Top 7 # Xem Nhiều Nhất Giải Sbt Anh 9 Sgk Mới Nhất 6/2023 # Top Like | Asianhubjobs.com

Giải Sbt Tiếng Anh 9 Mới

Giới thiệu về Giải SBT Tiếng Anh 9 mới

Sách bài tập Tiếng Anh 9 mới Tập 1

Unit 1: Local environment- Unit

Unit 2: City life- Unit

Unit 3: Teen stress and pressure- Unit

Unit 4: Life in the past- Unit

Unit 5: Wonders of Viet Nam- Unit

Unit 6: VietNam then and now- Unit

Sách bài tập Tiếng Anh 9 mới Tập 2

Unit 7: Recipes and eating habbits- Unit

Unit 8: Tourism- Unit

Unit 9: English in the world- Unit

Unit 10: Space travel- Unit

Unit 11: Changing roles in society- Unit

Unit 12: My future career- Unit

Giải SBT Tiếng Anh 9 mới gồm 64 bài viết là phương pháp giải các bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 9 mới. Loạt bài viết này là bài tập của Tiếng Anh 9 mới Tập 1 và tập 2.

Unit 1: Local environment

A. Phonetics (trang 3 SBT Tiếng Anh 9 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 3-4-5 SBT Tiếng Anh 9 mới) C. Speaking (trang 6 SBT Tiếng Anh 9 mới) D. Reading (trang 7-8-9 SBT Tiếng Anh 9 mới) E. Writing (trang 9-10 SBT Tiếng Anh 9 mới)

Unit 2: City life

A. Phonetics (trang 11 SBT Tiếng Anh 9 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 12-13-14 SBT Tiếng Anh 9 mới) C. Speaking (trang 15 SBT Tiếng Anh 9 mới) D. Reading (trang 16-17 SBT Tiếng Anh 9 mới) E. Writing (trang 18 SBT Tiếng Anh 9 mới)

Unit 3: Teen stress and pressure

A. Phonetics (trang 19-20 SBT Tiếng Anh 9 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 20-21-22 SBT Tiếng Anh 9 mới) C. Speaking (trang 23 SBT Tiếng Anh 9 mới) D. Reading (trang 23-24-25-26 SBT Tiếng Anh 9 mới) E. Writing (trang 26 SBT Tiếng Anh 9 mới) Test yourself 1

Unit 4: Life in the past

A. Phonetics (trang 31 SBT Tiếng Anh 9 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 31-32-33 SBT Tiếng Anh 9 mới) C. Speaking (trang 34-35 SBT Tiếng Anh 9 mới) D. Reading (trang 35-36-37 SBT Tiếng Anh 9 mới) E. Writing (trang 37-38 SBT Tiếng Anh 9 mới)

Unit 5: Wonders of Viet Nam

A. Phonetics (trang 39 SBT Tiếng Anh 9 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 40-41-42 SBT Tiếng Anh 9 mới) C. Speaking (trang 42-43 SBT Tiếng Anh 9 mới) D. Reading (trang 43-44-45-46 SBT Tiếng Anh 9 mới) E. Writing (trang 47 SBT Tiếng Anh 9 mới)

Unit 6: VietNam then and now

A. Phonetics (trang 48 SBT Tiếng Anh 9 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 49-50-51 SBT Tiếng Anh 9 mới) C. Speaking (trang 51-52 SBT Tiếng Anh 9 mới) D. Reading (trang 52-53-54 SBT Tiếng Anh 9 mới) E. Writing (trang 55 SBT Tiếng Anh 9 mới) Test yourself 2

SBT Tiếng Anh 9 mới Tập 2

Unit 7: Recipes and eating habbits

A. Phonetics (trang 3 SBT Tiếng Anh 9 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 4-5-6 SBT Tiếng Anh 9 mới) C. Speaking (trang 7 SBT Tiếng Anh 9 mới) D. Reading (trang 8-9 SBT Tiếng Anh 9 mới) E. Writing (trang 10 SBT Tiếng Anh 9 mới)

Unit 8: Tourism

A. Phonetics (trang 11-12 SBT Tiếng Anh 9 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 12-13-14 SBT Tiếng Anh 9 mới) C. Speaking (trang 15-16 SBT Tiếng Anh 9 mới) D. Reading (trang 16-17-18 SBT Tiếng Anh 9 mới) E. Writing (trang 19 SBT Tiếng Anh 9 mới)

Unit 9: English in the world

A. Phonetics (trang 20 SBT Tiếng Anh 9 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 21-22-23 SBT Tiếng Anh 9 mới) C. Speaking (trang 24 SBT Tiếng Anh 9 mới) D. Reading (trang 25-26 SBT Tiếng Anh 9 mới) E. Writing (trang 27 SBT Tiếng Anh 9 mới) Test yourself 3

