Top 15 # Xem Nhiều Nhất Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 8 Trang 9 Mới Nhất 6/2023 # Top Like | Asianhubjobs.com

Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 9 Unit 8: Celebrations

2. (trang 76 sbt Tiếng Anh 9): Complete the sentences. Choose the most appropriate ending from the box and make it into a relative clause.

a. On our friend’s birthday we will give him a present that he has dreamt of for a long time.

b. We all like sticky rice cakes which are special Vietnamese food for the New Year.

c. Jill is in a hurry because she does not want to miss the colorful parade which is about to take place in the City.

d. People in Israel are going to celebrate their festival which is called-Passover.

e. Do you know the name of a festival which is celebrated in Viet Nam on the 15 th of August in a lunar year?

f. I really enjoyed the firework which was displayed on the National Day.

g. Today is the birthday of my friend who used to live in my neighborhood some years ago.

h. This is an interesting book about special celebrations of a tribe who live in the Amazon jungle.

i. Where are the photos which were taken at the Christmas party?

j. Have you told Jim about the Amny hat that you bought at the New Year Fair last week?

3. (trang 77 sbt Tiếng Anh 9): Read the passage. Fill in the blanks with who, which or where.

4. (trang 79 sbt Tiếng Anh 9): Write sentences. Use the words / phrases under each picture to write a sentence with although, though, or even though.

a. My father has to go to work though it is raining hard.

c. Although / Though / Even though lion dancing is very popular in Viet Nam, my friend Anny does not enjoy it.

d. Although / Though / Even though Bao has a car, he always walks to work.

e. Although / Though / Even though my house is near the beach, I rarely go swimming.

f. Although / Though / Even though video games are popular today, my brother loves reading.

g. Although / Though / Even though my brother is working in Ha Noi, he comes home on every public holiday.

h. Although / Though / Even though Paul is an Australian, he enjoys Vietnamese New Year.

i. Although / Though / Even though most children went to see the firework show, Linh and Lan stayed home watching TV.

5. (trang 81 sbt Tiếng Anh 9): Complete the sentences with your own words.

Suggested answers:

a. Although my mom can sing very well, she has never sung a song in public.

b. Although I am very good at English, I can’t sing English songs.

Although I can speak English well, I can’t sing English songs.

c. Sue didn’t come to my birthday party last Sunday though she wasn’t busy.

Sue didn’t come to my birthday party last Sunday though she promise / agreed to go.

d. Although we do not have a special day to celebrate our father or mother in Viet Nam, we often give gifts or flowers on my parents’ birthday to show my gratitude to them.

e. Although my school is far from the City, many students choose to study here

f. We really enjoyed the trip to the museum last week though we had to wait for two hours to visit it.

g. Although my sister can draw very beautifully, she doesn’t want to become an artist.

h. Although my father has promised to give me a special present on my next birthday, my mother doesn’t agree.

i. Although the children love going to birthday parties, their parents refuse to let them go.

j. I have to cancel the trip to Ha Long Bay this summer although I can afford it.

6. (trang 82 sbt Tiếng Anh 9): Read the paragraphs about celebrations in different countries.

7. (trang 83 sbt Tiếng Anh 9): Read the sentences and fill in each gap with the most suitable word. Circle A, B, C or D.

8. (trang 84 sbt Tiếng Anh 9): Read the passage and answer the multiple-choice questions. Circle A, B, C or D.

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 9 Unit 8: Celebrations Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 8: Celebrations Bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 8: Celebrations có đáp án

Mời các bạn tiếp tục với Unit tiếp theo để có sự chuẩn bị bài mới cũng như nguồn tài liệu hữu ích cho các bạn ôn tập và củng cố kiến thức:

Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 9 Unit 9: Natural Disasters Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 9 Unit 9: Natural disasters Bài tập tiếng Anh lớp 9 Unit 9: Natural disasters có đáp án Bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 9 Natural Disasters Số 1

Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh 8 Unit 9: A First

Unit 9: A First-Aid Course

1. Underline and rewrite the misspelt words. (Trang 78 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

a. A boy fell of his bicycle and became unconscious. a) unconsciousb. An ambulence came to take him to the hospital. b) ambulancec. He was taken to the emmergency unit. c) emergencyd. There, doctors and nerses took care of him. d) nursese. After two hours the boy revived and he feeled pain e) felt in his head.

