Top 11 # Xem Nhiều Nhất Lời Giải Chi Tiết Đề Thi Toán Thpt 2018 Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Asianhubjobs.com

Đề Thi Kèm Lời Giải Chi Tiết Đề Thi Tham Khảo Thpt Quốc Gia 2022 Môn Toán

Bạn đọc có thể để lại email tài khoản, chúng tôi sẽ gửi lại cho bạn File lời giải chi tiết.

Câu 49. Gọi $S$ là tập hợp tất cả các giá trị của tham số $m$ để bất phương trình ${{m}^{2}}({{x}^{4}}-1)+m({{x}^{2}}-1)-6(x-1)ge 0$ đúng với mọi $xin mathbb{R}.$ Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc $S$ bằng

Thử lại với $m=1Rightarrow f(x)={{x}^{4}}+{{x}^{2}}-6x+4={{(x-1)}^{2}}({{x}^{2}}+2x+4)ge 0,forall x(t/m).$

Với $m=-frac{3}{2}Rightarrow f(x)=frac{9}{4}({{x}^{4}}-1)-frac{3}{2}({{x}^{2}}-1)-6(x-1)={{(x-1)}^{2}}left( frac{9}{4}{{x}^{2}}+frac{9}{2}x+frac{21}{4} right)ge 0,forall x(t/m).$

Vậy tổng các phần tử cần tìm bằng $1-frac{3}{2}=-frac{1}{2}.$ Chọn đáp án C.

Câu 50. Cho hàm số $f(x)=m{{x}^{4}}+n{{x}^{3}}+p{{x}^{2}}+qx+rleft( m,n,p,q,rin mathbb{R} right).$ Hàm số $y={f}'(x)$ có đồ thị như hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương trình$f(x)=r$ có số phần tử là

Bạn đọc có thể để lại email tài khoản, chúng tôi sẽ gửi lại cho bạn File lời giải chi tiết.

3. Bài thi Ngoại ngữ

4. Bài thi Khoa học tự nhiên:

5. Bài thi Khoa học xã hội:

Gồm 4 khoá luyện thi duy nhất và đầy đủ nhất phù hợp với nhu cầu và năng lực của từng đối tượng thí sinh:

Bốn khoá học X trong gói COMBO X 2019 có nội dung hoàn toàn khác nhau và có mục đich bổ trợ cho nhau giúp thí sinh tối đa hoá điểm số.

Luyện thi THPT Quốc Gia 2019 – Học toàn bộ chương trình Toán 12, luyện nâng cao Toán 10 Toán 11 và Toán 12. Khoá này phù hợp với tất cả các em học sinh vừa bắt đầu lên lớp 12 hoặc lớp 11 học sớm chương trình 12, Học sinh các khoá trước thi lại đều có thể theo học khoá này. Mục tiêu của khoá học giúp các em tự tin đạt kết quả từ 8 đến 9 điểm.

PRO XPLUS 2019: Luyện đề thi tham khảo THPT Quốc Gia 2019 Môn Toán gồm 20 đề 2019. Khoá này các em học đạt hiệu quả tốt nhất khoảng thời gian sau tết âm lịch và cơ bản hoàn thành chương trình Toán 12 và Toán 11 trong khoá PRO X. Khoá XPLUS tại Vted đã được khẳng định qua các năm gần đây khi đề thi được đông đảo giáo viên và học sinh cả nước đánh giá ra rất sát so với đề thi chính thức của BGD. Khi học tại Vted nếu không tham gia XPLUS thì quả thực đáng tiếc.

PRO XMIN 2019: Luyện đề thi tham khảo THPT Quốc Gia 2019 Môn Toán từ các trường THPT Chuyên và Sở giáo dục đào tạo, gồm các đề chọn lọc sát với cấu trúc của bộ công bố. Khoá này bổ trợ cho khoá PRO XPLUS, với nhu cầu cần luyện thêm đề hay và sát cấu trúc.

Quý thầy cô giáo, quý phụ huynh và các em học sinh có thể mua Combo gồm cả 4 khoá học cùng lúc hoặc nhấn vào từng khoá học để mua lẻ từng khoá phù hợp với năng lực và nhu cầu bản thân.