Unit 10: Space travel

A. Phonetics (trang 32 SBT Tiếng Anh 9 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 33-34-35 SBT Tiếng Anh 9 mới) C. Speaking (trang 36 SBT Tiếng Anh 9 mới) D. Reading (trang 37-38 SBT Tiếng Anh 9 mới) E. Writing (trang 39 SBT Tiếng Anh 9 mới)

Unit 11: Changing roles in society

A. Phonetics (trang 40 SBT Tiếng Anh 9 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 41-42-43 SBT Tiếng Anh 9 mới) C. Speaking (trang 44 SBT Tiếng Anh 9 mới) D. Reading (trang 45-46 SBT Tiếng Anh 9 mới) E. Writing (trang 47 SBT Tiếng Anh 9 mới)

Unit 12: My future career

A. Phonetics (trang 48 SBT Tiếng Anh 9 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 49-50-51 SBT Tiếng Anh 9 mới) C. Speaking (trang 52 SBT Tiếng Anh 9 mới) D. Reading (trang 53-54-55 SBT Tiếng Anh 9 mới) E. Writing (trang 56 SBT Tiếng Anh 9 mới) Test yourself 4

A. Phonetics (trang 3 SBT Tiếng Anh 9 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 3-4-5 SBT Tiếng Anh 9 mới)C. Speaking (trang 6 SBT Tiếng Anh 9 mới)D. Reading (trang 7-8-9 SBT Tiếng Anh 9 mới)E. Writing (trang 9-10 SBT Tiếng Anh 9 mới)A. Phonetics (trang 11 SBT Tiếng Anh 9 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 12-13-14 SBT Tiếng Anh 9 mới)C. Speaking (trang 15 SBT Tiếng Anh 9 mới)D. Reading (trang 16-17 SBT Tiếng Anh 9 mới)E. Writing (trang 18 SBT Tiếng Anh 9 mới)A. Phonetics (trang 19-20 SBT Tiếng Anh 9 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 20-21-22 SBT Tiếng Anh 9 mới)C. Speaking (trang 23 SBT Tiếng Anh 9 mới)D. Reading (trang 23-24-25-26 SBT Tiếng Anh 9 mới)E. Writing (trang 26 SBT Tiếng Anh 9 mới)Test yourself 1A. Phonetics (trang 31 SBT Tiếng Anh 9 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 31-32-33 SBT Tiếng Anh 9 mới)C. Speaking (trang 34-35 SBT Tiếng Anh 9 mới)D. Reading (trang 35-36-37 SBT Tiếng Anh 9 mới)E. Writing (trang 37-38 SBT Tiếng Anh 9 mới)A. Phonetics (trang 39 SBT Tiếng Anh 9 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 40-41-42 SBT Tiếng Anh 9 mới)C. Speaking (trang 42-43 SBT Tiếng Anh 9 mới)D. Reading (trang 43-44-45-46 SBT Tiếng Anh 9 mới)E. Writing (trang 47 SBT Tiếng Anh 9 mới)A. Phonetics (trang 48 SBT Tiếng Anh 9 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 49-50-51 SBT Tiếng Anh 9 mới)C. Speaking (trang 51-52 SBT Tiếng Anh 9 mới)D. Reading (trang 52-53-54 SBT Tiếng Anh 9 mới)E. Writing (trang 55 SBT Tiếng Anh 9 mới)Test yourself 2A. Phonetics (trang 3 SBT Tiếng Anh 9 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 4-5-6 SBT Tiếng Anh 9 mới)C. Speaking (trang 7 SBT Tiếng Anh 9 mới)D. Reading (trang 8-9 SBT Tiếng Anh 9 mới)E. Writing (trang 10 SBT Tiếng Anh 9 mới)A. Phonetics (trang 11-12 SBT Tiếng Anh 9 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 12-13-14 SBT Tiếng Anh 9 mới)C. Speaking (trang 15-16 SBT Tiếng Anh 9 mới)D. Reading (trang 16-17-18 SBT Tiếng Anh 9 mới)E. Writing (trang 19 SBT Tiếng Anh 9 mới)A. Phonetics (trang 20 SBT Tiếng Anh 9 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 21-22-23 SBT Tiếng Anh 9 mới)C. Speaking (trang 24 SBT Tiếng Anh 9 mới)D. Reading (trang 25-26 SBT Tiếng Anh 9 mới)E. Writing (trang 27 SBT Tiếng Anh 9 mới)Test yourself 3A. Phonetics (trang 32 SBT Tiếng Anh 9 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 33-34-35 SBT Tiếng Anh 9 mới)C. Speaking (trang 36 SBT Tiếng Anh 9 mới)D. Reading (trang 37-38 SBT Tiếng Anh 9 mới)E. Writing (trang 39 SBT Tiếng Anh 9 mới)A. Phonetics (trang 40 SBT Tiếng Anh 9 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 41-42-43 SBT Tiếng Anh 9 mới)C. Speaking (trang 44 SBT Tiếng Anh 9 mới)D. Reading (trang 45-46 SBT Tiếng Anh 9 mới)E. Writing (trang 47 SBT Tiếng Anh 9 mới)A. Phonetics (trang 48 SBT Tiếng Anh 9 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 49-50-51 SBT Tiếng Anh 9 mới)C. Speaking (trang 52 SBT Tiếng Anh 9 mới)D. Reading (trang 53-54-55 SBT Tiếng Anh 9 mới)E. Writing (trang 56 SBT Tiếng Anh 9 mới)Test yourself 4

