Top 8 # Xem Nhiều Nhất Giải Bài Toán Lớp 4 Bài 23 Mới Nhất 6/2023 # Top Like | Asianhubjobs.com

Phiếu Bài Tập Toán Lớp 4 Tuần 23

Giải Toán Trong Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4 Tuần 5 , Giải Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Lớp 4 Môn Toán Tuần 20, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5 Tuần 23, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5 Tuần 24, Giai Phieu Bai Tap Toan Cuoi Tuan Lop 5 Tuan 1, Giai Phieu Bai Tap Toan Cuoi Tuan Lop 4 Tuan 3, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5 Tuần 22, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5 Tuần 21, Dap An Phieu Bai Tap Toan Cuoi Tuan Tuan Tuan18 , Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5 Tuần 9, Phieu Bai Tap Cuoi Tuan Tuan 22 Lop 5 Toan, Đáp án Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Môn Toán Lớp 4 Tuần 20, Dap An Phieu Bai Tap Cuoi Tuan Toan Lop 5 Tuan 18, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 5 Môn Toán Tuần 14, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5 Tuan 6, Đáp án Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Lơp 5 Tuần 26, Phiếu Cuối Tuần Lớp 4 Mon Toán Tuần 4, Đáp án Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán 5 Tuần 3, Phiếu Cuối Tuần Và Đáp án Toán Lớp 5 Tuần 4, Dap An Phieu Bai Tap Cuoi Tuan Toan Lop 5 Tuan 19, Phiếu Cuối Tuần Toán 3 Tuần 9, Lười Giải Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Toán 4tuân 16, Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 Tuần 14, Đáp án Phiếu Bài Tập Toán Tuần 18 Lớp 5, Dap An Phieu Bai Tap Toan Lop 4 Tuan 16, Phiếu Bài Tập Toán Lớp 4 Tuần 23, Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 Tuần 19, Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 Tuần 27, Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 Tuần 32, Phiếu Bài Tập Toán Lớp 3 Tuần 9, Phiếu Bài Tập Toán Tuần 19 , Phieu Toan Lop 5 Tuan 6.6, Phiếu Bài Tập Tuần 22 Lớp 4 Môn Toán, Dap An Phieu Bai Tap Toan Cuoi Tuan Lop 4, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 4 Tuần 22, Phieu Bai Tap Cuoi Tuan 26 Lop 4 Toan, Đáp An Phiếu Bai Tạp Cuối Tuân Toan Lop 5, Giai Toan Phieu Bai Tap Lop 4 Tuan 12, Giải Phiếu Bài Tập Toán Tuần 21, Giải Phiếu Bài Tập Toán Tuần 23 Lớp 5, Giải Phiếu Bài Tập Toán Tuần 20 Lớp 5, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 Tuần 7, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4 Môn Toán, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 Tuần 9, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 4, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 Tuần 8, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán 5 On Tập Học Kì , Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 Tuần 2, Giải Phiếu Bài Tập Toan Tuần 14 Lớp 4, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 Tuần 22, Phiếu ôn Tập Cuối Tuần Cả Năm Môn Toán Lớp 8 Lớp, Phieu Bai Tap Cuoi Tuan Mon Toan Lop 4, Phieu Bai Tap Cuoi Tuan 16 Mon Toan , Giải Phiếu Bài Tập Toán Tuần 12 Lớp 5, Giải Phiếu Bài Tập Toán Tuần 17, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 3 Tuần 23, Giải Phiếu Bài Tập Toán 5 Tuần 21, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 3 Tuần 6, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 Tuần 23, Giải Phiếu Bài Tập Toán Tuần 21 Lớp 5, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 4 Tuần 15, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 3 Tuần 24, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần 1 Toán 4, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 3 Tuần 33, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 4 Tuần 20, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 4 Tuần 23, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 4 Tuần 21, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 4 Tuần 25, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 Tuần 25, Giải Phiếu Bài Tập Toán Tuần 18 Lớp 5, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 Tuần 19, Đáp án Phiếu Cuối Tuần Toán Lớp 5, Phieu Toan Cuoi Tuan 20 Lop 4, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 Tuần 21, Giải Phiếu Bài Tập Toán Tuần 14 Lớp 5, Đáp án Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Lớp 5, Giải Phiếu Bài Tập Toán Tuần 12 Lớp 4, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 Tuần 24, Đáp án Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Môn Toán Lớp 3, Phieu Bai Tap Cuoi Tuan 16 Mon Toan Lop5, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Môn Toán Lớp 4 2017, Giải Bài Tập Phiếu Cuối Tuần Toán 3, Giải Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Lớp 3, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Môn Toán Lớp 5, Dap An Phieu Bai Tap Cuoi Tuan 16 Mon Toan Lop5, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4 Môn Toán, Phiếu Bài Tập Toàn Cuối Tuần 4tuân 16, Giải Bài Tập Phiếu Cuối Tuần Toán Lớp3, Lời Giải Chi Tiết Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán 3, Giải Toán Trong Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 5tuan 5, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Tiếng Việt Lớp 3 Tuần 15, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 3 Môn Tiếng Việt Tuần 8, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Môn Tiếng Việt Lớp 3 Tuần 11, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4 Môn Tiếng Việt Tuần 6, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Tiếng Việt 3 Tuần 7, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4 Tiếng Việt Tuần 10, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Tiếng Việt 4 Tuần 7, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp Bốn Tuần Tám Môn Tiếng Việt, Phieu Bai Tap Cuoi Tuan Tieng Viet Lop 4 Tuan 10,

