Pascal là ngôn ngữ khá cũ, trong thực tế nó không còn được sử dụng phổ biến như trước nữa. So với các ngôn ngữ lập trình script hiện đại thì Pascal khá dài dòng, mức độ trừu tượng cao và cách code khá giống với ngôn ngữ lập trình C. Hầu hết các chương trình C đều có thể dịch được sang Pascal mà chỉ bị thay đổi về cú pháp chứ không làm thay đổi cấu trúc. Mà C thì là một trong những ngôn ngữ lập trình rất phổ biến, do đó nắm được Pascal bạn sẽ tiếp cận C tốt hơn. Nó cũng buộc bạn phải luôn nghĩ về kiểu dữ liệu, điều này sẽ giúp các lập trình viên mới học được một thói quen tuyệt vời khi code.
Bài 1: In số chẵn ra màn hình
Viết chương trình nhập vào 1 số N nguyên dương và in ra màn hình các số chẵn từ 0 đến N, sao cho mỗi số chiếm 4 vị trí và 1 dòng có 15 số.
Lời giải:
uses crt; {khai bao' thu vien crt}
var n,i,dem:integer;
BEGIN
clrscr;{ cau lenh xoa man hinh};
write('Nhap n: ');readln(n);
dem:=0;
for i:=1 to n do
begin
if i mod 2=0 then
begin
write(i:4);
dem:=dem+1;
end;
if dem=15 then
begin
dem:=0;
writeln;{in duoc 15 so thi xuong dong};
end;
end;
readln
END.
Bài 2: Tính, in tổng, hiệu, tích, thương của 2 số
Nhập 2 số nguyên dương a và b. Sau đó:
Tính và in ra màn hình tổng, hiệu, tích thương và ước chung lớn nhất của 2 số đó.
Lời giải:
uses crt;
var a,b,tg,i,tong:integer;
function tinh(x,y:integer):integer;
begin
tg:= x mod y;
if tg=0 then tinh:=y else tinh:=tinh(y,tg);
end;
BEGIN
clrscr;
write('Nhap a: ');readln(a);
write('Nhap b: ');readln(b);
tong:=1;
for i:=2 to abs(a+b) do
if (abs(a+b) mod i =0) then tong:=tong+i;
writeln('Tong 2 so la: ',a+b);
writeln('Hieu 2 so la: ',a-b);
writeln('Tich 2 so la: ',a*b);
writeln('Thuong 2 so la: ',a/b:0:4);
writeln('UCLN 2 so la: ',tinh(a,b));
writeln('Tong cac uoc cua ',a+b,' la: ',tong);
readln
END.
Bài 3: Kiểm tra xem tam giác có cân, vuông không
Viết chương trình nhập vào độ dài các cạnh của tam giác rồi tính chu vi, diện tích, 3 đường cao của tam giác. Kiểm tra xem tam giác đó có phải là tam giác cân hay tam giác vuông không.
Lời giải:
uses crt; var a,b,c,cv,dt,p:real; BEGIN clrscr; write('Nhap do dai canh a: ');readln(a); write('Nhap do dai canh b: ');readln(b); write('Nhap do dai canh c: ');readln(c); cv:=a+b+c; p:=(a+b+c)/2; dt:=sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c)); writeln('Chu vi tam giac la: ',cv:0:4); writeln('Dien tich tam giac la: ',dt:0:4); writeln('Duong cao canh thu 1 la: ',dt*2/a:0:4); writeln('Duong cao canh thu 2 la: ',dt*2/b:0:4);
writeln('Duong cao canh thu 3 la: ',dt*2/c:0:4);
if (a=b) or (a=c) or(b=c) then writeln('Tam giac can');
if (a*a=b*b+c*c) or (b*b=a*a+c*c) or (c*c=b*b+a*a)then
writeln('Tam giac vuong');
readln
END.
Bài 4: Giải phương trình bậc 2
Viết chương trình để giải phương trình bậc 2.