Đề Thi Thử Môn Toán 2022 Có Lời Giải Chi Tiết (Thi Thpt Quốc Gia)

Mathvn giới thiệu đề thi thử thpt quốc gia năm 2018 môn toán có lời giải chi tiết. Đề ra theo cấu trúc 50 câu trắc nghiệm. Thời gian làm bà…

Mathvn giới thiệu đề thi thử thpt quốc gia năm 2018 môn toán có lời giải chi tiết. Đề ra theo cấu trúc 50 câu trắc nghiệm. Thời gian làm bài 90 phút.

Đây là đề khảo sát chất lượng toàn tỉnh Thanh Hóa vừa được tổ chức thi thử trong tháng 4 này. Trích dẫn một số câu:

Câu 14: Mặt phẳng chứa trục của một hình nón cắt hình nón theo thiết diện là A. một hình chữ nhật B. một tam giác cân C. một đường elip D. một đường tròn Câu 21: Cho hình chóp chúng tôi có đáy ABCD là hình bình hành. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) . A. Là đường thẳng đi qua đỉnh S và tâm O của đáy B. Là đường thẳng đi qua đỉnh S và song song với đường thẳng BC C. Là đường thẳng đi qua đỉnh S và song song với đường thẳng AB D. Là đường thẳng đi qua đỉnh S và song song với đường thẳng BD Câu 26: Giải bóng đá V-LEAGUE 2018 có tất cả 14 đội bóng tham gia, các đội bóng thi đấu vòng tròn 2 lượt (tức là hai đội A và B bất kỳ thi đấu với nhau hai trận, một trận trên sân của đội A, trận còn lại trên sân của đội B). Hỏi giải đấu có tất cả bao nhiêu trận đấu? A. 182 B. 91 C. 196 D. 140 Câu 27: Số đường chéo của đa giác đều có 20 cạnh là bao nhiêu? A. 170 B. 190 C. 360 D. 380

File PDF đề thi thử 2018 môn toán

File ảnh đề thi thử môn toán 2018

Lời giải chi tiết đề thi thử toán 2018

Lời giải này là của đề gốc, nên thứ tự câu có khác với mã đề đã xáo ở trên.

File PDF đề thi thử môn toán 2018 có lời giải chi tiết bạn đọc có thể tải về ở đây: Download

Lời Giải Chi Tiết Đề Thi Thử Nghiệm Thpt Quốc Gia 2022 Môn Toán

Sau khi Bộ GD&ĐT công bố bộ đề thi thử nghiệm THPT quốc gia năm 2017, chúng tôi nhận được ý kiến chia sẻ của nhiều giáo viên.

Đáp án của đề thi thử nghiệm môn Toán THPT quốc gia năm 2017.

Theo Thạc sĩ Nguyễn Thị Lanh – Giáo viên dạy bộ môn Toán tại Trường THPT Ngô Gia Tự (Từ Sơn, Bắc Ninh), giáo viên dạy Toán trên kênh chúng tôi đề thi tham khảo môn Toán kỳ thi THPT quốc gia 2017 lần 3 của Bộ GD &ĐT, được xây dựng dựa trên cấu trúc tương tự các lần công bố trước đó.

Tất cả các câu hỏi trong đề đều đảm bảo tính chính xác khoa học và có nội dung thuộc phần chung của chương trình môn Toán lớp 12 hệ THPT.

Hình thức ở đề là sự sắp xếp thứ tự các câu hỏi từ dễ đến khó theo 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Cách sắp xếp như vậy sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho các em khi làm bài. Chỉ cần nắm vững kiến thức cơ bản các em có thể nhanh chóng hoàn thành 30 câu hỏi đầu tiên.

Đề tham khảo đã được giảm độ khó so với 2 đề thử nghiệm trước. Điều này sẽ giúp học sinh khá giỏi thuận lợi hơn trong làm bài.

Thạc sĩ Nguyễn Thị Lanh – Giáo viên dạy bộ môn Toán tại Trường THPT Ngô Gia Tự, Bắc Ninh

Đặc biệt các câu ở mức độ vận dụng cao trong đề đều đảm bảo tính phân hóa và yêu cầu tư duy ở mức linh hoạt, tổng quát kiến thức, phản ứng nhanh nhưng không nặng về tính toán biến đổi nhiều.

Các câu hỏi có những cách hỏi hợp lý để tránh tình trạng thí sinh quá phụ thuộc vào việc sử dụng máy tính cá nhân, nhằm đảm bảo yêu cầu phân hóa ở mức độ tốt nhất.

Vì vậy các em cần phải học nắm chắc và hiểu bản chất các vấn đề, học kỹ các khái niệm cơ bản, có khả năng tổng hợp kiến thức, và liên kết kiến thức, linh hoạt trong cách giải và tránh phụ thuộc quá nhiều vào máy tính cá nhân vì đề ra đã tự hạn chế tối đa việc bấm máy tính cho kết quả.

Lời giải chi tiết và đáp án thi thử nghiệm môn Toán THPT quốc gia năm 2017

Phát hiện lỗi ở đề thi thử nghiệm THPT Quốc gia môn Hóa học

Theo thầy giáo Lê Đăng Khương, đề thi thử nghiệm môn Hóa học có mức phân hóa tốt hơn các đề lần trước, nhưng vẫn …

Lời Giải Chi Tiết Đề Thi Thử Thpt Quốc Gia 2022 Đề 6

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 6 Câu 1: Cho hàm số y  f  x liên tục trên  có bảng biến thiên như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số là:



+

f  x



Câu 3: Cho hình nón (N) có chiều cao h = 4, bán kính đường tròn đáy r 3. Diện tích xung quanh của hình nón (N) bằng: A. 12.

B. 20.

C. 15.

D. 30.

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1;1; 2 và B 0; 2;3 . Mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ và vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm A, B có phương trình là A. x  2y  z 0.

B. x  y  z 0.

C. x  y  3z 0.

D. x  3y  5z 0.

Câu 5: Trong không gian tọa độ với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2;-1), B(2;-1;3) và C(3;5;1). Gọi điểm D(a;b;c) thỏa mãn tứ giác ABCD là hình bình hành. Tính tổng T a  b  c. A. T = 1.

B. T = 5.

C. T = 3.

D. T = -1.

Câu 6: Cho hàm số y x3  2×2  2 có đồ thị (C) và điểm M(1;1) thuộc (C). Gọi  là tiếp tuyến của (C) tại M. Đường thẳng  đi qua điểm nào sau đây? A. P(0;-2).

B. Q(3;0).

C. R(-3;0).

D. S(0;2).

Câu 7: Một xe khởi hành từ Krông Năng đi đến Nha Trang cách nhau 175 km. Khi về xe tăng vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc trung bình lúc đi là 20 km/giờ. Biết rằng thời gian dùng để đi và về là 6 giờ; vận tốc trung bình lúc đi là: A. 60 km/giờ.

B. 45 km/giờ.

C. 55 km/giờ.

D. 50 km/giờ.

Câu 8: Cho các số thực a, b đồng thời thỏa mãn 3 a2b 1152 và log 5  a  b 2. Tính giá trị biểu thức P a  b. A. P = -9.

B. P = -3.

C. P = 8.

2 Câu 9: Bất phương trình log0,4  4x  11  log0,4 x  6x  8 có tập nghiệm là

A. S  3;1 .

C. S  ; 3   1;  .

D. S  2;1 .

Câu 10: Kí hiệu z1, z2 là các nghiệm phức của phương trình 2z2  3z  7 0. Tìm các giá trị của S z1  z2  z1z2. A. S = 2.

B. S = -2.

C. S = 5.

D. S = -5.

Câu 11: Cho hình chóp tam giác chúng tôi có SA =1,SB = 2,SC = 2 đồng thời các đường thẳng SA, SB, SC đôi một vuông góc. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp chúng tôi bằng A.

B. 9.

C.

D. 27.

Câu 12: Cho hình chóp chúng tôi có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ đường thẳng AB đến mặt phẳng (SCD) bằng A.

C. a.

B.

D.

Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(2;1), B(-1;2). Xác định tọa độ điểm C thuộc Ox sao cho A, B, C thẳng hàng. A. (0;5)

B. (0;-1).

C. (5;0).

D. (-1;0).

 P  :2x  y 6 0.

B.  P  : x  8y  5z  16 0.

C.  P  : x  4y  3z  12 0.

D.  P  : x  8y  5z  16 0.

A.

2

Câu 15: Cho biết

b

b

a

a

f  x dx 3, g x dx  2. Giá trị của

A. M = 6.

B. M = 1.

b

M  5f  x  3g x  dx bằng a

C. M = 5.

D. M = 9.

Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  :2x  2y  z  12 0 và hai điểm A(1;3;16), B(5;10;21). Gọi  là đường thẳng đi qua điểm A đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P). Khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng  bằng A. 3. Câu

17:

f  x

số

1

 2x  1 f  x dx 10, ff 1 

0

A. I = 2.

đạo hàm

f  x

mãn

các

đẳng thức

1

 0 8. Tính I f  x dx. 0

B. I = 1.

C. I = -1.

D. I = -2.

Câu 18: Một hộp có 5 bi đỏ, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất để 2 bi được chọn có đủ hai màu là A.

B.

C.

D.

Câu 19: Ba chiếc bình hình trụ cùng chứa một lượng nước như nhau, độ cao mức nước trong bình II gấp đôi bình I và trong bình III gấp đôi bình II. Chọn nhận xét đúng về bán kính đáy r1, r2, r3 của ba bình I, II, II. A. r1, r2, r3 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội bằng 2. B. r1, r2, r3 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội bằng

C. r1, r2, r3 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội bằng

2.

D. r1, r2, r3 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội bằng

Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(2;1;0), B(1;-1;3), C(3;-2;2) và D(-1;2;2). Hỏi có bao nhiêu mặt cầu tiếp xúc với tất cả bốn mặt phẳng (ABC), (BDC), (CDA), (DAB)? A. 7.

B. 8.

C. vô số.

D. 6.

3

quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x , trục hoành và các đường thẳng x 0, x 2 quanh trục hoành bằng A.

B.

C.

D.

a b Câu 22: Cho hàm số f  x  2   2 với a, b là các số hữu tỉ thỏa mãn điều kiện x x 1

f  x dx 2 3ln2. Tính T a  b.

A. T = -1.

B. T = 2.

C. T = -2.

D. T = 0.

x 1 y z   và hai điểm 2 1 2 A(2;1;0), B(-2;3;2). Gọi (S) là mặt cầu đi qua hai điểm A, B và có tâm thuộc đường thẳng d. Diện tích của mặt cầu (S) bằng Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :

A. 68.

B. 25.

C. 74.

D. 26.

Câu 24: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh bằng a. Góc giữa mặt phẳng  ABC  và mặt phẳng  ABC  bằng 600. Tính thể tích V của khối chóp A.BCCB. A. V 

B. V 

C. V 

D. V 

Câu 25: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x3  3×2  9x  2m 1 và trục Ox có đúng hai điểm chung phân biệt. Tính tổng T của các phần tử thuộc tập S. A. T = 12.

B. T = 10.

Câu 26: Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và A. I = 4.

B. I = 16.

C. T = -12.

D. T = -10.

1

2

0

0

f  2x dx 8. Tính  x. f  x2 dx. C. I = 8.

D. I = 32.

4

2 Câu 27: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  mx  x  2x  3 có một tiệm 2x  1 cận ngang là y = 2.

A. 1.

B. 2.

C. 0.

D. vô số.

2 Câu 28: Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x  x 

đoạn [-4;-1]. Tính T = M + m. A. T = 32.

B. T = 16.

C. T = 37.

 2 Câu 29: Số hạng không chứa x trong khai triển f  x  x   , x 0 bằng  x2  A. 5376.

B. -5376.

C. 672.

D. -672.

Câu 30: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số y  f  x như

2 hình vẽ. Hàm số y  f 2x  x có bao nhiêu cực trị?

A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 1.

Câu 31: Cho tập hợp M  0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 có 10 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của M và không chứa phần tử 1 là A. 92.

B. C92.

C. A92.

Câu 32: Trên tập hợp số phức, cho phương trình z2  bz  c 0 với b,c . Biết rằng hai nghiệm của phương trình có dạng w + 3 và 2w – 6i +1 với w là một số phức. Tính S b3  c2. A. S = -1841.

B. S = -3.

C. S = 7.

Câu 33: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x cung tròn có phương trình

y  6 x2  6  x  6 và trục hoành (phần gạch chéo trong hình vẽ). Tính thể tích V của vật thể xoay tròn sinh bởi hình phẳng D khi quay D quanh trục Ox.

A. V 8 6  2.

B. V 8 6 

D. V 4 6 

C. V 8 6 

Câu 34: Cho đồ thị hàm số y  f  x có đạo hàm trên  thỏa mãn ff 2 

  2 0 và đồ thị

2 hàm số y  f  x có dạng như hình vẽ. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

B.   2; 1 .

C.   1;1 .

D.  1;2 .

Câu 35: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau.

x



1

y

+

y

-1



-1

Số nghiệm của phương trình f  x  x2  2x  10 là: A. 1.

B. vô số.

C. 0.

D. 2.

Câu 36: Cho hàm số y  x3  mx2  x  m (Cm). Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số (Cm) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng A. 0.

B. 3

C. 1

D. 2

   Câu 37: Cho tứ diện ABCD có BC 3;CD 4; BCD  ABC  ADC 900. Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 600. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD A.

B.

C.

D. 16 12

Câu 38: Hàm số y  f  x xác định và có đạo hàm trên    2;2 , có bảng biến thiên như sau. x

-2





2

0

+





Gọi k, l lần lượt là số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

giá trị k + l A. K + l = 2.

B. k + l = 3.

C. k + l = 4.

D. k + l = 5.

7

Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng  :

phẳng  P  :2x  2y  z  2 0. Mặt phẳng  Q chứa  và tọa với (P) một góc nhỏ nhất có phương trình dạng ax  by  cz  34 0. Tính abc? A. -220.

B. -240.

C. 240.

D. 220.

 Câu 40: Cho tam giác ABC có BC a, BAC 1350. Trên đường thẳng vuông góc với (ABC) tại A lấy S thỏa mãn SA a 2. Hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC lần lượt là M, N. Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AMN) là A. 300.

B. 450.

C. 600.

D. 750.

3 2 Câu 41: Biết giá trị lớn nhất của hàm số f  x  x  3x  72x  90  m trên đoạn [-5;5] là

B. m < 1618.

C. 1500 < m < 1600. D. m = 400.

Câu 42: Gọi S là tâp hợp tất cả các nghiệm thuộc khoảng (0;2018) của phương trình lượng giác

3 1 cos2x  sin2x  4cosx 8 4 A.

3  1 sinx. Tính tổng tất cả các phần tử của S là

B. 102827.

C.

D. 104760.

Câu 43: Cho tứ diện ABCD có độ dài cạnh Ab thay đổi và AB  x, các cạnh còn lại bằng a không đổi. Giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD là A.

B.

C.

D.

Câu 44: Cho f  x là hàm số liên tục trên  thỏa mãn f  x  f  x sinx với mọi x và f  0 1. Tính ex f    . A.

B.

C.

D.

Câu 45: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  :2x  2y  z  4 0 và các điểm A(2;1;2); B(3;-2;2). Điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho các đường thẳng MA; MB luôn tạo với mặt phẳng (P) các góc bằng nhau. Biết rằng điểm M thuộc đường tròn (C) cố định. Tìm tọa độ tâm của đường tròn (C). 14   10 A.  ; 3;  . 3  3

Câu 46: Cho hàm số bậc ba y ax3  bx2  cx  d có đồ thị nhận hai điểm A(0;3) và B(2;-1) 2 2 làm hai điểm cực trị. Khi đó số điểm cực trị của hàm số y  ax x  bx  c x  d là

A. 5.

B. 7.

Câu 47: Cho dãy số  un  thỏa mãn

C. 9. 22u11  23 u2 

n1. Giá trị nhỏ nhất của n để Sn u1  u2  …  un  5100 bằng

A. 230

B. 231

C. 233

D. 234

Câu 48: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số y  f  x như hình vẽ dưới đây.

Khẳng định nào sau đây đúng?  2  A. Hàm số y ef  2x1  2017 đồng biến trên đoạn   ;1 và nghịch biến trên đoạn [1;4].  3   1  B. Hàm số y ef  2x1  2018 đồng biến trên đoạn   ;1 và nghịch biến trên đoạn [1;9].  3  C. Hàm số y ef  2x1  2000 đồng biến trên đoạn   1;0 và nghịch biến trên đoạn [0;2].  5  D. Hàm số y ef  2x1  2001 đồng biến trên đoạn   ;0 và nghịch biến trên đoạn  6 

Câu 49: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB a; BC 2a. Hai tia Bx và Cy cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC) và nằm cùng một phía đối với mặt phẳng đó. Trên Bx, Cy lần lượt lấy các điểm B,C sao cho BB a;CC 2a. Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và  ABC A.

B.

C.

D.

Câu 50: Cho số phức z thỏa mãn

z 2.

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

P 2 z  1  2 z  1  z  z  4i ? A. 4  2 3.

B. 2  3.

C. 4 

D. 2 

10