Top 12 # Xem Nhiều Nhất Giải Sbt Toán Hình Lớp 9 Bài 2 Mới Nhất 4/2023 # Top Like | Asianhubjobs.com

Giải Sbt Toán 8 Bài 2: Hình Thang

Giải SBT Toán 8 Bài 2: Hình thang

Bài 11 trang 81 SBT Toán 8 Tập 1: Tính các góc của hình thang ABCD (AB

Lời giải:

Ta có: AB

Ta có: A = 3D (gt)

B + C = 180 o (hai góc trong cùng phía)

Bài 12 trang 81 SBT Toán 8 Tập 1: Tứ giác ABCD có BC = CD và DB là tia phân giác của góc D. chứng minh rằng ABCD là hình thang.

Lời giải:

ΔBCD có BC = CD (gt) nên ΔBCD cân tại C.

⇒ ∠B 1= ∠D 1(tính chất tam giác cân)

Do đó: BC

Vậy ABCD là hình thang.

Bài 13 trang 81 SBT Toán 8 Tập 1: Xem các hình dưới và cho biết:

a. Tứ giác ở hình (1) chỉ có mấy cặp cạnh đối song song?

b. Tứ giác ở hình (3) có mấy cặp cạnh đối song song?

c. Tứ giác ở hình nào là hình thang?

Lời giải:

a. Tứ giác ở hình (1) chỉ có 1 cặp cạnh đối song song.

b. Tứ giác ở hình (3) có hai cặp cạnh đối song song.

c. Tứ giác ở hình (1) và hình (3) là hình thang.

Bài 14 trang 81 SBT Toán 8 Tập 1: Tính các góc B và D của hình thang ABCD, biết rằng: A = 60 o, C = 130 o

Lời giải:

Trong hình thang ABCD, ta có A và C là hai góc đối nhau.

a. Trường hợp A và B là 2 góc kề với cạnh bên.

⇒ AB

A + B = 180 o (hai góc trong cùng phía bù nhau)

C + D = 180 o (hai góc trong cùng phía bù nhau)

b. Trường hợp A và D là 2 góc kề với cạnh bên.

⇒ AB

A + D = 180 o (hai góc trong cùng phía bù nhau)

C + B = 180 o (hai góc trong cùng phía bù nhau)

Bài 15 trang 81 SBT Toán 8 Tập 1: Chứng minh rằng trong hình thang có nhiều nhất là hai góc tù, có nhiều nhất là hai góc nhọn.

Lời giải:

Xét hình thang ABCD có AB

Ta có:

* ∠A và ∠D là hai góc kề với cạnh bên

⇒ ∠A + ∠D = 180 o (2 góc trong cùng phía) nên trong hai góc đó có nhiều nhất 1 góc nhọn và có nhiều nhất là 1 góc tù.

* ∠B và ∠C là hai góc kề với cạnh bên

⇒ ∠B + ∠C = 180 o (2 góc trong cùng phía) nên trong hai góc đó có nhiều nhất 1 góc nhọn và có nhiều nhất là 1 góc tù.

Vậy trong bốn góc là A, B, C, D có nhiều nhất là hai góc tù và có nhiều nhất là hai góc nhọn.

Bài 16 trang 81 SBT Toán 8 Tập 1: Chứng minh rằng trong hình thang các tia phân giác của hai góc kề với một cạnh bên vuông góc với nhau.

Lời giải:

Giả sử hình thang ABCD có AB

Mà ∠A + ∠D = 180 o (2 góc trong cùng phía bù nhau)

* Trong ΔAED, ta có:

(AED) + ∠A 1+ ∠D 1= 180 o (tổng 3 góc trong tam giác)

Bài 17 trang 81 SBT Toán 8 Tập 1: Cho tam giác ABC, các tia phân giác của các góc B và C cắt nhau ở I. Qua I kẻ đường thẳng song song với BC cắt các cạnh AB và AC ở D và E.

a. Tìm các hình thang trong hình vẽ.

b. Chứng minh rằng hình thang BDEC có một đáy bằng tổng hai cạnh bên.

Lời giải:

a. Đường thẳng đi qua I song song với BC cắt AB tại D và AC tại E, ta có các hình thang sau: BDEC, BDIC, BIEC

b. DE

⇒ ∠I 1= ∠B 1(hai góc so le trong)

Do đó: ΔBDI cân tại D ⇒ DI = DB (1)

Suy ra: ∠I 1= ∠C 2 do đó: ΔCEI cân tại E

⇒ IE = EC (2)

DE = DI + IE (3)

Từ (1), (2), (3) suy ra: DE = BD + CE

Bài 18 trang 82 SBT Toán 8 Tập 1: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Ở phía ngoài tam giác ABC, ve tam giác BCD vuông cân tại B. Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao?

Lời giải:

Vì ΔABC vuông cân tại A nên ∠C 1= 45 o

Vì ΔBCD vuông cân tại B nên ∠C 2= 45 o

⇒ AC ⊥ CD

Mà AC ⊥ AB (gt)

Suy ra: AB

Vậy tứ giác ABCD là hình thang vuông.

Bài 19 trang 82 SBT Toán 8 Tập 1: Hình thang vuông ABCD có ∠A = ∠D = 90 o, AB = AD = 2cm, DC = 4cm. Tính các góc của hình thang.

Lời giải:

Kẻ BH ⊥ CD

Ta có: AD ⊥ CD (gt)

Suy ra: BH

Hình thang ABHG có hai cạnh bên song song nên HD = AB và BH = AD

AB = AD = 2cm (gt)

⇒ BH = HD = 2cm

CH = CD – HD = 4 – 2 = 2 (cm)

Suy ra: ΔBHC vuông cân tại H ⇒ ∠C = 45 o

Bài 20 trang 82 SBT Toán 8 Tập 1: Chứng minh rằng tổng hai cạnh bên của hình thang lớn hơn hiệu của hai đáy.

Lời giải:

Giả sử hình thang ABCD có AB

Từ B kẻ đường thẳng song song với AD cắt CD tại E.

Hình thang ABED có hai cạnh bên song song nên AB = ED và AD = BE

Ta có: CD – AB = CD – ED = EC (1)

Trong ΔBEC ta có:

Mà BE = AD

Bài 21 trang 82 SBT Toán 8 Tập 1: Trên hình vẽ dưới có bao nhiêu hình thang.

Lời giải:

Trên hình vẽ có tất cả 10 hình thang.

Đó là: ABCD, ABEF, ABGH, ABIK, DCEF, DCGH, DCIK, FEGH, FEIK, HGIK

Lời giải:

Bài 2.2 trang 82 SBT Toán 8 Tập 1: Hình thang ABCD (AB

Lời giải:

Hình thang ABCD có AB

⇒ có ∠A + ∠D = 180 o (hai góc trong cùng phía bù nhau)

∠A = 2∠C (gt)

∠B + ∠C = 180 o (hai góc trong cùng phía bù nhau)

Bài 2.3 trang 82 SBT Toán 8 Tập 1: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, BC = 2 cm. Ở phía ngoài tam giác ABC, vẽ tam giác ACE vuông cân tại E.

a. Chứng minh rằng AECB là hình thang vuông

b. Tính các góc và các cạnh của hình thang AECB

Lời giải:

a. Tam giác ABC vuông cân tại A

Tam giác EAC vuông cân tại E

Suy ra: ∠(ACB) = ∠(EAC)

⇒ AE

nên tứ giác AECB là hình thang có ∠E = 90 o. Vậy AECB là hình thang vuông

∠B + ∠(EAB) = 180 o (hai góc trong cùng phía bù nhau)

Tam giác ABC vuông tại A. Theo định lí Py-ta-go ta có:

AB 2 = 2 ⇒ AB= √2(cm) ⇒ AC = √2 (cm)

Tam giác AEC vuông tại E. Theo định lí Py-ta-go ta có:

⇒ EA = 1(cm) ⇒ EC = 1(cm)

Giải Bài Tập Toán Lớp 9 Bài 2: Hình Nón Và Hình Nón Cụt

ĐỀ VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TOÁN LỚP 9 BÀI 2: HÌNH NÓN VÀ HÌNH NÓN CỤT – DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH – HÌNH NÓN HÌNH NÓN CỤT (CHƯƠNG 4 – PHẦN HÌNH HỌC) Câu 1:

Một hình nón được đặt vào bên trong một hình lập phương như hình vẽ (cạnh của hình lập phương bằng 1) (h.93). Hãy tính:

a). Bán kính đáy của hình nón

b). Độ dài đường sinh

a). Bán kính đáy của hình nón:

R = 0,5

b). Độ dài đường sinh

Câu 2:

Cắt mặt xung quanh của một hình nón theo một đường sinh và trải phẳng ra thành một hình quạt. Biết bán kính hình quạt tròn bằng độ dài đường sinh và độ dài cung bằng chu vi đáy.

Hình ABCD (h.95) khi quay quanh BC thì tạo ra:

A. Một hình trụ

B. Một hình nón

C. Một hình nón cụt

D. Hai hình nón

E. Hai hình trụ

Hãy chọn câu trả lời đúng.

Chọn D.

Câu 5:

Hình khai triển của mặt xung quanh của một hình nón là một hình quạt. Nếu bán kính hình quạt là 16 cm, số đo cung là 120° thì độ dài dường sinh của hình nón là:

Độ dài đường sinh hình nón bằng bán kính hình quạt.

Câu 5:

Hãy điền đủ vào các ô trống ở bảng sau (xem hình 96):

Diện tích vành nón

= 3,14(17,52 – 7,52) ≈ 785 cm 2

Diện tích vải cần

Câu 7:

Hình 98 cho ta hình ảnh của một cái đồng hồ cát với các kích thước kèm theo (AO = OB).

Thể tích một hỉnh nón

Câu 8:

Viết công thức tính nửa góc ở đỉnh của một hình nón (góc α của tam giác vuông AOS – hình 99) sao cho diện tích mặt khai triển của mặt nón bằng một phần tư diện tích của hình nón (Bán kính SA).

Hãy tính diện tích xung quanh cùa hình nón cụt biết hai bán kính đáy là a, b (a < b) và độ dài đường sinh là l (a, b, l có cùng đơn vị đo).

Diện tích xung quanh hình nón cụt

Câu 11:

Hãy điền đủ vào các ô trống cho ở báng sau (đơn vị độ dài: cm)

a). Thể tích của dụng cụ này

b). Diện tích mặt ngoài cua dụng cụ (không tính nắp đậy).

Diện tích xung quanh hình trụ

Độ dài đường sinh hình nón

Diện tích mặt ngoài dụng cụ

Câu 13:

Một cái xô bằng inốc có dạng hình nón cụt đựng hóa chất, có các kỉch thước cho ở hình 101 (đơn vị: cm)

a). Hãy tính diện tích xung quanh của xô.

b). Khi xô chứa đầy hóa chất thì dung tích của nó là bao nhiêu?

Câu 13: Cối xay gió của Đôn-ki-kố-tè (từ tác phẩm của Xec-van-téc (Cervantes)).

Phần trên của cối xay gió có dạng một hình nón (h.102). Chiều cao của hình nón là 42 cm và thể tích của nó là 17 600 cm 3.

Toán Hình Học Lớp 9, Bài Tập Toán Ôn Thi Kỳ 2 Lớp 9, Tài Liệu Toán 9 Học Kì 2

Toán hình học lớp 9, bài tập toán ôn thi kỳ 2 lớp 9

Tài liệu toán 9 học kì 2, học toán đại số và hình học 9.

Tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn toán, toán hình học lớp 9, giải bài tập hình học lớp 9 thi học kì 2, toán hình dạy thêm lớp 9.

Tài liệu dạy học hình học lớp 9, tài liệu dạy học dạy thêm dạy kèm hình học lớp 9, toán 9.

Tài liệu toán hình lớp 9, giải bài tập hình học lớp 9 ôn thi vào lớp 10, những bài toán hình học lớp 9 khó, bài tập hình học lớp 9, giải chi tiết hình học lớp 9

Cung cấp gia sư, giáo viên , sinh viên giỏi chuyên môn, chịu khó không ngại đường xa, kỹ năng sư phạm vững chắc, kiến thức chuyên sâu, tác phong sư phạm chuẩn mực, đạo đức nghề giáo đến dạy kèm tại nhà phụ huynh học sinh.

Gia sư dạy kèm toán lý hóa tại nhà tphcm , Gia sư luyện thi đại học tphcm , Giáo viên ôn thi tốt nghiệp, Giáo viên luyện thi tuyển sinh vào lớp 10 trường chuyên, Giáo viên ôn thi vào lớp 6, tim gia sư dạy kèm toán lý hóa anh, giáo viên luyện thi đại học môn toán lý hóa, tìm gia sư dạy kèm toán lý hóa tphcm.Giáo viên dạy kèm tại nhà các môn : Toán – Lý -Hóa – Anh – Văn – Sinh – Sử – Địa – Đàn nhạc -Tin học văn phòng – Vẽ kỹ thuật…Gia sư dạy kèm các quận trên Tphcm : quận 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, Bình Tân, Bình Chánh, Tân Bình, Thủ Đức, Củ Chi, Phú Nhuận, Nhà Bè, Hóc Môn, Gò Vấp, Bình Thạnh, Tân Phú, Bình Dương.Giáo viên dạy kèm các lơp trên Tphcm :dạy kèm lớp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12, LTĐH

TRUNG TÂM GIA SƯ DẠY KÈM TRỌNG TÍN

Địa chỉ : 352/31 Lê Văn Quới, Bình Hưng Hòa A, Bình Tân, TPHCM0946321481, Thầy Tín, Cô chúng tôi Điện thoại: (028)66582811, 0946069661, 0906873650,giasutrongtin.vn

Tuyển chọn và giới thiệu giáo viên sinh viên gia sư dạy kèm tại nhà học sinh uy tín và chất lượng

1 Bài luyện tập toán hình học, học kỳ 2 Lớp 9

2 Toán hình học lớp 9, bài tập toán ôn thi kỳ 2 lớp 9

3 Tài liệu toán 9 học kì 2, học toán đại số và hình học 9.

4 Tài liệu dạy học hình học lớp 9, tài liệu dạy học dạy thêm dạy kèm hình học lớp 9, toán 9.

6 TRUNG TÂM GIA SƯ DẠY KÈM TRỌNG TÍN TPHCM

6.1 GIÁO VIÊN DẠY KÈM TẠI NHÀ KHẮP TPHCM

6.3 Bài tập toán ôn thi kỳ 2 Lớp 9

6.4 Tài liệu toán 9 học kì 2

6.5 Học toán đại số và hình học 9

6.6 Tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn toán

6.8 Giải bài tập hình học lớp 9 thi học kì 2

6.9 Toán hình dạy thêm lớp 9

6.10 Tài liệu dạy học hình học lớp 9

6.11 Tài liệu dạy học dạy thêm dạy kèm hình học lớp 9.

6.12 Bảng giá gia sư tại nhà, học phí gia sư dạy kèm tại Tphcm

6.13 Học Phí Gia Sư Lớp 12 Bảng Giá Giáo Viên Dạy Kèm Lớp 12

6.14 Bảng Giá Gia Sư Dạy Kèm Lớp 11 Học Phí Dạy Kèm Lớp 11

6.15 Học Phí Dạy Kèm Lớp 10 Bảng Giá Gia Sư Dạy Kèm Lớp 10

6.16 Học Phí Gia Sư Lớp 9 Ôn Thi Vào Lớp 10, Bảng Giá Luyện Thi Lớp 10 Toán Văn Anh

6.17 Bảng Giá Gia Sư Lớp 8, Học Phí Tìm Giáo Viên Dạy Kèm Lớp 8

6.18 Bảng Giá Gia Sư Dạy Kèm Lớp 7, Học Phí Tìm Giáo Viên Dạy Kèm Lớp 7

6.19 Học Phí Dạy Kèm Lớp 6, Bảng Giá Tìm Gia Sư Dạy Kèm Lớp 6

6.20 Học Phí Dạy Kèm Lớp 5, Bảng Giá Tìm Gia Sư Dạy Kèm Lớp 5

6.21 Học Phí Tìm Gia Sư Dạy Kèm Lớp 4, Bảng Giá Dạy Kèm Lớp 4

6.22 Bảng Giá Dạy Kèm Lớp 3, Học Phí Tìm Gia Sư Lớp 3 Tại Nhà

6.23 Học Phí Dạy Kèm Lớp 2, Bảng Giá Tìm Gia Sư Dạy Kèm Lớp 2

6.24 Bảng Giá Dạy Kèm Lớp 1, Học Phí Tìm Gia Sư Lớp 1 Tại Nhà

6.25 Bảng Giá Dạy Kèm Toán Lý Hóa Anh Cấp 3, Bảng Giá Dạy Kèm Lớp 10 11 12

6.26 Bảng giá dạy kèm toán lý hóa anh cấp 2, bảng giá gia sư dạy kèm lớp 6 7 8 9

6.27 Báng Giá Dạy Kèm Tiểu Học, Bảng Giá Dạy Kèm Lớp 1 2 3 4 5

6.28 Học Phí Dạy Kèm Cấp 3, Học Phí Dạy Kèm Toán Lý Hóa Anh Lớp 10 11 12 TPHCM

6.29 Học Phí Dạy Kèm Cấp 2, Học Phí Dạy Kèm Toán Lý Hóa Anh Lớp 6 7 8 9

6.30 Học Phí Dạy Kèm, Học Phí Giáo Viên Dạy Kèm Toán Tiếng Việt Anh Văn 1 2 3 4 5

6.32 Giáo Viên Ôn Thi Vào Lớp 10 Môn Toán Giỏi Uy Tín Tp.HCM

6.33 Gia Sư Toán TPHCM, Dạy Toán Lớp 1 – 12, Ôn thi đại học, Luyện thi lớp 10

6.34 Gia sư toán lớp 12, Giáo viên dạy kèm toán lớp 12, Sinh viên dạy kèm toán 12

6.35 Gia sư toán lớp 11, Giáo viên dạy kèm toán lớp 11, Sinh viên dạy kèm toán 11

6.36 Dạy kèm anh văn lớp 12, giáo viên dạy kèm tiếng anh lớp 12

6.37 Dạy kèm anh văn 11, giáo viên dạy kèm tiếng anh lớp 11

6.38 Dạy kèm anh văn lớp 10, giáo viên sinh viên dạy kèm tiếng anh lớp 10

6.39 Dạy kèm tiếng anh lớp 9, giáo viên dạy kèm anh văn 9 ôn thi lớp 10

6.40 Dạy kèm tiếng anh lớp 8, giáo viên dạy kèm anh văn lớp 8

6.41 Dạy kèm anh văn lớp 7, giáo viên sinh viên dạy kèm tiếng anh lớp 7

6.42 Dạy kèm tiếng anh lớp 6, giáo viên sinh viên dạy kèm anh văn lớp 6

6.43 Dạy kèm anh văn lớp 5, giáo viên sinh viên dạy kèm tiếng anh lớp 5

6.44 Dạy kèm anh văn lớp 4, giáo viên sinh viên dạy kèm tiếng anh lớp 4

6.45 Dạy kèm anh văn lớp 3, gia sư giáo viên dạy kèm tiếng anh lớp 3

6.46 Dạy kèm anh văn lớp 2, giáo viên gia sư dạy kèm tiếng anh lớp 2

6.47 Dạy kèm anh văn lớp 1, gia sư dạy kèm tiếng anh lớp 1

6.48 Gia sư tiếng anh lớp 12, giáo viên dạy kèm anh văn lớp 12

6.49 Gia sư anh văn lớp 11, giáo viên dạy kèm tiếng anh lớp 11 Tphcm

6.50 Gia sư anh văn lớp 10, giáo viên dạy kèm tiếng anh lớp 10

6.51 Gia sư anh văn lớp 9, giáo viên dạy kèm tiếng anh lớp 9 ôn thi lớp 10

6.52 Gia sư anh văn lớp 8, giáo viên dạy kèm tiếng anh lớp 8

6.53 Gia sư anh văn lớp 7, giáo viên dạy kèm tiếng anh lớp 7

6.54 Gia sư anh văn lớp 6, giáo viên dạy kèm tiếng anh lớp 6

6.55 Gia sư tiếng anh lớp 5, giáo viên dạy kèm anh văn lớp 5

6.56 Gia sư tiếng anh lớp 4, giáo viên dạy kèm anh văn lớp 4

6.57 Gia sư anh văn lớp 3, giáo viên dạy kèm tiếng anh lớp 3

6.58 Gia sư anh văn lớp 2, giáo viên dạy kèm tiếng anh lớp 2

6.59 Gia sư tiếng anh lớp 1, giáo viên dạy kèm anh văn lớp 1

6.60 Gia sư toán lớp 12, giáo viên dạy kèm toán 12, gia sư trọng tín

6.61 Gia sư toán lớp 11, giáo viên dạy kèm toán 11, gia sư trọng tín

6.62 Gia sư toán lớp 10, giáo viên dạy kèm toán lớp 10, gia sư trọng tín Tphcm

6.63 Gia sư toán lớp 8, giáo viên dạy kèm toán lớp 8, Sinh viên dạy kèm lớp 8

6.64 Gia sư toán lớp 7, giáo viên dạy kèm toán lớp 7, gia sư trọng tín tphcm

6.65 Gia sư toán lớp 6, giáo viên dạy kèm toán lớp 6, gia sư trọng tín

6.66 Gia sư anh văn cấp 1 2 3, giáo viên dạy kèm tiếng anh lớp 6 7 8 9 10 11 12

6.67 Gia sư môn toán, giáo viên dạy kèm toán lớp 6 7 8 9 10 11 12 LTĐH

6.68 Gia sư hóa học, giáo viên dạy kèm hóa học lớp 8 9 10 11 12

6.69 Giáo viên giỏi toán Tphcm giáo viên luyện thi đại học uy tín và chất lượng

6.70 Giáo viên dạy kèm LTĐH môn Hóa lớp 8 9 10 11 12

6.71 Giáo viên dạy kèm Hóa Học lớp 12, Tìm gia sư dạy kèm hóa học 12 tại nhà

6.72 Giáo viên dạy kèm HÓA HỌC lớp 11, Tìm gia sư HÓA HỌC 11 tại nhà

6.73 Giáo viên dạy kèm hóa học lớp 10, tìm gia sư dạy hóa học lớp 10 tại nhà

6.74 Giáo viên dạy kèm hóa học lớp 9, gia sư dạy kèm hóa học lớp 9 tại Tphcm

6.75 Giáo viên dạy kèm hóa học lớp 8, tìm gia sư hóa học lớp 8 tại Tphcm

6.76 Giáo viên dạy kèm Lý lớp 12, tìm gia sư dạy kèm vật lí 12 tại Tphcm

6.77 Giáo viên dạy kèm Lý lớp 11, tìm gia sư vật lí 11 tại Tphcm

6.78 Giáo viên dạy kèm Lý lớp 10, tìm gia sư dạy kèm vật lý lớp 10 tại nhà

6.79 Giáo viên dạy kèm Lý lớp 9, tìm gia sư dạy kèm vật lí lớp 9

6.80 Giáo viên dạy kèm Lý lớp 8, tìm gia sư dạy kèm vật lí lớp 8 tại nhà Tpchm

6.81 Giáo viên dạy kèm Lý lớp 7, tìm gia sư dạy kèm vật lí lớp 7 tại Tphcm

6.82 Giáo viên dạy kèm Lý lớp 6, tìm gia sư dạy kèm vật lí lớp 6 tại Tphcm

6.83 Giáo Viên Dạy Kèm Toán LTĐH Toán, Tìm Gia Sư Toán Tại Nhà Tp.HCM

6.84 Giáo Viên Dạy Kèm Toán Lớp 12, Tìm Gia Sư Toán 12 Tại Nhà Tp.HCM

6.85 Giáo Viên Dạy Kèm Toán Lớp 11, Tìm Gia Sư Toán 11 Tại Tp.HCM

6.86 Giáo Viên Dạy Kèm Toán Lớp 10, Tìm Gia Sư Toán Lớp 10 Tại Nhà TPHCM

6.87 Giáo Viên Dạy Kèm Toán Lớp 9, Tìm Gia Sư Ôn Thi Vào Lớp 10 Môn Toán Tp.HCM

6.88 Giáo Viên Dạy Kèm Toán Lớp 8, Tìm Gia Sư Toán Lớp 8 Dạy Kèm Tại Nhà TPHCM

6.89 Giáo Viên Dạy Kèm Toán Lớp 7, Tìm Gia Sư Toán Lớp 7 Tại Nhà Ở Tp.HCM

6.90 Giáo Viên Dạy Kèm Toán Lớp 6, Tìm Gia Sư Toán Lớp 6 Tại Tp.HCM

6.91 Giáo Viên Dạy Kèm Toán Lớp 5, Tìm Gia Sư Toán Lớp 5 Dạy Tại Nhà Tp.HCM

6.92 Giáo viên dạy kèm Toán lớp 4, gia sư dạy kèm lớp 4, sinh viên dạy kèm lớp 4

6.93 Giáo Viên Dạy Kèm Toán Lớp 3, Tìm Gia Sư Toán Lớp 3 Dạy Tại Nhà Tp.HCM

6.94 Giáo Viên Dạy Kèm Toán Lớp 2, Tìm Gia Sư Toán Lớp 2 Tại Tphcm

6.95 Giáo Viên Dạy Kèm Toán Lớp 1, Tìm Gia Sư Toán Lớp 1 Tại Tphcm

6.96 Giáo Viên Dạy Kèm Anh Văn, Tìm Gia sư Dạy Kèm Tiếng Anh Tp.HCM

6.97 Giáo viên dạy kèm hóa, gia sư hóa lớp 8 9 10 11 12

6.98 Giáo viên dạy kèm Lý, gia sư vật lí lớp 6 7 8 9 10 11 12

6.99 Giáo viên dạy kèm toán cấp 1 2 3, gia sư, sinh viên dạy kèm toán lớp 6 7 8 9 10 11 12

6.101 Sinh Viên Dạy Kèm Tại Nhà Học Sinh, Tìm Sinh Viên Dạy Toán Lý Hóa Anh

6.102 Sinh Viên Dạy Kèm Lớp 5 Dạy Kèm Toán Tiếng Việt Anh Văn Lớp 5

6.103 Sinh Viên Dạy Kèm Lớp 4 Dạy Kèm Toán Tiếng Việt Anh Văn Lớp 4

6.104 Sinh Viên Dạy Kèm Lớp 3 Dạy Kèm Toán Tiếng Việt Anh Văn Lớp 3

6.105 Sinh Viên Dạy Kèm Lớp 2 Sinh Viên Dạy Toán Tiếng Việt Anh Văn Lớp 2

6.106 Sinh Viên Dạy Kèm Lớp 1 Sinh Viên Nhận Dạy Kèm Toán Tiếng Việt Lớp 1

6.107 Sinh viên dạy kèm cấp 3 dạy kèm toán lý hóa anh lớp 10 11 12 LTĐH

6.108 Sinh viên dạy kèm cấp 2 dạy kèm Toán lý hóa anh lớp 6 7 8 9

6.112 Học Thêm Hóa Học Lớp 12 Trung Tâm Dạy Kèm Hóa 12

6.113 Học Thêm Hóa Học Lớp 11 Trung Tâm Dạy Kèm Hóa 11

6.114 Học Thêm Hóa Học Lớp 10 Trung Tâm Dạy Kèm Hóa 10

6.115 Học Thêm Hóa Học Lớp 9 Địa Chỉ Dạy Kèm Hóa Lớp 9 Tp.HCM

6.116 Học Thêm Hóa Học Lớp 8 Trung Tâm Dạy Kèm Hóa Lớp 8

6.117 Học Thêm Toán Lớp 12 Trung Tâm Dạy Thêm Học Thêm Toán 12

6.118 Học Thêm Toán Lớp 11 Địa Chỉ Lớp Học Thêm Toán 11 Uy Tín Tphcm

6.119 Học Thêm Toán Lớp 10 Nơi Dạy Thêm Toán Lớp 10 Tại Tphcm

6.120 Học Thêm Toán Lớp 9 Trung Tâm Dạy Thêm Toán Lớp 9 Uy Tín

6.121 Học Thêm Toán Lớp 8 Nơi Dạy Thêm Toán Lớp 8 Uy Tín Tp.HCM

6.122 Học Thêm Toán Lớp 7, Địa Chỉ Dạy Thêm Toán Lớp 7 Tại Tphcm

6.123 Học Thêm Toán Lớp 6, Trung Tâm Dạy Thêm Toán Lớp 6

6.124 Thực Hành Toán Lý Hóa, Luyện Tập Tư Duy Giải Toán Lý Hóa

6.125 Trung Tâm Dạy Thêm Toán Lý Hóa Bình Tân, Dạy Kèm Lớp 6 7 8 9 10 11 12

6.126 Học Thêm Toán Lý Hóa Anh Lớp 6 7 8 9 10 11 12, Giáo Viên Dạy Kèm Toán Lý Hóa

6.127 Dạy kèm toán lý hóa lớp 10 11 12, giáo viên dạy kèm toán lý hóa cấp 3

6.128 Gia sư môn vật lí, giáo viên dạy kèm vật lý lớp 6 7 8 9 10 11 12

6.129 Gia sư môn toán, giáo viên dạy kèm toán lớp 6 7 8 9 10 11 12 LTĐH

6.130 Gia sư hóa học, giáo viên dạy kèm hóa học lớp 8 9 10 11 12

6.132 Trung Tâm Dạy Kèm Dạy Thêm Toán Lý Hóa Cấp 2 3 Bình Tân Tp.HCM

6.133 Cần tìm cô giáo ôn thi đại học môn toán, giáo viên dạy kèm toán 12 ôn cấp tốc

6.134 Luyện thi vào lớp 10 môn toán, ôn thi đại học cấp tốc toán 2018

6.135 Học Thêm Hóa Học Lớp 8, Địa Chỉ Dạy Kèm Dạy Thêm Hóa Lớp 8 Tp.HCM

6.136 Học Thêm Vật Lý Lớp 10, Lớp Học Thêm Vật Lý 10 Tại Tp.HCM

6.139 Học Thêm Vật Lý Lớp 12, Lớp Học Thêm Vật Lý 12, Địa Chỉ Dạy Kèm Lý 12 Tp.HCM

6.140 Học Thêm Toán Lớp 5, Địa Chỉ Dạy Thêm Toán Lớp 5 Tp.HCM

6.141 Học Thêm Toán Lớp 12, Lớp Học Toán 12, Nơi Học Thêm Toán 12

6.142 Học Thêm Toán Lớp 10, Nơi Dạy Kèm Dạy Thêm Toán Lớp 10 Tp.HCM

6.143 Học Thêm Toán Lớp 8, Nơi Dạy Kèm Dạy Thêm Toán Lớp 8 Tp.HCM

6.144 Học Thêm Toán Lớp 9 Ôn Thi Vào Lớp 10, Trung Tâm Luyện Thi Tuyển Sinh Lớp 10

6.145 Học Thêm Toán Lớp 11, Giáo Viên Dạy Kèm Dạy Thêm Toán 11 Tp.HCM

6.146 Học Thêm Hóa Học Lớp 12, Giáo Viên Dạy Kèm Hóa 12 Uy Tín Tp.HCM

6.147 Học Thêm Hóa Học Lớp 11, Giáo Viên Dạy Kèm Hóa Học 11 Tphcm

6.148 Học Thêm Hóa Học Lớp 10, Giáo Viên Dạy Kèm Hóa Học 10 Uy Tín Tphcm

6.149 Ôn tập toán 6 7 8 9 Toán THCS, Giáo Viên Giỏi Dạy Kèm Toán Tại Tphcm

6.150 Học Thêm Hóa Học Lớp 9, Giáo Viên Dạy Kèm Hóa Học Lớp 9 Tại Tp.HCM

6.151 Học Thêm Vật Lý Lớp 11, Lớp Học Thêm Lý 11 Uy Tín Tp.HCM

6.154 Học Thêm Toán Lớp 6, Nơi Dạy Kèm Dạy Thêm Toán Lớp 6 Uy Tín

6.155 Học Thêm Toán Lớp 1 2 3 4 5, Địa Chỉ Dạy Kèm Dạy Thêm Toán Tiểu Học Uy Tín

6.156 Học Thêm Toán Luyện Thi Đại Học, Giáo Viên Toán Ôn Thi Đại Học Cấp Tốc

6.158 Tuyển sinh lớp 10 ở chúng tôi năm 2020 sẽ như thế nào? Ngày thi vào lớp 10 Tphcm.

6.159 Giáo Viên Dạy Kèm Ngữ Văn 9 Ôn Thi Vào Lớp 10 Uy Tín Tp.HCM

6.160 Giáo Viên Dạy Kèm Anh Văn Lớp 9 Ôn Thi Vào Lớp 10 Uy Tín Tp.HCM

6.161 Giáo Viên Ôn Thi Vào Lớp 10 Môn Toán Giỏi Uy Tín Tp.HCM

6.162 Luyện thi cấp tốc vào lớp 10 tại chúng tôi Giáo Viên Giỏi Ôn Thi Toán Văn Anh

6.163 Ôn thi cấp tốc tuyển sinh lớp 10 anh văn, luyện thi vào lớp 10 tiếng anh

6.164 Luyện thi tuyển sinh lớp 10 môn ngữ văn, ôn thi cấp tốc vào lớp 10 Tphcm

6.165 Luyện thi lớp 10 môn toán, ôn thi cấp tốc tuyển sinh lớp 10 môn toán

6.166 Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn toán Tphcm, bộ đề ôn thi cấp tốc toán vào lớp 10

6.167 Luyện thi vào lớp 10 môn toán, ôn thi đại học cấp tốc toán 2018

6.168 Gia Sư Ôn Thi Vào Lớp 10 Môn Toán, Giáo Viên Giỏi Toán Ôn Thi Cấp Tốc

6.169 Gia Sư Ôn Thi Vào Lớp 10, Giáo Viên Giỏi Luyện Thi Toán Văn Anh Tp.HCM

6.170 Gia Sư Ôn Thi Vào Lớp 10 Anh Văn, Giáo Viên Giỏi Dạy Kèm Tiếng Anh

6.171 Tìm Gia Sư Ôn Thi Vào Lớp 10 Môn Ngữ Văn, Giáo Viên Dạy Ngữ Văn Giỏi TP.HCM

6.172 Tìm Gia Sư Ôn Thi Vào Lớp 10 Môn Toán, Giáo Viên Toán 9 Tại Tphcm

6.173 Luyện Thi Vào Lớp 10, Giáo Viên Giỏi Ôn thi Vào Lớp 10 Toán Văn Anh

6.174 Giáo Viên Ôn Thi Vào Lớp 10 Môn Toán, Tìm Gia Sư Dạy Toán Tp.HCM

6.175 Giáo Viên Ôn Thi Vào Lớp 10 Môn Văn, Tìm Gia Sư Ngữ văn 9 Tp.HCM

6.176 Gia Sư Ôn Thi Vào Lớp 10 Môn Văn, Tìm Giáo Viên Dạy Ngữ Văn 9 Tp.HCM

6.177 Tìm Gia Sư Ôn Thi Vào Lớp 10 Tiếng Anh, Giáo Viên Dạy Kèm Anh Văn 9 Tp.HCM

6.178 Giáo Viên Ôn Thi Vào Lớp 10 Tiếng Anh, Tìm Gia Sư Luyện Thi Anh Văn Vào Lớp 10

6.179 Ôn Thi Vào Lớp 10 Toán Văn Anh TPHCM, Tìm Giáo Viên Luyện Thi Tuyển Sinh Lớp 10

Giải Sbt Toán 8 Bài 2: Diện Tích Hình Chữ Nhật

Giải SBT Toán 8 Bài 2: Diện tích hình chữ nhật

Bài 12 trang 157 SBT Toán 8 Tập 1: Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào:

a. Chiều dài tăng 3 lẩn, chiều rộng không thay đổi?

b. Chiều rộng giảm 2 lần, chiều dài không thay đổi?

c. Chiều dài và chiếu rộng đều tăng 4 lần?

d. Chiều dài tăng 4 lần, chiếu rộng giảm 8 lần?

Lời giải:

Theo công thức tính diện tích hình chữ nhật S = ab thì diện tích của hình chữ nhật tỉ lệ thuận với chiếu dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó. Gọi chiều dài-hình chữ nhật là a, chiều rộng là b, diện tích là S, chiếu dài mới a’, chiều rộng b’, diện tích S’.

a. Nếu a’ = 3a, b’ = b ⇒ S’ = a’.b’ = 3ab = 3S. Diện tích hình mới bằng 8 lần diện tích hình đã cho.

b.Nếu b’ = 1/2 b, a’ = a ⇒ S’ =a’.b’ = a. 1/2 b = 1/2 ab = 1/2 S

Diện tích hình mới bằng một nửa diện tích hình đã cho.

c. Nếu a’ = 4a, b’ = 4b ⇒ S’ = a’.b’ = 4a.4b = 16ab = 16S.

Diện tích hình mới bằng 16 lần diện tích hình đã cho.

d. Nếu a’ = 4a, b’ = 1/3 b ⇒ S’ = a’.b’ = 4a.1/3 b = 4/3 ab = 4/3 S.

Diện tích hình mới bằng 4/3 diện tích hình đã cho.

Bài 13 trang 157 SBT Toán 8 Tập 1: Cho hình chữ nhật có diện tích 20 (đơn vị diện tích) và hai kích thước x và y (đơn vị dài).

a. Hãy điền vào ô trống trong bảng sau.

b. Theo bảng vừa thành lập, hãy biểu diễn bảy điểm của đồ thị hàm số y = 20/x trên mặt phẳng tọa độ xOy

Lời giải:

a.

b. Vẽ hình

Bài 14 trang 157 SBT Toán 8 Tập 1: a. Diện tích hình chữ nhật tăng bao nhiêu phần trăm nếu mỗi cạnh tăng 10%

b. Diện tích hình chữ nhật giảm bạo nhiêu phần trăm nếu mỗi cạnh giảm 10%.

Lời giải:

a. Gọi độ dài cạnh hình chữ nhật là a và b. Nếu mỗi cạnh tăng 10% thì độ dài mỗi cạnh sau khi tăng1à:

Phần diện tích tăng thêm là:

Vậy diện tích tăng thêm 21% so với diện tích ban đầu.

b. Nếu mỗi cạnh giảm đi 10% thì độ dài mỗi cạnh Sau khi giảm

Phần diện tích bị giảm đi là:

Vậy diện tích của hình giảm đi 19% so với diện tích hình ban đầu

Bài 15 trang 157 SBT Toán 8 Tập 1: Diện tích của một hình chữ nhật bằng 48 cm 2, một cạnh của nó có độ dài 8cm. Đường thẳng song song với một trong các cạnh của hình chữ nhật chia hình chữ nhật đó thành hai hình chữ nhật bằng nhau. Tính chu vi của mỗi hình chữ nhật được tạo thành.

Lời giải:

Diện tích hình chữ nhật 48 cm 2, một cạnh có độ dài bằng 8 cm, độ dài cạnh kia: 48 : 8 = 6 (cm)

a. Chia hình chữ nhật bởi trung điểm của chiều dài thì ta có hai hình chữ nhật bằng nhau có kích thước là 4 cm và 6cm.

Chu vi mỗi hình là: (4 + 6).2 = 20 (cm)

b. Chia hình chữ nhật bởi trung điểm của chiều rộng thì ta có hai hình chữ nhật bằng nhau có kích thước là 8 cm và 3 cm.

Chu vi mỗi hình là: (8 + 3).2 = 22 (cm)

Bài 16 trang 157 SBT Toán 8 Tập 1: Tính các cạnh của một hình chữ nhật, biết bình phương của độ dài một cạnh bằng 16 và diện tích của hình chữ nhật bằng 28cm 2

Theo bài ra, giả sử ta có: a 2 = 16 và ab = 28

Vậy hai kích thước là 4cm và 7cm.

Bài 17 trang 157 SBT Toán 8 Tập 1: Tính các cạnh của một hình chữ nhật, biết tỉ số các cạnh là 4/9 và diện tích của nó là 144 cm 2.

Lời giải:

Gọi độ dài hai cạnh hình chữ nhật là a và b (0 < a < b)

Theo bài ta, ta có:

Suy ra: 4/9 b.b = 144 ⇒ b 2 = 144 : 4/9 = 144.9/4 = 324 = 182

⇒ b = 18 (cm) ⇒ a = 4/9 . 18 = 8 (cm)

Bài 18 trang 158 SBT Toán 8 Tập 1: Cho tam giác vuông cân, biết độ dài cạnh huyền là l. Tính diện tích tam giác đó.

Lời giải:

Gọi độ dài cạnh góc vuông của tam giác vuông cân là a (0 < a < l)

Theo Pi-ta-go, ta có: a 2 + a 2 = l 2 ⇒ a 2 = l 2 / 2 ⇒

Bài 19 trang 158 SBT Toán 8 Tập 1: Tính diện tích các hình trong hình vẽ sau (mỗi ô vuông là một đơn vị diện tích). Hãy giải thích vì sao tính được như vậy.

Lời giải:

Hình A cắt rời thành hai tam giác ghép lại được một hình chữ nhật có một cạnh 3 ô vuông và một cạnh 2 ô vuông nên có diện tích ô vuông (6 đơn vị diện tích)

Hình B là một hình thang cân, cắt theo đường cao kẻ từ một đỉnh của đáy nhỏ ghép lại tạ được một hình chữ nhật có một cạnh 3 ô vuông và một cạnh 24 ô vuông nên diện tích bằng 6 ô vuông (6 đơn vị diện tích).

Hình C là hình thang vuông, cắt phẩn nhọn ghép lên phẩn trên, ta được một hình chữ nhật có một cạnh là 8 ô vuông và một cạnh 2 ô vuông nên diện tích bằng 6 ô vuông (6 đơn vị diện tích).

Hình D ta lấy diện tích hình vuông có cạnh 5 ô vuông trừ đi phần khuyết của 4 góc mỗi góc là một nửa ô vuông ta có diện tích là 5 x 5 – 4. 1/2 = 25 – 2 = 23 ô vuông (23 đơn vị diện tích).

Bài 20 trang 158 SBT Toán 8 Tập 1: Trên giấy ô vuông hãy vẽ:

a. Hai hình chữ nhật có cùng chu vi khác diện tích.

b. Hai hình chữ nhật có kích thước khác nhau nhưng có diện tích bằng nhau

Lời giải:

Bài 21 trang 158 SBT Toán 8 Tập 1: Cho hình bình hành ABCD (như hình vẽ). Từ A và C kẻ AH và CK vuông góc với đường chéo BD. Chứng minh.rằng hai đa giác ABCH và ADCK có cùng diện tích.

Lời giải:

Ta có:

ΔABC = ΔADC (c.c.c) ⇒ S ABC = S ADC (1)

ΔAHC = ΔAKC (c.c.c) ⇒ S AHC = S AKC (2)

Bài 22 trang 158 SBT Toán 8 Tập 1: Cho hình bình hành ABCD. Đường phân giác của các góc A và C cắt đường chéo BD tại E, F.

a. Chứng minh hai hình ABCFE và ADCFE có cùng diện tích.

b. Các hình đó có phải là đa giác lồi không? Vì sao?

Lời giải:

a. Ta có:

ΔABE = ΔCDF (g.c.g) ⇒ S ABE = S CDF (l)

ΔAED = ΔCFB (g.c.g) ⇒ S AED = S CFB (2)

b. Hình ABCFE không phải là đa giác lồi vì nó năm trên hai nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa cạnh EF.

Hình ADCFE không phải là đa giác lồi vì nó năm trên hai nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa cạnh EF.

Bài 23 trang 158 SBT Toán 8 Tập 1: Trên hình vẽ bên dưới, các tứ giác ABCD, EFCH đều là hình bình hành. Điểm E nằm trên đường chéo AC.

a. Chứng minh rằng đa giác AEHD và hình ABCFE có diện tích bằng nhau

b. ABCFE có phải là đa giác lồi không? Vì sao?

Lời giải:

a. Ta có:

ΔABC = ΔCDA (c.c.c) ⇒ S ABC = S CDA (1)

ΔEFC = ΔCHE (c.c.c) ⇒ S EFC = S CHE (2)

b. Hình ABCFE không phải là tứ giác lồi vì nó nằm trên hai nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa cạnh CF.

Bài 24 trang 159 SBT Toán 8 Tập 1: Cho một tam giác vuông cân. Chứng minh rằng tổng diện tích của hai hình vuông dựng trên hai cạnh góc vuông bằng diện tích hình vuông dựng trên cạnh huyền.

Lời giải:

Gọi S là diện tích của tam giác ABC.

Hình vuông có cạnh AB được chia thành hai tam giác vuông cân bằng ΔABC nên diện tích hình vuông cạnh AB bằng 2S.

Hình vuông có cạnh AC được chia thành hai tam giác vuông cân bằng ΔABC nên diện tích hình vuông cạnh AB bằng 2S.

Hình vuông cạnh BC được chia thành bốn hình tam giác vuông cân bằng ΔABC nên có diện tích bằng 4S.

Vì 4S = 2S + 2S nên diện tích hình vuông dựng trên cạnh huyền bằng tổng diện tích hai hình vuông dựng trên hai cạnh góc vuông.

Bài 2.1 trang 159 SBT Toán 8 Tập 1: a. Nền của một phòng học có dạng hình chữ nhật, với chiều rộng đo được là 4m và chiều dài là 6m. Để có thể lát kín nền đó cần bao nhiêu viên gạch có hình vuông, với cạnh là 33,33cm ?

b. Cần bao nhiêu viên gạch có hình vuông, với cạnh là 25cm để có thể lát kín một mảnh sân có dạng như hình bs. 23 (biết AB = 6cm, BC = 8m, CD = 8m, DE = 3m, EF = 6m, FG = 3m, GH = 4m và góc tại các đỉnh A, B, C, D, E, F, G, H đều là góc vuông) ?

Lời giải:

a. Diện tích nền phòng học : 4.6 = 24 (m 2)

b. Số viên gạch cần dùng : 24 : (0.3333) = 216 (viên)

Bài 2.2 trang 159 SBT Toán 8 Tập 1: a. Dùng diện tích để chứng tỏ : (a + b) 2 = a 2 + 2ab + b 2

b. Dùng diện tích để chứng tỏ : (a- b) 2 = a 2 – 2ab + b 2 với điều kiện b < a

Lời giải:

a. Dựng hình vuông ABCD có cạnh bằng (a + b )

Trên cạnh AB dựng điểm E sao cho AE = a, EB = b, trên cạnh BC dựng điểm H sao cho BH = b, HC = a, trên cạnh CD dựng điểm G sao cho CG = b, GD = a, trên cạnh DA dựng điểm K sao cho DK = a, KA = b, GE cắt KH tại F.

Ta có : diện tích hình vuông ABCD bằng (a + b) 2

Diện tích hình vuông DKFG bằng a 2

Diện tích hình chữ nhật AKFE bằng a.b

Diện tích hình vuông EBHF bằng b 2

Diện tích hình chữ nhật HCGF bằng a.b

b. Dựng hình vuông ABCD có cạnh bằng a

Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho BE = b

Từ E dựng đường thẳng song song BC cắt CD tại G

Ta có: CG = b, CE = ( a – b ), GD = ( a – b )

Trên cạnh AD lấy điểm K sao cho AK = b

Từ K kẻ đường thẳng song song với AB cắt BC tại H và cắt EG tại F

Ta có: KD = ( a – b ), BH = b

Hình vuông ABCD có diện tích bằng a 2

Hình vuông DKFG có diện tích bằng (a-b) 2

Hình chữ nhật AEFK có diện tích bằng ( a – b ) b

Hình vuông EBHF có diện tích bằng b 2

Hình chữ nhật HCGF có diện tích bằng ( a – b ).b

Bài 2.3 trang 159 SBT Toán 8 Tập 1: Đố vui

a. Có thể dùng kéo cắt một lần và chỉ cắt theo đường thẳng, chia một hình chữ nhật thành hai mảnh để ghép lại được một tam giác vuông hay không ?

b. Có thể dùng kéo cắt hai lần và chỉ cắt theo đường thằng, chai một hình chữ nhật thành ba mảnh để ghép lại được một tam giác thường hay không ?

Lời giải:

a. Ta có thể cắt ghép như hình vẽ bên.

b. Ta có thể cắt ghép như hình bên dưới.