Cơ Sở, Bộ Đề 96 Bài Cơ Kết Cấu Có Lời Giải, Giải Bài Tập Vật Lý, Giải Bài Tập Số 1, Ngữ Văn 6 Giải Bài Tập, Giải Bài Tập Tìm X Lớp 2, Giải Bài Tập Tia X, Địa Lí 7 Giải Bài Tập Bản Đồ, Giải Bài Tập Everybody Up3, Giải Bài Tập Sgk Tin Học 12 Bài 11, Giải Bài Tập Rút Mẫu, Giải Bài Tập Tối ưu Hóa, Địa Lý 6 Giải Bài Tập, Giải Bài Tập Vật Lý 6, Giải Bài Tập Vật Lý 11, Giải Bài Tập Vật Lý 10, Giải Bài Tập Vật Lý 0, Giải Bài Tập Vật Lí 7 Bài 18, Giải Bài Tập Văn Lớp, Giải Bài Tập Văn 8, Giải Bài Tập ưu Thế Lai, Giải Bài Tập ước Và Bội, Giải A1 A2, Giải Bài Tập Tỷ Giá Kỳ Hạn, Giải Bài Tập Rút Gọn Câu, Giải Bài Tập Vật Lý Bài 17, Giải, Giải Bài Tập Tìm X Lớp 4, Giải Bài Tập Tìm X Lớp 9, Giải Bài Tập Yến Tạ Tấn Lớp 4, Giải Bài Tập Hàm Số Y = Ax + B, Giải Bài Tập Hóa Học 8, Giải Bài Tập Vật Lí 0, Giải Bài Tập 11, Giải Bài Tập 12, Giải Bài Tập 247, Hóa 9 Bài 2 Giải Bài Tập, Tin 11 Bài 2 Giải Bài Tập, Bài Giải Plc, Giai Mlh, Giải Bài Tập Tìm X, Giải Bài Tập Tìm X Lớp 7, Giải Bài Tập Tìm X Lớp 6, Giải Bài Tập Qua ảnh, Giải Thể Ban Chỉ Đạo Tây Nam Bộ, Giải Thể, Giải Sbt Vật Lý 8 Bài 15, Giải Sbt Vật Lý 7 Bài 17, Giải Sbt Vật Lý 6 Bài 18, Giải Bài Tập T Anh 8,

Liên Hệ Giải Pháp Xây Dựng Giai Cấp Công Nhân Trong Các Trường Học, Tiểu Luận Giải Quyết Tranh Chấp Thương Mại Bằng Hòa Giải, Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Ta Trong Giai Đoạn Hiện Nay. , Cơ Cấu Xã Hội Giai Cấp Và Liên Minh Giai Cấp Tầng Lớp Trong Thời Kỳ Quá Độ Lên Chủ Nghĩa Xã Hội, Quan Điểm Của Chủ Nghĩa Mác – Lênin Về Cơ Cấu Xã Hội – Giai Cấp Và Liên Minh Giai Cấp, Tầng Lớp Tron, Quan Điểm Của Chủ Nghĩa Mác – Lênin Về Cơ Cấu Xã Hội – Giai Cấp Và Liên Minh Giai Cấp, Tầng Lớp Tron, Đảng Lãnh Đạo Giải Quyết Mối Quan Hệ Giữa Độc Lập Dan Tộc Gắn Liền Với Chủ Nghĩa Xã Hội Giai Đoạn 19, Sứ Mệnh Lịch Sử Của Giai Cấp Công Nhân Việt Nam Giai Đoạn Cuộc Cách Mạng 4.0, Tại Sao Phải Liên Minh Giai Cấp Công Nhân, Giai Cấp Nông Dân Và Đội Ngũ Trí Thức Trong Thời Kỳ Quá Đ, Tại Sao Phải Liên Minh Giai Cấp Công Nhân, Giai Cấp Nông Dân Và Đội Ngũ Trí Thức Trong Thời Kỳ Quá Đ, Tiểu Luận Giai Cấp Công Nhân Việt Nam Và Sứ Mệnh Lịch Sử Của Nó Trong Giai Đoạn Hiện Nay, Phân Tích Những Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Trong Giai Đoạn Hiện Nay, Các Đồng Chí Hẫy Trình Bày Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Tron Sạch Vững Mạnh Trong Giai Đoạn H, Các Đồng Chí Hãy Trình Bày Các Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Trong Sạch, Vững Mạnh Trong Giai, Các Đồng Chí Hãy Trình Bày Các Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Trong Sạch, Vững Mạnh Trong Giai , Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Trong Sạch Vững Mạnh Trong Giai Đoạn Hiện Nay, Nhiệm Vụ Và Giai Pháp Xây Dựng Đẳn Trong Sạch Vững Mạnh Trong Giai Đoạn Hiện Nay, Phân Tích Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Trong Sạch Vững Mạnh Trong Giai Đoạn Hiện Nay, Lý Luận Về Giai Cấp Và Xung Đột Giai Cấp Là Của, Lí Luận Về Giai Cấp Và Xung Đột Giai Cấp, Lý Luận Về Giai Cấp Và Xung Đột Giai Cấp, Mẫu Giải Trình Giải Thể Chi Đoàn, Sứ Mệnh Lịch Sử Của Giai Cấp Công Nhân Sở Dĩ Được Thực Hiện Bởi Giai Cấp Công Nhân Vì: A. Là Một Gi, Sứ Mệnh Lịch Sử Của Giai Cấp Công Nhân Sở Dĩ Được Thực Hiện Bởi Giai Cấp Công Nhân Vì: A. Là Một Gi, Giải Bài Giải Toán Lớp 3, Bài Giải Giải Tích 2, Giải Bài Tập Giải Tích 2 7e, ứng Dụng Giải Bài Giải, Giải Toán Lớp 4 Bài Giải, Giải Bài Tập Vật Lý 6 Bài 17, Giải Bài Tập Vật Lý 7, Giải Bài Tập Vật Lý 7 Bài 19, Giải Bài Tập Vật Lý 6 Bài 20, Bài Giải 7e, Giải Bài Tập Vật Lý 7 Bài 21, Giải Bài Tập Vật Lý 6 Bài 19, Giải Bài Tập Vật Lý 7 Bài 22, Giải Bài Tập Vật Lý 9 Bài 36, Giải Bài Tập Vật Lý 9 Bài 35, Giải Bài Tập Vật Lý 9, Giải Bài Tập Vật Lý 8 Bài 16, Giải Bài Tập Vật Lý 8 Bài 15, Giải Bài Tập Vật Lý 8 Bài 14, Giải Bài Tập Vật Lý 8, Giải Bài Tập Vật Lý 7 Bài 26, Giải Bài Tập Vật Lý 7 Bài 20, Giải Bài Tập Vật Lý 7 Bài 24, Giải Bài Tập Vật Lý 7 Bài 23, Giải Bài Tập Vật Lý 9 Bài 37, Giải Bài Tập Vật Lý 6 Bài 16,