2. Underline and write the inappropriate words. (Trang 78 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

a. When you get burns you should ease the pain a) cold withwarm water packs.b. When a person gets shocked, don't give him (her) b) alcoholic anysoft drink or alcohol.c. In a fainting case, you should give the patient c) water/ tea a glass ofwine when he/ she revives.d. You should cover the wound of a dog bite with d) bandage/ handkerchief a clean, dryshirt.e. When you get cut, use a handkerchief to cover the e) woundpain.

3. List the words in the box under the appropriate headings. Then you can and more words that you know to the headings. (Trang 79 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

4. Choose the best word in the box for each blank. (Trang 79 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

5. Read the following situations. Think of a purpose to explain the people’s actions. Use in order to/ so as to with to-infinitive and the cues in brackets. (Trang 80 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

a. Perhaps she went to another store in order to/ so as to/ to get better milk of lower price.

b. She called at a flower shop in order to/ so as to/ to buy flowers for her friend’s birthday.

c. She decided to go by bicycle in order to/ so as to/ to keep fit.

d. He called an ambulance in order to/ so as to/ to take the victim to the hospital.

6. Complete these dialogues with expressions for requests, offers, promises or instructions. (Trang 80-81 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

a. Could I open the window, please?

b. Shall I get you something to eat?

c. I will get better marks next month.

or I will work harder to get better marks next month.

d. I will bring it back before 6.30 pm.

e. Can I help you?

f. Could you call an ambulance, please?

g. You should try to stop the bleeding by holding a piece of cloth over the wound.

h. You should give him or her some cold drink.

7. Complete the sentences with will, ‘ll, or won’t. (Trang 81 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

a. will let/'ll let e. will have/'ll have b. will lend/'ll lend f. will take/'ll take c. will do/'ll do g. will help/'ll help d. will take/'ll take h. won't stay.

8. Using going or will with a suitable word from the box to complete the sentences. (Trang 82 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

a. Sorry to keep you waiting. I won’t be long.

b. I am going to have a party next week. Would you like to come?

c. Nguyen is going to be a dentist.

d. Will you open the window, please?

e. Will you get me a cup of coffee, Sinh?

f. Mom is going to buy a new dress this afternoon.

g. I will be ready in a minute.

h. Are you going to see a movie this afternoon?

9. In what situations should we do the followings? Match a situation with a suitable what to do list. (Trang 82-84 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

1. Nose bleeding 2. Burns 3. Bleeding 4. broken bones 5. Tooth 6. Bites and Scratches.

10. Read the passage and answer the multiple choice questions. (Trang 84-85 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k7: chúng tôi

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

unit-9-a-first-aid-course.jsp

Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6 Unit 9

Vocabulary and Grammar

Để việc luyện tập ở nhà được tốt các em học sinh hãy tham khảo cho mình cách học từ vựng hiệu quả để có thể nhớ lâu và sử dụng một cách thành thạo.

Ví dụ như các em có thể tham khảo và tìm hiểu Điều này sẽ giúp các em có nhiều kiến thức và vận dụng vào việc làm bài tập. Nếu có trong tay một vốn từ vựng phong phú, việc học cũng như khả năng cải thiện các kĩ năng khác cũng trở nên dễ dàng và tiết kiệm thời gian hơn rất nhiều đối với các em.

Task 1 Complete the table with names of continents, countries, and their capital cities.

[ Hoàn thành bảng với những tên của các lục địa, quốc gia, và thủ đô của chúng]

Task 2 Put these adjectives into the Positive or Negative box.

[Đặt các tính từ vào khung Tích cực hoặc Tiêu cực]

– Positive [ tích cực]: exciting ( thú vị), new(mới), beautiful(xinh đẹp), amazing ( đáng kinh ngạc), strange ( mới lạ)

– Negative [ tiêu cực]: polluted ( bị ô nhiễm), boring ( nhàm chán), ugly ( xấu xí), noisy ( ồn ào), terrific ( khủng khiếp), stormy ( có bão), dangerous ( nguy hiểm).

Task 3 Using the ideas given, write sentences with what and so.

[ Sử dụng các ý tưởng được cho, viết các câu với ” what” và “so”]

cosy house: What a cosy house!/The house is so cosy!

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu cảm thán What (a/an/the) + adj + danh từ !

Thật là một ngôi nhà ấm cúng!

good news: What good news!/The news is so good!

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu cảm thán What (a/an/the) + adj + danh từ !

Thật là tin tốt lành!

lovely surprise: What a lovely surprise!/The surprise is so lovely!

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu cảm thán What (a/an/the) + adj + danh từ !

Thật là điều bất ngờ dễ thương!

wonderful weather: What wonderful weather!/The weather is so wonderful!

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu cảm thán What (a/an/the) + adj + danh từ !

Thời tiết thật tuyệt vời!

quiet town: What a quiet town!/The town is so quiet!

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu cảm thán What (a/an/the) + adj + danh từ !

Thật là một thị trấn yên bình!

long article: What a long article!/The article is so long!

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu cảm thán What (a/an/the) + adj + danh từ !

Thật là một bài báo dài!

lovely music: What lovely music!/The music is so lovely!

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu cảm thán What (a/an/the) + adj + danh từ !

Âm nhạc thật hay!

big river: What a big river!/The river is so big!

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu cảm thán What (a/an/the) + adj + danh từ !

Dòng sông lớn thật!

expensive car: What an expensive car!/The car is so expensive!

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu cảm thán What (a/an/the) + adj + danh từ !

Thật là một chiếc ô tô đắt tiền!

clever girl: What a clever girl!/The girl is so clever!

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu cảm thán What (a/an/the) + adj + danh từ !

Thật là một cô gái thông minh!

Task 4 Complete the sentences using the superlative form of the adjectives given.

[ Hoàn thành các câu sử dụng hình thức so sánh nhất của các tính từ được cho sẵn]

Đáp án: This is the tallest building in the city.

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ ngắn

Đây là tòa nhà cao nhất thành phố.

Đáp án: Phục is the most intelligent student in the class

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ dài

Phúc là học sinh thông minh nhất lớp.

Đáp án:My cat is the friendliest cat in the village.

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ ngắn

Con mèo của tôi là con mèo thân thiện nhất làng.

Đáp án:That is the most interesting novel I have ever read.

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ dài

Đó là quyển tiểu thuyết hay nhất mà tôi từng tôi từng đọc.

Đáp án:She is the most fascinating woman I have ever met.

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ dài

Cô ấy là người phụ nữ thú vị nhất mà tôi từng gặp.

Đáp án:They think Da Lat is the most beautiful place they have ever visited.

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ dài

Họ nghĩ Đà Lạt là nơi đẹp nhất mà họ từng đến.

Đáp án:That is the heaviest traffic I have ever seen!

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ ngắn

Đó là tình trạng giao thông nặng nề nhất mà tôi từng thấy.

Đáp án:London is the liveliest city that I have ever visited in Europe

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ ngắn

Luân Đôn là thành phố nhộn nhịp nhất mà tôi từng đến ở châu Âu.

Đáp án:It is the most unforgettable poem that I have ever read.

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ dài

Đó là bài thơ khó quên nhất mà tôi từng đọc.

Đáp án:This is the most confusing movie they have ever watched.

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ dài

Đây là bộ phim hoang mang nhất mà họ từng xem

Task 5 Make sentences about activities the students have never done before

[ Viết những câu về các hoạt động mà những học sinh này chưa bao giờ làm trước đó]

Tạm dịch:Tuấn Anh chưa bao giờ nhìn thấy hươu cao cổ

Tạm dịch: Châu chưa bao giờ bơi trong biển

Tạm dịch: Phong chưa bao giờ chơi Angry Birds

Huong has never travelled by airplane.

Tạm dịch: Hương chưa bao giờ đi máy bay.

Tạm dịch: Giang chưa bao giờ đến Cần Thơ.

Tạm dịch: Mai chưa bao giờ xem phim 3D.

Tạm dịch: Thu chưa bao giờ ăn ốc.

Tạm dịch: Lan chưa bao giờ ở khách sạn.

Minh has never climbed Mount Fansipan.

Tạm dịch:Minh chưa bao giờ leo núi Phan-xi-pang

Tạm dịch: Linh chưa bao giờ lên tivi.

Task 6. a.Rewrite the statements below, using the present perfect

[ Viết lại những câu bên dưới dùng thì hiện tại hoàn thành]

Tạm dịch: Họ chưa bao giờ ăn thức ăn Mexico

[ Hoa đã đi trong mưa nhiều lần. Cô ấy thích nó!]

