Top 7 # Xem Nhiều Nhất Lời Giải Hay Tiếng Anh 7 Unit 2 A Closer Look 2 Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Asianhubjobs.com

Giải A Closer Look 2 Unit 2 Tiếng Anh 7 Mới

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1 Task 1. Look at the pictures. Which health tips from the box above would you give to each of these people? (Nhìn vào những bức hình. Bạn sẽ đem đến cho mỗi người bí quyết nào từ khung bên trên?) Lời giải chi tiết:

a. You should eat more fruit and sleep more.

(Bạn nên ăn nhiều trái cây và ngủ nhiều hơn.)

b. You should watch less TV and spend less time playing computer games.

(Bạn nên xem ti vi ít hơn và giảm bớt thời gian chơi điện tử trên máy tính.)

c. You should do more exercise and eat less junk food.

(Bạn nên tập thể dục nhiều hơn và ăn ít đồ ăn vặt hơn.)

d. You should sunbathe less.

(Bạn nên tắm nắng ít hơn.) Bài 2 Task 2. Top health tips for teens

Look at the health tips in the yellow box. Which six do you think are most important to you and your classmates? Explain why.

(Nhìn vào những bí quyết sức khỏe trong khung màu vàng. Sáu cái nào mà bạn nghĩ là quan trọng nhất với bạn và bạn học? Giải thích tại sao.) Lời giải chi tiết:

I think these tips are the most important to me and my friends because they are easy to follow and they are good for our health.

(Tôi nghĩ những lời khuyên này là quan trọng nhất đối với tôi và bạn bè tôi vì chúng dễ thực hiện và tốt cho sức khỏe của chúng tôi.) Bài 3

Task 3. Look at the article on the Teen Health website. Fill in the blanks to complete their top six health tips

(Nhìn vào mục báo trên trang web Teen Health. Điền vào khoảng trống để hoàn thành 6 bí quyết khỏe mạnh hàng đầu của họ.) Lời giải chi tiết: 1. Do more exercise! (Tập thể dục nhiều hơn!)

Staying in shape is our most important tip. You can play football, or even go for long walks. It’s OK, but make sure it’s three times a week or more.

(Giữ vóc dáng cân đối là lời khuyên quan trọng nhất của chúng tôi. Bạn có thể chơi bóng đá, hoặc thậm chí là đi bộ quãng đường dài. Như vậy cũng được, nhưng nhớ thực hiện 3 lần 1 tuần hoặc nhiều hơn!) 2. Sleep more! (Ngủ nhiều hơn!)

Getting plenty of rest is really important! It helps you to avoid depression and it helps you concentrate at school. You’ll also be fresher in the mornings!

(Nghỉ ngơi nhiều thật sự quan trọng! Nó giúp bạn tránh được trầm cảm, và giúp bạn tập trung hơn khi ở trường. Bạn cũng sẽ thấy khỏe khoắn hơn mỗi buổi sáng!) 3. Eat less junk food. (Ăn ít đồ ăn vặt hơn.)

You are what you eat! So make sure it’s healthy food like fruit and vegetables, not junk food. It can help you to avoid obesity too.

(Những gì bạn ăn quyết định tới việc bạn như thế nào! Vì thế hãy đảm bảo rằng đó là những thức ăn tốt cho sức khỏe như trái cây và rau củ quả, không phải đồ ăn vặt. Nó cũng có thể giúp bạn tránh được béo phì.) 4. Wash your hands more. (Rửa tay nhiều hơn.)

It’s so easy to get flu. We should all try to keep clean more. Then flu will find it harder to spread!

(Thật dễ mắc cúm. Tất cả chúng ta nên cố gắng giữ gìn sạch sẽ hơn. Khi đó, cúm sẽ khó mà phát tán!) 5. Watch less TV. (Xem ti vi ít hơn.)

There are some great things to watch. But too much isn’t good for you or your eyes.

(Có một số thứ tuyệt vời để xem. Nhưng xem quá nhiều không tốt cho bạn hay mắt của bạn.) 6. Spend less time playing computer games. (Giảm bớt thời gian chơi điện tử trên máy tính.)

Finally, at number 6, we all love them, but many of us need to spend less time playing computer games! Limit your time to just an hour or two, two or three days a week, or less!

(Cuối cùng, ở vị trí số 6, tất cả chúng ta đều yêu thích, nhưng nhiều người trong chúng ta cần giảm bớt thời gian chơi điện tử trên máy tính! Chỉ chơi 1 hoặc 2 giờ, 2 hoặc 3 ngày một tuần, hoặc ít hơn!) Bài 4

Task 4. Make compound sentences by joining the two simple sentences. Use the conjunction given. Remember to add a comma

(Tạo thành câu ghép bằng cách nhập 2 câu đơn. Sử dụng liên từ được cho. Nhớ thêm một dấu phẩy)

Lời giải chi tiết:

1. I want to eat some food. I have a sore throat. (but)

Giải A Closer Look 2 Unit 1 Tiếng Anh 7 Mới

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1 Task 1. Complete the sentences. Use the present simple or future simple form of the verbs. (Hoàn thành các câu sau. Sử dụng thì hiện tại đơn và tương lai đơn cho động từ.) Lời giải chi tiết:

1. Ngoc cartoons, but she says she will not continue / won’t continue this hobby in the future.

Tạm dịch: Ngọc thích phim hoạt hình, nhưng cô ấy nói cô ấy sẽ không tiếp tục sở thích đó trong tương lai.

Tạm dịch: Họ thường chụp nhiều hình đẹp.

Tạm dịch: Em trai bạn làm gì lúc rảnh rỗi.

Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng 10 năm tới người ta sẽ thích làm vườn.

Tạm dịch: Năm tới bạn vẫn chơi cầu lông chứ?

Lời giải chi tiết: Báo cáo của Nick

Em đã hỏi bạn học về sở thích của họ và em có vài kết quả thú vị. Mọi người thích xem ti vi và họ xem mỗi ngày. Ba bạn Nam, Sơn, Bình không thích bơi lội, nhưng hai bạn nữ là Ly và Huệ lại đi bơi 3 lần 1 tuần. Hầu hết họ đều thích chơi cầu lông. Nam, Sơn, và Huệ chơi cầu lông mỗi ngày, và Ly chơi thể thao 4 lần 1 tuần. Chỉ có Bình là không thích cầu lông, bạn ấy không bao giờ chơi.

Bài 3

Task 3. a. Work in groups. Think of some activities and make a table like the table in 2. One student in the group asks the other group members about the frequency they do these activities while another student in the group records the answers.

( Làm theo nhóm. Nghĩ về vài hoạt động (như là nghe nhạc, chơi bóng rổ, mua sắm) và làm thành một bảng như bảng trong phần 2. Một học sinh trong nhóm hỏi các thành viên trong nhóm về mức độ thường xuyên mà họ thực hiện những hoạt động này trong khi học sinh khác trong nhóm ghi lại câu trả lời.)

Ask five students: Kha, Minh, Mai, Thu, Hoa

A: Do you listen to music every day?

Do you play basketball every day?

Do you go shopping every day?

Tạm dịch: b. Now, as a group, write a short report about what you have found out. Use Nick’s report in 2 as an example. (Bây giờ làm một báo cáo ngắn theo nhóm về những điêu bạn ghi nhận được. Sử dụng bài báo cáo của Nick trong bài 2 để làm ví dụ:)

We asked some classmates about their hobbies and I got some interesting results. Everybody likes listening to music and they listen it every day. The two boys, Kha and Minh, don’t love going shopping, but the three girls Mai, Thu, Hoa, go shopping once a week. Both two boys enjoy playing basketball. Kha plays basketball 3 times a week. Minh plays basketball 4 times a week. Mai also plays basketball, once a week.

Tạm dịch:

Chúng tôi đã hỏi vài bạn học về sở thích của họ và chúng tôi đã có được những kết quả thú vị. Mọi người thích nghe nhạc và họ nghe nó mỗi ngày. Hai bạn trai Kha và Minh không thích đi mua sắm, nhưng ba bạn gái Mai, Thu và Hoa, lại đi mua sắm một lần một tuần. Cả hai bạn trai thích chơi bóng rổ. Kha chơi bóng rổ ba lần một tuần. Minh chơi bóng bốn lần một tuần. Mai củng chơi bóng rổ, một lần một tuần.

Lời giải chi tiết: Bài 4 Task 4. Complete the sentences, using the -ing form of the verbs in the box. (Hoàn thành câu, sử dụng hình thức V-ing của động từ trong khung) Lời giải chi tiết: (Ba tôi thích đạp xe đạp đến chỗ làm.(Mẹ tôi không thích xem phim trên ti vi. Bà thích đến rạp chiếu bóng.(Tôi thích trò chuyện với bạn bè vào thời gian rảnh.(Em trai tôi thích chơi cờ tỉ phú với tôi vào mỗi buổi tối.(Họ ghét ăn mì. Họ thích cơm hơn. (Bà của bạn có thích đi dạo không?Bài 5 Task 5. Look at the pictures and write sentences. Use suitable verbs od liking or not liking and the -ing form. (Nhìn vào bức hình và viết các câu. Sử dụng những động từ thích hợp về thích và không thích, hình thức V-ing.) Lời giải chi tiết: ) (Anh ấy không thích ăn táo.) ) (Cô ấy ghét chơi dương cầm.) ) Bài 6 Task 6. What does each member in your family like or not like doing? Write the sentences. (Mỗi thành viên trong gia đình bạn thích làm gì hoặc không thích làm gì? Viết các câu.) Lời giải chi tiết: ) (Ba tôi thích xem phim trên ti vi.) (Ba tôi ghét chơi cờ tỉ phú.) ) (Mẹ tôi không thích làm vườn.) (Em trai tôi thích chơi trò chơi điện tử.) (Em trai tôi không thích chơi bóng rổ. chúng tôi Từ vựng ) )

1. He doesn’t like eating apple.

2. They love playing table tennis.

3. She hates playing the piano.

chúng tôi

4. He enjoys gardening.

5. She likes dancing.

1. My father likes watching films on TV.

2. My father hates playing monopoly.

3. My mother enjoys cooking.

4. My mother doesn’t like gardening.

5. My younger brother loves playing computer games.

6. My younger brother doesn’t like playing basketball.

Giải A Closer Look 2 Unit 9 Tiếng Anh 7 Mới

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1 Task 1. Look at the pictures below. What information would you like to know about this festival? (Nhìn vào những bức hình bên dưới. Em muốn biết về thông tin nào về lễ hội này?) Tạm dịch: Hướng dẫn giải:

What is it? (Nó là gì?)

When is it? (Khi nào?)

Where is it? (Nó ở đâu)

How often does it take place? (Nó thường diễn ra như thế nào?)

Why do people attend? (Tại sao người ta tham dự?)

How do people celebrate? (Mọi người ăn mừng lễ hội như thế nào?)

Bài 2 Task 2. Now look at the webpage. Complete the table about the festival. (Bây giờ nhìn vào trang web. Hoàn thành bảng về lễ hội) Hướng dẫn giải: Tạm dịch:

Liên hoan phim Cannes

Mỗi năm Cannes tổ chức liên hoan phim quốc tế. Cannes là một thành phố du lịch nhộn nhịp ở Pháp, nhưng vào tháng Năm mọi thứ ngừng lại cho liên hoan lễ hội này bằng một cách nghiêm túc kì lạ. Các đạo diễn phim, ngôi sao, và những nhà phê bình tất cả đều đến liên hoan. Một ban hội thẩm sẽ xem các phim mới và trao giải cho những phim xuất sắc nhất.

Bài 3

Task 3. Now think about a festival you know in Viet Nam. Complete the table with information about that festival, then tell your partner about it.

(Bây giờ nghĩ về một lễ hội mà em biết ở Việt Nam. Hoàn thành bảng với thông tin về lễ hội đó, sau đó kể cho bạn bè nghe về nó.) Bài viết:

Every year, Vietnamese people celebrate Mid-Autumn festival for their children. It is held on 15th of August Lunar calendar. In this occasion, children play and have a party with mooncakes, paper doctor, lanterns and other toys. We have this festival because according to the tradition, they need to protect children from a very big bad bear.

Tạm dịch:

Hàng năm, người Việt Nam đón tết trung thu cho con. Nó được tổ chức vào ngày 15 tháng 8 âm lịch. Trong dịp này, trẻ em chơi và có một bữa tiệc với bánh trung thu, đèn lồng giấy và các đồ chơi khác. Chúng tôi có lễ hội này vì theo truyền thống, họ cần bảo vệ trẻ em khỏi một con gấu xấu rất lớn.

Bài 4

Task 4. Join the questions to the types of answers. There may be more than one correct answer to each question.

(Nối những câu hỏi với những câu trả lời. Có hơn một câu trả lời chính xác cho mỗi câu hỏi) Hướng dẫn giải:

Who: person (người)

Why: reason (lý do)

Which: whole sentence (limited options) (Để hói về sự lựa chọn (có giới hạn sự lựa chọn).

Whose: belonging to a person/ thing (Để hỏi về sự sở hữu.)

What: whole sentence (Để hỏi về cả câu.)

When: time (thời gian)

Where: place (địa điểm)

How: manner (cách thức)

Bài 5 Task 5. Phuong is doing an interview for VTV. Can you match her questions with the interviewee’s answers? (Phương đang làm một phỏng vấn cho VTV. Em có thể nối những câu hỏi của cô ấy với câu trả lời của người được phỏng vấn không?) Hướng dẫn giải: Hướng dẫn giải: 1. A

Tạm dịch: Tôi đang có mặt cùng với người tổ chức cuộc đua voi, Phong Nguyễn. Lễ hội này nói về gì vậy Phong?

Nó là một cuộc đua giữa những con voi được chủ của nó cưỡi, nhưng nó thật sự là một lễ kỷ niệm những con voi.

2. F

Tạm dịch: Nó được tổ chức khi nào?

Thường vào tháng Ba.

3. B

Tạm dịch:. Nó được tổ chức ở đâu?

Nó luôn được tổ chức ở Đắk Lắk. Mặc dù địa điểm có thể thay đổi – thỉnh thoảng nó ở bản Đôn, thỉnh thoảng gần dòng sông.

4. C

Tạm dịch:Tại sao nó được tổ chức?

Voi thật sự rất quan trọng. Chúng làm việc thật sự chăm chỉ. Lễ hội là cách chúng tôi nói lời cảm ơn đến chúng.

5. E

Tạm dịch: Ai đến lễ hội?

Nhiều chủ voi và người dân địa phương. Cũng có ngày càng nhiều du khách mỗi năm.

6. D

Tạm dịch: Làm sao các con voi chiến thắng?

À, chúng phải đến được vạch đích đầu tiên.

Bài 6 Task 6. Now make questions for the underlined parts. (Bây giờ tạo câu hỏi cho những phần gạch dưới) Hướng dẫn giải:

1. Where did you buy this T-shirt for your brother?

Tạm dịch:Bạn mua cái áo thun này cho anh trai bạn ở đâu?

Tôi mua cái áo thun này cho anh trai tôi ở Sydney.

2. How often do you go to the music festival?

Tạm dịch:Bạn đến với lễ hội âm nhạc như thế nào?

Tôi yêu âm nhạc, vì thế tôi đến lễ hội âm nhạc hầu hết mỗi mùa hè.

3. Why did your friends save money?

Tạm dịch:Tại sao bạn bè bạn tiết kiệm tiền?

Bạn tôi tiết kiệm tiền để đi máy bay đến Tây Ban Nha.

4. When did you go to Flower Festival in Dalat?

Tạm dịch:Bạn đi Lễ hội hoa Đà Lạt khi nào?

Chúng ta đã đi đến Lễ hội hoa Đà Lạt vào năm trước.

5. How do the Vietnamese decorate their houses during Tet?

Tạm dịch: Người Việt Nam trang trí nhà cửa vào dịp Tết như thế nào?

Bài 7 Task 7. Game: FESTIVAL MYSTERY

Vào dịp Tết, người Việt Nam trang trí nhà cửa bằng hoa mai hoặc hoa đào.

A: Lễ hội được tổ chức ở đâu?

B: Ở Mỹ và vài nước khác trên thế giới.

A: Người ta tổ chức lễ hội khi nào?

B: Vào ngày 31 tháng 10.

A: Người ta làm gì?

B: Họ đặt lồng đèn bí ngô bên ngoài nhà.

A: Nó là Halloween phải không?

chúng tôi

B: Đúng vậy.

Tiếng Anh 9 Mới Unit 5 A Closer Look 2Closer Look 1

Tiếng Anh 9 Mới Unit 5 A Closer Look 2closer Look 1, Đáp án A Closer Look 2 Unit 9 Lớp 8, Local Environment A Closer Look 2, Tiếng Anh 11 Tập 2 Unit 6, ôn Tập Unit 9 Tiếng Anh 11, Đáp án Tiếng Anh A2.2 Unit 11, ôn Tập Unit 9 10 11 Tiếng Anh 7, Tiếng Anh Lớp 10 Unit 5, ôn Tập Unit 12 Tiếng Anh 10, ôn Tập Unit 12 13 14 Tiếng Anh 8, Tiếng Anh 10 Unit 7, Tieng Anh 8 Unit 6, Bài Tập ôn Tập Unit 4 5 6 Tiếng Anh 11, ôn Tập Unit 9 10 11 Tiếng Anh 11, Tiếng Anh 10 Tập 2 Unit 7, Tiếng Anh Lớp 8 Unit 1, Tiếng Anh 11 Mới Unit 4, Unit 9 Tiếng Anh 3, ôn Tập Unit 12 13 14 Tiếng Anh 7, ôn Tập Unit 10 11 Tiếng Anh 12, Gia Tieng Anh 7 Unit 16, Tiếng Anh 3 Unit 1, Tiếng Anh Lớp 9 Unit 1, Tiếng Anh 11 Unit 6, Bai Tap Tieng Anh Lop 7 Unit 6, Tiếng Anh Cơ Bản 4 Unit 11, Tiếng Anh 9 Unit 5, Tiếng Anh 7 Unit 4, ôn Tập Unit 12 13 14 Tiếng Anh 12, ôn Tập Unit 12 13 14 Tiếng Anh 11, Đáp án Bài Tập Tiếng Anh 8 Lưu Hoằng Trí Unit 11, Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10 Unit 3, Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6 Test Unit 4, Đáp án Bài Tập Tiếng Anh Lớp 8 Unit 11 Sch Lưu Hoằng Trí, Tiếng Anh 12 Unit 7 Test 2, Bài Tập Tiếng Anh 8 Lưu Hoằng Trí Unit 6, Đáp An Bài Tập Tiếng Anh Lớp 9bai Unit 8, Giải Bài Tập Tiếng Anh Trí Lớp 6 Có Đáp An Unit 9, 121 Bài Tập Tiếng Anh 6 Thí Điểm Unit 3, Bài Tập Tiếng Anh 7 Thí Điểm Unit 3, Đáp án Bài Tập Tiếng Anh 8 Lưu Hoằng Trí Unit 8, ôn Tập Unit 12 13 14 Tiếng Anh 12 Violet, Đáp án Bài Tập Tiếng Anh 6 Lưu Hoằng Trí Unit 8, Dap An Bai Tap Tieng Anh 8 Unit 7 Luu Hoang Tri, Đáp án Bài Tập Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí Lớp 10 Unit 1, Đáp án Bài Tập Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí Lớp 10 Unit 6, Bài Tập ôn Unit 5 Tiếng Anh 6 Thí Điểm, Unit 2 Tiếng Anh Life, Tiếng Anh Lớp 6 Unit 4 Skills 1, Tiếng Anh 7 Test For Unit 4, Đáp án Bài Tập Tiếng Anh 8 Lưu Hoằng Trí Unit, Unit 4 Lớp 11 Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí, Dap An Bai Tap Tieng Anh 8 Luu Hoằng Trí Unit 6, Review Unit 7 Tiếng Anh A2, Unit 1 Tiếng Anh Thương Mại, Đề Kiểm Tra Tiếng Anh 10 Unit 16, Đáp án Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7 Thí Điểm Unit 11, Dap An Bt Tieng Anh Unit 8 Test, Bài Tập Tiếng Anh 8 Thí Điểm Unit 6, Tiếng Anh 6 Thí Điểm Unit 4, Bài ôn Tập Tiếng Anh 6 Thí Điểm Unit 3, Bài Tập Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí Lớp 10 Unit 6, Unit 5 Lớp 9 Tiếng Anh Thí Điểm, Tieng Anh Lop 8 Unit 10 Mai Lan Huong, Tiếng Anh 8 Thí Điểm Unit 1, Tiếng Anh Unit 8 Trang 120 Anh 8, Bài Kiểm Tra Unit 4 5 6 Tiếng Anh 12, Bài Tập Unit 7 Tiếng Anh 7 Thí Điểm, Unit 8 Bai Tap Tiếng Anh Lưu Hoang Tri 8, Đáp án 121 Bài Tập Tiếng Anh 6 Thí Điểm Unit 7, Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí Unit 7 Test , Nội Dung Bài Nghe Tiếng Anh 9 Unit 7, Giáo Trình Tiếng Anh Lớp 6 Unit 1, Sách Bài Tập Của Mai Lan Hương Tiếng Anh Lớp Bẩy Unit Sáu, Giáo Trình Tiếng Anh Lớp 9 Unit 10, Unit 1 Giai Bai Tap Tieng Anh 8 Luu Hoang Tri, Giáo Trình Tiếng Anh Lớp 9 Unit 2, Giáo Trình Tiếng Anh Lớp 9 Unit 4, Bài Tập Unit 7 Tiếng Anh 6 Thí Điểm Violet, Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7 Mai Lan Hương Unit 7, Thuyết Trình Tiếng Anh Unit 1 Lop 10, Giải Bài Tập Bổ Trợ – Nâng Cao Tiếng Anh 8 Unit 8, Unit 7 Sách Tiếng Anh Life, Giai Tieng Anh 7 Unit 16 Mai Lan Huong, Củng Cố Và ôn Luyện Tiếng Anh 6 Tập 1 Unit 5, Bài Nghe Tiếng Anh 6 Unit 6 Part A, Giải Bài Tập Bổ Trợ Nâng Cao Tiếng Anh 8 Unit 10, Củng Cố Và ôn Luyện Tiếng Anh Lớp 6 Tập 1 Unit 5, Thuyết Trinh Tiếng Anh 10 Unit 5, Sách Bài Tập Tiếng Anh Mai Lan Hương 7 Unit 1, Nội Dung Bài Nghe Tiếng Anh 9 Unit 6, Giáo Trình Tiếng Anh 10 Unit 1, Giáo Trình Tiếng Anh 9 Unit 10, Dap An Bai Tap Tieng Anh Lop 8 Luu Hoang Tri Test Unit 4, Giải Bài Tập Bổ Trợ – Nâng Cao Tiếng Anh 8 Unit 3, Tiếng Anh 10 Unit 8 Sách Mới Language, Giáo Trình Tiếng Anh 9 Unit 1, Đề Kiểm Tra 45 Phút Tiếng Anh Lớp 10 Unit 9 10 11, Giáo Trình Tiếng Anh 9 Unit 3, Đề Kiểm Tra 45 Phút Tiếng Anh Lớp 8 Unit 9 10 11,

Tiếng Anh 9 Mới Unit 5 A Closer Look 2closer Look 1, Đáp án A Closer Look 2 Unit 9 Lớp 8, Local Environment A Closer Look 2, Tiếng Anh 11 Tập 2 Unit 6, ôn Tập Unit 9 Tiếng Anh 11, Đáp án Tiếng Anh A2.2 Unit 11, ôn Tập Unit 9 10 11 Tiếng Anh 7, Tiếng Anh Lớp 10 Unit 5, ôn Tập Unit 12 Tiếng Anh 10, ôn Tập Unit 12 13 14 Tiếng Anh 8, Tiếng Anh 10 Unit 7, Tieng Anh 8 Unit 6, Bài Tập ôn Tập Unit 4 5 6 Tiếng Anh 11, ôn Tập Unit 9 10 11 Tiếng Anh 11, Tiếng Anh 10 Tập 2 Unit 7, Tiếng Anh Lớp 8 Unit 1, Tiếng Anh 11 Mới Unit 4, Unit 9 Tiếng Anh 3, ôn Tập Unit 12 13 14 Tiếng Anh 7, ôn Tập Unit 10 11 Tiếng Anh 12, Gia Tieng Anh 7 Unit 16, Tiếng Anh 3 Unit 1, Tiếng Anh Lớp 9 Unit 1, Tiếng Anh 11 Unit 6, Bai Tap Tieng Anh Lop 7 Unit 6, Tiếng Anh Cơ Bản 4 Unit 11, Tiếng Anh 9 Unit 5, Tiếng Anh 7 Unit 4, ôn Tập Unit 12 13 14 Tiếng Anh 12, ôn Tập Unit 12 13 14 Tiếng Anh 11, Đáp án Bài Tập Tiếng Anh 8 Lưu Hoằng Trí Unit 11, Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10 Unit 3, Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6 Test Unit 4, Đáp án Bài Tập Tiếng Anh Lớp 8 Unit 11 Sch Lưu Hoằng Trí, Tiếng Anh 12 Unit 7 Test 2, Bài Tập Tiếng Anh 8 Lưu Hoằng Trí Unit 6, Đáp An Bài Tập Tiếng Anh Lớp 9bai Unit 8, Giải Bài Tập Tiếng Anh Trí Lớp 6 Có Đáp An Unit 9, 121 Bài Tập Tiếng Anh 6 Thí Điểm Unit 3, Bài Tập Tiếng Anh 7 Thí Điểm Unit 3, Đáp án Bài Tập Tiếng Anh 8 Lưu Hoằng Trí Unit 8, ôn Tập Unit 12 13 14 Tiếng Anh 12 Violet, Đáp án Bài Tập Tiếng Anh 6 Lưu Hoằng Trí Unit 8, Dap An Bai Tap Tieng Anh 8 Unit 7 Luu Hoang Tri, Đáp án Bài Tập Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí Lớp 10 Unit 1, Đáp án Bài Tập Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí Lớp 10 Unit 6, Bài Tập ôn Unit 5 Tiếng Anh 6 Thí Điểm, Unit 2 Tiếng Anh Life, Tiếng Anh Lớp 6 Unit 4 Skills 1, Tiếng Anh 7 Test For Unit 4,