Giải Toán Trong Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4 Tuần 5 , Giải Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Lớp 4 Môn Toán Tuần 20, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5 Tuần 23, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5 Tuần 24, Giai Phieu Bai Tap Toan Cuoi Tuan Lop 5 Tuan 1, Giai Phieu Bai Tap Toan Cuoi Tuan Lop 4 Tuan 3, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5 Tuần 22, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5 Tuần 21, Dap An Phieu Bai Tap Toan Cuoi Tuan Tuan Tuan18 , Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5 Tuần 9, Phieu Bai Tap Cuoi Tuan Tuan 22 Lop 5 Toan, Đáp án Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Môn Toán Lớp 4 Tuần 20, Dap An Phieu Bai Tap Cuoi Tuan Toan Lop 5 Tuan 18, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 5 Môn Toán Tuần 14, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5 Tuan 6, Đáp án Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Lơp 5 Tuần 26, Phiếu Cuối Tuần Lớp 4 Mon Toán Tuần 4, Đáp án Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán 5 Tuần 3, Phiếu Cuối Tuần Và Đáp án Toán Lớp 5 Tuần 4, Dap An Phieu Bai Tap Cuoi Tuan Toan Lop 5 Tuan 19, Phiếu Cuối Tuần Toán 3 Tuần 9, Lười Giải Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Toán 4tuân 16, Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 Tuần 14, Đáp án Phiếu Bài Tập Toán Tuần 18 Lớp 5, Dap An Phieu Bai Tap Toan Lop 4 Tuan 16, Phiếu Bài Tập Toán Lớp 4 Tuần 23, Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 Tuần 19, Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 Tuần 27, Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 Tuần 32, Phiếu Bài Tập Toán Lớp 3 Tuần 9, Phiếu Bài Tập Toán Tuần 19 , Phieu Toan Lop 5 Tuan 6.6, Phiếu Bài Tập Tuần 22 Lớp 4 Môn Toán, Dap An Phieu Bai Tap Toan Cuoi Tuan Lop 4, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 4 Tuần 22, Phieu Bai Tap Cuoi Tuan 26 Lop 4 Toan, Đáp An Phiếu Bai Tạp Cuối Tuân Toan Lop 5, Giai Toan Phieu Bai Tap Lop 4 Tuan 12, Giải Phiếu Bài Tập Toán Tuần 21, Giải Phiếu Bài Tập Toán Tuần 23 Lớp 5, Giải Phiếu Bài Tập Toán Tuần 20 Lớp 5, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 Tuần 7, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4 Môn Toán, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 Tuần 9, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 4, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 Tuần 8, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán 5 On Tập Học Kì , Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 Tuần 2, Giải Phiếu Bài Tập Toan Tuần 14 Lớp 4,

Giải Bài Tập Trang 23 Sgk Toán 4 Bài 1, 2, 3, 4

1. Giải bài 1 trang 23 SGK Toán 4

Viết “2kg” hoặc “2 tạ” hoặc ” 2 tấn” vào chỗ chấm cho thích hợp:a) Con bò cân nặng….;b ) Con gà nặng……;c) Con voi cân nặng……

a) Con bò cân nặng 2 tạb) Con gà nặng 2kg.c) Con voi cân nặng 2 tấn.

