Top 7 # Xem Nhiều Nhất Lời Giải Hay Tiếng Anh 4 Unit 3 Mới Nhất 4/2023 # Top Like | Asianhubjobs.com

Tiếng Anh 4. Unit 3 (2015

Date of prepare: September 20 2015Date of teaching: Mon.Sep.28 (4C) Tue.Sep.29 (4A) UNIT 3: WHAT DAY IS IT TODAY?Period 13: Lesson 1 (1, 2) I. OBJECTIVES By the end of the lesson, sts will be able to ask and answer questions about the day of the week and weekly activities. – Vocab: today, weekdays – Sentence patterns: chúng tôi day is it today? It’s Monday. 2. What do you (we) do on Monday? I (we)go to school in the morning. I visit my grandparents in the afternoon.II. PREPARATION+ Audio and visual aids: Poster, pictures, speaker,…. and small boardsIII. PROCEDURES Teacher’s activities Students’ activities

1. Warm up (3′)– Let Ss take the card and talk

2. Presentation (12′) – Hang the picture on the board, let sts talk about the picture + Who are they? + Where are they? + What are they talking about?

– Play the recording – Teach the new vocabulary: today, Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday. Friday, Saturday, Sunday– Ask sts to read in groups – Check some groups and correct – Emphasize sts the use of What day is it today? – It’s …..3. Practice (13′)– Have sts see the pictures and identify the days of the week.– Let sts repeat the words– Let Ss practice– – Call on some pairs to perform the task at the front of the class

4. Production (10′) – Guide sts how to play the game ” Slap the board “

5. Home-link (2′)– Practice the dialogue again and recite the new words, and remember the meaning of them

– Talk: My name is …. I’m from ……I’m in……… I’m ……….. 1. Look, listen and repeat– Look, talk about the picture

+ They are Miss Hien and her pupils.. + They are in the class + About the days in the week – Listen and guess the meaning– Listen and repeat all the dialogue (3 times)

– Catch them– Read in groups– Work in groups and report– Listen and remember

– Play a game

Date of prepare: September 20 2015Date of teaching: Mon.Sep.28 (4C) Tue.Sep.29 (4A) UNIT 3: WHAT DAY IS IT TODAY?Period 14: Lesson 1 (3, 4, 5) I. OBJECTIVES By the end of the lesson, sts will be able to talk about the days of the week and weekly activities. And then sing the song: We have English today – Vocab: today, weekdays (review) – Sentence patterns: (review) chúng tôi day is it today? It’s Monday.II. PREPARATION+ Audio and visual aids: Poster, pictures, speaker,…. and small boardsIII. PROCEDURESTeacher’s activitiesStudents’ activities

1. Warm up (5′)– Show sts how to play:( Key: the days of the week)

2. Pre- writing (7′) – Let sts observe the pictures – Review the days of the week– Play the recorder– Let Ss share– Give the keys: 1a; 2a; 3b; 3. While- writing (15′)– Have pupils look at the sentences and the table (p19) then guess the suitable words to fill.– Call on some Ss to report the answers .– Guide ss to complete the exercise.– Have ss read aloud the sentences they have written.– Check and correct.4. Post- writing (10′)– Ask Ss to say the name of the song– Let sts look at the words of the song then read aloud– Play the recording– Guide sts to read each line of the song

– Play the recording– Ask one group of 6 in front of the class sings, the rest clap the hands– Have whole class sing the song againTranscrip

Top 30 Lời Tỏ Tình Bằng Tiếng Anh Hay Nhất

4

(80%)

15

votes

1. Lời tỏ tình bằng tiếng Anh với nam dành cho nữ

When I see you the first time, nothing could stop me from loving you!

Khi gặp em lần đầu tiên, không gì có thể ngăn anh yêu em!

You are the sweetest girl I ever met. I want to be with you and protect you forever!

Em là cô gái ngọt ngào nhất mà anh từng gặp. Anh muốn ở bên và bảo vệ em mãi mãi!

