Top 12 # Xem Nhiều Nhất Lời Giải Hay Tiếng Anh 9 Cũ Mới Nhất 6/2023 # Top Like | Asianhubjobs.com

Sách Bài Tập Anh Văn 9 Cũ

Giải Bài Tập Sách Lưu Hoằng Trí Lớp 6 (sách Mới) Unit 7, Đáp án Sách Bài Tập Tiếng Anh 10 Lưu Hoằng Trí Sách Mới, Dap An Sach Luu Hoang Tri 7 Cũ, Sách Lưu Hoằng Trí Lớp 6, Sách Lưu Hoằng Trí Lớp 10, Đáp án Sách Lưu Hoàng Trí 9, Dap An Sach Luu Hoang Tri Lop 9 Cu, Sach Luu Hoang Tri 6, Sách Lưu Hoằng Trí, Dap An Sach Luu Hoang Tri 7, Sách Lưu Hoằng Trí Lớp 7, Sách Bài Tập Anh Văn Lưu Hoằng Trí Lớp 9, Sách Bài Tập Anh Văn 9 Lưu Hoằng Trí, Sách Bài Tập Anh Văn 9 Cũ-lưu Hoằng Trí, Sách Lưu Hoằng Trí Lớp 12, Sách Lưu Hoằng Trí Lớp 9 Có Đáp án , Sach Luu Hoang Tri Lop 9, Đáp án Sách Lưu Hoằng Trí 10, Đáp án Sách Lưu Hoằng Trí Lớp 9, Đáp án Sách Lưu Hoằng Trí Lớp 8, Đáp án Sách Lưu Hoằng Trí Lớp 7, Dap An Sach Luu Hoang Tri 12 Cu, Sách Bài Tập Lưu Hoằng Trí 12, Sách Lưu Hoằng Trí Lớp 8, Đáp án Sách Bài Tập Lưu Hoằng Trí Lớp 9, Sách Lưu Hoằng Trí Lớp 7 Cũ, Đáp án Sách Bài Tập Anh 9 Lưu Hoằng Trí, Đáp án Sách Lưu Hoàng Trí, Đáp án Sách Lưu Hoàng Trí 6, Đáp án Sách Lưu Hoằng Trí Lớp 10, Đáp án Sách Lưu Hoằng Trí Lớp 6, Sách Lưu Hoằng Trí Lớp 7 Có Đáp án Cũ, Sbt Lưu Hoàng Trí Sách Cũ Lớp 8, Sách Lưu Hoằng Trí 11, Sach Bai Tap Luu Hoang Tri Lop 6 Unit 7, Bài 7 Trang 7 Lưu Hoằng Trí 9 Sách Cũ, Sách Bài Tập Tiếng Anh 11 Lưu Hoằng Trí, Sách Bài Tập Tiếng Anh 8 Lưu Hoằng Trí, Giải Bài Tập Sách Lưu Hoằng Trí Lớp 9, Sach Bai Tap Tieng Anh Lop 7 Luu Hoang Tri, Giải Sách Luu Hoang Tri 7, Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 8 Lưu Hoằng Trí, Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 9 Lưu Hoằng Trí, Sach Bai Tap Tieng Anh Luu Hoang Chi, Sách Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí Lớp 7, Sách Lưu Hoàng Trí 6 Trang 74, Đáp án Sách Bài Tập Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí, Sách Word Lưu Hoàng Trí Lớp 6, Sách Tiếng Anh 9 Lưu Hoằng Trí, Đáp án Sách Bài Tập Tiếng Anh 9 Lưu Hoằng Trí, Sách Về 12 Cung Hoàng Đạo, Sách Bài Tập Tiếng Anh 8 Lưu Hoằng Trí Cũ, Sach Tieng Anh Luu Hoang Tri Co Dap An, Danh Sách 74 Tử Sĩ Hoàng Sa, Sách 12 Cung Hoàng Đạo, Sách Lưu Hoằng Trí Lớp 8 Unit 2 Bài 2, Đáp án Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 9 Lưu Hoằng Trí, Sách Giải Lưu Hoằng Trí Lớp 8, Đáp án Sách Tiếng Anh 9 Lưu Hoằng Trí, Giải Sách Lưu Hoằng Trí 9, Iv Sách Lưu Hoàng Trí Lớp 6 Unit 7, Sách Tiếng Anh Lớp 6 Lưu Hoằng Trí, Unit 10 Lop 8 Sach Luu Hoang Chi, Giải Sách Lưu Hoàng Trí Lớp Sáu, Unit 5 Lớp 6 Sach Bài Tập Lưu Hoằng Trí, Sach Luu Hoang Tri Unit 7 Lop 6, Giải Sách Lưu Hoằng Trí 8, Sách Tiêng S Anh Lưu Hoằng Trí Lớp 8, Sach Luu Hoang Tri Lop 6 Unit 8, Sách Giải Lưu Hoằng Trí 9, Sách Giải Lưu Hoằng Trí Lớp 8 Unit 3, Download Sách Tiếng Anh Lớp 9 Lưu Hoằng Trí, Lời Giải Sách Lưu Hoằng Trí Lớp 8 Trang 78, Đáp án Bài Tập Anh 10 Unit 4 Sách Lưu Hoằng Trí Không Đáp án, Giai Sạch Lưu Hoang Tri Lớp 6 Trang 54,55,56, Sach Lưu Hoang Trí 10 Giải Unit 1, Danh Sách 12 Cung Hoàng Đạo, Giải Unit 9 Sách Bài Tập Lưu Hoằng Trí 6, Lời Giải Sách Lưu Hoằng Trí 7 Trang 178, Giải Unit 6 Sách Bài Tập Lưu Hoằng Trí 8, Giai Unit 10 Sach Luu Hoang Tri 8, Giai Sach Bai Tap Tieng Anh 8 Luu Hoang Tri, Giải Sách Lưu Hoằng Trí Lớp 6 Unit 5, Giai Sach Bài Tập Lưu Hoằng Trí 6 Unit 11, Giải Sách Lưu Hoàng Trí Lớp 6 Unit 7, Giải Sách Bài Tập Lưu Hoằng Trí Lớp 11 Unit 1, Giai Sach Bài Tập Lưu Hoằng Trí 6 Unit 7, Chính Sách Chiêu Dân Khai Hoang Lập ấp ở Nma Kì, Danh Sách Nhạc ưng Hoàng Phúc, Giải Unit 1 Sách Bài Tập Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí 8, Giải Sách Lưu Hoằng Trí Lớp 6 Test Unit 7, Bai Tap Tieng Anh Lop 9 Unit 4 Sach Thi Diem Luu Hoang Trí, Sach Giai Luu Hoang Tri 6 Unit 7 Bai Test, Giai Test Unit 7 Sach Bai Tap Lop 6 Luu Hoang Tri, Danh Sách Cửa Hàng Hoàng Phúc, Sách Giải Luư Hoàng Trí 6 Unit 8 Bài Writing, Giai Sach Bai Tap Luu Hoang Tri 6 Unit 6 Phan A, Đáp án Lưu Hoàng Trí 7, Đáp án Lưu Hoằng Trí Lớp 8, Đáp án Lưu Hoằng Trí Lớp 9,

