5 đề thi cuối kì 2 Toán 5 cơ bản 5 đề thi cuối kì 2 Toán 5 nâng cao 10 đề thi cuối kì 2 Toán 5 sưu tầm Đề thi Học kì 2 Toán lớp 5 Thời gian: 40 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào ?
A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Câu 2 (0,5 điểm): Phân số 4/5 viết dưới dạng số thập phân là
A. 4,5 B. 8,0
C. 0,8 D. 0,45
Câu 3 (0,5 điểm): Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến lúc 7 giờ 30 phút là :
A. 40 phút B. 20 phút
C. 30 phút D. 10 phút
Câu 5 (0,5 điểm): Đội bóng của một trường học đã thi đấu 20 trận,thắng 19 trận . Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là :
A. 19% B. 85%
C. 90% D. 95%
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính :
a. 5,006 + 2,357 + 4,5 b. 63,21 – 14,75
c. 21,8 x 3,4 d. 24,36 : 6
Câu 2 (2 điểm): Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút . Ô tô đi với vận tốc 48 km / giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút . Tính quãng đường AB .
Câu 3 (2 điểm): Một mảnh đất gồm hai nửa hình tròn và một hình chữ nhật có kích thước ghi trong hình bên với chiều rộng hình chữ nhật là 40m, chiều dài 60m.
a. Tính diện tích mảnh đất?
b. Tính chu vi mảnh đất
Câu 4 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất :
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 5 Thời gian: 40 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 2 trong số thập phân 7,325 có giá trị là
A. 20
B.
C.
D.
Câu 2 (0,5 điểm): Phép chia 6 giờ 20 phút : 4 có kết quả là :
A. 1giờ 35 phút B. 2 giờ 35 phút
C. 1giờ 55 phút D. 1 giờ 5phút
Câu 3 (0,5 điểm): 1 giờ 15 phút = ……giờ . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 1,15 B. 1,25
C. 115 D. 75
Câu 4 (0,5 điểm): Ở hình bên có:
BM = MN = NI = IK =KC
Diện tích hình tam giác ABI chiếm bao nhiêu
phần trăm diện tích hình tam giác ABC ?
A. 3%; B. 3/5 % ;
C. 30 %; D. 60 %
Câu 5 (0,5 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 3m 3 = chúng tôi 3
A. 30 B. 300
C. 30 000 D . 3000
Câu 6 (0,5 điểm): Thể tích của một hình lập phương có cạnh 4 dm là :
A. 16 B. 64 dm 3
C. 64 dm 2 D. 12
Câu 7:
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Đặt tính rồi tính :
a) 37,2 – 18,7 b) 45,5 x 6,4
c) 345,6 + 67 d) 20,4 : 5
Câu 2: Một ô tô và một xe máy cùng đi một quãng đường dài 135 km,thời gian xe máy đi hết quãng đường là 2,25 giờ , vận tốc ô tô bằng 2/3 vận tốc xe máy . Tính vận tốc ô tô ?
Câu 3 (2 điểm):
a. Tìm X:
X x 5,3 = 9,01 x 4
b) Tìm hai giá trị của x sao cho 6,9 < x < 7,1
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 5 Thời gian: 40 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất biểu thức :
6,48 + 3,72 + 7,52 + 4,28 là :
A. (6,48 + 3,72) + (7,52 + 4,28)
B. (6,48 +7,52) + (3,72+ 4,28)
C. (6,48 + 4,28) + (3,72 +7,52 )
Câu 2 (0,5 điểm): Một số nếu tăng lên 3 lần rồi bớt đi 14,6 thì được kết quả là 30,4
Số đó là :
A. 47,4 B. 14 ;
C. 135 D. 15
Câu 3 (0,5 điểm): Số 14,5832 sẽ tăng lên bao nhiêu lần nếu ta dịch chuyển dấu phẩy sang bên phải 4 chữ số :
A. 10 lần B. 100 lần
C. 1000 lần D. 10000 lần
Câu 4 (0,5 điểm): Một hình tam giác có đáy bằng chiều dài hình chữ nhật , chiều cao bằng chiều rộng hình chữ nhật . Hỏi diện tích hình tam giác đó bằng bao nhiêu phần trăm diện tích hình chữ nhật ?
A. 50% B. 40%
C. 30 % D .60 %
Câu 5 (1 điểm): Một cái hồ nước hình chữ nhật có chu vi 0,4 km.Chiều rộng bằng 2/3 chiều dài . Hỏi cái hồ đó rộng bao nhiêu ha?
A. 960ha B. 96ha
C. 9,6ha D . 0,96ha
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính :
a) 2318,72 + 146 b) 452,86 – 327
c) 0,425 x 54 d) 270 : 10,8
Câu 2 (2,5 điểm): Một xe máy đi từ A với vận tốc 35km/ giờ . Một giờ rưỡi sau một ô tô con cũng đi từ A với vận tốc 60km/ giờ và cùng chiều với xe máy . Hai xe đến B cùng một lúc . Tính quãng đường AB?
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 5 Thời gian: 40 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 10,3 m 3 = chúng tôi 3 là :
A. 1030 B. 10300
C. 103 D. 0,103
Câu 2 (0,5 điểm): Một hình tròn có đường kính 6 cm thì diện tích là :
A. 18,84 cm 2 B. 113,04 cm 2
Câu 3 (0,5 điểm): 3,5 giờ……3 giờ 5 phút . Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là :
Câu 4 (1 điểm): Biểu đồ hình bên cho biết tỉ lệ xếp loại học lực của 200 học sinh khối Năm của một trường Tiểu học . Dựa vào biểu đồ , số học sinh xếp loại khá là :
A. 25 B. 30
C. 120 D.60
Câu 5 (0,5 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm 3 ngày rưỡi = …. giờ là :
A. 84 B. 72
C. 62 D. 86
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a. 12,4 x 72,53 +27,47 x 12,4
b. 56,78 x 13,45 – 13,45 x47,78 + 13,45
c. 1+ 2+ 3+ 4+ 5+ ……+ 300
Câu 2 (2,25 điểm): Cuối năm dân số của một thị trấn là 10 000 người . Hỏi sau hai năm dân số của thị trấn đó là bao nhiêu biết tỉ lệ tăng hàng năm là 2 % ?
Câu 3 (2,75 điểm): Ba tổ học sinh được phân công làm vệ sinh sân trường. Nếu chỉ có tổ Một và tổ Hai cùng làm thì sau 12 phút sẽ xong. Nếu chỉ có tổ Hai và tổ Ba cùng làm thì sau 15 phút sẽ xong.Nếu chỉ có tổ Một và tổ Ba cùng làm thì sau 20 phút sẽ xong. Hỏi cả ba tổ cùng làm thì sau bao lâu sẽ xong công việc?
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Đề kiểm tra Toán 5 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Toán 5 Tập 1 và Tập 2.