Lời giải:
Bài 5: Kiểm tra số chẵn lẻ, nguyên tố, hoàn hảo
Nhập vào 1 số nguyên gồm 4 chữ số:
Kiểm tra tình chẵn lẻ
Kiểm tra xem có phải là số nguyên tố không
Kiểm tra xem có phải là số hoàn hảo không
Lời giải:
uses crt;
var n,i:integer;ok:boolean;
BEGIN
clrscr;
write('Nhap n: ');readln(n);
if n mod 2=0 then writeln('So ',n,' la so chan')
else writeln('So ',n,' la so le');
if n<2 then write('So ',n,' khong la so nguyen to')
else
begin
ok:=true;
for i:=2 to trunc(sqrt(n)) do
if n mod i=0 then ok:=false;
if ok then writeln('So ',n,' la so nguyen to')
else writeln('So ',n,' khong la so nguyen to');
end;
readln
END.
Có thể thay vòng lặp “for i:=2 to trunc(sqrt(n)) do” bằng lệnh chúng tôi đó ta không cần biến ok nữa.
Bài 6: Tính ăn bậc n của một số
Nhập 2 số n, a. Hãy tính căn bậc n của a:
Lời giải:
Bài 7: Tỉnh tổng các chữ số của một số
Nhập số bất kỳ có 3 chữ số rồi tính tổng các chữ số của số đó.
Lời giải:
uses crt;
var a:integer;tong:byte;
BEGIN
clrscr;
write('Nhap 1 so co 3 chu so: ');readln(a);
tong:= a mod 10;
a:=a div 10;
tong:=tong+a mod 10;
a:=a div 10;
tong:=tong+a mod 10;
writeln('Tong cac chu so do la: ',tong);
readln
END.
Bài 8: Hoán vị 2 số
Lời giải:
Bài 9: In các bội của 3 và 5
Nhập số nguyên dương n, in ra tổng các số nguyên dương từ 1 đến n là bội của 3 hoặc 5.
Lời giải:
Bài 10: In tổng các chữ số của một số
Nhập n bất kỳ sau đó in ra tổng các chữ số của n.
Lời giải:
Bài 11: Kiểm tra số nguyên tố
Nhập vào một số n bất kỳ và kiểm tra xem n có phải là số nguyên tố không.
Code mẫu:
Bài 12: Kiểm tra số hoàn hảo
Nhập 1 số nguyên dương n và kiểm tra xem n có phải là số hoàn hảo không.
Lời giải:
Số hoàn hảo là số có tổng các ước (ngoại trừ nó) bằng chính nó. Ví dụ, số 6 có các ước là 1, 2, 3; số 28, 496 cũng là các số hoàn hảo.
Code mẫu:
uses crt;
var n:longint;tong,i:integer;
BEGIN
clrscr;
write('Nhap so nguyen duong n: ');readln(n);
tong:=0;
for i:=1 to n div 2 do
if n mod i=0 then tong:=tong+i;
if tong=n then writeln(n,' la so hoan hao')
else writeln(n,'khong la so hoan hao');
readln
END.
Bài 13: Kiểm tra số chính phương
Nhập một số nguyên dương n bất kỳ và kiểm tra xem n có phải là số chính phương không.
Code mẫu:
uses crt;
var n:longint;
BEGIN
clrscr;
write('Nhap so nguyen duong n: ');readln(n);
if sqrt(n)=trunc(sqrt(n)) then writeln(n,' la so chinh phuong')
else writeln(n,' khong la so chinh phuong');
readln
END.
Bài 14: Đếm nguyên âm, số trong một chuỗi
Nhập vào một chuỗi ký tự và kiểm tra xem chuỗi có bao nhiêu nguyên âm, bao nhiêu số?