Giải Sbt Tiếng Anh 6 Unit 9: Faces

Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 9: THE BODY

B. Faces (trang 111-112-113 SBT Tiếng Anh 6)

1. (trang 111 SBT Tiếng Anh 6): Label the parts of the face ( Ghi nhãn các bộ phận của khuôn mặt)

2. (trang 111 SBT Tiếng Anh 6): Look at the pictures. Then fill in each blank with a suitable word. ( Nhìn vào tranh. Sau đó điền vào chỗ trống một từ thích hợp)

b) short c) oval d) thin

e) full f) long

Hướng dẫn dịch

b. Thu có mái tóc ngắn.

c. Trang có khuôn mặt trái xoan.

d. Ông Kha có làn môi mỏng.

e. Thủy có làn môi đầy đặn.

f. Ngân có mái tóc dài.

3. (trang 112 SBT Tiếng Anh 6): Draw the boy and the girl ( Vẽ cậu bé và cô bé)

a) Ba has a round face.

He has short brown hair.

He has brown eyes.

He has a big nose.

He has thin lips.

b) Lan has an oval face.

She has long black hair.

She has brown eyes.

She has a small nose.

She has full lips.

Hướng dẫn dịch

a) Ba có mặt tròn.

Anh ấy có mái tóc nâu ngắn.

Anh ấy có đôi mắt nâu.

Anh ta có một cái mũi to.

Anh ấy có đôi môi mỏng.

b) Lan có khuông mặt hình bầu dục.

Cô ấy có mái tóc đen dài.

Cô ta có đôi mắt nâu.

Cô ấy có một mũi nhỏ.

Cô ấy có đôi môi đầy đủ.

4. (trang 112 SBT Tiếng Anh 6): Read ( Đọc)

Hướng dẫn dịch

Hà là một diễn viên. Anh ấy cao. Anh ấy có mái tóc đen ngắn, một gương mặt tròn và đôi mắt nâu. Anh ấy rất ưa nhìn.

Mai là một ca sĩ. Cô ấy nhỏ nhắn và gầy. Cô ấy có mái tóc đen dài và một gương mặt trái xoan. Cô ấy có đôi mắt nâu, cái mũi nhỏ và đôi môi đầy đặn. Cô ấy rất đẹp.

5. (trang 112-113 SBT Tiếng Anh 6): Write abouts you in your exercise book. Begin with ( Viết về bản thân bạn vào vở. Bắt đầu với:)

I have short black hair. I am tall and heavy. I have an oval face. I have black eyes, a small nose and thin lips. I am considerately good-looking.

Hướng dẫn dịch

Tôi có mái tóc đen ngắn. Tôi cao và nặng cân. Tôi có một gương mặt trái xoan. Tôi có đôi mắt đen, cái mũi nhỏ và đôi môi mỏng. Tôi khá ưa nhìn.

6. (trang 113 SBT Tiếng Anh 6): Write sentences about Mr. Thanh ( Viết các câu về ông Thanh)

a) His hair is short.

b) His eyes are black.

c) His nose is big.

d) His ears are small.

e) His mouth is wide.

f) His lips are thin.

g) His teeth are white.

Hướng dẫn dịch

a) Tóc ông ấy ngắn.

b) Mắt ông ta đen.

c) Mũi của ông ấy to.

d) Tai nhỏ.

e) Miệng của ông rộng.

f) Môi ông ấy mỏng.

g) Răng của ông ấy trắng.

7. (trang 113 SBT Tiếng Anh 6): Rewrite the sentences about Mr. Thanh. Begin with: ( Viết lại câu về ông Thanh, bắt đầu với)

a) He has short hair.

b) He has black eyes.

c) He has big nose.

d) He has small ears.

e) He has wide mouth.

f) He has thin lips.

g) He has white teeth.

h) And he is good-looking.

Hướng dẫn dịch

a) Ông ấy có mái tóc ngắn.

b) Ông có đôi mắt đen.

c) Ông ấy có mũi to.

d) Ông có tai nhỏ.

e) Ông có miệng rộng.

f) Ông ấy có đôi môi mỏng.

g) Ông ta có hàm răng trắng.

h) Và ông ấy rất ưa nhìn.

8. (trang 113 SBT Tiếng Anh 6): Write the questions and answers. ( Viết câu hỏi và trả lời)

a) What color are her eyes? – They are black.

b) What color are her lips? – They are pink.

c) What color are his teeth? – They are white.

d) What color is his hair? – It’s grey.

Hướng dẫn dịch

a) Đôi mắt của cô ấy màu gì? – Chúng có màu đen.

b) Màu môi của cô ấy là gì? – Chúng màu hồng.

c) Màu răng của anh ấy? – Chúng rất trắng.

d) Màu tóc của anh ấy màu gì? – Nó màu xám.

Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 6 (SBT Tiếng Anh 6)

Giải Sbt Tiếng Anh 9 Unit 2: Clothing

Giải SBT Tiếng Anh 9 Unit 2: Clothing

1. (trang 15 sbt Tiếng Anh 9): Make sentences about the following people.

a) Tom has been an explorer for 10 years.

He has been to the North Pole.

He has never seen polar bears.

b) Sandra has been a tennis player since she was 10 (years old).

She has won a senior competition.

She hasn’t played at Wimbledon.

c) Jack and Jill have been unemployed for 2 years.

They have applied for some jobs around the country.

They haven’t got any jobs.

d) Lien has worked as a doctor since 2001.

She has saved many sick people.

She herself has never been ill.

e) Nam has been an interpreter for 5 years.

He has translated at / for some intemational conferences.

He has not been to any English speaking countries.

2. (trang 16 sbt Tiếng Anh 9): Put the verbs into the correct form: present perfect or past simple.

3. (trang 17 sbt Tiếng Anh 9): Make up dialogues.

a) A: Have you ever read the short stories by Jack London?

B: Yes, I have.

A: When did you read them?

B: I read thein last year.

b) A: Have you ever had your name in the newapaper?

B: Yes, I have.

A: When did you have your riame in the newspaper?

B: I had it in the newspaper in 1999.

c) A: Have you ever been to China?

B: Yes, I have.

A: When were you there?

B: I was there last summer.

d) A: Have you ever been on television?

B: Yes, I have.

A: When were you on television?

B: I was on television just 4 minutes ago.

e) A: Have you ever spoken English to a native speaker?

B: Yes, I have.

A: When did you speak English to him / her?

B: I spoke English to him / her last Sunday at the Inter-Shop.

f) A: Have you ever visited Ha Long Bay?

B: Yes, I have.

A: When did you visit it?

B: I visited it 3 years ago.

4. (trang 18 sbt Tiếng Anh 9): Read the passage.

a,

b,

1. When did he go to university?

2. How long has he been a university professor?

3. How many books about education has he written?

4. Has he ever written a book about disabled children?

5. Who(m) is he married to?

6. How many children do they have?

7. When did they live in the suburb of London?

8. Where do they live now?

9. How long have they lived in the center of the City?

5. (trang 19 sbt Tiếng Anh 9): Complete these sentences with one of the foIlowlng verbs in the correct form.

6. (trang 20 sbt Tiếng Anh 9): Read the fírst sentence, and then complete the second sentence with the same meaning.

a) This dictionary isn’t used very often.

b) Oil has been found in the Antarctic.

c) Mary was given this present an hour ago.

d) Her new book will probably be translated into a number of foreign languagues.

e) Has this telephone been repaired?

f) I was told that our teacher was sick.

7. (trang 21 sbt Tiếng Anh 9): Read a sentence and write another sentence with the same meaning.

a) The flight had to be canceled because of the bad weather.

b) The project must be finished on time.

c) A cure for cancer can be found in the near future.

d) Your bike might be stolen if you leave it outside.

e) The old building ought to be knocked down.

f) The 22 nd SEA Games were held in Viet Nam in 2003.

8. (trang 21 sbt Tiếng Anh 9): Make passive sentences from the words in brackets.

a) Every week it is watched by millions of people.

b) Are most of them exported?

c) Five young men were arrested.

d) Was anything taken?

e) When was it abolished?

f) It has been stolen!

g) They haven’t been seen since then.

h) Has it been painted?

i) But nobody was injured, so it wasn’t needed.

9. (trang 22 sbt Tiếng Anh 9): Complete the sentences, using the names given in the box.

a) The Mona Lisa was painted by Leonardo da Vinci.

b) Hamlet was written by WiUiam Shakespeare.

c) The television was invented by John Logie Baird.

d) The Moonlight Sonata was composed by Ludwig Van Beethoven.

e) Radium was discovered by Marie Curie.

10. (trang 23 sbt Tiếng Anh 9): Read the passage and complete each gap by choosing the correct word A, B, C or D.

11. (trang 24 sbt Tiếng Anh 9): Complete each sentence with the correct form of a suitable word or a phrase from the box.

12. (trang 24 sbt Tiếng Anh 9): Read the following passage and answer the multiple-choice questions. Cỉrcle the letter A, B, C or D.

l.D 2. C 3. C 4. B 5. B

Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 9 khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k6: chúng tôi

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Giải Sbt Tiếng Anh 9 Unit 8: Celebrations

Giải SBT Tiếng Anh 9 Unit 8: Celebrations

1. (trang 76 sbt Tiếng Anh 9): Complete each sentence usi ng Who / Whom / Which / Where.

2. (trang 76 sbt Tiếng Anh 9): Complete the sentences. Choose the most appropriate ending from the box and make it into a relative clause.

a. On our friend’s birthday we will give him a present that he has dreamt of for a long time.

b. We all like sticky rice cakes which are special Vietnamese food for the New Year.

c. Jill is in a hurry because she does not want to miss the coloríiil parade which is about to take place in the City.

d. People in Israel are going to celebrate their festival which is called-Passover.

e. Do you know the name of a festival which is celebrated in Viet Nam on the 15 th of August in a lunar year?

f. I really enjoyed the firework which was displayed on the National Day.

g. Today is the birthday of my friend who used to live in my neighborhood some years ago.

h. This is an interesting book about special celebrations of a tribe who live in the Amazon jungle.

i. Where are the photos which were taken at the Christmas party?

j. Have you told Jim about the Amny hat that you bought at the New Year Fair last week?

3. (trang 77 sbt Tiếng Anh 9): Read the passage. Fill in the blanks with who, which or where.

4. (trang 79 sbt Tiếng Anh 9): Write sentences. Use the words / phrases under each picture to write a sentence with although, though, or even though.

a. My father has to go to work though it is raining hard.

c. Although / Though / Even though lion dancing is very popular in Viet Nam, my friend Anny does not enjoy it.

d. Although / Though / Even though Bao has a car, he always walks to work.

e. Although / Though / Even though my house is near the beach, I rarely go swimming.

f. Although / Though / Even though video games are popular today, my brother loves reading.

g. Although / Though / Even though my brother is working in Ha Noi, he comes home on every public holiday.

h. Although / Though / Even though Paul is an Australian, he enjoys Vietnamese New Year.

i. Although / Though / Even though most children went to see the firework show, Linh and Lan stayed home watching TV.

5. (trang 81 sbt Tiếng Anh 9): Complete the sentences with your own words.

Suggested answers:

a. Although my mom can sing very well, she has never sung a song in public.

b. Although I am very good cứ English, I can’t sing English songs.

Although I can speak English well, I can’t sing English songs.

c. Sue didn’t comẹ to my birthday party last Sunday though she wasn’t busy.

Sue didn’t come to my birthday party last Sunday though she promise / agreed to go.

d. Although we do not have a special day to celebrate our father or motlJ in Viet Nam, we often give gifts or flowers on my parents’ birthday to show my gratitude to them.

e. Although my school is far from the City, many students choose to study herm

f. We really enjoyed the trip to the museum last week though we had to wait for two hours to visit it.

g. Although my sister can draw very beautifully, she doesnn’t want to become an artist.

h. Although my father has promised to give me a special present on my next birthday, my mother doesn’t agree.

i. Although the children love going to birthday parties, their parents refuse to let them go.

j. I have to cancel the trip to Ha Long Bay this summer although I can afford it.

6. (trang 82 sbt Tiếng Anh 9): Read the paragraphs about celebrations in different countries.

7. (trang 83 sbt Tiếng Anh 9): Read the sentences and fill in each gap with the most suitable word. Circle A, B, C or D.

8. (trang 84 sbt Tiếng Anh 9): Read the passage and answer the multiple-choice questions. Circle A, B, C or D.

Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 9 khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k6: chúng tôi

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: