Top 13 # Xem Nhiều Nhất Lời Giải Hay Anh 9 Mới Mới Nhất 5/2023 # Top Like | Asianhubjobs.com

Lời Giải Hay Toán 9 Sbt

Lớp 1-2-3

Lớp 1

Giải bài tập Toán lớp 1 Đề thi Toán lớp 1 Đề thi Tiếng Việt lớp 1 Đề thi Tiếng Anh lớp 1 Giải Tự nhiên và Xã hội 1 Giải VBT Tự nhiên và Xã hội 1 Giải VBT Đạo Đức 1

Lớp 2

Giải bài tập Toán lớp 2 Đề kiểm tra Toán 2 Giải bài tập sgk Tiếng Việt 2 Đề kiểm tra Tiếng Việt 2 Giải Tự nhiên và Xã hội 2

Vở bài tập

Giải VBT các môn lớp 2

Lớp 3

Soạn Tiếng Việt lớp 3 Văn mẫu lớp 3 Giải Toán lớp 3 Giải Tiếng Anh 3 Giải Tự nhiên và Xã hội 3 Giải Tin học 3

Vở bài tập

Giải SBT & VBT các môn lớp 3

Đề kiểm tra

Đề kiểm tra các môn lớp 3 Lớp 4

Sách giáo khoa

Soạn Tiếng Việt lớp 4 Văn mẫu lớp 4 Giải Toán lớp 4

Giải Tiếng Anh 4 mới Giải Khoa học 4 Giải Lịch Sử và Địa Lí 4

Giải Tin học 4 Giải Đạo Đức 4

Sách/Vở bài tập

Giải SBT & VBT các môn lớp 4

Đề kiểm tra

Đề kiểm tra các môn lớp 4 Lớp 5

Sách giáo khoa

Soạn Tiếng Việt lớp 5 Văn mẫu lớp 5 Giải Toán lớp 5

Giải Tiếng Anh 5 mới Giải Khoa học 5 Giải Lịch Sử 5

Giải Địa Lí 5 Giải Đạo Đức 5 Giải Tin học 5

Sách/Vở bài tập

Giải SBT & VBT các môn lớp 5

Đề kiểm tra

Đề kiểm tra các môn lớp 5 Lớp 6

Sách giáo khoa

Soạn Văn 6 (hay nhất) Soạn Văn 6 (ngắn nhất) Soạn Văn 6 (siêu ngắn) Soạn Văn 6 (cực ngắn) Văn mẫu lớp 6

Giải Toán 6 Giải Vật Lí 6 Giải Sinh 6 Giải Địa Lí 6 Giải Tiếng Anh 6

Giải Tiếng Anh 6 mới Giải Lịch sử 6 Giải Tin học 6 Giải GDCD 6 Giải Công nghệ 6

Sách/Vở bài tập

Giải SBT & VBT các môn lớp 6

Đề kiểm tra

Đề kiểm tra các môn lớp 6

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Chuyên đề & Trắc nghiệm các môn lớp 6 Lớp 7

Sách giáo khoa

Soạn Văn 7 (hay nhất) Soạn Văn 7 (ngắn nhất) Soạn Văn 7 (siêu ngắn) Soạn Văn 7 cực ngắn Văn mẫu lớp 7

Giải Toán 7 Giải Vật Lí 7 Giải Sinh 7 Giải Địa Lí 7 Giải Tiếng Anh 7

Giải Tiếng Anh 7 mới Giải Lịch sử 7 Giải Tin học 7 Giải GDCD 7 Giải Công nghệ 7

Sách/Vở bài tập

Giải SBT & VBT các môn lớp 7

Đề kiểm tra

Đề kiểm tra các môn lớp 7

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Chuyên đề & Trắc nghiệm các môn lớp 7 Lớp 8

Sách giáo khoa

Soạn Văn 8 (hay nhất) Soạn Văn 8 (ngắn nhất) Soạn Văn 8 (siêu ngắn) Soạn Văn 8 (cực ngắn) Văn mẫu lớp 8 Giải Toán 8

Giải Vật Lí 8 Giải Hóa 8 Giải Sinh 8 Giải Địa Lí 8 Giải Tiếng Anh 8

Giải Tiếng Anh 8 mới Giải Lịch sử 8 Giải Tin học 8 Giải GDCD 8 Giải Công nghệ 8

Sách/Vở bài tập

Giải SBT & VBT các môn lớp 8

Đề kiểm tra

Đề kiểm tra các môn lớp 8

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Chuyên đề & Trắc nghiệm các môn lớp 8 Lớp 9

Sách giáo khoa

Soạn Văn 9 (hay nhất) Soạn Văn 9 (ngắn nhất) Soạn Văn 9 (siêu ngắn) Soạn Văn 9 (cực ngắn) Văn mẫu lớp 9 Giải Toán 9

Giải Vật Lí 9 Giải Hóa 9 Giải Sinh 9 Giải Địa Lí 9 Giải Tiếng Anh 9

Giải Tiếng Anh 9 mới Giải Lịch sử 9 Giải Tin học 9 Giải GDCD 9 Giải Công nghệ 9

Sách/Vở bài tập

Giải SBT & VBT các môn lớp 9

Đề kiểm tra

Đề kiểm tra các môn lớp 9

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Chuyên đề & Trắc nghiệm các môn lớp 9 Lớp 10

Sách giáo khoa

Soạn Văn 10 (hay nhất) Soạn Văn 10 (ngắn nhất) Soạn Văn 10 (siêu ngắn) Soạn Văn 10 (cực ngắn) Văn mẫu lớp 10 Giải Toán 10 Giải Toán 10 nâng cao

Giải Vật Lí 10 Giải Vật Lí 10 nâng cao Giải Hóa 10 Giải Hóa 10 nâng cao Giải Sinh 10 Giải Sinh 10 nâng cao Giải Địa Lí 10

Giải Tiếng Anh 10 Giải Tiếng Anh 10 mới Giải Lịch sử 10 Giải Tin học 10 Giải GDCD 10 Giải Công nghệ 10

Sách/Vở bài tập

Giải SBT & VBT các môn lớp 10

Đề kiểm tra

Đề kiểm tra các môn lớp 10

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Chuyên đề & Trắc nghiệm các môn lớp 10 Lớp 11

Sách giáo khoa

Soạn Văn 11 (hay nhất) Soạn Văn 11 (ngắn nhất) Soạn Văn 11 (siêu ngắn) Soạn Văn 11 (cực ngắn) Văn mẫu lớp 11 Giải Toán 11 Giải Toán 11 nâng cao

Giải Vật Lí 11 Giải Vật Lí 11 nâng cao Giải Hóa 11 Giải Hóa 11 nâng cao Giải Sinh 11 Giải Sinh 11 nâng cao Giải Địa Lí 11

Giải Tiếng Anh 11 Giải Tiếng Anh 11 mới Giải Lịch sử 11 Giải Tin học 11 Giải GDCD 11 Giải Công nghệ 11

Sách/Vở bài tập

Giải SBT & VBT các môn lớp 11

Đề kiểm tra

Đề kiểm tra các môn lớp 11

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Chuyên đề & Trắc nghiệm các môn lớp 11 Lớp 12

Sách giáo khoa

Soạn Văn 12 (hay nhất) Soạn Văn 12 (ngắn nhất) Soạn Văn 12 (siêu ngắn) Soạn Văn 12 (cực ngắn) Văn mẫu lớp 12 Giải Toán 12 Giải Toán 12 nâng cao

Giải Vật Lí 12 Giải Vật Lí 12 nâng cao Giải Hóa 12 Giải Hóa 12 nâng cao Giải Sinh 12 Giải Sinh 12 nâng cao Giải Địa Lí 12

Giải Tiếng Anh 12 Giải Tiếng Anh 12 mới Giải Lịch sử 12 Giải Tin học 12 Giải GDCD 12 Giải Công nghệ 12

Sách/Vở bài tập

Giải SBT & VBT các môn lớp 12

Đề kiểm tra

Đề kiểm tra các môn lớp 12

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Chuyên đề & Trắc nghiệm các môn lớp 12 IT

Ngữ pháp Tiếng Anh

Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản, nâng cao

Lập trình Java

Học lập trình Java

Phát triển web

Phát triển web

Lập trình C, C++, Python

Học lập trình C, C++, Python

Cơ sở dữ liệu

Cơ sở dữ liệu

Lời Giải Hay Vbt Sinh 9 Hay Và Chi Tiết Nhất, Vở Bài Tập Sinh Học Lớp 9

Lớp 1-2-3

Lớp 1

Lớp 2

Vở bài tập

Lớp 3

Vở bài tập

Đề kiểm tra

Lớp 4

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Lớp 5

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Lớp 6

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 7

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 8

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 9

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 10

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 11

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 12

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Chuyên đề & Trắc nghiệm

IT

Ngữ pháp Tiếng Anh

Lập trình Java

Phát triển web

Lập trình C, C++, Python

Cơ sở dữ liệu

Đang xem: Lời giải hay vbt sinh 9

Giải vở bài tập Sinh học 9Chương I. Các thí nghiệm của MenđenChương II. Nhiễm sắc thểChương III. ADN và GenChương IV. Biến dịChương V. Di truyền học ngườiChương VI. Ứng dụng di truyềnSINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNGChương I. Sinh vật và môi trườngChương II. Hệ sinh tháiChương III. Con người. dân số và môi trườngChương IV. Bảo vệ môi trường

Để học tốt Sinh học lớp 9, loạt bài Giải vở bài tập Sinh học lớp 9 (VBT Sinh học 9) được biên soạn bám sát nội dung VBT Sinh học 9 giúp bạn học tốt môn Sinh học lớp 9 hơn.

Chương I. Các thí nghiệm của Menđen

Chương II. Nhiễm sắc thể

Chương III. ADN và Gen

Chương IV. Biến dị

Chương V. Di truyền học người

Chương VI. Ứng dụng di truyền

SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG

Chương I. Sinh vật và môi trường

Chương II. Hệ sinh thái

Chương III. Con người. dân số và môi trường

Chương IV. Bảo vệ môi trường

GIẢM GIÁ 40% KHÓA HỌC chúng tôi HỖ TRỢ DỊCH COVID

Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 9 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!

Bài Tập Về So Sánh Trong Tiếng Anh Cực Hay Có Lời Giải.

1. So sánh bằng

Dùng để so sánh 2 người, vật, hiện tượng có tính tương đồng, giống nhau

Đối với loại so sánh này, chúng ta không cần phân biệt tính từ ngắn và dài

Ví dụ: Lan is as young as Hoa. (Lan thì bằng tuổi Hoa.)

– Cấu trúc (với danh từ đếm được):

S + V + as many + plural noun + as + noun/ pronoun/ Clause

Ví dụ: My brother has as many toys as me. (Anh trai tôi có nhiều đồ chơi như tôi.)

– Cấu trúc (với danh từ không đếm được):

S + V + as many + uncountable noun + as + noun/ pronoun/ clause

Ví dụ: I have as much money as my brother. (Tôi có cùng số tiền với anh tôi.)

Ví dụ: My house is smaller than her house. (Nhà của tôi nhỏ hơn nhà của cô ấy.)

Lưu ý về cách thêm “er” đối với tính/ trạng từ ngắn:

Đối với tính/ trạng từ kết thúc bằng chữ “e” thì ta chỉ thêm “r”

Large → larger

Đối với tính/ trạng từ kết thúc bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm thì ta phải gấp đôi phụ âm cuối

Big → bigger

Đối với các tính từ kết thúc bằng “y” thì ta chuyển “y” thành “i” rồi thêm “er”

Noisy → noisier

Đối với tính từ có 2 âm tiết nhưng kết thúc bằng “y, ow, er, et, el” thì ta vẫn chia các từ này theo công thức so sánh hơn đối với tính từ ngắn

Narrow → narrower Happy → happier Quiet → quieter Clever → cleverer

Ví dụ: Jenny is more beautiful than me. (Jenny thì đẹp hơn tôi.)

*Bảng tính từ so sánh bất quy tắc:

3. So sánh hơn nhất

Dùng để so sánh 3 người, vật, hiện tượng trở lên

Ví dụ: This is the longest river in the world. (Đây là con sông dài nhất trên thế giới.)

Lưu ý về cách thêm “est” đối với tính/ trạng từ ngắn:

Đối với tính/ trạng từ kết thúc bằng chữ “e” thì ta chỉ thêm “st”

Large → the largest

Đối với tính/ trạng từ kết thúc bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm thì ta phải gấp đôi phụ âm cuối

Big → the biggest

Đối với các tính từ kết thúc bằng “y” thì ta chuyển “y” thành “i” rồi thêm “er”

Noisy → the noisiest

Đối với tính từ có 2 âm tiết nhưng kết thúc bằng “y, ow, er, et, el” thì ta vẫn chia các từ này theo công thức so sánh hơn đối với tính từ ngắn

Narrow → the narrowest Happy → the happiest Quiet → the quietest Clever → the cleverest

Ví dụ: She is the most beautiful girl in my class. (Cô ấy là cô gái xinh nhất lớp tôi.)

*Bảng tính từ so sánh bất quy tắc:

4. So sánh kép

Khi cần diễn tả những ý nghĩ như “càng…. càng…” người ta dùng thể so sánh kép (double comparative). Thể so sánh kép được tạo thành tùy theo số lượng ý mà ta muốn diễn đạt.

*Nếu chỉ có 1 ý:

Ví dụ: It is getting hotter and hotter. (Trời càng ngày càng nóng)

Ví dụ: The storm became more and more violent. (Cơn bão càng ngày càng dữ dội)

*Nếu có 2 ý:

Ví dụ: The taller she gets, the thinner she is. (Cô ấy càng cao, cô ấy càng gầy.)

Ví dụ: The more beautiful she is, the more attractive she gets. (Cô ấy càng xinh cô ấy càng thu hút.)

*The more + S + V, the more + S + V

Ví dụ: The more I know her, the more I hate her. (Tôi càng biết cô ấy, tôi càng thấy ghét cô ấy.)

Phần II. Bài tập

Task 1. Hoàn thành câu bằng dạng so sánh đúng của động từ trong ngoặc

1. Her daughter is chúng tôi (beautiful).

2. Summer is……….season of the year (hot)

3. That dog isn’t…….it looks (dangerous)

4. In the past, people were chúng tôi today (polite)

5. It is…….today than it was yesterday (cold)

6. Our hotel was chúng tôi all the others in the town (cheap)

7. What’s …….river in the world (long)

8. It was an awful day. It was chúng tôi of my life (bad)

9. Everest is…….mountain in the world. It is chúng tôi any other mountain (high)

10. I prefer this chair to the other one. It’s …….(comfortable)

Task 2. Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ cho trước sao cho nghĩa không thay đổi

1. This is the most delicious cake I’ve ever tasted.

⇒ I’ve…….

2. I’ve never met any more dependable person than George.

⇒ George is…….

3. There isn’t anybody as kind-hearted as your mother.

⇒ Your mother is…….

4. There is no better teacher in this school than Mr John.

⇒ Mr John is…….

5. Have you got any bigger than that one?

⇒ Is this…….?

Task 3. Chọn đáp án đúng

1. Sarah is chúng tôi chemistry than Susan.

A. good

B. well

C. better

D. best

2. I don’t work so chúng tôi father.

A. so

B. as

C. than

D. more

3. Sam is the …….student in my class.

A. tall

B. most all

C. taller

D. tallest

4. No one in my class is …….beautiful…….her.

A. as/as

B. more/as

C. as/than

D. the/more

5. Going by train isn’t …….convenient as going by car.

A. so

B. as

C. more

D. A and B are correct

6. The test is not …….difficult chúng tôi was last month.

A. as/as

B. so/as

C. more/as

D. A and B are correct

7. Peter usually drives …….Mary

A. more fast

B. fast than

C. faster than

D. B and C are correct

8. She cooked chúng tôi you.

A. well

B. more good

C. better

D. more well

9. This film is …….interesting than that film.

A. most

B. less

C. as

D. so

10. My salary is chúng tôi salary.

A. high

B. more high

C. higher than

D. more higher than

Task 4. Viết lại câu với từ cho sẵn

1. The apartment is big. The rent is high.

⇒ The bigger ……..

2. We set off soon. We will arrive soon.

⇒ The sooner………

3. The joke is good. The laughter is loud.

⇒ The better………

4. She gets fat. She feels tired.

⇒ The fatter ……..

5. As he gets older, he wants to travel less.

⇒ The older ………

6. The children are excited with the difficult games.

⇒ The more ……..

7. People dive fast. Many accidents happen.

⇒ The faster ……..

8. I meet him much. I hate him much

⇒ The more ………

9. My boss works better when he is pressed for time,

⇒ The less ………

10. As he has much money, he wants to spend much.

⇒ The more ……….

Task 5. Viết lại câu với từ cho sẵn

1. If you read many books, you will have much knowledge.

⇒ The more …….

2. He speaks too much and people feel bored.

⇒ The more …….

3. The growth in the economy makes people’s living condition better.

⇒ The more …….

4. He learned a lot of things as he traveled far.

⇒ The farther …….

Task 6. Dùng các hình thức so sánh với tính từ trong ngoặc

1. Mary is 10 years old. Julie is 8 years old. Mary is (old)……………………….Julie.

2. The Alps are very high. They are (high)……………………..mountains in Europe.

3. An ocean is (large)………………………….. a sea.

4. A Rolls Royce costs a lot of money. A Twingo costs less money.

A Rolls Royce is (expensive)………………………….a Twingo.

5. John’s results were good. Fred’s results were very poor. Fred’s results were (bad)…………………………..John’s.

6. This exercise is not difficult. It’s (easy)………………………….I expected.

7. The weather is not good today – it’s raining. I hope the weather will be (good)……………………next week.

8. People are not friendly in big cities. They are usually (friendly)………………….in small towns.

9. In the government of a country, the President is (important)…………………person.

10. People say that Chinese is (difficult)……………….to learn than English.

Task 7. Chia dạng đúng của tính từ trong ngoặc

1. The movie was (interesting)…………….than the one on TV.

2. We’ve got (little)……………………….time than I thought.

3. This shirt is too small. I need a ( large)……………..one.

4. Lan is (clever)……………..and (pretty)……………….than Lien.

5. She is (nice)………………………than I expected.

6. This was the (big)………………….farm I’ve ever visited.

7. Who between the two workers is the (good)…………………..?

8. This old machine is (powerful)…………….than we thought.

9. The farmers have never had a (rich)………… harvest than that.

10. Which is (difficult)……………………, English or Math?

Task 8. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi

1. Her old house is bigger than her new one.

⇒ Her new house……..

2. No one in my class is taller than Peter.

⇒ Peter……..

3. The black dress is more expensive than the white one.

⇒ The white dress……..

4. According to me, English is easier than Maths.

⇒ According to me, Maths……..

5. No one in my group is more intelligent than Mary.

⇒ Mary……..

6. No river in the world is longer than the Nile.

⇒ The Nile……..

7. Mount Everest is the highest mountain in the world.

⇒ No mountain……..

8. This is the first time I have ever met such a pretty girl.

⇒ She is……..

9. He works much. He feels tired.

⇒ The more……..

10. This computer works better than that one.

⇒ That computer……..

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile…. mới nhất của chúng tôi.

Giải Sbt Tiếng Anh 9 Mới

Giới thiệu về Giải SBT Tiếng Anh 9 mới

Sách bài tập Tiếng Anh 9 mới Tập 1

Unit 1: Local environment- Unit

Unit 2: City life- Unit

Unit 3: Teen stress and pressure- Unit

Unit 4: Life in the past- Unit

Unit 5: Wonders of Viet Nam- Unit

Unit 6: VietNam then and now- Unit

Sách bài tập Tiếng Anh 9 mới Tập 2

Unit 7: Recipes and eating habbits- Unit

Unit 8: Tourism- Unit

Unit 9: English in the world- Unit

Unit 10: Space travel- Unit

Unit 11: Changing roles in society- Unit

Unit 12: My future career- Unit

Giải SBT Tiếng Anh 9 mới gồm 64 bài viết là phương pháp giải các bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 9 mới. Loạt bài viết này là bài tập của Tiếng Anh 9 mới Tập 1 và tập 2.

Unit 1: Local environment

A. Phonetics (trang 3 SBT Tiếng Anh 9 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 3-4-5 SBT Tiếng Anh 9 mới) C. Speaking (trang 6 SBT Tiếng Anh 9 mới) D. Reading (trang 7-8-9 SBT Tiếng Anh 9 mới) E. Writing (trang 9-10 SBT Tiếng Anh 9 mới)

Unit 2: City life

A. Phonetics (trang 11 SBT Tiếng Anh 9 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 12-13-14 SBT Tiếng Anh 9 mới) C. Speaking (trang 15 SBT Tiếng Anh 9 mới) D. Reading (trang 16-17 SBT Tiếng Anh 9 mới) E. Writing (trang 18 SBT Tiếng Anh 9 mới)

Unit 3: Teen stress and pressure

A. Phonetics (trang 19-20 SBT Tiếng Anh 9 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 20-21-22 SBT Tiếng Anh 9 mới) C. Speaking (trang 23 SBT Tiếng Anh 9 mới) D. Reading (trang 23-24-25-26 SBT Tiếng Anh 9 mới) E. Writing (trang 26 SBT Tiếng Anh 9 mới) Test yourself 1

Unit 4: Life in the past

A. Phonetics (trang 31 SBT Tiếng Anh 9 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 31-32-33 SBT Tiếng Anh 9 mới) C. Speaking (trang 34-35 SBT Tiếng Anh 9 mới) D. Reading (trang 35-36-37 SBT Tiếng Anh 9 mới) E. Writing (trang 37-38 SBT Tiếng Anh 9 mới)

Unit 5: Wonders of Viet Nam

A. Phonetics (trang 39 SBT Tiếng Anh 9 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 40-41-42 SBT Tiếng Anh 9 mới) C. Speaking (trang 42-43 SBT Tiếng Anh 9 mới) D. Reading (trang 43-44-45-46 SBT Tiếng Anh 9 mới) E. Writing (trang 47 SBT Tiếng Anh 9 mới)

Unit 6: VietNam then and now

A. Phonetics (trang 48 SBT Tiếng Anh 9 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 49-50-51 SBT Tiếng Anh 9 mới) C. Speaking (trang 51-52 SBT Tiếng Anh 9 mới) D. Reading (trang 52-53-54 SBT Tiếng Anh 9 mới) E. Writing (trang 55 SBT Tiếng Anh 9 mới) Test yourself 2

SBT Tiếng Anh 9 mới Tập 2

Unit 7: Recipes and eating habbits

A. Phonetics (trang 3 SBT Tiếng Anh 9 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 4-5-6 SBT Tiếng Anh 9 mới) C. Speaking (trang 7 SBT Tiếng Anh 9 mới) D. Reading (trang 8-9 SBT Tiếng Anh 9 mới) E. Writing (trang 10 SBT Tiếng Anh 9 mới)

Unit 8: Tourism

A. Phonetics (trang 11-12 SBT Tiếng Anh 9 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 12-13-14 SBT Tiếng Anh 9 mới) C. Speaking (trang 15-16 SBT Tiếng Anh 9 mới) D. Reading (trang 16-17-18 SBT Tiếng Anh 9 mới) E. Writing (trang 19 SBT Tiếng Anh 9 mới)

Unit 9: English in the world

A. Phonetics (trang 20 SBT Tiếng Anh 9 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 21-22-23 SBT Tiếng Anh 9 mới) C. Speaking (trang 24 SBT Tiếng Anh 9 mới) D. Reading (trang 25-26 SBT Tiếng Anh 9 mới) E. Writing (trang 27 SBT Tiếng Anh 9 mới) Test yourself 3

Unit 10: Space travel

A. Phonetics (trang 32 SBT Tiếng Anh 9 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 33-34-35 SBT Tiếng Anh 9 mới) C. Speaking (trang 36 SBT Tiếng Anh 9 mới) D. Reading (trang 37-38 SBT Tiếng Anh 9 mới) E. Writing (trang 39 SBT Tiếng Anh 9 mới)

Unit 11: Changing roles in society

A. Phonetics (trang 40 SBT Tiếng Anh 9 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 41-42-43 SBT Tiếng Anh 9 mới) C. Speaking (trang 44 SBT Tiếng Anh 9 mới) D. Reading (trang 45-46 SBT Tiếng Anh 9 mới) E. Writing (trang 47 SBT Tiếng Anh 9 mới)

Unit 12: My future career

A. Phonetics (trang 48 SBT Tiếng Anh 9 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 49-50-51 SBT Tiếng Anh 9 mới) C. Speaking (trang 52 SBT Tiếng Anh 9 mới) D. Reading (trang 53-54-55 SBT Tiếng Anh 9 mới) E. Writing (trang 56 SBT Tiếng Anh 9 mới) Test yourself 4

A. Phonetics (trang 3 SBT Tiếng Anh 9 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 3-4-5 SBT Tiếng Anh 9 mới)C. Speaking (trang 6 SBT Tiếng Anh 9 mới)D. Reading (trang 7-8-9 SBT Tiếng Anh 9 mới)E. Writing (trang 9-10 SBT Tiếng Anh 9 mới)A. Phonetics (trang 11 SBT Tiếng Anh 9 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 12-13-14 SBT Tiếng Anh 9 mới)C. Speaking (trang 15 SBT Tiếng Anh 9 mới)D. Reading (trang 16-17 SBT Tiếng Anh 9 mới)E. Writing (trang 18 SBT Tiếng Anh 9 mới)A. Phonetics (trang 19-20 SBT Tiếng Anh 9 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 20-21-22 SBT Tiếng Anh 9 mới)C. Speaking (trang 23 SBT Tiếng Anh 9 mới)D. Reading (trang 23-24-25-26 SBT Tiếng Anh 9 mới)E. Writing (trang 26 SBT Tiếng Anh 9 mới)Test yourself 1A. Phonetics (trang 31 SBT Tiếng Anh 9 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 31-32-33 SBT Tiếng Anh 9 mới)C. Speaking (trang 34-35 SBT Tiếng Anh 9 mới)D. Reading (trang 35-36-37 SBT Tiếng Anh 9 mới)E. Writing (trang 37-38 SBT Tiếng Anh 9 mới)A. Phonetics (trang 39 SBT Tiếng Anh 9 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 40-41-42 SBT Tiếng Anh 9 mới)C. Speaking (trang 42-43 SBT Tiếng Anh 9 mới)D. Reading (trang 43-44-45-46 SBT Tiếng Anh 9 mới)E. Writing (trang 47 SBT Tiếng Anh 9 mới)A. Phonetics (trang 48 SBT Tiếng Anh 9 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 49-50-51 SBT Tiếng Anh 9 mới)C. Speaking (trang 51-52 SBT Tiếng Anh 9 mới)D. Reading (trang 52-53-54 SBT Tiếng Anh 9 mới)E. Writing (trang 55 SBT Tiếng Anh 9 mới)Test yourself 2A. Phonetics (trang 3 SBT Tiếng Anh 9 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 4-5-6 SBT Tiếng Anh 9 mới)C. Speaking (trang 7 SBT Tiếng Anh 9 mới)D. Reading (trang 8-9 SBT Tiếng Anh 9 mới)E. Writing (trang 10 SBT Tiếng Anh 9 mới)A. Phonetics (trang 11-12 SBT Tiếng Anh 9 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 12-13-14 SBT Tiếng Anh 9 mới)C. Speaking (trang 15-16 SBT Tiếng Anh 9 mới)D. Reading (trang 16-17-18 SBT Tiếng Anh 9 mới)E. Writing (trang 19 SBT Tiếng Anh 9 mới)A. Phonetics (trang 20 SBT Tiếng Anh 9 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 21-22-23 SBT Tiếng Anh 9 mới)C. Speaking (trang 24 SBT Tiếng Anh 9 mới)D. Reading (trang 25-26 SBT Tiếng Anh 9 mới)E. Writing (trang 27 SBT Tiếng Anh 9 mới)Test yourself 3A. Phonetics (trang 32 SBT Tiếng Anh 9 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 33-34-35 SBT Tiếng Anh 9 mới)C. Speaking (trang 36 SBT Tiếng Anh 9 mới)D. Reading (trang 37-38 SBT Tiếng Anh 9 mới)E. Writing (trang 39 SBT Tiếng Anh 9 mới)A. Phonetics (trang 40 SBT Tiếng Anh 9 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 41-42-43 SBT Tiếng Anh 9 mới)C. Speaking (trang 44 SBT Tiếng Anh 9 mới)D. Reading (trang 45-46 SBT Tiếng Anh 9 mới)E. Writing (trang 47 SBT Tiếng Anh 9 mới)A. Phonetics (trang 48 SBT Tiếng Anh 9 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 49-50-51 SBT Tiếng Anh 9 mới)C. Speaking (trang 52 SBT Tiếng Anh 9 mới)D. Reading (trang 53-54-55 SBT Tiếng Anh 9 mới)E. Writing (trang 56 SBT Tiếng Anh 9 mới)Test yourself 4