My love for you is growing day by day. I couldn’t stop it, so I decided to tell you. I love you!

Tình cảm của anh dành cho em đang lớn lên từng ngày. Anh không thể ngăn cản nó, vì vậy anh đã quyết định với em. Anh yêu em!

I love you with all I have!

Anh yêu em với tất cả những gì anh có!

I know you’ve suffered a lot of emotional trauma. And the reason I appeared to help you heal it. Let me do it!

Anh biết em đã chịu nhiều tổn thương. Và lí do anh ở đây là để giúp em làm lành nó. Hãy để anh làm điều đó!

Maybe you are not the special girl in the crowd. But you are the special girl in my heart!

Có thể em không phải cô gái đặc biệt giữa đám đông. Nhưng em là cô gái đặc biệt trong lòng anh!

You are like an angel that saved my soul!

Bạn như là một thiên thần đã cứu rỗi tâm hồn tôi!

You don’t know how much I love you until you touch my heart and feel its beat!

Em không thể biết anh yêu em như thế nào cho đến khi em chạm vào con tim anh và cảm nhận nhịp đập của nó!

Take my hand and let me take care of you in the next days of this life. I love you!

Hãy nắm lấy tay anh và để anh chăm sóc em những ngày sau này. Anh yêu em!

2. Lời tỏ tình bằng tiếng Anh với nữ dành cho nam

Give me a password to log into your heart!

Cho em xin mật khẩu để đăng nhập vào trái tim anh!

If anyone asks me what I like, I will answer out loud that I like you!

Nếu có ai hỏi em thích gì, em sẽ thẳng thắn nói rằng em thích anh!

I love you for no reason, because you are yourself!

Em yêu anh chẳng vì lí do nào cả, đơn giản gì anh là chính anh!

Having been with me for so long, have you liked me?

Ở bên em lâu như vậy, anh đã thích em chưa?

I won’t tell you that I like you.

Em sẽ không nói với anh rằng em thích anh đâu.

I have loved you unilaterally for 3 years. Give me your answer!

Em đã yêu thầm anh suốt 3 năm rồi. Đáp lại tình cảm của em đi chứ!

My heart sobs because of you!

Con tim em thổn thức vì anh!

[FREE]

Download Ebook Hack Não Phương Pháp –

Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

3. Lời tỏ tình bằng tiếng Anh hài hước khác

You have very big and bright eyes. But you don’t realize that I like you.

Em có đôi mắt to và sáng nhưng em lại không nhìn thấy anh thích em à.

You have to take responsibility for me for making me like you!

Anh phải chịu trách nhiệm vì làm em thích anh!

You are an intelligent and funny guy. I let you like me!

Anh là chàng trai thông minh và hài hước. Em cho phép anh thích em đó!

Hey man . you drop your lover!

Anh gì ơi, anh đánh rơi người yêu này.

Your eyes are like large water and I am immersed in it!

Đôi mắt em như hồ nước và anh đang đắm chìm trong nó!

You are such a professional thief. Within minutes stole my heart!

Em đúng là kẻ cắp chuyên nghiệp. Trong vài phút đã đánh cắp trái tim anh.

Do you want to be the mother of my children?

Em có muốn làm mẹ các con anh không?

Comments

Giải Sbt Tiếng Anh 4 Unit 3: What Day Is It Today?

Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 3 What day is it today? đầy đủ nhất

VnDoc.com xin giới thiệu đến các em Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 3: What day is it today? với nội dung bài giải chi tiết và chính xác sẽ giúp các em có thêm kiến thức bổ ích sau khi đã được trau dồi kĩ năng và ngữ pháp trong sách giáo khoa.

Unit 3. What day is it today? trang 12 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới

Unit 3. What day is it today? – Bài 3. Hôm nay là ngày gì? 1) Complete and say the words aloud. Hoàn thành và đọc to những từ sau.

A. Phonics – Phát âm trang 12 SBT tiếng Anh 4 Unit 3

1. Thursday

2. birthday

3. third

2) Circle, complete and say the sentences aloud. Khoanh tròn, hoàn thành và đọc to những từ sau.

4. her bag

1. a

Mai: Hôm nay là ngày gì hả Nam?

Nam: Hôm nay là thứ năm.

2. b

Quân: Hôm nay là ngày thứ 3 của tháng 10. Hôm nay là sinh nhật tớ.

Nam: Chúc mừng sinh nhật cậu.

3. a

Hoa: Linda đang làm gì vậy?

Mai: Cô ấy đang chơi với chó của cô ấy.

1) Complete the days in Hoa’s timetable. Hoàn thành những ngày trong thời gian biểu của Hoa.

B. Vocabulary – Từ vựng trang 12-13 SBT tiếng Anh 4 Unit 3

Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sunday

2) Complete Quan’s diary. Hoàn thành nhật ký của Quân.

Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Chủ nhật

1. Wednesday (thứ 4)

2. third (thứ 3)

3. Octorber (tháng 10)

1) Read and match. Đọc và nối

C. Sentence patterns – Thành phần câu trang 13 SBT tiếng Anh 4 Unit 3

1. b

Hôm nay là ngày gì? Hôm nay là thứ 6.

2. a

Hôm nay là ngày đầu tiên của tháng năm phải không? Không, hôm nay là ngày thứ 2 của tháng 5.

3. d

Bạn làm gì vào những ngày chủ nhật? Tớ chơi đá bóng vào buổi sáng và thăm ông bà vào buổi chiều.

4. c

2) Read and complete. Then read aloud. Đọc và hoàn thành. Sau đó đọc to.

Bạn có đi học vào cuối tuần không? Tớ không.

1. Thursday

2. English

Nam: Hôm nay là ngày gì hả Mai?

Mai: Hôm nay là thứ tư.

Nam: Vậy hôm nay chúng ta học Tiếng Anh trên lớp tiết đầu đúng không?

Mai: Đúng rồi.

3. What

4. afternoon

Quân: Cậu làm gì vào những ngày thứ 6 hả Nam?

Nam: Vào buổi sáng tớ đi học. vào buổi chiều tớ chơi bóng đá với bạn.

Quân: Tớ cũng thích bóng đá.

5. weekend

Hakim: Cậu có đi học vào cuối tuần không Mai?

Mai: Tớ không

Hakim: Cậu làm gì?

Mai: Vào thứ 7 tớ giúp bố mẹ ở nhà. Vào chủ nhật tớ thăm ông bà.

1) Read and reply. Đọc và đáp lại.

D. Speaking – Nói trang 14 SBT tiếng Anh 4 Unit 3

1. Hôm nay là ngày gì?

2. Cậu có tiết tiếng anh hôm nay không?

3. Cậu học tiết Tiếng Anh khi nào?

2) Ask and answer the questions above. Hỏi và trả lời những câu hỏi trên.

4. Hôm nay là sinh nhật cậu à?

1) Read and complete. Đọc và hoàn thành

E. Reading – Đọc trang 14 SBT tiếng Anh 4 Unit 3

2) Report what Mai does every day. Báo cáo những gì Mai làm hôm nay.

Xin chào. Tớ là Mai. Tớ đi đến trường các buổi sáng từ thứ 2 đến thứ 6. Vào các chiều thứ 2, 4 và 6 tớ đến câu lạc bộ Tiếng Anh. Vào chiều thứ 3, 5 tớ đi bơi. Tớ không đi học vào cuối tuần. Vào các thứ 7, tớ giúp bố mẹ ở nhà. Vào chủ nhật, tớ thăm ông bà với bố mẹ.

Example: Mai goes to school every morning from Monday to Friday. On Monday, Wednesday and Friday afternoons,…

Ví dụ: Mai đi học các sáng từ thứ 2 đến thứ 6. Vào các chiều thứ 2, 4 và 6…

1) Look and write. Use the information from Activity E1. Nhìn và viết. Sử dụng những thông tin từ hoạt động E1.

F. Writing trang 15 SBT tiếng Anh 4 Unit 3

Hôm nay là thứ 2. Tôi đi học vào buổi sáng. Tôi đi đến câu lạc bộ Tiếng Anh vào buổi chiều.

2. Tuesday, go to school in the morning. I go swimming in the afternoon.

Hôm nay là thứ 3. Tôi đi học vào buổi sáng. Tôi đi bơi vào buổi chiều.

3. Saturday, help my parents at home.

Hôm nay là thứ 7. Tôi giúp bố mẹ ở nhà.

4. Sunday, visit my grandparents with my parents.

Hôm nay là thứ chủ nhật. Tôi đi thăm ông bà với bố mẹ.

2) Interview two friends about what they do at the weekend. Complete the table.

3) Write the results of your interviews. Viết kết quả của cuộc phỏng vấn.

Phỏng vấn 2 bạn hỏi về họ làm gì vào cuối tuần. Hoàn thành bảng sau.

Example:

On Saturday, Nam goes swimming. On Sunday, he watches TV.

Ví dụ: Vào thứ 7, Nam đi bơi. Vào chủ nhật anh ấy xem TV.

Tiếng Anh Lớp 3 Unit 3

Tiếp nối các bài học trong sách giáo khoa tiếng Anh lớp 3, mang đến bộ lời giải bài tập tiếng Anh lớp 3 tập 1 unit 3 chi tiết nhất và đầy đủ nhất. Hy vọng bố mẹ và các bé có thêm nhiều kiến thức bổ ích hỗ trợ đạt hiệu quả cao hơn trong quá trình học và làm bài tập tiếng anh lớp 3 unit 3.

1. Giải bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 3 unit 3

Bài học tiếng Anh lớp 3 unit 3 – This is Tony có nội dung dễ hiểu qua tình huống giới thiệu tên của bạn với mọi người xung quanh. Bước giới thiệu này trong quá trình phản xạ giao tiếp tiếng Anh đối với các bé được diễn ra một cách tự nhiên, các bé sẽ có thể áp dụng được luôn vào trong đời sống thường nhật.

Xuyên suốt nội dung trong Sách Giáo Khoa tiếng Anh lớp 3 bài 3 có bố cục được chia làm 3 Lesson và bài tập hỗ trợ đầy đủ các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết căn bản.

Bài viết sau đây Step Up tổng hợp lại toàn bộ nội dung bài học cũng như đưa ra lời giải, đáp án chi tiết cho các bé cũng như các bậc phụ huynh tham khảo để có thêm nhiều hiệu quả.

Tiếng Anh lớp 3 unit 3 – Lesson 1

Bài nghe: https://drive.google.com/open?id=1FaoTOOKTLIpwO9xbswASoPVeznFy131n

a) This is Tony.

b) And this is Linda.

Hi, Linda. Nice to meet you.

a) Đây là Tony.

Xin chào, Tony.

b) Và đây là Linda.

Xin chào, Linda. Rất vui được biết bạn.

This is Peter.

Hello, Peter. Nice to meet you.

And this is Quan.

Hello, Quan. Nice to meet you.

This is Linda.

Hi, Linda. Nice to meet you.

And this is Tony.

Hi, Tony. Nice to meet you.

Đây là Peter.

Xin chào, Peter. Rất vui được biết bạn.

Và đây là Quân.

Xin chào, Quân. Rất vui được biết bạn.

Đây là Linda.

Xin chào, Linda. Rất vui được biết bạn.

Và đây là Tony.

Xin chào, Tony. Rất vui được biết bạn.

This is Linda.

Hi, Linda. Nice to meet you.

And this is Mai.

Hi, Mai. Nice to meet you.

This is Peter.

Hi, Peter. Nice to meet you.

Đây là Linda.

Xin chào, Linda. Rất vui được biết bạn.

Và đây là Mai.

Xin chào, Mai. Rất vui được biết bạn.

Đây là Peter.

Xin chào, Peter. Rất vui được biết bạn.

Phần cho bé được thầy cô cũng như bố mẹ đánh giá rất quan trọng trong nền tảng học tiếng Anh thành thạo. Các bài nghe trong sách được kết hợp nghe đi nghe lại nhiều lần cả ở nhà và trên lớp sẽ giúp bé phản xạ tiếng Anh tốt hơn.

Bài nghe: https://drive.google.com/open?id=1c7RHL-lEnXVqiDmW8ev0TkIrchLW_Job

Đáp án:1. a 2. b

Mai: Hello, Linda.

Phong: Hello, Tony.

Mai: Xin chào, Linda.

Phong: Xin chào, Tony.

a) 1. Linda: This is Nam.

Peter: Hi, Nam. Nice to meet you.

b) 2. Mai: This is Phong.

Linda: Hi, Phong. Nice to meet you.

Xin chào, Nam. Rất vui được biết bạn.

b) Đây là Phong.

Xin chào, Phong. Rất vui được biết bạn.

Việc học tiếng Anh qua bài hát trở thành phương pháp học thông minh được áp dụng rộng rãi trên mọi độ tuổi, mọi đối tượng. Sau mỗi bài học, các bé sẽ được thầy cô hướng dẫn hát các bài hát tiếng Anh có nội dung đơn giản, dễ hiểu, giúp bé vừa ôn tập lại được kiến thức đã học trước đó, vừa hay hơn.

Bài nghe: https://drive.google.com/open?id=1N6PMLZFA4DoVh-k-xEXKgvXH154AjMaR

Hello, Peter. How are you?

I’m fine, thank you. How are you?

Thank you, Peter. I’m fine too.

Let’s go to school together.

How are you, Nam, Quan and Mai?

Thank you, Miss Hien, we’re fine.

Bạn có khỏe không?

Chào em, Peter. Em có khỏe không?

Em khỏe, cảm ơn cô. Cô có khỏe không ạ?

Cảm ơn em, Peter. Cô cũng khỏe.

Các em vẫn khỏe chứ Nam, Quân và Mai?

Cảm ơn cô Hiền, chúng em đều khỏe ạ.

Tiếng Anh lớp 3 unit 3 – Lesson 2

https://drive.google.com/open?id=1VqcnDEP-R4HV37DN_wBBAch6W60-taAd

a) Is that Tony?

b) Is that Quan?

No, it isn’t. It’s Phong.

a) Đó là Tony phải không? Vâng, đúng rồi.

b) Đó là Quân phải không? Không, không phải. Đó là Phong.

Bài nghe: https://drive.google.com/open?id=1ug6BucPNMbHRRBiZmutyaTQhLF97xifU

a) Is that Peter?

b) Is that Tony?

c) Is that Mai?

No, it isn’t. It’s Hoa.

d) Is that Mary?

No, it isn’t. It’s Linda.

a) Đó là Peter phải không? Vâng, đúng rồi.

b) Đó là Tony phải không? Vâng, đúng rồi.

c) Đó là Mai phải không? Không, không phải. Đó là Hoa.

d) Đó là Mary phải không? Không, không phải. Đó là Linda.

Is that Linh?

No, it isn’t. It’s Hoa.

Is that Peter?

No, it isn’t. It’s Tony.

Is that Phong?

Đó là Nam phải không?

Vâng, đúng rồi.

Đó là Linh phải không?

Không, không phải. Đó là Hoa.

Đó là Mai phải không?

Vâng, đúng rồi.

Đó là Peter phải không?

Không, không phải. Đó là Tony.

Đó là Phong phải không?

Vâng, đúng rồi.

Bài nghe: https://drive.google.com/open?id=1geUPqmlO9-24ZzAwY1Fd8VYhW7l0mzuq

Đáp án: a 3 b 2 c 1 d 4

Hoa: Yes, it is.

Mai: No, it isn’t. It’s Tony.

Tony: Yes, it is.

Phong: No, it isn’t. It’s Mai.

Line-up (Trò chơi xếp hàng)

Tạo thành 2 nhóm, nhóm A và nhóm B, hai nhóm này ngồi trên bục giảng và quay mặt xuống lớp. Cung cấp cho mỗi nhóm những thẻ từ (mỗi thẻ từ sẽ chứa từ vựng, từ này sẽ giúp nhiều thành viên trong nhóm tạo thành câu có nghĩa), có thể tạo thành những câu khác nhau từ thẻ từ này. Cô giáo sẽ đọc một câu, ví dụ: This is Trinh. Nếu học sinh trong nhóm A có thể từ có chứa nội dung là các từ “This”, “is”, “Trinh” thì các bạn di chuyển thật nhanh để xếp thành một hàng sao cho thành câu đúng là “This is Trinh”. Các thành viên của nhóm B nên ngồi tại chỗ. Nếu các bạn trong nhóm B đứng lên khi cô giáo đọc câu mà nhóm A vừa tạo thành, thì các bạn trong nhóm B phạm luật chơi và rời khỏi trò chơi – nhóm thua cuộc và kết thúc cuộc chơi.

Bài nghe: https://drive.google.com/open?id=15r1Cl6H653A4SiHe3bPbLTOIC4wt9Up5

Đó là Tony phải không?

Vâng, đúng rồi.

Bài nghe: https://drive.google.com/open?id=1z9zw_B1yikbkC_yKlFcfPB0NiP3l6jCN

Vâng, đúng rồi.

Bài nghe: https://drive.google.com/open?id=16IbCMVq_E-jx29565lixLN5MbbSXFUYY

Is that Nam? Yes, it is. Yes, it is.

Is that Hoa? No, it isn’t. No, it isn’t.

It’s Mai! It’s Mai!

Is that Linda? Yes, it is. Yes, it is.

Is that Peter? No, it isn’t. No, it isn’t.

It’s Tony! It’s Tony!

Đó là Nam phải không? Vâng, đúng rồi. Vâng, đúng rồi.

Đó là Hoa phải không? Không phải. Không phải.

Đó là Mai! Đó là Mai!

Đó là Linda phải không? Vâng, đúng rồi. Vâng, đúng rồi.

Đó là Peter phải không? Không phải. Không phải.

Đó là Tony! Đó là Tony!

Đáp án:(1) This (2) Hello (3) that (4) isn’t

Class: (2) Hello, Quan.

Nam: No, it (4) isn’t.

Cả lớp: Xin chào, Quân.

Không, không phải.

Vẽ bạn tốt của em.

Sau khi vẽ xong, bạn đó tên gì thì em điền vào dòng:

2. Giải bài tập sách bài tập tiếng Anh lớp 3 unit 3

A. PHONICS AND VOCABULARY (Phát âm và Từ vựng)

Để giúp bé ôn tập lại những kiến thức đã được dạy trước đó, phần bài tập này hướng dẫn bé cách một cách hiệu quả và phát âm tiếng Anh chuẩn hơn.

B. SENTENCE PATTERNS (Cấu trúc câu)

Read and reply (Đọc và đáp lại)

Mai: Xin chào, Peter. Rất vui khi gặp cậu.

Peter: Chào Mai. Tớ cũng rất vui khi gặp cậu.

Quan: Xin chào Phong. Rất vui khi gặp cậu.

Phong: Xin chào Quân. Tớ cũng rất vui khi gặp cậu.

meet / that / name’s / is / and / his

Không, đó không phải.

Vâng, đúng vậy.

Vâng, đúng vậy.

Không, đó không phải.

Và bố mẹ cũng đừng quên luyện tập cùng bé để giúp bé tự học tiếng Anh tại nhà hiệu quả hơn qua các bài hát tiếng Anh, các phần mềm học online, các cuốn sách học tiếng Anh cho trẻ em ….tăng thêm phần thú vị và kích thích bé học tốt nhất. Chúc bé và gia đình học tập thành công!