2. Giải bài 2 trang 23 SGK Toán 4

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a) 1 yến = chúng tôi 5 yến = chúng tôi 1 yến 7 kg = …..kg10kg = …yến 8 yến = chúng tôi 5 yến 3kg = ….kgb) 1 tạ = …..yến 4 tạ = …..yến10 yến = ….tạ 2 tạ = …..kg1 tạ = chúng tôi 9 tạ =…..kg100 kg = ….tạ 4 tạ 60 kg = ….kgc) 1 tấn = ….tạ 3 tấn = …tạ10 tạ = …tấn 8 tấn = ….tạ1 tấn = chúng tôi 5 tấn = ….kg1000kg= ….tấn 2 tấn 85kg = …kg

Phương pháp giải:* Các bạn áp dụng bảng đơn vị đo khối lượng:– Lớn hơn ki-lô-gam bao gồm các đại lượng: Tấn; tạ; yến– Đại lượng trung gian: Ki-lô-gam– Nhỏ hơn ki-lô-gam bao gồm các đại lượng: Héc-tô-gam (hg); Đề-ca-gam (dag); gam (g).* Mỗi đơn vị khối lượng gấp 10 lần đơn vị nhỏ hơn liền kề nó.

3. Giải bài 3 trang 23 SGK Toán 4

Tính18 yến + 26 yến 648 tạ – 75 tạ135 tạ x 4 512 tấn : 8

Phương pháp giải:– Nhận xét: Các số trong biểu thức đều cùng đơn vị đo khối lượng.– Cách làm: Thực hiện các phép tính như bình thường, sau kết quả cần lưu ý ghi kèm đơn vị đo khối lượng.

4. Giải bài 4 trang 23 SGK Toán 4

Đề bài:Một xe ô tô chuyển trước chở được 3 tấn muối, chuyển sau chở nhiều hơn chuyến trước 3 tạ. Hỏi cả hai chuyến xe đó chở được bao nhiêu tạ muối?

Phương pháp giải:1. Nhận xét– Bài toán cho biết:+ Chuyến trước, xe chở được 3 tấn muối+ Chuyến sau, xe chở được nhiều hơn chuyến trước 3 tạ– Bài toán yêu cầu: Tìm số tạ muối cả hai chuyến xe đã chở được.2. Cách giải– Bước 1: Đổi đại lượng tấn ra tạ– Bước 2: Tìm số tạ muối chuyến sau xe đã chở được– Bước 3: Tìm số tạ muối cả hai chuyến xe đã chở được.

Đổi: 3 tấn = 30 tạSố muối chuyến sau ô tô trở được là: 30 + 3 = 33 (tạ).Sau cả hai chuyến, số muối ô tô trở được là: 30 + 33 = 63 (tạ).Vậy tổng số muối trở được là: 63 (tạ).

Hướng dẫn giải bài tập trang 23 Toán 4 ngắn gọn

Bên cạnh nội dung đã học, các em có thể chuẩn bị và tìm hiểu nội dung phần Giải Toán 4 trang 68 để nắm vững những kiến thức trong chương trình Toán 4.

Trong chương trình học Toán lớp 4, có rất nhiều nội dung bài học quan trọng mà các em cần phải nắm vững.

https://thuthuat.taimienphi.vn/giai-toan-lop-4-yen-ta-tan-31452n.aspx

Bài 23.3, 23.4, 23.5, 23.6, 23.7, 23.8 Trang 31 Sbt Hóa Học 8

Bài 23.3, 23.4, 23.5, 23.6, 23.7, 23.8 trang 31 SBT Hóa học 8

Bài 23.3 trang 31 sách bài tập Hóa 8: Nung hợp chất canxi cacbonat trong một chén nung, người ta thu được vôi sống có công thức hóa học là CaO và khí thoát ra là CO 2. Kết quả của thí nghiệm được ghi lại như sau:

– Khối lượng của chén nung rỗng là 30g.

– Khối lượng của chén nung và canxi cacbonat là 40g.

– Khối lượng của chén nung và CaO là 35,6g.

Hãy điền vào dấu chấm trong những câu sau:

+ Khối lượng của CaO có trong chén sau khi nung là ….g.

+ Số mol của CaO là …

+ Khối lượng khí CO 2 thoát ra sau phản ứng là ….g.

+ Số mol của CO 2 là …..

+ Phân tử canxi cacbonat bị phân tử thành CaO và CO 2, có tỉ lệ số phân tử CaO/ số phân tử CO 2 là …/…

Lời giải:

– Khối lượng của CaO có trong chén sau khi nung là: 36,6 – 30 = 5,6(g)

– Số mol:

– Khối lượng khí CO 2 thoát ra sau phản ứng: 40 – 35,6 = 4,4(g)

– Số mol của khí CO 2:

– Phân tử canxi cacbonat bị phân hủy thành CaO và CO 2, có tỉ lệ số phân tử CaO:số phân tử CO 2 là 1:1.

Bài 23.4 trang 31 sách bài tập Hóa 8: Đốt cháy hoàn toàn cacbon bằng một lượng khí oxi dư, người ta thu được hỗn hợp khí gồm có khí cacbonic (CO 2) và khí oxi (O 2) dư.

Hãy xác định phần trăm theo khối lượng và thành phần phần trăm theo thể tích của khí oxi trong mỗi hỗn hợp sau:

a) 4g khí cacbonic và 16g khí oxi.

b) 3 mol khí cacbonic và 5 mol khí oxi.

Lời giải:

Bài 23.5 trang 31 sách bài tập Hóa 8: Hãy xác định khối lượng và thể tích của những hỗn hợp khí sau ở đktc:

a) 1,5N phân tử oxi + 2,5N phân tử hidro + 0,02N phân tử nito.

b) 1,5 mol phân tử oxi + 1,2 mol phân tử CO 2 + 3 mol phân tử nito.

c) 6g hidro + 2,2g khí cacbonic + 1,6g khí oxi.

Lời giải:

Khối lượng hỗn hợp khí:

Thể tích của hỗn hợp khí:

V hh = 22,4.n = 22,4.( 1,5 + 2,5 + 0,02) = 90,048(l)

b) Tương tự

Khối lượng hỗn hợp khí:

Thể tích của hỗn hợp khí:

V hh = 22,4.n = 22,4.(1,5 + 1,2 + 3) = 127,68 l

Bài 23.6 trang 31 sách bài tập Hóa 8: Đốt cháy hoàn toàn 2,24g Fe, thu được 3,2g oxit sắt. Xác định công thức phân tử của oxit sắt.

Lời giải:

Cách 1: PTHH tổng quát có dạng:

Vậy x = 2; y = 3.

Công thức hóa học của phân tử oxit sắt là Fe 2O 3.

Cách 2: Khối lượng Oxi trong oxit là: 3,2 – 2,24 = 0,96 g

⇒ Trong 1 phân tử oxit có 2 nguyên tử Fe, 3 nguyên tử O ⇒ CT oxit là: Fe 2O 3.

Bài 23.7 trang 31 sách bài tập Hóa 8: Cho dòng khí CO qua hỗn hợp 2 oxit CuO và Fe 3O 4 nung nóng thu được 29,6g hỗn hợp 2 kim loại trong đó sắt nhiều hơn đồng là 4g.

Tính thể tích khí CO cần dùng (đktc).

Lời giải:

PTHH của các phản ứng:

Gọi x là khối lượng của Cu sau phản ứng

→ Khối lượng của sắt sau phản ứng là x+4

Theo đề bài ta có: x + x + 4 = 29,6 → x = 12,8(g)

Theo pt:

n CO = (0,4 + 0,2).22,4 = 13,44(l)

Bài 23.8 trang 31 sách bài tập Hóa 8: Cho 20g một oxit sắt phản ứng hết với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 40,625g muối clorua. Xác định công thức phân tử của oxit sắt.

Lời giải:

Gọi công thức hóa học của oxit sắt là Fe xO y

PTHH của phản ứng là:

Theo PTHH ta có:

Vậy công thức hóa học của oxit sắt là Fe 2O 3.