Giải Bài Tập Sách Lưu Hoằng Trí Lớp 6 (sách Mới) Unit 7, Đáp án Sách Bài Tập Tiếng Anh 10 Lưu Hoằng Trí Sách Mới, Dap An Sach Luu Hoang Tri 7 Cũ, Sách Lưu Hoằng Trí Lớp 6, Sách Lưu Hoằng Trí Lớp 10, Đáp án Sách Lưu Hoàng Trí 9, Dap An Sach Luu Hoang Tri Lop 9 Cu, Sach Luu Hoang Tri 6, Sách Lưu Hoằng Trí, Dap An Sach Luu Hoang Tri 7, Sách Lưu Hoằng Trí Lớp 7, Sách Bài Tập Anh Văn Lưu Hoằng Trí Lớp 9, Sách Bài Tập Anh Văn 9 Lưu Hoằng Trí, Sách Bài Tập Anh Văn 9 Cũ-lưu Hoằng Trí, Sách Lưu Hoằng Trí Lớp 12, Sách Lưu Hoằng Trí Lớp 9 Có Đáp án , Sach Luu Hoang Tri Lop 9, Đáp án Sách Lưu Hoằng Trí 10, Đáp án Sách Lưu Hoằng Trí Lớp 9, Đáp án Sách Lưu Hoằng Trí Lớp 8, Đáp án Sách Lưu Hoằng Trí Lớp 7, Dap An Sach Luu Hoang Tri 12 Cu, Sách Bài Tập Lưu Hoằng Trí 12, Sách Lưu Hoằng Trí Lớp 8, Đáp án Sách Bài Tập Lưu Hoằng Trí Lớp 9, Sách Lưu Hoằng Trí Lớp 7 Cũ, Đáp án Sách Bài Tập Anh 9 Lưu Hoằng Trí, Đáp án Sách Lưu Hoàng Trí, Đáp án Sách Lưu Hoàng Trí 6, Đáp án Sách Lưu Hoằng Trí Lớp 10, Đáp án Sách Lưu Hoằng Trí Lớp 6, Sách Lưu Hoằng Trí Lớp 7 Có Đáp án Cũ, Sbt Lưu Hoàng Trí Sách Cũ Lớp 8, Sách Lưu Hoằng Trí 11, Sach Bai Tap Luu Hoang Tri Lop 6 Unit 7, Bài 7 Trang 7 Lưu Hoằng Trí 9 Sách Cũ, Sách Bài Tập Tiếng Anh 11 Lưu Hoằng Trí, Sách Bài Tập Tiếng Anh 8 Lưu Hoằng Trí, Giải Bài Tập Sách Lưu Hoằng Trí Lớp 9, Sach Bai Tap Tieng Anh Lop 7 Luu Hoang Tri, Giải Sách Luu Hoang Tri 7, Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 8 Lưu Hoằng Trí, Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 9 Lưu Hoằng Trí, Sach Bai Tap Tieng Anh Luu Hoang Chi, Sách Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí Lớp 7, Sách Lưu Hoàng Trí 6 Trang 74, Đáp án Sách Bài Tập Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí, Sách Word Lưu Hoàng Trí Lớp 6, Sách Tiếng Anh 9 Lưu Hoằng Trí, Đáp án Sách Bài Tập Tiếng Anh 9 Lưu Hoằng Trí,

Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 9 Cũ Unit 4: Learning A Foreign Languag

1. He said to me, “I must finish these works on time.”

A. He said to me that I must finish these works on time.

B. He said to me that he must finish these works on time.

C. He said to me that he had to finish these works on time.

D. He said to me that I must finish those works on time.

2. She asked me, Why do you have to do this work?”

A. She asked me why I had to do that work?

B. She asked me why I have to do that work.

C. She asked me why I had to do that work.

D. She asked me why I had to do this work.

3. They asked him, “Shall we go to the stadium tomorrow?”

A. They ashed him if we go to the stadium the day after.

B. They ashed him if they go to the stadium the day after.

C. They ashed him if they will go to the stadium the day after.

D. They ashed him if they would go to the stadium the day after.

4. He said to me, “Do this test again, please.”

A. He asked me to do this test again, please.

B. He asked me to do that test again, please

C. He asked me to do this test again.

D. He asked me to do that test again.

5. The teacher said to them, “Don’t make noise in class.”

A. The teacher told them not to make noise in class.

B. The teacher told them don’t make noise in class.

C. The teacher told them to not make noise in class.

D. The teacher told them not making noise in class.

6. Mary said to them, “Can I borrow you some money? I want to buy this shirt.”

A. Mary asked me if she could borrow me some money because she wanted to buy that shirt.

B. Mary asked me if she could borrow me some money and she wanted to buy that shirt.

C. Mary asked me if she can borrow me some money because she wantes to buy that shirt.

D. Mary asked me if she could borrow me some money because she wantes to buy that shirt.

A. in

B. at

C. on

D. to

A. in

B. at

C. to

D. for

A. on

B. in

C. at

D. to

A. in

B. at

C. on

D. to

A. in

B. at

C. on

D. to

A. of

B. for

C. to

D. with

A. on

B. between

C. till

D. at

A. in

B. of

C. at

D. on

A. in

B. since

C. for

D. at

A. in

B. since

C. for

D. on

A. good

B. well

C. better

D. best

A. repute

B. reputation

C. reputed

D. reputable

A. What

B. Where

C. When

D. Why

A. overdo

B. overgo

C. overtake

D. overcome

Đáp án:

Bài Giảng &Amp; Lời Giải Chi Tiết Tiếng Anh 9

Giới thiệu Bài Giảng & Lời Giải Chi Tiết Tiếng Anh 9

Cuốn sách này được biên soạn nhằm giúp các em học sinh hệ thống kiến thức tiếng Anh đã học trong các năm trước, đồng thời dễ dàng tiếp thu những vấn đề về ngữ pháp và từ vựng của chương trình tiếng Anh lớp 9. Có như thế, các em sẽ tự tin bước vào các kì thi cuối năm học để chuẩn bị vào lớp 10. Với ý hướng đó, cuốn sách này được trình bày với các bài giảng bám sát từng Unit (Bài học) theo sách giáo khoa lớp 9 qua các phần:

VOCABULARY: Cung cấp những từ cần thiết với phiên âm quốc tế, ý nghĩa và các ví dụ để các em nắm vững cách dùng.

GRAMMAR: Bài giảng rõ ràng, cô đọng chủ điểm ngữ pháp của bài học. Cung cấp thêm những bài ôn tập kiến thức các lớp trước.

GRAMMAR EXERCISES: Các bài luyện tập gồm dạng tự luận và trắc nghiệm để các em khắc sâu các chủ điểm ngữ pháp.

VOCABULARY EXERCISES: Các bài tập giúp các em nhớ kỹ cách dùng từ vựng trong từng ngữ cảnh cụ thể.

PRONUNCIATION EXERCISE: Câu hỏi trắc nghiệm giúp các em phân biệt cách đọc các nguyên âm và phụ âm của một số từ thông dụng.

PROGRESS TESTS: Các đề kiểm tra cuối mỗi bài học ôn tập các chủ điểm ngữ pháp và từ ngữ theo dạng câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, giúp các em rèn luyện và làm quen với các đề thi tuyển vào lớp 10. Trong phần phụ lục có hai đề thi tuyển sinh lớp 10 của Sở GD-ĐT Tp. Hồ Chí Minh để các em luyện tập.

Ngoài ra, ở cuối sách có phần đáp án gợi ý cho các bài tập và các đề kiểm tra để học sinh có thể đối chiếu phần trả lời của các em sau khi đã thực hiện xong các bài tập và đề kiểm tra.

Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Tuy nhiên tuỳ vào từng loại sản phẩm hoặc phương thức, địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, …..

Giải Bài Tập Sgk Tiếng Anh Lớp 7 Unit 5: Work And Play Lời Giải Hay Bài Tập Sgk Tiếng Anh Lớp 7 Unit

Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Work and Play Lời giải hay bài tập SGK tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Work and Play

Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Work and Play

Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 7 Unit 6: After School

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Work And Play Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Work And Play Ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Work And Play Bài tập tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Work and Play có đáp án

A. IN CLASS (Ở LỚP) 1. Listen and read. (Nghe và đọc.)

Mai là học sinh trường Quang Trung. Chị ấy học lớp 7. Một tuần chị đi học 6 ngày, từ Thứ Hai đến Thứ Bảy.

Các giờ học luôn luôn bắt đầu lúc 7 giờ, và kết thúc lúc 11 giờ 15. Ở trường chị học nhiều môn khác nhau.

Chị học cách sử dụng máy vi tính ở giờ môn điện toán. Mai rất thích máy vi tính. Đây là giờ học ưa thích của chị.

Ở giờ địa lí, chị nghiên cứu về bản đồ, và học về những quốc gia khác nhau. Mai nghĩ môn địa lí khó.

Hôm nay giờ học cuối của Mai là Vật lí. Chị làm vài cuộc thí nghiệm.

Now ask and answer five questions about Mai. (Bây giờ hỏi và trả lời 5 câu hỏi về Mai.)

a. A: What does Mai study in her science class?

B: She learns chemistry and biology.

b. A: What’s Mai’s favorite class?

B: It’s Computer Science.

c. A: What does Mai learn in her geography class?

B: She studies maps and learns about different countries in the world.

d. A: How does she think about geography?

B: She finds it difficult.

e. A: What does she usually do in chemistry classes?

B: She usually does some experiments.

2. Read. Then answer the questions (Đọc. Sau đó trả lời câu hỏi.)

Ba học trường Quang Trung. Anh ấy học lớp 7A, và anh ấy rất thích trường học. Môn học ưa thích của anh là điện tử. Ớ giờ học này, anh học sửa các đồ gia dụng. Bây giờ, Ba có thể giúp mẹ và cha của anh ở nhà. Anh có thể gắn bóng đèn điện, lắp máy giặt và tủ lạnh. Anh ấy giỏi về lắp các đồ vật.

Vào giờ rảnh, Ba học chơi Tây Ban cầm. Anh cũng đến câu lạc bộ hội họa ngoài giờ học. Những bức họa của anh rất đẹp. Thầy của anh nói, “Ba, một ngày nào đó em sẽ là một họa sĩ nổi tiếng.”

Questions.

a. Ba likes Electronics best.

b. Yes, he does. He likes music and art. He usually goes to the art club after school.

c. In Electronics classes, he learns to repair household appliances.

d. This subject helps him to repair and fix household appliances such as fixing lights, the washing machine and the refrigerator,…

e. Yes, he is. His drawings are very good and his teacher says “Ba, you’ll be a famous artist one day.”

About you (Về em.)

f. In my free time, I help my parents with some housework such as washing up the dishes (rửa chén), ironing the clothes (ủi quần áo), or sweeping the floor (quét nhà).

g. I’m good at math.

h. It’s math, of course.

*3. Read. Then answer (Đọc. Sau đó trả lời.)

Một trái chuối giá bao nhiêu

Lan: Hoa, bạn cần gì?

Hoa: Vâng. Bạn vui lòng giúp. Mình đang cố gắng làm bài toán này.

Lan: Câu nào?

Hoa: Số 3.

Lan: Đó là câu khó.

Hoa: Tôi biết câu trả lời của tôi không đúng.

Lan: Chúng ta cùng nhau xem bài tập.

Hoa: Câu trả lời của tôi là ba trái chuối giá 18 ngàn đồng. Tôi biết đó không phải là giá chuối.

Lan: Tôi hiểu vấn đề. Chỉ có hai số không ở câu trả lời đúng. Bạn viết ba. Hãy xóa một số không.

Hoa: Ồ, tôi hiểu. Cám ơn, Lan.

Lan: Không có chi.

Now answer the questions. (Bây giờ trả lời câu hỏi.)

a. What’s Hoa doing?

– She’s doing a math question.

b. Does she get in trouble?

– Yes. Her answer is not right.

c. What’s her answer?

– It’s eighteen thousand dong for three bananas.

d. How much does one banana cost?

– It’s six hundred dong.

e. So what’s the right answer?

– It’s one thousand eight hundred dong.

4. Listen. Then write the correct letters next to the names.

(Nghe. Sau đó viết mẫu tự kế bên tên.)

a – Ba; b – Hoa; c – Hoa; d – Ba; e – Ba + Hoa

5. Read. (Tập đọc).

Ở trường, chúng tôi học nhiều thứ. ở môn văn học, chúng tôi nghiên cứu sách và viết luận văn. Ở môn lịch sử, chúng tôi học các biến cố trong quá khứ và hiện nay ở Việt Nam và thế giới, ở môn địa lí, chúng tôi học các quốc gia khác nhau và dân tộc của các quốc gia này. Ở môn vật lí, chúng tôi học biết cách các sự vật vận hành thế nào. Ở môn ngoại ngữ, chúng tôi học tiếng Anh. Chúng tôi cũng học nhiều môn khác như nhạc, thể thao và hội họa. Chúng tôi thích tất cả giờ học của chúng tôi.

a. Literature: drawings b. History: basketball games

c. Science: preposition d. English: England

– Physical education games, running shoe, ball

– Geography map, globe, atlas

– Music piano, guitar, singing

– Art paint, pencils, paper

– Math graphs, equations, calculator

It’s Time For Recess Unit 5 Lớp 7 Trang 56 SGK

B. IT’S TIME FOR RECESS (ĐẾN GIỜ GIẢI LAO) 1. Listen and read. (Nghe và đọc.)

Lúc 9 giờ 25, chuông reo và tất cả học sinh ra sân. Đó là giờ ra chơi chính. Tất cả chúng vui vẻ và hồ hởi. Chúng gặp các bạn và vui đùa. Nhiều em đang nói về giờ học vừa qua, hay phim đêm rồi. Vài em đang ăn uống cũng như đang nói chuyện phiếm. Vài học sinh đang chơi những trò chơi như bịt mắt bắt dê hay đuổi bắt. Một vài nam nữ sinh đang chơi bắn bi, và vài nữ sinh đang nhảy dây. Nhưng hoạt động phổ biến nhất là trò chuyện. Sân trường rất ồn ào mãi cho đến khi chuông reo. Sau đó mọi người vào lớp, và các tiết học lại bắt đầu.

a. Now work with a partner. Ask and answer questions about the students in the pictures. (Bây giờ thực hành với một bạn cùng học. Hỏi và trả lời câu hỏi về các học sinh trong hình.)

– What’re these boys and girls doing?

The boys are talking, and the girls are skipping rope.

– What’re these students doing?

They’re eating and drinking.

– What are these boys doing?

They’re playing marbles.

– What are these students doing?

They’re playing the blind man’s buff.

– What are the two boys doing?

They’re playing tag.

– What’re these two students doing?

They’re reading a book.

b. Ask and answer questions with a partner. (Hỏi và trả câu hỏi với một bạn cùng học.)

– What do you usually do at recess?

I usually chat with my friends.

– Do you usually talk with your friends?

Yes, I do.

– What do you usually do after school?

After school, I usually go home.

– What do you usually do?

In my free time, I help my father and mother with the housework.

2. Listen. Match each name to an activity. (Nghe. Ghép mỗi tên với một hoạt động.)

Mai: playing catch Kien: playing blind-man’s buff

Lan: skipping rope Ba: playing marbles

3. Read. Then answer the questions. (Đọc. Sau đó trả lời câu hỏi.)

Hoa có một lá thư từ một bạn tâm thư người Mĩ tên là Tim. Tim học trường trung học cấp hai ở California. Bạn ấy 13 tuổi. Bạn ấy cùng tuồi với Hoa và các bạn của Hoa. Bạn ấy kể cho Hoa về học sinh Mĩ. Học sinh Mĩ tham gia các sinh hoạt khác nhau vào giờ ra chơi chính. Các học sinh hiếu động thường chơi bóng rổ, nhưng chúng không bao giờ có thời gian chơi trọn trận đấu. Chúng chỉ luyện tập ghi bàn. Việc đó được gọi là “ném vào vòng rổ”. Nhiều người trong các học sinh nghe nhạc. Chúng thường có máy CD xách tay với ống nghe nhỏ. Đôi khi chúng đọc sách hay học cùng một lúc.

Một số trong các học sinh, chủ yếu là nam sinh, trao đổi nhau thiệp bóng chày. Hình của các cầu thủ bóng chày được in trên các gói kẹo. Chúng trao đổi thiệp với các bạn để có những tấm thiệp chúng muốn. Ăn quà và trò chuyện với các bạn là cách thư giãn thông thường nhất vào giờ ra chơi chính. Những hoạt động này giống nhau trên khắp thế giới.

Questions (Câu hỏi.)

a. Hoa’s pen pal Tim goes to an American school.

b. “They never have time to plav a game” means the recess is short.

c. Baseball cards are popular with only boys.

d. Eating and talking with friends are popular activities worldwide.

*4. Take a survey. (Thực hiện cuộc khảo sát.)

Ask three friends “What do you usually do at recess?” (Hỏi ba người bạn, “Bạn thường thường làm gì vào giờ ra chơi?”,) Complete the table in your exercise book (Hoàn chỉnh bảng này trong tập bài tập của em.)

a. A: What do you usually do at recess, Nam?

Nam: I usually play catch and soccer with my friends.

A: Do you sometimes talk with your friends?

Nam: Oh, yes, I sometimes do.

b. A: What do you usually do at recess, Hung?

Hung: Me? I usually play marbles with my friends.

A: Is it your favorite game?

Hung: Yes. it is.

A: What other things do you do?

Hung: I sometimes read books.

c. A: What do you usually do at recess, Dung?

Dung: I sometimes play catch with my friends.

A: Do you play marbles?

Dung: No. I sometimes read books. I don’t like playing marbles.