Soạn Tiếng Anh lớp 9 Unit 8 Tourism trang 28 29
Soạn Anh lớp 9 Looking back Unit 8: Tourism
I. Mục tiêu bài học
1. Aims:
By the end of the lesson, Ss will be able to:
– Review some vocabularies of the unit.
– Review more about the use of articles A/ An The and compound verbs/ nouns
2. Objectives:
– Vocabulary: words related to the topic “Tourism”
– Grammar: articles
– Skills: speaking, writing, listening, reading
II. Nội dung soạn Looking back Unit 8 Tourism lớp 9
1. Fill each gap with a word from the box to complete the passage. There are two extra words. (Điền vào mỗi khoảng trống với một từ từ khung để hoàn đoạn văn sau. Có 2 từ thừa )
Hướng dẫn dịch:
Nếu bạn mơ về việc sống gần gũi với môi trường hoang dã của thế giới tự nhiên thì hãy tham gia ngay vào Wildlife Tours của chúng tôi! Chúng tôi tổ chức chuyến thám hiểm động vật hoang dã truyền thống, những chuyến thám hiểm thú vị, những kỳ nghỉ dành cho gia đình và những kỳ nghỉ theo yêu cầu. Những kỳ nghỉ thám hiểm của chúng tôi đến châu Phi trải dài từ một tuần đến Kenya cho đến chuyến thám hiểm dài ngày đi từ phía Nam đến phía Đông châu Phi hơn một tháng. Thật tuyệt vời cho gia đình, các nhóm bạn bè và những du khách đi một mình, những kỳ nghỉ săn bắn của chúng tôi nhằm mục đích cung cấp cho bạn trải nghiệm khó quên về động vật hoang dã. Và nhớ rằng, không có gì làm cho tim bạn đập nhanh hơn là nghe tiếng sư tử gầm về đêm.
2. Form compound nouns from the following words, then fill the gaps to complete the sentences. (Hoàn thành danh từ ghép từ những từ sau đây, sau đó điền vào những ô trống để hoàn thành các câu.)
Hướng dẫn dịch:
1 – Những du khách băng qua Đại Tây Dương từ New York đến Luân Đôn thường chịu chứng say máy bay khoảng vài ngày.
2 – Chúng tôi muốn nhắc nhở tất cả khách rằng thủ tục trả phòng lúc 12 giờ trưa.
3 – Chúng tôi đã không bay trực tiếp đến Úc- chúng tôi đã quá cảnh một đêm ở Singapore.
4 – Thật khó chịu rằng một số ngôi sao điện ảnh đeo kính râm thậm chí trong nhà thờ.
5 – Một số người xa nhà đi nghỉ mát gọi là người đi nghỉ dưỡng.
6 – Vì thời tiết xấu, sáng nay sân bay không có chuyến nào cất cánh.
3. Form compound nouns from these words then make sentences with them, and share with a partner. (Hoàn thành danh từ ghép từ những từ sau đây sau đó đặt câu với những từ đó, và chia sẻ với bạn của bạn.)
4. Find and correct the mistakes in the sentences, using a/an, the or zero article. (Tìm và sửa lỗi những câu sau, sử dụng mạo từ a, an, the hoặc không sử dụng mạo từ.)
1. sun → the sun; UK → the UK
2. brain → the brain
3. bicycle → The bicycle
4. expedition → an/the expedition; interior → the interior
5. long trip → a long trip
6. history → in history; history of → the history of
Hướng dẫn dịch:
1 – Cô và chú của tôi yêu mặt trời! họ sống vào mùa hè và thăm bạn ở Úc vào mùa đông.
2 – Không nhiều người biết về làm sao để làm việc bằng trí óc.
3 – Xe đạp là một trong những máy móc hiệu quả được phát minh bởi con người.
4 – Họ lên kế hoạch thám hiểm vào trong nội địa của Úc.
5 – nếu bạn muốn đi một chuyến đi dài, bạn nên chuẩn bị đầy đủ.
6 – Tôi rất quan tâm về lịch sử, đặc biệt là lịch sử các nước châu Á.
5. Rewrite each sentence so that it has a similar meaning, using the word in CAPITALS. (Viết lại mỗi câu với nghĩa tương đương, sử dụng từ in hoa)
1. What a terrible journey (it was)!
2. We stayed at a lovely hotel by the sea.
3. The programme I watched yesterday was interesting.
4. My friend has just bought an old guitar.
5. She needs to go on a business trip to Kyoto.
Hướng dẫn dịch:
1. Hành trình thật là khủng khiếp.
Đó là một hành trình kinh khủng.
2. Khách sạn của chúng ta đáng yêu – nó ở gần biển.
Chúng ta sống ở một khách sạn đáng yêu gần biển.
3. Tôi đã xem một chương trình thú vị trên TV tối qua.
Chương trình mà tôi đã xem tối qua rất thú vị.
4. Chiếc Guitar bạn tôi mua nó đã cũ.
Bạn tôi đã mua một chiệc Guitar cũ.
5. Cô ấy cần đi tới Kyoto vì công việc.
Cô ấy cần chuyến công tác tới Kyoto.
6. a What would you like to do most on holiday? Tick (V) three things. Share your ideas with a partner. (Bạn muốn làm gì nhất vào kì nghỉ lễ? Đánh dấu tick 3 điều. Chia sẻ ý kiến của bạn với bạn bè)
– Go camping (cắm trại)
– Watch the wildlife (ngắm thế giới hoang dã)
– Visit a museum (thăm một viện bảo tang)
– Meet local people (Gặp người dân đại phương)
– Visit historic places (Thăm quan di tích lịch sử)
– Relax and laze round (thư giãn và đi loanh quanh)
– Make new friends (gặp gỡ bạn mới)
– Go to a theme park (đi đến một công viên giải trí)
b. Name three things you don’t like to do on holiday, and say why. (Đưa ra ba điều bạn không thích làm trong kì nghỉ lễ và nói vì sao)
– I don’t like to cook meals on holiday. I like to eat out and relax.
– I don’t like to do my homework on holiday. I like to hang out with my friends.