Top 7 # Xem Nhiều Nhất Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7 Bài 8 Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Asianhubjobs.com

Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7

Sách Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh 7 được biên soạn bởi nhóm tác giả Lê Nguyễn Thanh Tâm, Phạm Hoàng Ngân, Phạm Thị Mỹ Trang. Cuốn sách được thực hiện theo cấu trúc của cuốn sách Tiếng Anh 7 – Sách bài tập. Đây là nguồn tài liệu tham khảo dành cho học sinh. Bố cục gồm các phần sau :

Hướng dẫn dịch và giải bài tập: Hướng dẫn và giải chi tiết các bài tập trong sách giáo khoa. Từ đáp án các em có thể thựu làm và kiểm tra bài làm của mình để nâng cao kỹ năng làm bài tập cũng như học tốt tôn Tiếng anh 7.

Giải Sách Bài Tập Unit 7 Sgk Tiếng Anh 8 Mới

Nội dung bài giảng

1. Viết các từ trong khung theo dạng chinh xác vào bảng theo dấu nhấn. 2. Hoàn thành các câu với các từ ở trên và đọc to các câu. Em không cần sử dụng hết các từ.

1. Tôi đã làm rất nhiều lỗi trong bài viết của tôi. (grammatical)

2. Chất thải hóa chất đã được đổ vào hồ này, vì vậy nó bị ô nhiễm nghiêm trọng, (chemical)

3. Nếu chúng ta muốn giảm ô nhiễm, chúng ta phải thực hiện những thay đổi trong cuộc sống, (dramatic)

4. Cha tôi có một bộ sưu tập lớn về nhạc cổ điển, (classical)

5. Một số người cần sự giúp đỡ y tế bởi vì họ đã uống nước bị ô nhiễm, (medical)

6. Bởi vì những thành tựu khoa học, chúng tôi đã giảm ô nhiễm không khí. (scientific)

nhiệt độ nước, biến đổi

2 – A. Air pollution – Gases, dust, fumes, atmosphère ô nhiễm không khí –

khí, rác, khói, khí quyển

3 – F. Water pollution – lakes, rivers, océans, groundwater, contamination

Ô nhiễm ngồn nước – hồ, sông, đại Dương, nước ngầm, truyền nhiễm

4 – H. Soil pollution – Earth’s surface, destroy, pesticides Ô nhiễm đất –

bề mặt trái đất, phá hủy,thuốc trừ sâu

5 – D. Noise pollution – loud sounds, environment Ô nhiễm tiếng ồn – âm thanh lớn, môi trường

7 – E. Radioactive pollution – radiation, land, air, water – nhiễm phóng xạ – bức xạ, đất, không khí, nước

8 – c. Light pollution – artifîcial illumination, cities Ô nhiễm ánh sáng

– chiếu sáng nhân tạo, thành thị

2. Hoàn thành câu, sử dụng từ trong ngoặc theo mẫu đúng.

1. Các nhà khoa học nói rằng thành phố của chúng ta không khí bị nhiễm độc. (poisoning)

2. Nhiều con chim biển bị chết bởi vì sự cố tràn dầu. (dead)

3. Chất thải từ các hộ gia đình sẽ dần dần làm ô nhiễm hồ. (contaminate)

4. Cây không thể phát triển ở đây vì đất quá ô nhiễm, (polluted)

5. Cơn bão dữ dội bỏ lại phía sau sự thiệt hại nặng cho tòa nhà. (damaged)

6. Ô nhiễm là gì? Nó là chất gây ô nhiễm cho cái gì đó. (pollution)

4. Nối hai phần của mỗi câu và tạo chúng thành câu điều kiện loại 1. Em có thể đặt “if” ở đầu hoặc ở giữa câu.

1 – c. If earth gets warmer, the sea level will rise.

Nếu trái đất ấm lên, thì mực nước biển sẽ dâng lên.

2 – E. Things will change for the better if we take action immediately.

Mọi thứ sẽ thay đổi tốt hơn nếu chúng ta hành động ngay.

3 – D. If people fly less, carbon emissions will be reduced.

Nếu mọi người bay ít, lượng khí thải Carbon sẽ giảm.

4 – A. Air pollution will become worse in the city if we have more cars.

Ô nhiễm không khí sẽ tồi tệ hơn trong thành phố nếu chúng ta có nhiều xe hơi. hơn.

5 – F. We will regret it in the future if we use too much energy now.

Chúng ta sẽ hối tiếc trong tương lai nếu chúng ta sử dụng quá nhiều năng lượng hiện nay.

6 – B. There will be less water pollution if the factory treats its waste well

Sẽ có ít ô nhiễm nguồn nước hơn nếu các nhà máy xử lý tốt chất thải của nó.

5. Làm thành câu điều kiện loại 2 từ những manh mối sau.

1. If I were/was you, I would plant vegetables in the garden.

Nếu tôi là bạn, tôi sẽ trồng rau trong vườn.

2. More tourists would come here if the beach were/was cleaner.

Nhiều khách du lịch sẽ đến đây nếu bãi biển sạch hơn.

3. What would happen if there was no cars in the world?

Chuyện gì sẽ sảy ra nếu không có xe hơi trên thế giới ?

4. If I were/was his mother, I would ask him to tidy his room every day.

Nếu tôi là mẹ cậu ấy, tôi sẽ bảo cậu ấy làm vệ sinh phòng cậu ấy mỗi ngày.

5. If there were/was no war, people would live more happily.

Nếu không có chiến tranh, mọi người sẽ sống hạnh phúc hơn.

6. The soil wouldn’t be so polluted if the farmers didn’t use much chemical fertilizer.

Đất sẽ không bị ô nhiễm nếu nông dân không sử dụng phân bón hóa học nhiều.

6. Trả lời câu hỏi, sử dụng mẫu câu điều kiện loại 1 và loại 2.

1. Who would you meet if you could travel back to the 19 th century?

Bạn muốn gặp ai nếu bạn đi du lịch quay trở về thế kỷ 19?

2. If you get a good mark in your test, what will your parent do?

Nếu bạn có điểm tốt trong bài kiểm tra, cha rnẹ bạn sẽ làm gì?

3. If you have some free time this weekend, where will you go?

Nếu bạn có thời gian rảnh cuối tuần này, bạn sẽ đi đâu?

4. What would you do if you saw a ghost at night?

Bạn sẽ Làm gì nếu bạn thấy một con ma trong đêm?

5. What will happen if we cycle more?

Chuyện gì xảy ra nếu chúng ta đi xe đạp nhiều hơn?

6. If you were a superhero, what would you do?

Nếu bạn là một siêu anh hùng, bạn sẽ làm gì ?

C. NÓI 1. sắp xếp các câu để thực hiện một cuộc đàm thoại hoàn chỉnh. câu đầu tiên đã được thực hiện giúp em.

1. E. Mi, bạn có rảnh vào Chủ nhật này không?

2. H. Có, Nick à. Bạn có kế hoạch gì không?

3. B. Có một chiến dịch trồng cây trong công viên thành phố. Bạn có muốn tham gia không?

4. F. Thật là thú vị. Tôi rất thích tham gia. Nếu chúng ta trồng nhiều cây, chúng ta sẽ giúp giảm ô nhiễm không khí.

5. G. Bạn nói đúng. Ô nhiễm không khí trong thành phố chúng ta đến nghiêm trọng.

6. A. Có bất kỳ hoạt động nào khác ở đó không?

7. L. Có. Mọi người cũng đang thu gom rác trong công viên.

8. I. Đó là ý kiến hay. Tôi không hiểu tại sao có nhiều rác trong công viên mặc dù có nhiều thùng đựng rác.

9. J. Vâng. Vứt rác bừa bãi là một thói quen xấu.

10. D. Nick, nơi nào và khi nào chúng ta gặp nhau?

11. K. Bảy giờ sáng. Tại cổng chính của công viên. Đồng ý không?

12. c. Chắc chắn. Gặp bạn sau.

2. Hãy tưởng tượng rằng em đang đưa ra một bài thuyết trình về ô nhiễm không khí. Hãy nhìn vào biểu đồ hình tròn và hình. Nguyên nhân và tác động của ô nhiễm không khí là gì?

Cause: acid rain, exhaust from car, plane, ship, factory, deforestation.

Result: influence agriculture with changed climate, global warming, drought, flood…

1. Chọn câu trả lời đứng A, B, c hay D để hoàn thành thư điện tử của Mi gửi đến bạn của cô ấy là Liam.

(1) B. since (2) D. polluted (3) A. chemical

(4) c. reduce (5) D. resulted (6) A. collect

Từ: [email protected] Đến: [email protected] Tiêu đề: Sự thay đổi trong làng tôi Chào Li am,

Bạn khỏe không? Tôi hanh phúc khi chia sẻ với bạn vài tin tức tốt lành về làng tôi. Có vài sự thay đổi từ lúc bạn viếng thăm năm ngoái.

Tuần trước tôi quay trở lại làng tôi và thật sự đã rất ngạc nhiên. Bạn biết gì không? Cái hồ không bị ô nhiễm nữa. Nhà máy đã lắp đặt một hệ thống lọc mới để xử lý chất thải hóa học. Tôi thấy rất nhiều cá nhỏ trong hồ và vịt trời bơi trong nước. Bên cạnh đó họ đã trồng cây xung quanh nhà máy để giảm ô nhiễm không khí.

Từ khi một số dân làng với thói quen vức rác bừa bãi, người dân đã đặt thùng rác ở những nơi khác nhau. Đây là kết quả dẫn đến một môi trường sạch hơn. Ông bà của tôi nói rằng vào cuối tuần dân làng cũng đi quanh làng để gom rác với nhau.

Về hàng xóm của bạn thì sao? Đã làm bất cứ thứ gì để sạch hơn không? Cho mình biết tất cả trong thư kế tiếp của bạn.

Tạm biệt.

Mi

2. Điền vào chỗ trống với từ thích hợp từ trong khung để hoàn thành đoạn văn về các nguyên nhân gây ô nhiễm thị giác.

(1) inside (2) many (3) a (4) includes

(4) kind (6) dump (7) with (8) example

Ô nhiễm thị giác có thể xảy ra bên ngoài hoặc bên trong nhà bạn.

Loại ô nhiễm có thể cũng có mặt trong nhà bạn. Nếu bạn vứt quần áo và dụng cụ học tập trên sàn nhà, nó là nguyên nhân gây ô nhiễm thị giác. Một phòng với quá nhiều nội thất được đặt một cách lộn xộn nó là một ví

1- về ô nhiễm thị giác trong nhà.

Bạn có thể không biết rằng khi bạn ra bên ngoài không mặc quần áo thích hợp, bạn có thể nguyên nhân gây ra ô nhiễm.

3. Đọc đoạn văn về những ảnh hưởng của ô nhiễm thị giác và làm bài tập bên dưới.

Ô nhiễm thị giác đã là một ảnh hưởng lớn cho con người hơn bạn có thể nghĩ. Tôi nhớ khi tôi đi đến một thành phố nước ngoài, tôi thật sự sợ bởi vì đã có rất nhiều graffiti trên tường của tòa nhà. Sau đó tôi nhìn lên và tôi đã thấy quá nhiều dây điện trên đầu, mặc dù chúng không nguy hiểm, tôi vẫn thấy không an toàn từ lúc tôi nghĩ chúng có thể rơi xuống. Những điều này đã ngăn tôi thưởng thức những cảnh đẹp của thành phố.

Tôi vẫn nhớ lần tôi học ở Melbourne. Một lần tôi quá bận rộn với bài tập của tôi mà tôi đã không dọn dẹp căn phòng của tôi trong hai tuần. Nhìn căn phòng lộn xộn là nguyên nhân cho tôi nhiều căng thẳng là tôi đã không muốn học. Sau đó tôi quyết định dọn rửa căn phòng và đặt đồ của tôi vào nơi thích hợp, tôi cũng mua một cái máy nhỏ và đặt nó trong góc. Những việc đơn giản làm tăng động lực của tôi và giúp tôi tập trung trong việc học. Còn bạn thì sao? Bạn có bao giờ bị ảnh hưởng bởi ô nhiễm thị giác chưa?

a. Nối các từ với nghĩa của chúng

1 – c. nước ngoài – ở một quốc gia khác

2 – E. bấp bên – không an toàn

3 – B. ngăn cản – ngừng làm điều gì đó

4 – A. đặt – đặt cái gì đó một nơi nào đó

5 – F. động lực – nhiệt tình để làm gì đó

6 – D. tập trung – chú ý đến một điều riêng biệt

b. Trả lời câu hỏi.

1. Tại sao tác giả sợ lúc cô ấy ở thành phố của nước ngoài?

Because there was so much graffiti on the buildings. walls. Bởi vì có quá nhiều tranh graffiti trền tường của tòa nhà.

2. Tác giả cảm thấy như thế nào khi cô ấy thấy những dây điện?

She felt insecure.

Cô ấy cảm thấy không an toàn.

3. Tại sao cô ấy có cảm giác đó?

Because she thought they might fall down.

Bởi vì cô ấy nghĩ rằng chúng có thể rơi xuống.

4. Cô ấy đã bận việc gì?

She was busy with her assignments.

Cô ấy bận rộn với những bài tập của mình.

5. Điều gì đã xảy ra khi cô ấy thấy căn phòng bừa bộn?

She had so much stress that she did not want to study.

Cô ấy có quá nhiều căng thẳng đến đến cô ấy không muốn học.

6. Cô ấy đã làm gì cho phòng cô ấy?

She cleaned the room and put her things in their proper places. She also bought a small plant and placed it in a corner.

Cô ấy dọn dẹp căn phòng và đặt đồ của mình vào nơi thích hợp. Cô ấy cũng mua một cái máy nhỏ và đặt nó trong góc.

E. VIẾT 1. Kết hợp cặp câu, sử dụng những từ cụm từ trong ngoặc đơn. Đừng thay dổi từ được cho.

1. Noise pollution causes a change in animals’ living pattern.

Ô nhiễm tiếng ồn gây nên sự thay đổi cách sống của động vật.

2. Radioactive pollution is very dangerous since it can cause abnormal growth.

Ô nhiễm phóng xạ rất nguy hiểm bởi vì nó có thể gây sự phát triển bất thường.

3. The Chernobyl nuclear accident made the area uninhabitable.

Vụ tai nạn hạt nhân Chernobyl được tạo ra từ khu vực không có dân cư sinh sống.

4. Fossil fuels such as coal or oil are burned, so acid gases are produced.

Nhiên liệu hóa thạch như than hoặc dầu bị đốt vì vậy khí axit được sinh ra.

5. Tree’s leaves are damaged because of the dangerous acid rain.

Lá cây bị hủy hoại do mưa axit nguy hiểm.

6. Leaves are damaged because the tree can not get enough food energy to stay healthy.

Lá cây bị hủy hoại bởi vì cây không thể có đủ năng lượng thức ăn để khỏe mạnh.

2- Viết về những cách mà cá nhân có thể cải thiện môi trường tầm nhìn. Đọc ghi chú sau và viết câu trả lời của em trong khoảng trống. Em không cần sử dụng tất cả ý.

There are many things a person can do to improve the visual environment.

I think a person can improve the visual environment with simple actions.

Có nhiều điều mà một cá nhân có thể làm để cải thiện môi trường tầm nhìn.

Tôi nghĩ một người có thể cải thiện môi trường tầm nhìn với những hành động đơn giản.

Giải Sbt Tiếng Anh 7 Unit 7 Lớp 7: Getting Started, Giải Sách Bài Tập (Sbt) Tiếng Anh Lớp 7 Thí Điểm

Bài tập tiếng Anh Unit 7 lớp 7 Traffic có đáp án

Trong bài viết này, mời các em học sinh cùng luyện tập với Bài tập tiếng Anh lớp 7 chương trình mới Unit 7 Traffic có đáp án với nhiều dạng bài tập từ vựng và ngữ pháp hay, giúp các em ôn tập các kiến thức được học trong Unit 7 Traffic hiệu quả, chuẩn bị tốt cho kì thi học kì 2 sắp tới.

Đang xem: Unit 7 lớp 7: getting started

I. Find the word which has a different sound in the part underlined.

1. A. traffic  B. pavement  C. plane  D. station

2. A. recycle  B. vehicle  C. helicopter  D. reverse

3. A. railway  B. mail  C. sail  D. captain

4. A. sign  B. mistake  C. triangle  D. drive

5. A. nearest B. head C. bread  D. health

II. Find the odd once out A, B, C or D.

1. A. riding  B. driving  C. gardening  D. flying

2. A. no cycling  B. no parking C. no right turn  D. sign

3. A. train B. plane  C. car D. sail

4. A. by car  B. on foot  C. by bus D. by bicycle

5. A. rule B. ride  C. reverse  D. drive

III. Choose the best option A, B, C or D to complete the sentence.

1. Minh used to………………….his homework late in the evening.

A. does B. do C. doing D. did

2. If people…………………the rules, there are no more accidents.

A. follow B. take care of C. obey D. remember

A. see B. look C. be D. take

4. Hurry up or we can”t……………….the last bus home.

A. keep B. follow C. go D. catch

5. Lan used to go to school……………

A. with bicycle B. by foot C. in car D. by bus

6. Public………………in my town is good and cheap.

A. transport B. tour C. journey D. travel

7. ………………is not very far from here to the city centre.

A. That B. This C. It D. There

8. When there is a traffic jam, it…………………me a very long time to go home.

A. costs B. takes C. lasts D. spends

9. Mai”s dad usually drives her to school…………….her school is very far from her house.

A. but B. though C. because D. or

10. Yesterday Hoa and Lan………………….round West Lake. It took them an hour.

A. cycle B. cycles C. cycling D. cycled

IV. Fill each blank with a word given in the box:

vehicles across did ride feels

break it rules accidents after

1. What…………………..you do last Sunday?

2. I stayed at home and looked…………………my younger brother yesterday.

3. Does your bike ever………………down on the way to school?

4. We must always obey traffic…………………..for our safety.

5. How far is……………..from your house to the bus stop?

6. He used to…………………a tricycle when he was three years old.

7. Now there are more traffic………………..than there used to be in this city.

9. He lives in a small village in the mountains so he never……………………worried about traffic jams.

10. You should remember to walk…………………..the streets at the zebra crossings.

V. Rewrite the following sentences so that their meaning stays the same, using the words give.

1. The distance from my house to school is about 500 metres. (It)

……………………………………………………………………………………………………….

2. My father went to work by car some years ago, but now he goes by bus. (used to)

……………………………………………………………………………………………………….

3. Don”t drive too fast or you”ll have an accident. (If)

……………………………………………………………………………………………………….

4. Is it possible to go to Sa Pa by motorbike? (Can)

……………………………………………………………………………………………………….

5. My mother is a careful driver. (drives)

……………………………………………………………………………………………………….

6. He had a stomachache. He didn”t wash his hands. (so)

……………………………………………………………………………………

VI. Read the passage and choose the best answer:

1. What did the writer see yesterday?

A. a fire B. an accident C. a fighting D. a crash

2. The accident happened between a taxi and…………….

A. a bus B. a car C. a bicycle D. a motorbike

3. The boy was sent to the hospital by…………….

A. a police B. a car C. an ambulance D. a passenger

4. What part of his body was hurt? – His………………..

A. arm B. leg C. head D. shoulder

5. How was the driver driving when the accident happened? – Very…………….

A. slowly B. fast C. carefully D. well

VII. Choose the word (a, b, c, or d) that best fits each of the blank spaces.

This composition is about my aunt”s (1)……… in Florida last year.

She hired a car at Miami (2)…….. , and soon (3)……….lost. So, she stopped to ask a young man how to get to the hotel.

Unfortunately, the young man had a gun; he made my aunt get (4)………… of the car, and she had to give him all her money.

Luckily, a police car drove past a few minutes later and (5)………. . Then, the police arrested the thief and got my aunt”s money back.

(6)…….. the end, my aunt had quite a good holiday, but she said that she was happy to get back home.

1. a. holiday b. vacation c. festival d. a & b

2. a. airport b. airway c. airplane d. airstrip

3. a. took b. had c. got d. caught

4. a. in b. out c. inside d. outside

5. a. picked her up b. picked up her c. showed her around d. showed around her

6. a. In b. At c. On d. When

VIII. Make up sentences using the words and phrases given:

1. We/ used/ school/ on/ foot.

……………………………………………………………………………………………………….

2. about / 30km/ my town/ Ha Long Bay/.

……………………………………………………………………………………………………….

3. My family/ used/ go / holiday / seaside / summer/.

……………………………………………………………………………………………………….

4. How/ long / it / take/ you/ Ha Noi / Sa Pa/?

……………………………………………………………………………………………………….

5. There / used / be / a factory / town centre / but/ it / move/ the/ suburbs/.

……………………………………………………………………………………………………….

6. You/ must / learn / about / road safety/ before/ riding/ your/ bike/ road/.

……………………………………………………………………………………………………….

ĐÁP ÁN

I. Find the word which has a different sound in the part underlined.

1 – A; 2 – C; 3 – B; 4 – B; 5 – A;

II. Find the odd once out A, B, C or D.

1 – C; 2 – D; 3 – D; 4 – B; 5 – A;

III. Choose the best option A, B, C or D to complete the sentence.

1 – B; 2 – A; 3 – B; 4 – D; 5 – D;

6 – A; 7 – C; 8 – B; 9 – C; 10 – D;

IV. Fill each blank with a word given in the box:

1 – did; 2 – after; 3 – break; 4 – rules; 5 – it;

6 – ride; 7 – accident; 8 – vehicles; 9 – feel; 10 – across;

V. Rewrite the following sentences so that their meaning stays the same, using the words give.

1 – It is about 500 metres from my house to school.

2 – My father used to go to work by car.

3 – If you drive too fast, you will have an accident.

4 – Can I go to Sapa by motorbike?

5 – My mother drives carefully.

6 – He didn”t wash his hands so he had a stomachache.

VI. Read the passage and choose the best answer:

1 – B; 2 – C; 3 – C; 4 – B; 5 – B;

VII. Choose the word (a, b, c, or d) that best fits each of the blank spaces.

1 – a; 2 – a; 3 – c; 4 – b; 5 – a; 6 – b;

VIII. Make up sentences using the words and phrases given:

1 – We used to go to school on foot.

2 – It is a bout 30 km from my town to Ha Long Bay.

3 – My family used to go on holiday to the seaside in the summer.

4 – How long does it take you from Ha Noi to Sa Pa?

5 -There used to be a factory in the town centre but it has been moved to the suburbs.

6 – You must learn about road safety before riding your bike on the road.

Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 8 Lưu Hoằng Trí

Sách Tiếng Anh 9 Lưu Hoằng Trí, Sách Tiêng S Anh Lưu Hoằng Trí Lớp 8, Đáp án Sách Bài Tập Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí, Sach Bai Tap Tieng Anh Lop 7 Luu Hoang Tri, Sách Tiếng Anh Lớp 6 Lưu Hoằng Trí, Đáp án Sách Tiếng Anh 9 Lưu Hoằng Trí, Sach Tieng Anh Luu Hoang Tri Co Dap An, Sách Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí Lớp 7, Sách Bài Tập Tiếng Anh 8 Lưu Hoằng Trí Cũ, Đáp án Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 9 Lưu Hoằng Trí, Sách Bài Tập Tiếng Anh 11 Lưu Hoằng Trí, Đáp án Sách Bài Tập Tiếng Anh 9 Lưu Hoằng Trí, Sách Bài Tập Tiếng Anh 8 Lưu Hoằng Trí, Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 8 Lưu Hoằng Trí, Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 9 Lưu Hoằng Trí, Sach Bai Tap Tieng Anh Luu Hoang Chi, Giai Sach Bai Tap Tieng Anh 8 Luu Hoang Tri, Download Sách Tiếng Anh Lớp 9 Lưu Hoằng Trí, Giải Unit 1 Sách Bài Tập Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí 8, Bai Tap Tieng Anh Lop 9 Unit 4 Sach Thi Diem Luu Hoang Trí, Đáp án Sách Bài Tập Tiếng Anh 10 Lưu Hoằng Trí Sách Mới, Đáp án Bài Tập Tiếng Anh 9 Lưu Hoằng Trí Tieng Anh 7 Thí Điểm Minh Phạmhoa, Giải Bài Tập Sách Lưu Hoằng Trí Lớp 6 (sách Mới) Unit 7, Bài Tập Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí Lớp 8, Đáp án Bài Tập Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí 9, Bài Tập Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí Lớp 10, Đáp án Bài Tập Tiếng Anh 9 Lưu Hoằng Trí, Bài Tập Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí Lớp 9, Đáp án Bài Tập Tiếng Anh Lớp 9 Lưu Hoằng Trí, Dap An Tieng Anh Luu Hoang Tri 7, Bài Tập Tiếng Anh Lớp 8 Lưu Hoằng Trí, Bài Tập Tiếng Anh 10 Lưu Hoằng Trí 2, Bài Tập Tiếng Anh 6 Lưu Hoằng Trí Có Đáp án, Bài Tập Tiếng Anh Lớp 12 Lưu Hoằng Trí, Bài Tập Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí 8, Bai Tap Tieng Anh Luu Hoang Tri 10, Bai Tap Tieng Anh Luu Hoang Tri, Bài Tập Tiếng Anh Lớp 9 Lưu Hoằng Trí, Bai Tap Tieng Anh Lop 9 Luu Hoang Chi, Lưu Hoằng Trí Tiếng Anh 9, Bài Tập Tiếng Anh 8 Lưu Hoằng Trí, Bài Tập Tiếng Anh 9 Luu Hoang Tri, Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí, Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí 11, Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí 9, Đáp ánh Bài Tập Tiếng Anh Lưu Hoàng Trí 10, Bài Tập Tiếng Anh 9 Lưu Hoằng Trí Pdf, Dap An Bai Tap Tieng Anh Lop 8 Luu Hoang Tri, Bài Tập Tiếng Anh 8 Lưu Hoằng Trí Đáp án, Bài Tập Tiếng Anh 8 Lưu Hoằng Trí Cũ, Bài Tập Tiếng Anh 10 Lưu Hoằng Trí, Bai Tap Tieng Anh 6 Cu Luu Hoang Tri, Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6 Lưu Hoằng Trí Có Đáp án, Bai Tap Tieng Anh 6 Luu Hoang Tri, Dap An Bai Tap Tieng Anh Luu Hoang Tri Lop 6, Đáp án Bài Tập Tiếng Anh 7 Lưu Hoằng Trí, Dap An Bai Tap Tieng Anh Luu Hoang Tri Lop 9, Bài Tập Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí Lớp 6, Tiếng Anh 7 Lưu Hoằng Trí Cũ, Tiếng Anh 8 Lưu Hoằng Trí, Bai Tap Tieng Anh Cua Luu Hoang Tri, Tiếng Anh 10 Lưu Hoằng Trí, Bài Tập Tiếng Anh Lớp 10 Lưu Hoằng Trí, Đáp án Bài Tập Tiếng Anh 8 Lưu Hoằng Trí Unit, Giải Bài Tập Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí Lớp 8, Dap An Bai Tap Tieng Anh 8 Luu Hoằng Trí Unit 6, Đáp án Bài Tập Tiếng Anh 8 Lưu Hoằng Trí Unit 11, Giải Bài Tập Luu Hoằng Trí Tiêng Anh 9, Unit 4 Lớp 11 Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí, Giải Bài Tập Tiếng Anh 8 Lưu Hoằng Trí, Bài Tập Tiếng Anh 7 Thí Điểm Lưu Hoằng Trí, Đáp án Bài Tập Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí Lớp 10 Unit 6, Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7 Lưu Hoằng Trí, Đáp án Bài Tập Tiếng Anh 6 Lưu Hoằng Trí Unit 8, Đáp án Bài Tập Tiếng Anh Lớp 8 Unit 11 Sch Lưu Hoằng Trí, Bai Tap Tieng Anh Luu Hoang Tri Trang 51, Đáp án Bài Tập Tiếng Anh 8 Lưu Hoằng Trí Unit 8, Bai Tap Tieng Anh Luu Hoang Tri Trang 51 Lop 7, Tieng Anh 10 Luuu Hoang Tri, Đáp án Bài Tập Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí Lớp 10 Unit 1, Unit 8 Bai Tap Tiếng Anh Lưu Hoang Tri 8, Bài Tập Tiếng Anh 8 Không Đáp án Lưu Hoằng Trí, Dap An Bai Tap Tieng Anh 8 Unit 7 Luu Hoang Tri, Giải Bài Tập Tiếng Anh 8 Của Lưu Hoằng Trí In Lần Thứ 5, Bài Tập Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí Lớp 10 Unit 6, Giải Bài Tập Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí Lớp 9, Giải Bài Tập Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí 9, Giải Bài Tập Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí 8, Bài Tập Tiếng Anh 9 Thí Điểm – Luu Hoang Tri, Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6 Lưu Hoằng Trí, Giải Bài Tập Tiếng Anh 9 Lưu Hoằng Trí, Bài Tập Tiếng Anh 8 Lưu Hoằng Trí Unit 6, Đề Kiểm Tra Tiếng Anh 12 Lưu Hoằng Trí, Bai Tap Tieng Anh 9 Thi Diem – Lu’u Hoang Tn, Bộ Đề Thi Thpt Quốc Gia Môn Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí, Từ Điển Tiếng Việt Hoàng Phê, Dap An Bai Tap Tieng Anh Lop 8 Luu Hoang Tri Test Unit 4, Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí Unit 7 Test , Bài Tập Tiếng Anh 9 Lưu Hoằng Trí Unit1 A Visit From Pen Pal, Bài Tập Tiếng Anh 8 Lưu Hoằng Trí Test Unit4,

Sách Tiếng Anh 9 Lưu Hoằng Trí, Sách Tiêng S Anh Lưu Hoằng Trí Lớp 8, Đáp án Sách Bài Tập Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí, Sach Bai Tap Tieng Anh Lop 7 Luu Hoang Tri, Sách Tiếng Anh Lớp 6 Lưu Hoằng Trí, Đáp án Sách Tiếng Anh 9 Lưu Hoằng Trí, Sach Tieng Anh Luu Hoang Tri Co Dap An, Sách Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí Lớp 7, Sách Bài Tập Tiếng Anh 8 Lưu Hoằng Trí Cũ, Đáp án Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 9 Lưu Hoằng Trí, Sách Bài Tập Tiếng Anh 11 Lưu Hoằng Trí, Đáp án Sách Bài Tập Tiếng Anh 9 Lưu Hoằng Trí, Sách Bài Tập Tiếng Anh 8 Lưu Hoằng Trí, Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 8 Lưu Hoằng Trí, Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 9 Lưu Hoằng Trí, Sach Bai Tap Tieng Anh Luu Hoang Chi, Giai Sach Bai Tap Tieng Anh 8 Luu Hoang Tri, Download Sách Tiếng Anh Lớp 9 Lưu Hoằng Trí, Giải Unit 1 Sách Bài Tập Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí 8, Bai Tap Tieng Anh Lop 9 Unit 4 Sach Thi Diem Luu Hoang Trí, Đáp án Sách Bài Tập Tiếng Anh 10 Lưu Hoằng Trí Sách Mới, Đáp án Bài Tập Tiếng Anh 9 Lưu Hoằng Trí Tieng Anh 7 Thí Điểm Minh Phạmhoa, Giải Bài Tập Sách Lưu Hoằng Trí Lớp 6 (sách Mới) Unit 7, Bài Tập Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí Lớp 8, Đáp án Bài Tập Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí 9, Bài Tập Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí Lớp 10, Đáp án Bài Tập Tiếng Anh 9 Lưu Hoằng Trí, Bài Tập Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí Lớp 9, Đáp án Bài Tập Tiếng Anh Lớp 9 Lưu Hoằng Trí, Dap An Tieng Anh Luu Hoang Tri 7, Bài Tập Tiếng Anh Lớp 8 Lưu Hoằng Trí, Bài Tập Tiếng Anh 10 Lưu Hoằng Trí 2, Bài Tập Tiếng Anh 6 Lưu Hoằng Trí Có Đáp án, Bài Tập Tiếng Anh Lớp 12 Lưu Hoằng Trí, Bài Tập Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí 8, Bai Tap Tieng Anh Luu Hoang Tri 10, Bai Tap Tieng Anh Luu Hoang Tri, Bài Tập Tiếng Anh Lớp 9 Lưu Hoằng Trí, Bai Tap Tieng Anh Lop 9 Luu Hoang Chi, Lưu Hoằng Trí Tiếng Anh 9, Bài Tập Tiếng Anh 8 Lưu Hoằng Trí, Bài Tập Tiếng Anh 9 Luu Hoang Tri, Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí, Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí 11, Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí 9, Đáp ánh Bài Tập Tiếng Anh Lưu Hoàng Trí 10, Bài Tập Tiếng Anh 9 Lưu Hoằng Trí Pdf, Dap An Bai Tap Tieng Anh Lop 8 Luu Hoang Tri, Bài Tập Tiếng Anh 8 Lưu Hoằng Trí Đáp án, Bài Tập Tiếng Anh 8 Lưu Hoằng Trí Cũ,