Tạm dịch: Tôi chưa bao giờ thấy bông hoa nào lớn như vậy

Tạm dịch: Chúng tôi vẫn chưa đến Nha Trang.

Tạm dịch: Tôi đã đọc quyển tiểu thuyết đó ba lần

Tạm dịch: Anh ấy chưa bao giờ gặp cô ấy trước đó

[ Viết câu hỏi sử dụng thì hiện tại hoàn thành]

Đáp án: Have you seen the latest Batman movie?

Tạm dịch: Bạn đã xem phim Batman mới nhất chưa?

Đáp án: Has he been to Japan?

Tạm dịch: Anh ấy đã đến Nhật Bản à?

Đáp án: Have you ever taken the train from Ha Noi to Hue?

Tạm dịch: Bạn đã bao giờ đi tàu hỏa từ Hà Nội đến Huế?

Task 7 Put the verbs in brackets in the correct tense form.

[ Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng thì đúng]

Đáp án: So you ask me if I have seen that movie about Ha Noi?

Đáp án: Yes, I have seen – it many times.

Đáp án: In fact I have visited Ha Noi 3 times.

Đáp án: I have met many amazing people there.

Đáp án: Some of them have become my good friends.

Đáp án: I have eaten Ha Noi Pho, (7. drink) Ha Noi coffee, and (8. walk) … on those streets soaked with hoa sua.

Đáp án: I (6. eat) Ha Noi Pho, have drunk Ha Noi coffee, and (8. walk) … on those streets soaked with hoa sua.

Đáp án: I (6. eat) Ha Noi Pho, (7. drink) Ha Noi coffee, and have walked on those streets soaked with hoa sua.

Đáp án: I have done some shopping in its lively Old Quarter

Đáp án: and have watched the sun setting on the beautiful West Lake.

Vậy bạn hỏi tôi rằng tôi có xem phim đó về Hà Nội không? Có, tôi đã xem nó nhiều lần. Thật ra tôi đã đến Hà Nội 3 lần. Tôi thích nó nhiều đến nỗi mà tôi luôn muốn quay lại nơi đây. Tôi đã gặp nhiều người rất thú vị ở đây. Nhiều trong số họ đã trở thành bạn tốt của tôi. Tôi đã ăn phở Hà Nội, uống cà phê Hà Nội và đi bộ trên những con đường ngập tràn hoa sữa.Tôi đã đi mua sắm ở khu phố cổ và ngắm mặt trời lặn trên Hồ Tây xinh đẹp.

Task 1 Which words have the sound/əʊ/? Which words have the sound/aɪ/?

[ Từ nào có âm /əʊ/? Từ nào có âm /aɪ/?]

Task 2 Read aloud these two short poems.

[ Đọc to hai bài thơ ngắn này]

Cô Bạch Tuyết thích những cánh diều đang bay.

Những cánh diều trên bầu trời.

Không có hoa.

Tôi không muốn ở nhà một mình.

Task 3. Make sentences or make a short poem with the words in 1.

[ Viết các câu hoặc sáng tác một bài thơ ngắn với các từ ở bài 1]

It’s time for my wife

to drive to buy wine

when the light is bright

and she smiles like flying kites.

Muốn nói tốt tiếng Anh thì các em cần luyện nghe tiếng Anh nhiều hơn. Việc luỵên nghe là cách tốt nhất

Em có thể miêu tả một nơi ( thành phố/ thị trấn/ làng mạc) nơi em sống với 3 đến 5 tính từ. Đưa ra lý do.

Ví dụ: yên tĩnh, xinh đẹp, tuyệt vời

Thị trấn nơi tôi sống thì yên tĩnh.( Không có nhiều người và nhiều giao thông)

Nó cũng đẹp nữa ( Tôi thích những ngôi nhà nhỏ và cái hồ)

Tôi nghĩ nó là một thị trấn tuyệt vời ( bởi vì thời tiết đẹp và con người thân thiện)

Adjectives: comfortable, noisy, convenient, boring.

The neighborhood where I live is so noisy. ( There are many new houses are under construction and I can’t sleep well at weekends.)

But, it is very convenient because it’s near the market and stores. ( I can buy anything easily and fast.)

Although it’s boring ( People go to work all day and seldom we see each other to talk), I still love my room because it’s very comfortable and cozy.

Task 2 Have you ever done these things? Take turns to ask and answer questions. Remember to describe the experiences.

– climbing a mountain

– cooking a meal yourself

– playing a game in the rain

– eating snails

– travelling by bus to school

[ Bạn đã bao giờ làm những việc này chưa? Thay phiên nhau hỏi và trả lời. Nhớ mô tả trải nghiệm]

– tự tay nấu một bữa ăn

– chơi trò chơi trong mưa

– đi học bằng xe buýt

Task 1 Read the following passage and choose suitable words to fill the blanks.

[ Đọc bài sau và chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống]

Đáp án: famous (nổi tiếng)

Considered Viet Nam’s most famous seaside resort town,

Đáp án: Nha Trang attracts tourists not only with its beautiful beaches

Giải thích: tourists (du khách)

Đáp án: but also with its exciting atmosphere of a young, growing city.

Giải thích: exciting (thú vị)

Đáp án: If you visit Nha Trang during the period of January to August you will experience the most wonderful weather for (5) and sunbathing.

Giải thích: experience (kinh nghiệm)

Đáp án: If you visit Nha Trang during the period of January to August you will experience the most wonderful weather for swimming and sunbathing.

Giải thích: swimming (bơi lội)

Đáp án: The town is also well-known for its seafood including dishes made from fresh fish, crabs, and lobsters.

Giải thích: seafood (đồ hải sản)

Được xem là thị trấn du lịch nghỉ mát bên bờ biển nổi tiếng nhất Việt Nam, Nha Trang thu hút du khách không những với những bãi biển đẹp mà còn bầu không khí sôi nổi của 1 thành phố trẻ đang phát triển. Nếu bạn đến Nha Trang trong khoảng thời gian từ tháng 1 đến tháng 8 bạn sẽ trải nghiệm thời tiết tuyệt vời nhất để đi bơi và tắm nắng. Thị trấn cũng nổi tiếng với hải sản, bao gồm các món ăn được chế biến từ cá, cua và tôm hùm tươi.

Task 2 Read the text and choose the best answer.

[ Đọc bài và chọn câu trả lời đúng nhất]

Giải thích: . LEICESTER SQUARE, LONDON Leicester Square is the cinema centre of London. It is claimed that the Square has the cinema with the largest screen and the cinema with the most seats (over 1600)

Quảng trường Leicester nổi tiếng nhất về

Giải thích: This cinema often shows films a few weeks later than some of the others,

Những bộ phim ở Hoàng tử Charles thường được trình chiếu

Giải thích: his could be the place for you. Leicester Square is also where the stars come out at night.

Những ngôi sao đến quảng trường Leicester về đêm để

Quảng trường Leicester, Luân Đôn

Quảng trường Leicester là trung tâm chiếu phim của Luân Đôn. Người ta thường bảo rằng quảng trường có rạp chiếu phim với màn hình lớn nhất và có nhiều chỗ ngồi nhất ( hơn 1600).

Rạp chiếu phim nổi tiếng nhất Odeon ở phía đông của quảng trường. Odeon có máy chiếu kỹ thuật số đầu tiên ở châu Âu (1999), và là rạp chiếu phim chỉ có 1 màn hình lớn nhất nước Anh. Rạp chiếu phim này có thể chứa 1683 người được sắp xếp theo hình trong và theo hàng. Empire, cái ở phía bắc của quảng trường là rạp chiếu phim lớn thứ 2, với 1330 chỗ ngồi ở nhà hát chính, cũng như 8 màn hình nhỏ hơn.

Rạp chiếu phim rẻ nhất ở quảng trường Leicester là Hoàng tử Charles. Rạp này thường chiếu những bộ phim sau các rạp khác một vài tuần, vì vậy nếu bạn không ngại bị cho là đi sau thời đại và muốn tiết kiệm tiền đây là nơi dành cho bạn.

Quảng trường Leicester cũng là nơi các ngôi sao đến về đêm. Mọi người chờ đợi ( thường bên ngoài trời lạnh) và hy vọng họ có thể nhìn thấy Tom Cruise, Julia Robert hay Brad Pitt khi họ bước ra khỏi chiếc xe sang trọng để tham gia vào đêm công chiếu đầu tiên bộ phim mới của họ. Cẩn trọng những người hâm mộ đang hò hét!

Task 3 Read the text about Leicester Square again and write A, B, or C in the appropriate box.

[ Đọc bài đọc về quảng trường Leicester lần nữa và viết A, B hay C trong ô thích hợp]

C: Prince Charles

Task 1 Rearrange the words to make correct sentences.

[ Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng]

We’re/time/great/here/having/a/in Cambodia/!

Đáp án: We’re having a great time here in Cambodia!

Tạm dịch: Chúng em đang có khoảng thời gian tuyệt vời ở Campuchia.

Đáp án: The weather has been lovely.

Tạm dịch: Thời tiết dễ chịu.

Tạm dịch: Thức ăn ngon.

Đáp án: The local people are friendly.

Tạm dịch: Dân địa phương thân thiện.

We’ve/Angkor Wat and Angkor Thom/visited/.

Đáp án: We’ve visited Angkor Wat and Angkor Thom.

Tạm dịch: Chúng em đã đến Angkor Wat và Angkor Thom.

Đáp án: They’re so fabulous!

Tạm dịch: Chúng rất hùng vĩ.

Đáp án: Send our love to Mum and Dad.

Task 2 Use the information in 1 to answer the following questions.

[ Sử dụng thông tin ở bài 1 để trả lời những câu hỏi sau đây]

Where are Ha and Phong? [ Hà và Phong đang ở đâu?]

Đáp án: They are in Cambodia

Giải thích: We’re having a great time here in Cambodia!

Do they like the weather and the food? Why? [ Họ có thích thời tiết và thức ăn ở đó không? Tại sao?]

Đáp án: Yes, they do, because the weather has been lovely and the food is good.

Giải thích: The weather has been lovely.

What do Ha and Phong think about the local people? [ Hà và Phong nghĩ gì về dân địa phương?]

Đáp án: They think the local people are friendly.

Giải thích: The local people are friendly.

What have Ha and Phong done? [ Hà và Phong đã làm gì?]

Đáp án: They have visited Angkor Wat and Angkor Thom.

Giải thích: We’ve visited Angkor Wat and Angkor Thom.

Do they like it? How do you know? [ Họ có thích nó không? Làm sao bạn biết?]

Đáp án: Yes, they do, because they say the temples are fabulous.

Giải thích: They’re so fabulous!

Task 3. Complete the postcard

Giải thích: Sun (mặt trời)

Giải thích: white sand (cát trắng)

Giải thích: wish (mong ước)

Ted thân mến,

Đây là Nha Trang! Mình đang có khoảng thời gian rất vui ở đây! Mặt trời đang chiếu nắng mọi lúc, và biển cũng sạch nữa: biển xanh và cát trắng! Hôm nay mình ăn cua. Chúng ngon lắm. Ngày mai mình sẽ đến đảo HÒn Tre. Mình ước mình bạn cũng ở đây.

Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 9 Thí Điểm

Sách Tiếng Anh 9 Thi Điểm Sách Bài Taapj, Sách Bài Tập Tiếng Anh 9 Thí Điểm Tập 1 Pdf, Sach Bai Tap Tieng Anh 11 Thi Diem, Tiếng Anh 7 Thí Điểm Sách Bài Tập, Sách Bài Tập Tiếng Anh 9 Thí Điểm, Sách Tiếng Anh Thí Điểm Lớp 8, Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 10 Thí Điểm, Dap An Sach Bai Tap Tieng Anh 7 Thi Diem, Sách Tiếng Anh 8 Thí Điểm, Sách Tiếng Anh Lớp 9 Thí Điểm Tập 1, Sách Tiếng Anh 9 Thí Điểm Pdf, Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 9 Thí Điểm, Sách Tiếng Anh Lớp 8 Thí Điểm Pdf, Sách Bài Tập Tiếng Anh 10 Thí Điểm, Sách Tiếng Anh 9 Thí Điểm, Sach Bai Tap Tieng Anh 7 Thi Diem, Sach Tieng Anh 10 Thi Diem Tập 2, Sach Tieng Anh 10 Thi Diem, Sách Bài Tập Tiếng Anh 7 Thí Điểm Pdf, Sách Bài Tập Tiếng Anh 11 Thí Điểm Pdf, Sách Bài Tập Tiếng Anh 8 Thí Điểm, Sach Tieng Anh Lop 8 Thi Diem Tap 2, Sách Tiếng Anh Lớp 10 Thí Điểm Pdf, Sách Bài Tập Tiếng Anh 9 Thí Điểm Tập 1, Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh 10 Thí Điểm, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8 Thí Điểm Tập 1 Pdf, Sach Giao Vien Tieng Anh Lop 10 Thi Diem, Sách Giáo Khóa Tiếng Anh Thí Điểm Tập 2 Lớp 10, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8 Thí Điểm Pdf, Sach Giao Khoa Tieng Anh Lop Thi Diem Tap 1, Sách Giáo Viên Tiếng Anh Thí Điểm Lớp 10 Tập 1, Bai Tap Tieng Anh Lop 9 Unit 4 Sach Thi Diem Luu Hoang Trí, Sách Giáo Viên Tiếng Anh Thí Điểm Lớp 10 Tập 2, Sach Giao Vien Tieng Anh Thi Diem 10, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 6 Thí Điểm, Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 7 Thí Điểm Tập 1, Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 12 Thí Điểm, Sach Giao Vien Tieng Anh 7 Thi Diem Tap 1, Sách Giáo Viên Tiếng Anh 12 Thí Điểm, Sách Giáo Viên Tiếng Anh 10 Thí Điểm Tập 2 Pdf, Sách Giáo Viên Tiếng Anh 10 Thí Điểm Tập 2, Sach Giao Vien Tieng Anh 10 Thi Diem, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Thí Điểm Lớp 10 Tập 2, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 7 Thí Điểm Tập 1, Đáp án Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7 Thí Điểm Của Minh Phạm, Sách Giáo Khoa Thí Điểm Tiếng Anh Lớp 12, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 10 Thí Điểm, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8 Thí Điểm, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Thí Điểm Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8 Thí Điểm Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 7 Thí Điểm, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 10 Thí Điểm Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 10 Thí Điểm Tập 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 10 Thí Điểm Tập 2, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 6 Thí Điểm Pdf, Sach Giao Vien Tieng Anh Thi Diem 10 Tap 2, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 7 Tập 2 Thí Điểm, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 9 Thí Điểm, Sách Tiếng Anh 9 Thi Điểm Sách Bài Tập, Tài Liệu Sách Giáo Viên Tiếng Anh 10 Thí Điểm Tập 2, Sách Giáo Khoa Tiếng Pháp Thí Điểm Lớp 10, Sach Bai Tap Tieng Anh Tham Khao Lop 8 Chuong Trinh Thi Diem, Sach Giao Khoa Tieng Anh Lop 7 Chuong Trinh Thi Diem Unit 3, Sách 7 Ngày 7 Điểm 8 Tuần 8 Điểm, Đáp án Bài Tập Tiếng Anh 9 Lưu Hoằng Trí Tieng Anh 7 Thí Điểm Minh Phạmhoa, Dap An 121 Bai Tap Tieng Anh Lop 6 Thi Diembai Tap Tieng Anh 7 Thi Diem, Sách Cẩm Nang Vàng Tri Thức Toán, Tiếng Viêt, Tiếng Anh, Tiếng Anh 9 Thí Điểm, Tiếng Anh 7 Thí Điểm, Bài Tập Tiếng Anh Thí Điểm Lớp 8, Đáp án 121 Bài Tập Tiếng Anh Thí Điểm , Tieng Anh Thi Diem, Dap-an-bai-tap-tieng-anh-lop-7-thi-diem-, Tiếng Anh 10 Thí Điểm Tap 1, Tieng Anh 11 Thi Diem, Đáp án Bài Tập Tiếng Anh Thí Điểm Lớp 7, Đáp án Bộ 121 Bài Tập Tiếng Anh 7 Thí Điểm , Tiếng Anh 8 Thí Điểm, Dap An 121 Bai Tap Tieng Anh Thi Diem 7, Đáp án Bài Tập Tiếng Anh 6 Thí Điểm, Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7 Thí Điểm, Bài Tập Tiếng Anh 7 This Điểm, Tiếng Anh Lớp 10 Thí Điểm Pdf, Bài Tập Tiếng Anh 8 Thí Điểm, Dap An Tieng Anh Thi Diem 7, 121 Bài Tiếng Anh 7 Thí Điểm, Tai Bai Đáp án 121 Bài Tập Tiếng Anh 7 Thí Điểm, Bài Tập Tiếng Anh 9 Thí Điểm, Bài Tập Tiếng Anh 7 Thí Điểm Có Đáp án, Bài Tập Tiếng Anh 7 Thí Điểm, Bài Tập Thí Điểm Tiếng Anh Lớp 7, Tieng Anh 6 Thi Diem, Đáp án 121 Bài Tập Tiếng Anh 6 Thí Điểm, 121 Bai Tap Tieng Anh 7 Thi Diem, 121 Bai Tap Tieng Anh Lop 7 Thi Diem, 121 Bài Tập Tiếng Anh Thí Điểm, Đáp án Bài Tập Tiếng Anh 7 Thí Điểm, Đáp án 121 Bài Tập Tiếng Anh 7 Thí Điểm, Phụ Đạo Tiếng Anh 7 Thí Điểm, Đáp án Bài Tập Tiếng Anh Thí Điểm 7,

Sách Tiếng Anh 9 Thi Điểm Sách Bài Taapj, Sách Bài Tập Tiếng Anh 9 Thí Điểm Tập 1 Pdf, Sach Bai Tap Tieng Anh 11 Thi Diem, Tiếng Anh 7 Thí Điểm Sách Bài Tập, Sách Bài Tập Tiếng Anh 9 Thí Điểm, Sách Tiếng Anh Thí Điểm Lớp 8, Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 10 Thí Điểm, Dap An Sach Bai Tap Tieng Anh 7 Thi Diem, Sách Tiếng Anh 8 Thí Điểm, Sách Tiếng Anh Lớp 9 Thí Điểm Tập 1, Sách Tiếng Anh 9 Thí Điểm Pdf, Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 9 Thí Điểm, Sách Tiếng Anh Lớp 8 Thí Điểm Pdf, Sách Bài Tập Tiếng Anh 10 Thí Điểm, Sách Tiếng Anh 9 Thí Điểm, Sach Bai Tap Tieng Anh 7 Thi Diem, Sach Tieng Anh 10 Thi Diem Tập 2, Sach Tieng Anh 10 Thi Diem, Sách Bài Tập Tiếng Anh 7 Thí Điểm Pdf, Sách Bài Tập Tiếng Anh 11 Thí Điểm Pdf, Sách Bài Tập Tiếng Anh 8 Thí Điểm, Sach Tieng Anh Lop 8 Thi Diem Tap 2, Sách Tiếng Anh Lớp 10 Thí Điểm Pdf, Sách Bài Tập Tiếng Anh 9 Thí Điểm Tập 1, Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh 10 Thí Điểm, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8 Thí Điểm Tập 1 Pdf, Sach Giao Vien Tieng Anh Lop 10 Thi Diem, Sách Giáo Khóa Tiếng Anh Thí Điểm Tập 2 Lớp 10, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8 Thí Điểm Pdf, Sach Giao Khoa Tieng Anh Lop Thi Diem Tap 1, Sách Giáo Viên Tiếng Anh Thí Điểm Lớp 10 Tập 1, Bai Tap Tieng Anh Lop 9 Unit 4 Sach Thi Diem Luu Hoang Trí, Sách Giáo Viên Tiếng Anh Thí Điểm Lớp 10 Tập 2, Sach Giao Vien Tieng Anh Thi Diem 10, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 6 Thí Điểm, Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 7 Thí Điểm Tập 1, Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 12 Thí Điểm, Sach Giao Vien Tieng Anh 7 Thi Diem Tap 1, Sách Giáo Viên Tiếng Anh 12 Thí Điểm, Sách Giáo Viên Tiếng Anh 10 Thí Điểm Tập 2 Pdf, Sách Giáo Viên Tiếng Anh 10 Thí Điểm Tập 2, Sach Giao Vien Tieng Anh 10 Thi Diem, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Thí Điểm Lớp 10 Tập 2, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 7 Thí Điểm Tập 1, Đáp án Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7 Thí Điểm Của Minh Phạm, Sách Giáo Khoa Thí Điểm Tiếng Anh Lớp 12, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 10 Thí Điểm, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8 Thí Điểm, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Thí Điểm Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8 Thí Điểm Pdf,