Top 3 # Xem Nhiều Nhất Giải Sbt Tiếng Anh 6 Vietjack Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Asianhubjobs.com

Giải Sbt Tiếng Anh 6 Unit 6: In The City

Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 6: PLACES

B. In the city (trang 78-79-80 SBT Tiếng Anh 6)

1. (trang 78 SBT Tiếng Anh 6): Fill in the correct verb form ( Điền dạng đúng của động từ)

a) live b) has

c) lives d) works

e) work f) play

g) eats h) go

Hướng dẫn dịch

a. Chúng tôi sống trong một ngôi nhà.

b. Nhà của họ có một cái sân rộng.

c. Nhung sống ở quê.

d. Bố của Nam làm việc trong nhà máy.

e. Bố của họ làm việc trong nhà máy.

f. Tôi chơi bóng đá trong sân vận động.

g. Cô ấy ăn trưa trong nhà máy.

h. Họ đi ngủ lúc 11h tối.

2. (trang 78-79 SBT Tiếng Anh 6): Write the questions ( Viết các câu hỏi)

a) Where does Minh’s mother work?

b) Where do they work?

c) What school does she go to?

d) How many brothers and sisters do you have?

e) How many bookstores are there near your house?

f) Where does he work?

g) Where do we eat?

Hướng dẫn dịch

a) Mẹ của Minh làm việc ở đâu?

b) Họ làm việc ở đâu?

c) Cô ấy học ở trường nào?

d) Bạn có bao nhiêu anh chị em?

e) Có bao nhiêu hiệu sách ở gần nhà bạn?

f) Anh ta làm việc ở đâu?

g) Chúng ta ăn ở đâu?

3. (trang 79 SBT Tiếng Anh 6): Read the text and decide whether the sentences below are True (T) or False (F). ( Đọc đoạn văn sau và quết định xem những câu sau là đúng hay sai)

a) F b) T c) F d) F e) F f) T

Hướng dẫn dịch

Jim sống với gia đình trong một ngôi nhà bên cạnh rạp chiếu phim. Anh ấy đi đến trường mỗi buổi sáng. Trường học của anh ấy gần một công viên, bên cạnh một hiệu sách và một viện bảo tàng. Trong công viên có một hồ nước. Anh ấy chơi bóng đá gần hồ mỗi buổi chiều. Cha của anh là một bác sĩ. Ông ấy làm việc trong một bệnh viện lớn bên cạnh một khách sạn nhỏ. Mẹ anh là thư ký. Bà ấy làm việc trong một văn phòng gần trường của Jim.

4. (trang 79 SBT Tiếng Anh 6): Answer the questions about you. ( Trả lời câu hỏi về bản thân bạn)

a) I live in Hanoi.

b) No, there isn’t.

c) Yes, there is.

d) There is a store and a restaurant.

e) Yes, there is.

f) Yes, there is.

g) Yes, there is.

h) My father is a lawyer.

i) He works in an office.

j) She is an accountant.

k) She work in a bank.

Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 6 (SBT Tiếng Anh 6)

Giải Sbt Tiếng Anh 6 Unit 6: Our House

Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 6: PLACES

A. Our house (trang 75-76-77-78 SBT Tiếng Anh 6)

1. (trang 75-76 SBT Tiếng Anh 6): Write the questions and answers. ( Viết câu hỏi và câu trả lời)

c) What is that? It is a stool.

d) What is this? It is a door.

e) What are those? They are clocks.

f) What are these? They are erasers.

g) What is this? It is a pen.

h) What is this? It is a picture.

i) What is that? It is a hotel.

Hướng dẫn dịch

c) Cái gì vậy? Nó là một cái ghế.

d) Điều này là gì? Đó là một cánh cửa.

e) Chúng là những cái gì? Chúng là những chiếc đồng hồ.

f) Đây là những gì? Chúng là những chiếc tẩy.

g) Cái này là gì? Đó là một cây bút.

h) Cái này là gì? Đó là một bức tranh.

i) Kia là gì? Nó là một khách sạn.

2. (trang 76 SBT Tiếng Anh 6): Write sentences with There is/ There are ( Viết câu với There is / There are)

b) are

c) There are two windows.

d) There is a bookshelf.

e) There is a clock.

f) There is a lamp.

g) There is a television.

h) There are two stools.

i) There is a table.

j) There is a vase.

k) There is a couch.

l) There is a chair.

Hướng dẫn dịch

c) Có hai cái cửa sổ.

d) Có một cái giá sách.

e) Có một cái đồng hồ.

f) Có một cái đèn.

g) Có một cái tivi.

h) Có hai cái ghế đẩu.

i) Có một cái bàn.

j) Có một cái bình.

k) Có một chiếc ghế dài.

l) Có một cái ghế.

3. (trang 77 SBT Tiếng Anh 6): Complete the sentences ( Hoàn thành các câu sau)

b) is a paddle

c) There are – a path

d) There is – among

e) There is a – near

f) There are – the park

g) There is – the park

h) There are some students

Hướng dẫn dịch

b. Có một cánh đồng ngay cạnh nhà.

c. Có nhiều cây cao cạnh một con đường.

d. Có một dòng sông giữa các cây.

e. Có một công viên cạnh dòng sông.

f. Có rất nhiều cây và hoa trong công viên.

g. Có một ngôi trường gần công viên.

h. Có vài học sinh trong sân trường.

4. (trang 77 SBT Tiếng Anh 6): Rewrite the words ( Viết lại các từ sau)

a) river b) park

c) village d) school

e) lake f) hotel

g) city h) town

i) yard

5. (trang 78 SBT Tiếng Anh 6): Write the sentences ( Viết các câu)

a) There is a house near the river.

b) There is a village near the rice paddy.

c) There is a school near the book store.

d) There is a hotel near the park.

e) There are big trees near the river.

Hướng dẫn dịch

a) Có một ngôi nhà gần sông.

b) Có một ngôi làng gần ruộng lúa.

c) Có một trường học gần cửa hàng sách.

d) Có một khách sạn gần công viên.

e) Có những cây to gần sông.

Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 6 (SBT Tiếng Anh 6)

Giải Sbt Tiếng Anh 6 Unit 5: Classes

Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 5: THINGS I DO

C. Classes (trang 64-65-66-67 SBT Tiếng Anh 6)

1. (trang 64 SBT Tiếng Anh 6): Fill in the spaces ( Điền vào chỗ trống)

a) Sunday

b) Monday

c) Tuesday

d) Wednesday

e) Thursday

f) Saturday

2. (trang 65 SBT Tiếng Anh 6): Match ( Nối)

3. (trang 65 SBT Tiếng Anh 6): Write the sentences ( Viết các câu)

b) When do you have geography? I have it on Thursday.

c) When does he have literature? He has it on Monday.

d) When do you have history? We have it on Tuesday.

e) When do they have English? They have it on Friday.

f) When does she have geography? She has it on Wednesday.

g) When does he have literature? He has it on Thursday.

h) When do they have history? They have it on Friday.

Hướng dẫn dịch

b) Khi nào bạn có địa lý? Tôi có nó vào thứ Năm.

c) Khi nào anh ấy có môn Văn? Anh ấy có nó vào thứ Hai.

d) Khi nào bạn có môn lịch sử? Chúng tôi có nó vào thứ ba.

e) Khi nào họ có môn tiếng Anh? Họ có nó vào thứ Sáu.

f) Khi nào cô ấy có môn địa lý? Cô ấy có nó vào thứ Tư.

g) Khi nào anh ấy có môn Văn? Anh ấy có nó vào thứ Năm.

h) Khi nào họ có môn lịch sử? Họ có nó vào thứ Sáu.

4. (trang 66 SBT Tiếng Anh 6): Fill in your school timetable ( Điền vào thời khóa biểu ở trường của bạn)

a) When do we have Biology? We have it on Tuesday and Wednesday.

b) When do we have history? We have it on Thursday and Saturday.

c) When do we have Art? We have it on Thursday.

d) When do we have Music? We have it on Wednesday.

e) When do we have Technology? We have it on Saturday.

Hướng dẫn dịch

a. Khi nào chúng ta học Sinh học? Chúng ta học nó vào thứ Ba và thứ Tư.

b. Khi nào chúng ta học Lịch sử? Chúng ta học nó vào thứ Năm và thứ Bảy.

c. Khi nào chúng ta học Mĩ thuật? Chúng ta học nó vào thứ Năm.

d. Khi nào chúng ta học Âm nhạc? Chúng ta học nó vào thứ Tư.

e. Khi nào chúng ta học Công nghệ? Chúng ta học nó vào thứ Bảy.

5. (trang 66-67 SBT Tiếng Anh 6): Read. Then write the questions and answers. ( Đọc. Sau đó viết câu hỏi và câu trả lời.)

a) When does Nga and Chi have English? They have it on Thursday.

b) When does Nga and Chi have literature? They have it on Friday.

c) When does Nga and Chi have Mathematics? They have it on Monday.

d) When does Nga and Chi have Geography? They have it on Wednesday.

e) When does Nga and Chi have History? They have it on Tuesday.

f) When does Tan have Literature? He has it on Wednesday.

g) When does Tan have Mathematics? He has it on Tuesday.

h) When does Tan have Geography? He has it on Thursday.

i) When does Tan have History? He has it on Friday.

Hướng dẫn dịch

a) Khi nào Nga và Chi có tiếng Anh? Họ có nó vào thứ Năm.

b) Khi nào Nga và Chí có văn học? Họ có nó vào thứ Sáu.

c) Khi nào Nga và Chí có môn Toán? Họ có nó vào thứ Hai.

d) Khi nào Nga và Chi có địa lý? Họ có nó vào thứ Tư.

e) Khi nào Nga và Chí có Lịch sử? Họ có nó vào thứ ba.

f) Tân khi nào có Văn học? Anh ấy có nó vào thứ Tư.

g) Tân khi nào Toán học? Anh ấy có nó vào thứ ba.

h) Khi nào Tân có Địa lý? Anh ấy có nó vào thứ Năm.

i) Khi nào Tân có Lịch sử? Anh ấy có nó vào thứ Sáu.

6. (trang 67 SBT Tiếng Anh 6): Write the sentences. ( Viết các câu)

a) When does Chi have English? She has it on Wednesday.

b) When do you have math? I have it on Friday.

c) When do we have geography? We have it on Monday.

d) When do Nga and Mai have history? They have it on Thursday.

Hướng dẫn dịch

a) Khi nào Chi có tiếng Anh? Cô ấy có nó vào thứ Tư.

b) Khi nào bạn có môn toán? Tôi có nó vào thứ Sáu.

c) Khi nào chúng ta có địa lý? Chúng tôi có nó vào thứ Hai.

d) Khi nào Nga và Mai có lịch sử? Họ có nó vào thứ Năm.

7. (trang 67 SBT Tiếng Anh 6): Write about your school timetable ( Viết về thời khóa biểu của bạn)

I have Math on Monday and Tuesday. I have Literature on Tuesday and Friday. I have English on Wednesday and Saturday. I have Physics on Friday. I have History on Thursday.

Hướng dẫn dịch

Tôi có Toán vào Thứ Hai và Thứ Ba. Tôi có Văn học vào thứ ba và thứ sáu. Tôi có tiếng Anh vào thứ Tư và thứ Bảy. Tôi có Vật lý vào thứ Sáu. Tôi có Lịch sử vào thứ năm.

Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 6 (SBT Tiếng Anh 6)

Giải Sbt Tiếng Anh 6 Unit 3: Families

Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 3: AT HOME

c. Families (trang 29-30-31-32-33-34 SBT Tiếng Anh 6)

1. (trang 29-30 SBT Tiếng Anh 6): Write the sentences. ( Viết các câu)

b) What does she do? – She is a nurse.

c) What does he do? – He is a student.

d) What does she do? – She is a student.

e) What does he do? – He is an engineer.

f) What does she do? She is a nurse.

Hướng dẫn dịch

b) Cô ấy làm gì? – Cô ấy là một y tá.

c) Anh ta làm gì? – Anh là một sinh viên.

d) Cô ấy làm gì? – Cô ấy là một sinh viên.

e) Anh ta làm gì? – Anh ta là một kỹ sư.

f) Cô ấy làm gì? Cô ấy là một y tá.

2. (trang 30-31 SBT Tiếng Anh 6): Complete the dialogues. ( Hoàn thành đoạn hội thoại.)

b)

A: What is his name?

B: His name is Lam.

A: How old is he?

B: He is forty years old.

A: What does he do?

B: He is an engineer.

c)

A: What is her name?

B: Her name is Chi.

A: How old is she?

B: She is thirty-four years old.

A: What does she do?

B: She is a nurse.

d)

A: What is her name?

B: Her name is Lan.

A: How old is she?

B: She is twelve years old.

A: What does she do?

B: She is a student.

e)

A: What is her name?

B: Her name is Minh

A: How old is she?

B: She is forty-five years old

A: What does she do?

B: She is a doctor.

Hướng dẫn dịch

b)

A: Tên của anh ấy là gì?

B: Tên anh ấy là Lâm.

A: Nó bao nhiêu tuổi?

B: Anh ấy 40 tuổi.

A: Anh ấy làm gì?

B: Anh ta là một kỹ sư.

c)

A: Tên cô ấy là gì?

B: Tên cô ấy là Chi.

A: Cô ấy bao nhiêu tuổi?

B: Cô ấy ba mươi bốn tuổi.

A: Cô ấy làm gì?

B: Cô ấy là y tá.

d)

A: Tên cô ấy là gì?

B: Tên cô ấy là Lan.

A: Cô ấy bao nhiêu tuổi?

B: Cô ấy 12 tuổi.

A: Cô ấy làm gì?

B: Cô ấy là một sinh viên.

e)

A: Tên cô ấy là gì?

B: Tên cô ấy là Minh.

A: Cô ấy bao nhiêu tuổi?

B: Cô ấy bốn mươi lăm tuổi.

A: Cô ấy làm gì?

B: Cô ấy là bác sĩ.

3. (trang 32 SBT Tiếng Anh 6): Write the answers. ( Viết các câu trả lời)

a) There are three people.

b) There are six people.

c) There are two people.

4. (trang 33 SBT Tiếng Anh 6): Look up the meaning of the words in the box and match them with the words in column A. ( Tra nghĩa của các từ trong bảng và nối chúng với từ ở cột A)

A B

I my

You your

He his

She her

It its

We our

You your

They their

5. (trang 33 SBT Tiếng Anh 6): Read. Then write the answers. ( Đọc, sau đó viết câu trả lời)

a) There are five people in his family.

b) His father is forty-two years old.

c) He is a doctor.

d) She is thirty-nine years old.

e) She is a nurse.

f) He is ten years old.

g) She is twelve.

h) They are students.

i) No, they aren’t.

Hướng dẫn dịch

Đây là gia đình tôi. Chúng tôi đang ở trong sân. Có năm người trong gia đình tôi: cha tôi, mẹ tôi, anh trai, em gái tôi và tôi. Cha tôi bốn mươi hai tuổi. Ông là một bác sĩ. Mẹ tôi ba mươi chín tuổi. Cô ấy là một y tá. Anh tôi mười tuổi. Chị gái tôi mười hai tuổi. Họ đều là học sinh.

6. (trang 34 SBT Tiếng Anh 6): Fill in the gaps with my, his, her and their. ( Điền vào chỗ trống my, his, her và their)

a) my

b) my – his

c) Her

d) Their

7. (trang 34 SBT Tiếng Anh 6): What do you do? Write the questions and answers. ( Bạn làm nghề gì? Viết câu hỏi và câu trả lời)

a) What does he do? – He is a teacher.

b) What does she do? – She is a doctor.

c) What does she do? – She is an engineer.

d) What do you do? – I am a student.

Hướng dẫn dịch

a) Anh ta làm gì? – Anh là một giáo viên.

b) Cô ấy làm gì? – Cô ấy là bác sĩ.

c) Cô ấy làm gì? – Cô ấy là một kỹ sư.

d) Bạn làm gì? – Tôi là một sinh viên.

Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 6 (SBT Tiếng Anh 6)