Giải Toán 8 Bài 3: Rút Gọn Phân Thức

Giải SGK Toán 8 trang 38, 39, 40

Giải bài tập SGK Toán lớp 8 bài 3: Rút gọn phân thức với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình sách giáo khoa Toán lớp 8. Lời giải hay bài tập Toán 8 này gồm các bài giải tương ứng với từng bài học trong sách giúp cho các bạn học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải môn Toán. Mời các bạn tham khảo

Giải bài tập Toán lớp 8 bài 3: Rút gọn phân thức

Ngoài ra, chúng tôi đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 8. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Giải Toán 8 Tập 1 Bài 3 trang 38

Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 3 trang 38: Cho phân thức:

a) Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu.

b) Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.

Lời giải

a) Nhân tử chung của cả tử và mẫu: 2x 2

b)

Giải Toán 8 Tập 1 Bài 3 trang 39

Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 3 trang 39: Cho phân thức:

a) Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung của chúng.

b) Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.

Lời giải:

a) 5x + 10 = 5(x + 2)

25x 2 + 50x = 25x(x + 2)

⇒ Nhân tử chung của chúng là: 5(x + 2)

b)

Giải Toán 8 Tập 1 Bài 3 trang 39

Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 3 trang 39: Rút gọn phân thức:

Lời giải

Giải Toán 8 Tập 1 Bài 3 trang 39

Lời giải

Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 3 trang 39: Rút gọn phân thức:

Giải Toán 8 Tập 1 Bài 7 trang 39

Bài 7 (trang 39 SGK Toán 8 Tập 1): Rút gọn phân thức:

Lời giải:

Giải Toán 8 Tập 1 Bài 8 trang 40

Bài 8 (trang 40 SGK Toán 8 Tập 1): Trong tờ nháp của một bạn có ghi một số phép rút gọn phân thức như hình sau:

Lời giải:

Theo em câu nào đúng, câu nào sai? Em hãy giải thích.

Đúng vì đã chia cả tử và mẫu của vế trái cho 3y.

b) Vế phải chứng tỏ đã chia mẫu của vế trái cho 3y + 1 vì 9y + 3 = 3(3y + 1).

Nhưng tử của của vế trái không có nhân tử 3y + 1. Nên phép rút gọn này sai.

c) Sai, vì y không phải là nhân tử chung của tử thức và mẫu thức của vế trái.

d) Đúng, vì đã rút gọn phân thức ở vế trái với nhân tử chung là 3(y + 1).

Giải Toán 8 Tập 1 Bài 9 trang 40

Bài 9 (trang 40 SGK Toán 8 Tập 1): Áp dụng qui tắc đổi dấu rồi rút gọn phân thức:

Lời giải: Hoặc

Giải Toán 8 Tập 1 Bài 10 trang 40

Lời giải:

Bài 10 (trang 40 SGK Toán 8 Tập 1): Đố. Đố em rút gọn được phân thức:

Giải Toán 8 Tập 1 Bài 11 trang 40

Bài 11 (trang 40 SGK Toán 8 Tập 1): Rút gọn phân thức:

Lời giải:

Giải Toán 8 Tập 1 Bài 12 trang 40

Lời giải:

Bài 12 (trang 40 SGK Toán 8 Tập 1): Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn phân thức:

Giải Toán 8 Tập 1 Bài 13 trang 40

Lời giải:

Bài 13 (trang 40 SGK Toán 8 Tập 1): Áp dụng qui tắc đổi dấu rồi rút gọn phân thức: