TỪ VỰNG – UNIT 12
clerk (n) nhân viên văn phòng [kla:k] Ex: She is a clerk. Cồ ấy là nhân viên văn phòng.doctor (n) bác sĩ [‘dɔktə] Ex: There are lots of doctors in the hopital. Có nhiều bác sĩ trong bệnh viện.
driver (n) lới xe, tài xế [‘draivə] Ex: His father is a driver. Bố của anh ấy là tài xế.factory(n) nhà máy [‘faektori] Ex: Her father works in the factory from 7 a.m to 5 p.m. Bố của cô ấy làm việc ở nhà máy từ 7 giờ sáng đến 5 giờ chiều.
farmer (n) nông dân [‘fa:m3(r)] Ex: They are farmers. Họ là nông dân.field (n) cánh đồng, đồng ruộng [fi:ld] Ex: The farmer works on the field. Nông dân làm việc trên cánh đồnghospital (n) bệnh viện [hospitl] Ex: My sister works in the hospital. Chị gái tôi làm việc ở bệnh viện.nurse (n) y tá [n3:s] Ex: The nurse is working in the hopital. Y tá đang làm việc trong bệnh viện.office (n) văn phòng [‘ɔ:fis] Ex: The office is over there. Văn phòng ở đằng kia.Student (n) sinh viên [‘stju:dənt] Ex: Some students like learning English. Một vài sinh viên thích học tiếng Anh.uncle (n) bác, chú, cậu[‘ʌɳkl] Ex: There is a picture of Uncle Ho on the wall. Có một bức tranh của Bác Hồ trên tường.
worker (n) công nhân [‘wə:kər] Ex: There are fifty workers in the factory today. Hôm nay CÓ 50 công nhân trong nhà máy.musician (n) nhạc sĩ [mju:’ziʃn] Ex: He is a musician. Anh ấy là nhạc sĩ.writer (n) nhà văn [‘raitər] Ex: My brother wants to be a writer. Anh trai của tôi muốn trở thành nhà văn.engineer (n) kỳ sư[‘enʤi’niə ] Ex: He is a good engineer. Anh ấy là một kỹ sư giỏi.singer (n) ca SĨ [‘siɳər] Ex: The singer is singing the song in the hall. Ca sĩ đang hát tại hội trường.pupil (n) học sinh [pju:pl] Ex: The pupils are writing the lessons on the blackboard. Học sinh đang viết bài trên bảng.teacher (n) giáo viên [‘ti:tʃər] Ex: The teacher teaches the Maths today. Hôm nay giáo viên dạy môn Toán.pilot (n) phi công [‘pailət] Ex: There are two pilots on the plane. Có hai phi công trên mảy bay.postman (n) nhân viên đưa thư [‘poustmən] Ex: His father is a postman. Bố của anh ấy là nhàn viên đưa thư.future (n) tương lai [‘fju:tʃə] Ex: I want to be a teacher in the future. Tôi muốn trở thành giáo viên trong tương lai.piano (n) đàn piano, đàn dương cồm [pi’ænəʊ] Ex: They play the piano very well. Họ chơi dương cầm rất giỏi.company (n) công ty [‘kʌmpəni] Ex: I am working in the travel company. Tôi đang làm ở công ty du lịch.same (adj) giống nhau [seim] Ex: He is the same age as I. Anh ấy cùng tuổi với tôi.housewife (n) nội trợ [‘hauswaif] Ex: My mother is a housewife. Mẹ tôi là nội trợ.hospital (n) bệnh viện [hospitl] Ex: My sister works in the hospital. Chị gái tôi làm. việc ở bệnh viện.field (n) cánh đồng [fi:ld] Ex: The farmer works in a field. Nông dân làm việc trên cánh đồng.difference (n) khác nhau [‘difrəns] Ex: A difference in age. Sự khác nhau về tuổi tác.
NGỮ PHÁP – UNIT 12
1. Hỏi và đáp về nghề nghiệp
Khi muốn hỏi ai đó làm nghề nghiệp gì chúng ta dùng cấu trúc sau: Hỏi:
What does your (…) do?
… của bạn làm nghề gì?
your (…) chỉ các thành viên trong gia đình bạn, ví dụ: your (grandpa/ grandma/ father/ mother/ sister/ brother/ uncle…)
What does she/he do?
Cô ấy/ cậu ấy làm nghề gì?
Động từ chính trong 2 cấu trúc trên đều là “do” (làm (nghề nghiệp))
– động từ thường. Còn chủ ngữ chính trong cấu trúc your (…) tính từ sở hữu và she/he thuộc ngôi thứ 3 số ít (hay danh từ số ít) nên ta dùng trợ động từ “does”.
Ex: What does your grandpa do? ông của bạn làm nghề gì? He is a farmer, ông ấy là nông dân. What does she do? Bà ấy làm nghề gì? She is a nurse. Bà ấy làm y tá. What’s his job? Nghề của cậu ấy (ông ấy) là gì? He is a doctor, ồng â’y là bác sĩ. Chủ ngữ chính trong cấu trúc sau là “you” mà động từ chính là động từ thường nên ta dùng “do” làm trợ động từ.
He works in an office. Cậu ấy làm việc ở văn phòng.
Để hỏi và đáp một nghề nghiệp nào đó làm việc ở đâu, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
Chỉ và nói.
a) What does your father do? Ba của bạn làm nghề gì?
He’s a farmer. Ông ấy là nông dân.
b) What does your mother do? Mẹ của bạn làm nghề gì?
She’s a nurse. Bà ấy là y tá.
What does your uncle do? Chú của bạn làm nghề gì? He’s a driver, ông ấy là lái xe.
c) What does your brother do? Anh của bạn làm nghề gì? He’s a factory worker. Anh ấy là công nhân nhà máy.
Bài nghe Nam: What does your mother do, Quan? Quan: She’s a teacher. Nam: How about your father? What does he do? Quan: He’s a factory worker. Nam: Do you have a brother? Quan: No, I don’t. But have a sister. Nam: What does she do? Quan: She’s a nurse. Nam: OK. Thanks for your time, Quan. Quan: You’re welcome.
This is my grandpa. He’s a driver.
This is my grandma. She’s a factory worker.
This is my father. He’s a farmer.
This is my mother. She’s a nurse.
And this is me. I am a pupil.
Đây là tấm hình của gia đình mình. Đây là ông mình, ông là tài xế. Đây là bà mình. Bà là công nhân nhà máy. Đây là ba mình. Ba là nông dân. Đây là mẹ mình. Mẹ là y tá. Và đây là mình. Mình là học sinh.
LESSON 2 – UNIT 12
3. Let’s talk.
* What does your father/ mother/ grandpa/ grandma/ brother/ sister do?Nghề của ba/mẹ/ông/bà/anh(em)/chị(em) bạn là gì? * Where does she/he work?Cô ấy/cậu ấy làm việc ở đâu?
LESSON 3 – UNIT 12
What does your father do? He’s a farmer. Where does he work? In a field. What does your mother do? She’s a teacher. Where does she work? In a school. What does your sister do? She’s a worker. Where does she work? In a factory. What does your brother do? He’s a clerk. Where does he work? In an office.
Ba bạn làm nghề gì? ông ấy là nông dân.Ông ây làm việc ở đâu? Trên cánh đồng.Mẹ bạn làm nghề gì? Bà ấy là giáo viên.Bà ấy làm việc ỏ đâu? Trong trường học.Chị gái bạn làm nghề gì? Chị ây là công nhân.Chị ấy làm việc ở đâu? Trong nhà máy.Anh trai bạn làm nghề gì? Anh ấy là nhân viên văn phòng.Anh ấy làm việc ở đâu? Trong văn phòng.