Giải Bài Tập Sgk Hóa Học Lớp 8. Bài 23. Bài Luyện Tập 4

Bài 1. (SGK Hóa 8 trang 79)

Hãy tìm công thức hóa học đơn giản nhất của một loại oxit của lưu huỳnh, biết rằng trong oxit này có 2g lưu huỳnh kết hợp với 3 g oxi.

Giải bài 1:

Số mol của nguyên tử lưu huỳnh là: n S = 2/32 (mol)

Số mol của nguyên tử oxi là: n O2 = 3/16 mol

Vậy công thức hóa học đơn giản nhất của oxit lưu huỳnh là SO 3

Bài 2. (SGK Hóa 8 trang 79)

Hãy tìm công thức hóa học của một hợp chất có thành phần theo khối lượng là 36,8% Fe; 21,0% S; 42,2% O. Biết khối lượng mol của hợp chất bằng 152g/mol

Giải bài 2:

Khối lượng mol của Fe là M Fe = (152 . 36,8)/100 = 56g

Khối lượng mol của S là: M S = (152 . 21)/100 = 32g

Khối lượng mol của O là: M O = (152 . 42,2)/100 = 64g

Gọi công thức hóa học của hợp chất là Fe xS yO z, ta có:

Vậy hợp chât có công thức hóa học là FeSO 4

Bài 3. (SGK Hóa 8 trang 79)

Một hợp chất có công thức hóa học là K 2CO 3. Em hãy cho biết;

a) Khối lượng mol của chất đã cho

b) Thành phần phần trăm (theo khối lượng) của các nguyên tố có trong hợp chất.

Giải bài 3:

a) Khối lượng mol của chất đã cho: M K2CO3= 39 . 2 + 16 . 3 = 138g

b) Thành phần phần trăm (theo khối lượng) của các nguyên tố có trong hợp chất

%K = (39,2 .100)/138 = 56,5%

%C = (12.100)/138 = 8,7%

%O = (16,3 . 100)/138 = 34,8%

Bài 4. (SGK Hóa 8 trang 79)

Có phương trình hóa học sau:

a) Tính khối lượng canxi clorua thu được khi cho 10g canxi cacbonat tác dụng với axit clohiđric dư

b) Tính thể tích khí cacbonic thu được trong phòng thí nghiệm, nếu có 5g canxi cacbonat tác dụng hết với axit. Biết 1 mol khí ở điều kiện phòng có thể tích là 24 lít.

Giải bài 4:

a) Số mol canxi cacbonat tham gia phản ứng

n CaCO3= 10/100 = 0,1 mol

Theo phương trình hóa học, ta có:

Khối lượng của canxi clotua tham gia phản ứng:

m CaCl2 = 0,1 . (40 + 71) = 11,1g

b) Số mol canxi cacbonat tham gia phản ứng:

n CaCO3 =5/100 = 0,05 mol

Theo phương trình hóa học, ta có:

Thể tích khí CO 2 ở điều kiện phòng là:

V CO2 = 24 . 0,05 = 1,2 lít

Bài 5. (SGK Hóa 8 trang 79)

Khí metan CH4 có trong khí tự nhiên hoặc trong khí bioga. Khí metan cháy trong không khí sinh ra khí cacbon đioxit và nước:

a) Tính thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 2 khí metan. Các thể tích khí đo cùng điều kiện t o và p

b) Tính thể tích khí CO 2 (đktc) thu được sau khi đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol khí metan.

c) Khí metan nặng hay nhẹ hơn không khí bằng bao nhiêu lần?

Giải bài 5:

a) Theo phương trình hóa học, ta thấy nếu đốt cháy hết 1 mol phân tử khí CH 4 thì phải cần 2 mol phân tử khí O 2. Do đó thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 2 lít khí metan là:

V O2 = 2 . 2 = 4 lít

b) Theo phương trình phản ứng, khi đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol khí metan thì cũng sinh ra 0,15 mol khí cacbon đioxit. Do đó thể tích khí CO 2 thu được là:

V CO2 = 0,15 . 22,4 = 3,36 lít

c) Tỉ khối của khí metan và không khí là:

d CH4/kk = M CH4/29 = 16/29 ≈ 0,55

Vậy khí metan nhẹ hơn không khí 0,55