Code mẫu:
uses crt;
var s:string;dem1,dem2,i:byte;
BEGIN
clrscr;
write('Nhap 1 chuoi: ');readln(s);
dem1:=0;dem2:=0;
for i:=1 to length(s) do
begin
if s[i] in ['a','e','i','o','u','y','A','E','I','O','U','Y'] then dem1:=dem1+1;
if s[i] in ['0','1','2','3','4','5','6','7','8','9'] then dem2:=dem2+1;
end;
writeln('Trong chuoi ',s,' co ',dem1,' nguyen am va co ',dem2,' ki tu so');
readln
END.
Bài 15: Kiểm tra 3 số có là độ dài cạnh tam giác không
Nhập 3 số a, b, c bất kỳ. Kiểm tra xem 3 số có thể là độ dài 3 cạnh của một tam giác hay không và thông báo ra màn hình.
Code mẫu:
Bài 16: Đếm các số theo điều kiện và tính tổng
Code mẫu:
Bài 17: Tìm giá trị lớn nhất của 4 số
Nhập 4 số a, b, c, d. Hãy tìm giá trị lớn nhất của chúng và gán giá trị đó cho biến Max.
Code mẫu:
Var Max, a, b, c, d: Real; BEGIN
Writeln ('Nhap gia tri cua 4 so: ');
Write ('a = ') ; Readln (a);
Write ('b = ') ; Readln (b);
Write ('c = ') ; Readln (c);
Write ('d = ') ; Readln (d);
Max:= a;
If Max < b Then Max:= b;
If Max < c Then Max:= c;
If Max < d Then Max:= d;
Writeln ('Gia tri lon nhat la: ', Max);
Readln;
END.
Bài 18: Xem ngày là thứ mấy trong tuần
Đọc ngày tháng năm, sau đó viết ra màn hình đó là ngày thứ mấy trong tuần.
Code mẫu:
Var Thu, Ngay, Thang: Byte; Nam: Integer; BEGIN
Write ('Doc Ngay Thang Nam: ');
Readln ( Ngay, Thang, Nam );
Nam:= 1900 + (Nam mod 1900);
If Thang < 3 Then
Begin
Thang:= Thang + 12;
Nam:= Nam - 1;
End;
Thu:= Abs (Ngay + Thang * 2 + (Thang + 1) * 3
div 5 + Nam + Nam div 4) mod 7;
Case Thu Of
0: Writeln ('Chu Nhat');
1: Writeln ('Thu Hai');
2: Writeln ('Thu Ba');
3: Writeln ('Thu Tu');
4: Writeln ('Thu Nam');
5: Writeln ('Thu Sau');
6: Writeln ('Thu Bay');
End;
Readln;
END.
Bài 19: In phiếu báo điểm
Viết chương trình: Nhập số báo danh, nhập điểm văn, toán, Anh. In ra màn hình dưới dạng:
Phiếu Báo điểm:
Số báo danh:
Điểm văn:
Điểm toán:
Điểm ngoại ngữ:
Tổng số điểm:
Bạn không trúng tuyển: Nếu Tổng số điểm <20.
Bài 20: Nhập 2 số thực và tính phép tính theo yêu cầu
Viết chương trình nhập hai số thực. Sau đó hỏi phép tính muốn thực hiện và in kết quả của phép tính đó.
Nếu là “+”, in tổng hai số lên màn hình.
Nếu là “-“, in hiệu hai số lên màn hình.
Nếu là “/”, in thương hai số lên màn hình.
Nếu là “*”, in tích hai số lên màn hình.
Code mẫu:
Uses Crt; Var a, b, kq: Real; Pt: Char; BEGIN
Clrscr; Write ('a ='); Readln(a); Write ('b ='); Readln(b); Write ('Phep tinh thuc hien la (+ - * /): '); Readln(Pt); If Pt = '+' Then kq := a + b; If Pt = '-' Then kq := a - b; If Pt = '*' Then kq := a * b; If Pt = '/' Then kq := a / b; Write (a, pt, b, '=', kq); Readln; END.