Top 12 # Xem Nhiều Nhất Giải Bt Địa 7 Bài 2 Mới Nhất 4/2023 # Top Like | Asianhubjobs.com

Giải Bt Địa Lí 8 (200 Bài

Giới thiệu về Giải BT Địa Lí 8 (200 bài – ngắn nhất)

Phần 1: Thiên nhiên, con người ở các châu lục

XI: Châu Á với 18 bài viết

XII: Tổng kết địa lí tự nhiên và địa lí các châu lục gồm 3 bài viết

Phần 2: Địa lí Việt Nam

Địa lí tự nhiên gồm 22 bài viết.

Giải BT Địa Lí 8 (200 bài – ngắn nhất) giúp các em học sinh hoàn thành tốt các bài tập trong sách Địa lí lớp 8, từ đó nắm chắc kiến thức và đạt được kết quả cao hơn trong học tập!

Giải BT Địa Lí 8 (200 bài – ngắn nhất) gồm có 2 phần với tổng số 44 bài viết. Nội dung cụ thể như sau:

XI: Châu Á

Địa Lí 8 Bài 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản Địa Lí 8 Bài 2: Khí hậu châu Á Địa Lí 8 Bài 3: Sông ngòi và cảnh quan châu Á Địa Lí 8 Bài 4: Thực hành: Phân tích hoàn lưu gió mùa ở châu Á Địa Lí 8 Bài 5: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á Địa Lí 8 Bài 6: Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu Á Địa Lí 8 Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế – xã hội các nước châu Á Địa Lí 8 Bài 8: Tình hình phát triển kinh tế – xã hội ở các nước châu Á Địa Lí 8 Bài 9: Khu vực Tây Nam Á Địa Lí 8 Bài 10: Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á Địa Lí 8 Bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á Địa Lí 8 Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á Địa Lí 8 Bài 13: Tình hình phát triển kinh tế – xã hội khu vực Đông Á Địa Lí 8 Bài 14: Đông Nam Á – đất liền và hải đảo Địa Lí 8 Bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á Địa Lí 8 Bài 16: Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á Địa Lí 8 Bài 17: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) Địa Lí 8 Bài 18: Thực hành: Tìm hiểu Lào và Cam-pu-chia

XII: Tổng kết địa lí tự nhiên và địa lí các châu lục

Địa Lí 8 Bài 19: Địa hình với tác động của nội, ngoại lực Địa Lí 8 Bài 20: Khí hậu và cảnh quan trên Trái Đất Địa Lí 8 Bài 21: Con người và môi trường địa lí

Phần 2: Địa lí Việt Nam

Địa Lí 8 Bài 22: Việt Nam – đất nước, con người

Địa lí tự nhiên

Địa Lí 8 Bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam Địa Lí 8 Bài 24: Vùng biển Việt Nam Địa Lí 8 Bài 25: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam Địa Lí 8 Bài 26: Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam Địa Lí 8 Bài 27: Thực hành: Đọc bản đồ Việt Nam Địa Lí 8 Bài 28: Đặc điểm địa hình Việt Nam Địa Lí 8 Bài 29: Đặc điểm các khu vực địa hình Địa Lí 8 Bài 30: Thực hành: Đọc bản đồ địa hình Việt Nam Địa Lí 8 Bài 31: Đặc điểm khí hậu Việt Nam Địa Lí 8 Bài 32: Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta Địa Lí 8 Bài 33: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam Địa Lí 8 Bài 34: Các hệ thống sông lớn ở nước ta Địa Lí 8 Bài 35: Thực hành về khí hậu, thủy văn Việt Nam Địa Lí 8 Bài 36: Đặc điểm đất Việt Nam Địa Lí 8 Bài 37: Đặc điểm sinh vật Việt Nam Địa Lí 8 Bài 38: Bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt Nam Địa Lí 8 Bài 39: Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam Địa Lí 8 Bài 40: Thực hành: Đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp Địa Lí 8 Bài 41: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ Địa Lí 8 Bài 42: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ Địa Lí 8 Bài 43: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ Địa Lí 8 Bài 44: Thực hành: Tìm hiểu địa phương

Địa Lí 8 Bài 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sảnĐịa Lí 8 Bài 2: Khí hậu châu ÁĐịa Lí 8 Bài 3: Sông ngòi và cảnh quan châu ÁĐịa Lí 8 Bài 4: Thực hành: Phân tích hoàn lưu gió mùa ở châu ÁĐịa Lí 8 Bài 5: Đặc điểm dân cư, xã hội châu ÁĐịa Lí 8 Bài 6: Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu ÁĐịa Lí 8 Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế – xã hội các nước châu ÁĐịa Lí 8 Bài 8: Tình hình phát triển kinh tế – xã hội ở các nước châu ÁĐịa Lí 8 Bài 9: Khu vực Tây Nam ÁĐịa Lí 8 Bài 10: Điều kiện tự nhiên khu vực Nam ÁĐịa Lí 8 Bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam ÁĐịa Lí 8 Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông ÁĐịa Lí 8 Bài 13: Tình hình phát triển kinh tế – xã hội khu vực Đông ÁĐịa Lí 8 Bài 14: Đông Nam Á – đất liền và hải đảoĐịa Lí 8 Bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam ÁĐịa Lí 8 Bài 16: Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam ÁĐịa Lí 8 Bài 17: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN)Địa Lí 8 Bài 18: Thực hành: Tìm hiểu Lào và Cam-pu-chiaĐịa Lí 8 Bài 19: Địa hình với tác động của nội, ngoại lựcĐịa Lí 8 Bài 20: Khí hậu và cảnh quan trên Trái ĐấtĐịa Lí 8 Bài 21: Con người và môi trường địa líĐịa Lí 8 Bài 22: Việt Nam – đất nước, con ngườiĐịa Lí 8 Bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt NamĐịa Lí 8 Bài 24: Vùng biển Việt NamĐịa Lí 8 Bài 25: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt NamĐịa Lí 8 Bài 26: Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt NamĐịa Lí 8 Bài 27: Thực hành: Đọc bản đồ Việt NamĐịa Lí 8 Bài 28: Đặc điểm địa hình Việt NamĐịa Lí 8 Bài 29: Đặc điểm các khu vực địa hìnhĐịa Lí 8 Bài 30: Thực hành: Đọc bản đồ địa hình Việt NamĐịa Lí 8 Bài 31: Đặc điểm khí hậu Việt NamĐịa Lí 8 Bài 32: Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước taĐịa Lí 8 Bài 33: Đặc điểm sông ngòi Việt NamĐịa Lí 8 Bài 34: Các hệ thống sông lớn ở nước taĐịa Lí 8 Bài 35: Thực hành về khí hậu, thủy văn Việt NamĐịa Lí 8 Bài 36: Đặc điểm đất Việt NamĐịa Lí 8 Bài 37: Đặc điểm sinh vật Việt NamĐịa Lí 8 Bài 38: Bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt NamĐịa Lí 8 Bài 39: Đặc điểm chung của tự nhiên Việt NamĐịa Lí 8 Bài 40: Thực hành: Đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợpĐịa Lí 8 Bài 41: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc BộĐịa Lí 8 Bài 42: Miền Tây Bắc và Bắc Trung BộĐịa Lí 8 Bài 43: Miền Nam Trung Bộ và Nam BộĐịa Lí 8 Bài 44: Thực hành: Tìm hiểu địa phương

Bt Tiếng Anh 12 Unit 2

I. Phonetics

1. Choose the words with the different pronunciation of the underlined part.

10. A. t oo B. sch ool C. ball oon D. fl oo d

2. Choose the word with the different stress pattern.

11. A. parents B. prefer C. confirm D. allow

12. A. grocery B. history C. delicious D. celebrate

13. A. family B. hospital C. cultural D. romantic

14. A. resposible B. education C. information D. complicated

15. A. reply B. order C. appear D. protect

16. A. beauty B. attempt C. dinner D. motion

17. A. attractive B. unhappy C. decisive D. generous

18. A. cover B. open C. explain D. answer

19. A. precede B. happen C. create D. contain

20. A. significant B. integration C. conversation D. independence

II. vocabulary

21. Adictionary helps you …………. the meaning of words.

A. fetch B. determine C. look up D. look up to

22. A(n) ………….. family consists og three or four generations living together.

A. big B. extended C. widened D. nuclear

23. Members of our family have very close ………….. with each other.

A. love B. feeling C. connection D. relationship

24. We are …………. a survey about how people spend their free time.

A. carrying B. working C. conducting D. performing

25. Women are demanding …………… pay for …………… work.

A. same B. similar C. identical D. equal

26. My mother ……………. her career as a secretary before marriage to become a good housewife and mother.

A. developed B. sacrificed C. interrupted D. continued

27. He was …………… to leave school because he couldn’t afford the fees.

A. obliged B. willing C. able D. make

28. One of the typical …………….. of the Vietnamese culture is workshiping ancestors.

29. It’s impolite to ask question about someone’s ……………… in many countries.

A. money B. income C. private D. occupation

30. A true friend is someone you can ……………. your secret with.

A. tell B. report C. share D. confide

If dancing isn’t your thing, perhaps you (31) ……………. singing? Everyone know that karaoke comes from Japan, but it is not the Japanese for ‘drunk and tone-deaf’ as you might think. It (32) …………… means ’empty orchestra’. It all started in a small music (33) ………….. in the city of Kobe. One night, when the usual guitarist didn’t (34) ……………, the desperate bar owner recorded some music and invited his (35) …………… to sing instead. The craze soon (36) …………….. and special karaoke machines were invented.

The idea was that however (37) …………… you sang everyone applauded at the end and it proved the perfect (38) …………… for stressful Japanese businessmen to relax. Today, you can find karaoke bars all over the world. It is so (39) ……………… in China that restaurants normally have several karaoke machines going at the same (40) ……………. . As one karaoke fan says, it’s something everyone should try at least once in their life.

31. A. prefer B. like C. hate D. interest

32. A. surely B. clearly C. actually D. obviously

33. A. shop B. stage C. tool D. bar

34. A. turn off B. turn on C. turn up D. turn down

35. A. clients B. guests C. customers D. shopkeepers

36. A.widened B. spread C. stretched D. came over

37. A. well B. badly C. beautifully D. professionally

38. A. way B. road C. thing D. behaviour

39. A. famous B. popular C. well-known D. favourable

40. A. hour B. moment C. time D. times

III. grammar

41. He’s a voluntary Australian teacher. He ………….. English in five different countries.

A. teaches B. taught C. has taught D. had taught

A. should B. may C. ought D. used to

43. They asked us ……………… any noise during the performance.

A. to make B. not to make C. don’t make D. didn’t make

44. I’m sorry I wasn’t here earlier but I came …………….. I could.

A. if B. when C. until D. as soon as

45. Do you think I could borrow that book after you ……………… reading it?

A. finish B. finishing C. have finished D. will finish

46. She ………….. in a lot of major films before retirement last year.

A. stars B. starred C. have starred D. had starred

47. Mike is on business in London but he ……………… back on Sarturday for your party.

A. fly B. is flying C. will fly D. will come

48. If I …………… out late, I always …………….. a taxi home.

A. stay/ get B. will stay/ get C. stay/ will get D. will stay/ will get

49. Is this knife for …………… vegetable?

A. lift B. lifting C. peel D. peeling

50. I expect to find you …………… hard when I get back.

A. worked B. working C. be working D. have worked

Have you ever wondered where the modern disco (51) …………..? Before the Second World War, men and women (52) …………… to night clubs danced in couples to live band. BUt in Paris, during the war, jazz bands (53) ……………. in clubs. People still wanted (54) ……………. so they took along their grammophone players instead and the vary first discotheques were (55) ……………. . The idea remained popular after the war because it was (56) ………….. to pay a DJ than a whole band and soon Parisian discotheques were copied in the USA and other countries.

It was the arrival of a dance craze called ‘The Twist’ in 1961 (57) ……………. really made discos, as for the first time couples danced without (58) ………….. each other. Fashion, music and technology (59) ……….. quite a bit since then but the dasic idea has never lost (60) ………….. popularity.

51. A. start B. starts C. started D. had started

52. A. going B. went C. who go D. had gone

53. A. was banned B. were banned C. was allowed D. were allowed

54. A. dance B. dancing C. to dance D. and danced

55. A. set B. created C. made D. done

56. A. cheaper B. more cheap C. more cheaper D. cheapest

57. A. if B. and C. that D. when

58. A. touch B. touching C. a touch D. being touched

59. A. moved B. will move C. have moved D. had moved

60. A. it B. its C. their D. theirs

IV. reading comprehension

If you show up a bit late for a meeting in Brazil, no one will be too worried. But if you keep someone in New York waiting for ten or fifteen minutes, you may have some explaining to do. Time is seen as relatively flexible in some cultures but it viewed more rigidly in others.

Back in the 1950s, anthropologist Edward Hall described how the sicial rules of time are like a ‘silent language’ for a given culture. He described how variations in the perception of time can lead to misunderstandings between people from separate countries. “An ambassador who has been kept waiting by foreign visitors need to understand that if his visitor just mutters an apology, this is not necessarily an insult,” Hall wrote.

Social psychologist Robert Levine has conducted so-called pace-of-life studies in 31 countries. He ranked the countries by measuring three things : Walking speed on urban sidewalks, how quickly postal clerks could fulfil a request for a common stamp and the accuracy of public clocks.

Kevin Birth, an anthropologist, has examined time perception in Trinidad. There, if someone is meeting friends at 6.00 p.m., people show up at 6.45 or 7.00 and say ‘any time is Trinidad time’. “You can’t simply go into a society and ask someone. ‘Tell me about your conception of time’, Bith says. “You have to come up with other ways to find out”.

61. According to the text, time cultures

A. are relatively similar in countries.

B. accept flexbility in most countries.

C. vary from society to society.

D. tell you nothing about countries.

62. Edward used the example of the ambassador to show that

A. people in power are easily consulted.

B. problems can be caused by different views of time.

C. rules of time are different now from in the past.

D. misunderstandings over time can be avoided.

63. From the text, we can understand that the rules of time in different countries

A. are easily for people to work out.

B. can be perceived the same.

C. cause no serious problems.

D. might not be made explicit to you.

64. In his research, Robert Levine measured the speed at which postal workers

A. oerformed a task.

B. delivered letters.

C. learned a new skill.

D. answered a question.

65. Birth finds there is often a difference between

A. what community and what indiduals think about time.

B. people’s practical and theoretical attitudes to time.

C. what people behave and what they think.

D. people’s past and present attitudes to time.

Don’t be surprised if people you don’t know well ask you how much you earn and how much your car costs. this is quite normal in Singapore. If you are invited for a meal, people will always offer you a second helping. You should always say ‘No’, so as not to appear greedy. This will be understood and your host will give you more anyway.

In Britain, it is impolite to ask someone about money or age. However, if you arrange to meet someone, try not to be more than a few minutes late. On trains, people tend to sit in silence and read. If you try start a concersation with the person next to you, don’t be surprised if you don’t get much of a response.

In Thailand, it is quite normal to visit people at home without being invited. It is rude to point at people with your finger but do it by nodding your head instead. The head is considered the most spiritual part of the body and the feet the dirtest part. So never out your feet up on a chair or a desk.

66. According to the passage, in which country it is not impolite to ask about someone’s salary or wages?

A. Thailand.

B. Singapore.

C. Britain.

D. All these countries.

67. As a guest for dinner, you may want to have more food but it is better to refuse when offered.

A. say ‘No, thanks.’

B. say ‘I’d love to.’

C. say ‘Yes, please.’

D. say ‘You’re welcome’

68. Punctuality is important here.

A. in Thailand.

B. in Singapore.

C. in Britain.

D. Not mentioned in the passage.

69. In Britain, people tend to keep their privacy

A. in acar.

B. when travelling to work

C. at home

D. on trains.

70. The Thai considered the head the most spiritual part of the body.

A. the most respectable

B. the most attractive

C. the highest

D. the most admirable

V. use of english

1. Choose the underlined word or phrase in each sentence that needs correcting.

71. It (A) took me (B) ages to get used to (C) drive (D) on the highway.

2. Choose the corret sentence with the same meaning as the one in italics.

81. I found him smoking by the window.

A. When I came, he was by the window.

B. I was smoking when he came.

C. I thought he was smoking by the window.

D. When I saw him, he was smoking by the window.

82. They think the owner of the house is abroad.

A. The owner of the house is thought to be abroad.

B. They are sure of the owner of the house.

C. The owner of the house is to be abroad.

D. The owner of the house is thought abroad.

83. We got lost because we had no map with us.

A. If we had a map with us, we wouldn’t get lost.

B. We wouldn’t have got lost unless we had had a map with us.

C. If we had had a map with us, we wouldn’t have got lost.

D. Without a map, we will get lost.

84. The heavy rain made it impossible for us to have out picnic.

A. The heavy rain enabled us to have a picnic.

B. We couldn’t have our picnic because of the heavy rain.

C. We went on a picnic in spite of the rain.

D. All are correct.

85. Although he had a bad cold, Williams still went to work.

A. Williams still went to work in spite of his bad cold.

B. Williams still went to work because of his bad cold.

C. Williams still had a bad cold in spite of his work.

D. Having a bad cold, Williams didn’t go to work.

A. The doctor wanted to rest .

B. The doctor suggested that I should rest.

D. The doctor suggested me to rest.

87. I would do anything for you.

A. There’s everything I wouldn’t do for you.

B. There’s many things I wouldn’t do for you.

C. There is nothing I would do for you.

D. There is nothing I wouldn’t do for you.

88. She didn’t say a word when she left the room.

A. She left the room, saying a word.

B. Leaving the room, she said nothing.

C. She left the room without saying a word.

D. B and C are correct.

89. Their teacher is making them study hard these days.

A. Their teacher is asking them to study hard these days.

B. They are being made study hard these days by their teacher.

C. They are being made to study hard these days by their teacher.

D. Making them study hard these days are the teacher’s study.

90. Even though I admire his knowledge, I don’t like his manners.

A. Although I admire his knowledge, but I don’t like his manners.

B. Much as I admire his knowledge, I don’t like his manners.

C. Because I admire his knowledge, I don’t like his manners.

D. I admire his knowledge as well as his manners.

Bt Tiếng Anh 5 Unit 2

4/ A. after B. morning C. often D. before

5/ A. homework B. afternoon C. exercise D. centre

6/ They usually ……… early and do morning exercise.

gets on B. get up C. get on D. gets up

7/ What ……… you do after school? – I usually do my homework.

do B. are C. does D. x

8/ Mary often ……… TV after dinner with her parents.

watch B. to watch C. watches D. watchs

9/ What does your mother …….. in the evening? – She ……… me with my homework.

do – help B. do – helps C. does – helps D. does – help

10/ I sometimes go to the sports centre with my friends ……… the afternoon.

on B. at C. with D. in

11/ The children often (ride) …………. a bike in the afternoon.

12/ Her mother always (cook) ………… dinner after work.

13/ My brother sometimes (talk) ………… with friends online in the evening.

14/ Lily (like – listen) ……………………………….. to music after dinner.

15/ Tam and her friend always (go) ………. to school early.

16/ is/ food/ This/ we/ the/ eat/ way/ our/ . ……………………………………………………………………………..

17/ do/ What/ after/ she/ does/ school/ ? ……………………………………………………………………………..

18/ breakfast/ have/ I / always/ big/ a/ . ……………………………………………………………………………..

19/ you/ school/ Who/ with/ to/ do/ go/ ? ……………………………………………………………………………..

20/ likes/ Tim/ badminton/ playing/ . ……………………………………………………………………………..

Lesson 2

4/ A. library B. Internet C. cinema D. information

5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project

Eg: How often/ you/ go to the library? – twice a month.

è How often do you go to the library? – I go to the library twice a month.

6/ How often/ you/ study with a partner? – twice a week.

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

7/ How often/ Linda/ go to the cinema? – once a month.

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

8/ How often/ your mother/ go shopping? – every day.

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

9/ How often/ you/ surf the Internet? – once a week.

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

twice after cooking often late are

Adam: What (10)……… you doing, Susan?

Susan: I’m (11) …………… dinner.

Adam: Do you like cooking?

Susan: Yes, I do. I usually cook (12) ………….. school because my mother always comes home (13) ………… I help my mother with shopping too.

Adam: How (14) ……………. do you go shopping?

Susan: (15) ……………. a week.

16/ Bạn đi câu cá bao lâu một lần? – 1 tháng 1 lần………………………………………………………………

17/ Tom đến rạp chiếu phim 2 lần 1 tháng. …………………………………………………………………….

18/ Hàng ngày tớ đi xe đạp đến trường. ……………………………………………………………………………

19/ Bố bạn làm gì vào buổi tối? – Ông ấy thỉnh thoảng lên mạng.

……………………………………………………………………………………………………………………………

READING COMPRENSION

My name is Mai. I get up very early in the morning. I do morning exercise with my father. After breakfast, my brother and I ride a bicycle to school. We come home at 11 o’clock and then I have lunch with my family. In the afternoon, I study with my partner. Her name is Linh. Sometimes, I go to the library to look for some information. My family go to the cinema once a month.

20/ What’s her name? ……………………………………………………………

21/ Does she get up late in the morning? ………………………………………………………………………….

22/ Who does she go to school with? ………………………………………………………………

23/ What’s her partner’s name? …………………………………………………………………………………………

24/ How often do her family go to the cinema? ……………………………………………………………………………

Unit 3: Where did you go on holiday? Lesson 1 Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác: Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác:

4/ A. holiday B. ancient C. imperial D. summer

5/ A. photo B. seaside C. island D. about

Exercise 3: Chọn đáp đúng để hoàn thành câu:

6/ I went ……… a trip with my family. A. in B. on C. at D. of

7/ What was the trip …….? A. is B. was C. like D. were

8/ ……… did you go on holiday? A. What B. Where C. Which D. How many

9/ She went to Hoi An Ancient ……… A. city B. village C. town D. island

10/ Where ……… you last summer? A. are B. was C. were D. is

Exercise 4: Chọn từ điền vào đoạn hội thoại:

Exercise 5: Sắp xếp từ thành câu:

21/ on/ Where/ you/ holiday/ were/ ? …………………………………………………………….

…………………………………………………………..

22/ to/ I/ Dong Xuan/ Hoan Kiem/ Market/

went/ and/ Lake/ .

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

23/ you/ go/ Where/ summer/ last/ did/? ……………………………………………………………………………………………………………………………………

Exercise 6: Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B: Lesson 2 Exercise 1: Chọn từ có cách phát âm và trọng âm khác:

3/ A. motorbike B. countryside C. underground D. information

Exercise 2: Nối cột A với cột B để được câu hoàn chỉnh: Exercise 3: Chọn câu hỏi đúng nhất cho phần gạch chân trong câu trả lời:

9/ ………………………………………………………………………..? I went to Da Nang City last summer.

10/ ………………………………………………………………………..? I went by motorbike with my father.

11/ ………………………………………………………………………..? I went to see my grandparents.

12/ ………………………………………………………………………..? Yes, I did. It was fantastic.

Did you enjoy the trip? Who did you go to see? Where did you go on holiday? How did you get there? Exercise 4: Dịch đoạn văn sau sang tiếng Anh:

Tớ tên là Minh. Mùa hè năm ngoái, gia đình tớ …………………………………………………………………………………

đã đi đến Huế bằng tàu hỏa. Nhà tớ đến để thăm ………………………………………………………………………………….

ông bà của chúng tớ. Chúng tớ đã đến thăm kinh ………………………………………………………………………………….

thành Huế. Chuyến đi của tớ rất tuyệt vời! ………………………………………………………………………………….

Lesson 3 Exercise 1: Liệt kê các cụm từ sao cho hợp lý:

1/ by taxi, by train, …………………………………………………………………………………………………………………………….

2/ last summer, last ……………………………………………………………………………………………………………………………

3/ went, came, ……………………………………………………………………………………………………………………………………

4/ Sam Son Beach, Phu Quoc Island, ……………………………………………………………………………………………………

Exercise 2: Mỗi dòng trong đoạn văn dưới dây có 1 lỗi sai, em hãy tìm và sửa lỗi sai đó:

Thanh and his parents go back to their hometown to visit 5/ …………………………………………….

his uncle last weekend. He live in a small village in Nam Dinh 6/ …………………………………………….

Province. They went to Ha Noi Railway Station with taxi. Then 7/ …………………………………………….

they took a plane to their hometown. His uncle took them to 8/ …………………………………………….

Vi Xuyen Lake, Rong Market and Thinh Long Beach. They has 9/ …………………………………………….

a wonderful time in their hometower. 10/ ………………………………………….

Trả lời các câu hỏi sau dựa vào nội dung đoạn văn trên:

11/ Where’s Thanh’s hometown? ………………………………………………………………….

12/ How did they get to Ha Noi Railway Station? ……………………………………………………………………………

13/ Did they go to their hometown by coach? ……………………………………………………………………

14/ Where did they go in Nam Dinh Province? ………………………………………………………………………………………

15/ What was the trip like? ………………………………………………………………………………

Phương Pháp Giải Bt Hóa

Chuyên đề: Phương pháp giải nhanh bài toán Hóa HọcPhần 1Phương pháp bảo toàn khối lượng,tăng giảm khối lượng

Biên soạn: Thầy Lê Phạm Thành Cộng tác viên truongtructuyen.vnNội dungA. Phương pháp bảo toàn khối lượng Nội dung phương pháp Hệ quả và áp dụngB. Phương pháp tăng giảm khối lượng Nội dung phương pháp Các dạng bài tập áp dụngC. Nhận xétPhương pháp bảo toàn khối lượng, tăng giảm khối lượng A. Phương pháp bảo toàn khối lượngNội dung phương pháp:Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng (BTKL): “Tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng bằng tổng khối lượng các sản phẩm” Điều này giúp ta giải bài toán hóa học một cách đơn giản, nhanh chóng.Xét phản ứng: A + B  C + D Luôn có: mA + mB = mC + mD (1)Lưu ý: Điều quan trọng nhất khi áp dụng phương pháp này đó là việc phải xác định đúng lượng chất (khối lượng) tham gia phản ứng và tạo thành (có chú ý đến các chất kết tủa, bay hơi, đặc biệt là khối lượng dung dịch).A. Phương pháp bảo toàn khối lượngA. Phương pháp bảo toàn khối lượng – Hệ quả và áp dụngHệ quả 1. Biết tổng khối lượng chất đầu  khối lượng sản phẩmPhương pháp giải: m(đầu) = m(sau) (không phụ thuộc hiệu suất)Bài tập 1. Trộn 5,4 gam Al với 12,0 gam Fe2O3 rồi nung nóng một thời gian để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng ta thu được m gam hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là

Hướng dẫn giảiA. Phương pháp bảo toàn khối lượngHệ quả 1. Biết tổng khối lượng chất đầu  khối lượng sản phẩm (tt)Bài tập 2. Tiến hành phản ứng crackinh butan một thời gian thu được hỗn hợp khí X. Cho X qua bình nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng 4,9 gam, hỗn hợp khí Y đi ra khỏi bình có thể tích 3,36 lít (đktc) và tỉ khối của Y so với H2 là 38/3. Khối lượng butan đã sử dụng là

Hướng dẫn giảiA. Phương pháp bảo toàn khối lượngHệ quả 2. Với phản ứng có n chất tham gia, khi biết khối lượng của (n – 1) chất  khối lượng của chất còn lạiBài tập 3. Hòa tan hoàn toàn 3,34 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hóa trị I và hóa trị II bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch X và 0,896 lít khí bay ra (đktc). Khối lượng muối có trong dung dịch X là

Hướng dẫn giảiA. Phương pháp bảo toàn khối lượngHệ quả 2 (tt) − Bài tập 4 (Đề CĐ Khối A – 2007)Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

Hướng dẫn giảiA. Phương pháp bảo toàn khối lượngHệ quả 2 (tt) − Bài tập 5Đun nóng 5,14 gam hỗn hợp khí X gồm metan, hiđro và một ankin với xúc tác Ni, thu được hỗn hợp khí Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch brom dư thu được 6,048 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối đối với hiđro bằng 8. Độ tăng khối lượng dung dịch brom là

Hướng dẫn giảiA. Phương pháp bảo toàn khối lượngHệ quả 2 (tt) − Bài tập 6Thuỷ phân hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp 2 este đơn chức là đồng phân của nhau thấy cần vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được m gam hỗn hợp 2 muối và 7,8 gam hỗn hợp 2 rượu. Giá trị của m là

Hướng dẫn giảiA. Phương pháp bảo toàn khối lượngHệ quả 3. Bài toán: Kim loại + axit  muối + khí (tt) – Bài tập 8Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp bột kim loại trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 0,672 lít khí H2 (đktc) và 3,92 gam hỗn hợp muối sunfat. Giá trị của m là

Hướng dẫn giảiA. Phương pháp bảo toàn khối lượngHệ quả 3. Bài toán: Kim loại + axit  muối + khí (tt) – Bài tập 9Hòa tan hoàn toàn 8,8 gam hỗn hợp bột kim loại trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 4,48 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Khối lượng muối sunfat khan tạo thành là

Hướng dẫn giảiA. Phương pháp bảo toàn khối lượngHệ quả 3. Bài toán: Kim loại + axit  muối + khí (tt) – Bài tập 10Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được hỗn hợp khí gồm 0,1 mol NO2 và 0,15 mol NO. Dung dịch tạo thành sau phản ứng có 39,35 gam hai muối khan. Giá trị của m là

Hướng dẫn giải

A. Phương pháp bảo toàn khối lượngHệ quả 3. Bài toán: Kim loại + axit  muối + khí (tt) – Bài tập 10 (tt)Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được hỗn hợp khí gồm 0,1 mol NO2 và 0,15 mol NO. Dung dịch tạo thành sau phản ứng có 39,35 gam hai muối khan. Giá trị của m là

Hướng dẫn giải (tt)

A. Phương pháp bảo toàn khối lượngHệ quả 4. Bài toán khử hỗn hợp oxit bởi các chất khí (H2, CO)Phương pháp giải: Sơ đồ: Oxit + (CO, H2)  rắn + hỗn hợp khí (CO2, H2O, H2, CO)Bản chất là các phản ứng:CO + [O]  CO2 ; H2 + [O]  H2OA. Phương pháp bảo toàn khối lượngHệ quả 4. Bài toán khử hỗn hợp oxit bởi các chất khí (tt) – Bài tập 11Khử m gam hỗn hợp X gồm các oxit CuO, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, người ta thu được 40 gam hỗn hợp chất rắn Y và 13,2 gam khí CO2. Giá trị của m là

Hướng dẫn giải

A. Phương pháp bảo toàn khối lượngHệ quả 4. Bài toán khử hỗn hợp oxit bởi các chất khí (tt) – Bài tập 12Dẫn từ từ hỗn hợp khí CO và H2 qua ống sứ đựng 26,4 gam hỗn hợp bột các oxit MgO, Al2O3, Fe3O4, CuO. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí và hơi gồm 0,05 mol CO2 và 0,15 mol H2O, trong ống sứ còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là

Hướng dẫn giải

A. Phương pháp bảo toàn khối lượngB. Phương pháp tăng giảm khối lượng Nội dung phương pháp:Nguyên tắc của phương pháp: Dựa vào sự tăng giảm khối lượng (TGKL) khi chuyển từ 1 mol chất A thành 1 hoặc nhiều mol chất B (có thể qua các giai đoạn trung gian) ta dễ dàng tính được số mol của các chất hoặc ngược lại.Thí dụ: Xét phản ứng: MCO3 + 2HCl  MCl2 + CO2 + H2O Bản chất phản ứng: CO32− + 2H+  2Cl− + CO2 + H2ONhận xét: Khi chuyển từ 1 mol MCO3  1 mol MCl2Với 1 mol CO2  hỗn hợp muối tăng M = 2.35,57 – 60 = 11gKhi biết số mol khí CO2  m.B. Phương pháp tăng giảm khối lượngB. Phương pháp tăng giảm khối lượng (tt)Thí dụ: Xét phản ứng: RCOOH + NaOH  RCOONa + H2O Nhận xét: Khi chuyển từ 1 mol RCOOH  1 mol RCOONaVới 1 mol NaOH  khối lượng muối tăng:M = (R + 67) – (R + 45) = 22 gamKhi biết số mol khí NaOH  m.Có thể nói hai phương pháp “bảo toàn khối lượng” và “tăng giảm khối lượng” là 2 “anh em sinh đôi”, vì một bài toán nếu giải được bằng phương pháp này thì cũng có thể giải được bằng phương pháp kia. Tuy nhiên, tùy từng bài tập mà phương pháp này hay phương pháp kia là ưu việt hơn.Phương pháp tăng giảm khối lượng thường được sử dụng trong các bài toán hỗn hợp.B. Phương pháp tăng giảm khối lượngCác dạng bài tập áp dụngDạng 1. Kim loại + muối  muối mới + rắn – Bài tập 13Ngâm một lá kẽm nhỏ trong một dung dịch có chứa 5,6 gam ion kim loại có điện tích 2+. Phản ứng xong, khối lượng lá kẽm giảm 0,9 gam. Ion kim loại trong dung dịch là

Hướng dẫn giải

B. Phương pháp tăng giảm khối lượngCác dạng bài tập áp dụng (tt) Dạng 1. (tt) – Bài tập 14 (Đề ĐH Khối B – 2007)Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là

Hướng dẫn giảiB. Phương pháp tăng giảm khối lượngCác dạng bài tập áp dụng (tt)Dạng 2. Oxit + chất khử (CO, H2)  rắn + hỗn hợp khí, H2OSơ đồ phản ứng: Oxit + CO (H2)  rắn + CO2 (H2O, H2, CO)Bản chất của phản ứng: CO + [O]  CO2 ; H2 + [O]  H2O  n[O] = n(CO2) + n(H2O)  mrắn = moxit – m[O]  mrắn = moxit – 16n[O]

B. Phương pháp tăng giảm khối lượngCác dạng bài tập áp dụng (tt) Dạng 2. (tt) – Bài tập 15Dẫn từ từ hỗn hợp khí CO và H2 qua ống sứ đựng 30,7 gam hỗn hợp bột các oxit MgO, Al2O3, Fe3O4, CuO. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí và hơi chỉ chứa CO2 và H2O, trong ống sứ còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là

Hướng dẫn giải

B. Phương pháp tăng giảm khối lượngCác dạng bài tập áp dụng (tt) Dạng 2. (tt) – Bài tập 16Thổi từ từ V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO và H2 đi qua hỗn hợp bột CuO, Fe3O4, Al2O3 trong ống sứ đun nóng. Sau khi xảy ra phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y chỉ gồm khí CO2 và hơi H2O, nặng hơn hỗn hợp X ban đầu là 0,32 gam. Giá trị của V là

Hướng dẫn giải

B. Phương pháp tăng giảm khối lượngCác bài tập áp dụng (tt)Dạng 3. Bài toán nhiệt phân – Bài tập 17Nung 316 gam KMnO4 một thời gian thấy còn lại 300 gam chất rắn. % khối lượng KMnO4 đã bị nhiệt phân là

Hướng dẫn giải

B. Phương pháp tăng giảm khối lượngCác bài tập áp dụng (tt)Dạng 3. Bài toán nhiệt phân (tt) – Bài tập 18Đem nung một khối lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại, làm nguội rồi đem cân thấy khối lượng giảm 0,54 gam. Khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là

Hướng dẫn giải

B. Phương pháp tăng giảm khối lượngCác bài tập áp dụng (tt)Dạng 3. Bài toán nhiệt phân (tt) – Bài tập 19Nung nóng hoàn toàn 28,9 gam hỗn hợp KNO3 và Cu(NO3)2. Khí sinh ra được dẫn vào nước lấy dư thì còn 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (coi oxi không tan trong nước). % khối lượng KNO3 trong hỗn hợp ban đầu là

Hướng dẫn giải

B. Phương pháp tăng giảm khối lượngCác bài tập áp dụng (tt)Dạng 4. Hỗn hợp muối (oxit) + axit hỗn hợp muối mớiPhương pháp: Xét sự tăng (giảm) khối lượng khi hình thành 1 mol muối mới (chỉ quan tâm đến sự biến đổi khối lượng của anion tạo muối)Bài tập 20. Hòa tan hoàn toàn 5,94 gam hỗn hợp hai muối cacbonat bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch X và 1,12 lít khí bay ra (đktc). Khối lượng muối có trong dung dịch X là

Hướng dẫn giải

B. Phương pháp tăng giảm khối lượngCác bài tập áp dụng (tt)Dạng 4. (tt) – Bài tập 21 (Đề ĐH Khối A – 2007)Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là

Hướng dẫn giảiB. Phương pháp tăng giảm khối lượngCác bài tập áp dụng (tt)Dạng 4. Hỗn hợp muối (oxit) + axit hỗn hợp muối mới (tt) – Bài tập 22Cho 14,8 gam hỗn hợp hai axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở tác dụng với lượng vừa đủ Na2CO3 tạo thành 2,24 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng muối thu được là

Hướng dẫn giải

Hướng dẫn giải

B. Phương pháp tăng giảm khối lượngCác bài tập áp dụng (tt)Dạng 5. Bài toán hỗn hợp chất hữu cơ (tt) – Bài tập 24Cho a gam hỗn hợp HCOOH, CH2=CHCOOH và C6H5OH tác dụng vừa hết với Na, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và 25,4 gam muối rắn. Giá trị của a là

Hướng dẫn giải

B. Phương pháp tăng giảm khối lượngCác bài tập áp dụng (tt)Dạng 5. Bài toán hỗn hợp chất hữu cơ (tt) – Bài tập 25Cho 4,4 gam este đơn chức X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 4,8 gam muối natri. Tên gọi của este X là

Hướng dẫn giải

B. Phương pháp tăng giảm khối lượngCác bài tập áp dụng (tt)Dạng 5. Bài toán hỗn hợp chất hữu cơ (tt) – Bài tập 26Thực hiện phản ứng este hóa giữa 16,6 gam hỗn hợp 3 axit HCOOH, CH3COOH và C2H5COOH với lượng dư C2H5OH, thu được 5,4 gam H2O. Khối lượng este thu được là

Hướng dẫn giải

B. Phương pháp tăng giảm khối lượngCác bài tập áp dụng (tt)Dạng 5. Bài toán hỗn hợp chất hữu cơ (tt) – Bài tập 27Hỗn hợp X gồm metanol, etanol và propan-1-ol. Dẫn 19,3 gam hơi X qua ống đựng bột CuO nung nóng để chuyển toàn bộ rượu thành anđehit, thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 7,2 gam so với ban đầu. Khối lượng anđehit thu được là

Hướng dẫn giải

B. Phương pháp tăng giảm khối lượng