Top 9 # Xem Nhiều Nhất Xác Suất Thống Kê Có Lời Giải Mới Nhất 5/2023 # Top Like | Asianhubjobs.com

Bộ Đề Thi Xác Suất Thống Kê Có Lời Giải

Bài Giải Xác Suất Thống Kê, Bộ Đề Thi Và Lời Giải Xác Suất Thống Kê, Giải Bài Tập Xác Suất Thống Kê, Bộ Đề Thi Xác Suất Thống Kê Có Lời Giải, Bài Giải Bài Tập Xác Suất Thống Kê, Giải Bài Tập Xác Suất Thống Kê Đại Học, Bài Giải Xác Suất Thống Kê Chương 4, Bài Giải Xác Suất Thống Kê Chương 5, Giải Bài Tập Xác Suất Thống Kê Chương 5, Bài Giải Xác Suất Thống Kê Chương 3, Bài Giải Lý Thuyết Xác Suất Thống Kê, Bài Giải Xác Suất Thống Kê Chương 2, Giải Bài Tập Xác Suất Thống Kê Của Nguyễn Cao Văn, Bài Giải Xác Suất Thống Kê Chương 1, Giải Bài Tập Xác Suất Thống Kê Chương 1, Ly Thuyet Xac Suat Thong Ke Co Loi Giai, Giải Bài Tập Xác Suất Thống Kê Đại Học Chương 1, Giải Bài Tập Xác Suất Và Thống Kê Toán, Giải Bài Tập Xác Suất Thống Kê Chương 2, Giải Bài Tập Xác Suất Thống Kê Đại Học Bách Khoa Hà Nội, Bài Giải Xác Suất Thống Kê Trần Ngọc Hội, Giải Bài Tập Xác Suất Thống Kê Đại Học Bách Khoa, Giải Bài Tập Xác Suất Thống Kê Bách Khoa, Giải Bài Tập Lý Thuyết Xác Suất Thống Kê Toán, Giải Bài Tập Xác Suất Thống Kê Chương 6 Kinh Tế Quốc Dân, Giải Bài Tập Xác Suất Thống Kê Chương 3 Kinh Tế Quốc Dân, Giải Xác Suất Thống Kê Chương 6 Mẫu Ngẫu Nhiên, Giải Bài Tập Xác Suất Thống Kê Chương 2 Kinh Tế Quốc Dân, Bài Giải Xác Suất Thống Kê Trần Ngọc Hội 2009, Bài Giải Xác Suất, Giải Bài Tập Xác Suất, Giải Bài Tập Xác Suất Của Biến Cố, Hướng Dẫn Giải Bài Toán Xác Suất, Giải Bài Tập Xác Suất Có Điều Kiện, 7 Công Thức Giải Nhanh Lãi Suất, Đề Thi Xác Suất Thống Kê, Đề Thi Xác Suất Thống Kê Có Đáp án, Xác Suất Thống Kê Y Học Huế, Tóm Tắt Xác Suất Thống Kê, Đề Thi Môn Xác Suất Thống Kê, ôn Tập Xác Suất Thống Kê, ôn Thi Xác Suất Thống Kê, Bài Tập ôn Tập Xác Suất Thống Kê, Bộ Đề Thi Xác Suất Thống Kê, Bài Tập ôn Thi Môn Xác Suất Thống Kê, Bài Tập Môn Xác Suất Thống Kê, Xác Suất Thống Kê, Xác Suất Thống Kê Y Học, Bài Tập ôn Thi Xác Suất Thống Kê, Đáp án Xác Suất Thống Kê Neu, Đáp án Xác Suất Thống Kê, Đề Thi Xác Suất Thống Kê Neu, Bài Tập Xác Suất Thống Kê, Xác Suất Thống Kê Ftu, Đề Thi Xác Suất Thống Kê Đại Học Y Dược, Sách Xác Suất Thống Kê, Bài Giảng Xác Suất Thống Kê, Sách Học Xác Suất Thống Kê, Đáp án Xác Suất Thống Kê Hvnh, Đề Cương ôn Tập Môn Xác Suất Thống Kê, Đề Cương Xác Suất Thống Kê, Đề Cương ôn Tập Xác Suất Thống Kê Đại Học, Đề Thi Xác Suất Thống Kê Đại Học Nông Lâm, Đề Cương ôn Tập Xác Suất Thống Kê, Đáp án Đề Thi Xác Suất Thống Kê Hvnh, Bài Kiểm Tra Xác Suất Thống Kê, Đề Cương Xác Suất Thống Kê Y Học, Xác Suất Thống Kê Đại Học Nông Lâm, Tài Liệu Xác Suất Thống Kê, Tài Liệu ôn Tập Xác Suất Thống Kê, Tài Liệu ôn Thi Xác Suất Thống Kê, Đề Kiểm Tra Xác Suất Thống Kê, Đề Kiểm Tra Môn Xác Suất Thống Kê, Nếu Lãi Suất Danh Nghĩa Nhỏ Hơn Tỷ Lệ Lạm Phát, Thì Lãi Suất Thực Tế Sẽ, Đề Thi Trắc Nghiệm Xác Suất Thống Kê, Giáo Trình Xác Suất Thống Kê, Đề Thi Trắc Nghiệm Xác Suất Thống Kê Đại Học, Đề Cương ôn Tập Toán Xác Suất Thống Kê, Xac Suat Thong Ke Dieu Duong, Đề Thi Xác Suất Thống Kê Đại Học Bách Khoa, Câu Hỏi Trắc Nghiệm Xác Suất Thống Kê, Câu Hỏi Trắc Nghiệm Xác Suất Thống Kê Y Học, Bài Giảng Xác Suất Thống Kê Hust, Bài Giảng Xác Suất Thống Kê Lê Xuân Lý, Trắc Nghiệm Xác Suất Thống Kê, Bài Tiểu Luận Xác Suất Thống Kê, Công Thức Xác Suất Thống Kê, Bài Tập Thảo Luận Xác Suất Thống Kê, Đề Thi Trắc Nghiệm Xác Suất Thống Kê Ftu, On Xac Suat Thong Ke Dieu Duong, Bài Giảng Xác Suất Thống Kê Chương 1, Đề Kiểm Tra Toán Xác Suất Thống Kê, Xác Suất Thống Kê Nguyễn Đình Huy, Lý Thuyết Xác Suất Thống Kê Chương 3, Thuế Suất 5 ở Thông Tư 32/2007/tt-btc, Bài Giảng Xác Suất Thống Kê Chương 2, Bài Thảo Luận Xác Suất Thống Kê, Trắc Nghiệm Xác Suất Thống Kê Y Học, Bài Thảo Luận Lý Thuyết Xác Suất Thống Kê, Trắc Nghiệm Xác Suất Thống Kê Y Dược,

Bài Giải Xác Suất Thống Kê, Bộ Đề Thi Và Lời Giải Xác Suất Thống Kê, Giải Bài Tập Xác Suất Thống Kê, Bộ Đề Thi Xác Suất Thống Kê Có Lời Giải, Bài Giải Bài Tập Xác Suất Thống Kê, Giải Bài Tập Xác Suất Thống Kê Đại Học, Bài Giải Xác Suất Thống Kê Chương 4, Bài Giải Xác Suất Thống Kê Chương 5, Giải Bài Tập Xác Suất Thống Kê Chương 5, Bài Giải Xác Suất Thống Kê Chương 3, Bài Giải Lý Thuyết Xác Suất Thống Kê, Bài Giải Xác Suất Thống Kê Chương 2, Giải Bài Tập Xác Suất Thống Kê Của Nguyễn Cao Văn, Bài Giải Xác Suất Thống Kê Chương 1, Giải Bài Tập Xác Suất Thống Kê Chương 1, Ly Thuyet Xac Suat Thong Ke Co Loi Giai, Giải Bài Tập Xác Suất Thống Kê Đại Học Chương 1, Giải Bài Tập Xác Suất Và Thống Kê Toán, Giải Bài Tập Xác Suất Thống Kê Chương 2, Giải Bài Tập Xác Suất Thống Kê Đại Học Bách Khoa Hà Nội, Bài Giải Xác Suất Thống Kê Trần Ngọc Hội, Giải Bài Tập Xác Suất Thống Kê Đại Học Bách Khoa, Giải Bài Tập Xác Suất Thống Kê Bách Khoa, Giải Bài Tập Lý Thuyết Xác Suất Thống Kê Toán, Giải Bài Tập Xác Suất Thống Kê Chương 6 Kinh Tế Quốc Dân, Giải Bài Tập Xác Suất Thống Kê Chương 3 Kinh Tế Quốc Dân, Giải Xác Suất Thống Kê Chương 6 Mẫu Ngẫu Nhiên, Giải Bài Tập Xác Suất Thống Kê Chương 2 Kinh Tế Quốc Dân, Bài Giải Xác Suất Thống Kê Trần Ngọc Hội 2009, Bài Giải Xác Suất, Giải Bài Tập Xác Suất, Giải Bài Tập Xác Suất Của Biến Cố, Hướng Dẫn Giải Bài Toán Xác Suất, Giải Bài Tập Xác Suất Có Điều Kiện, 7 Công Thức Giải Nhanh Lãi Suất, Đề Thi Xác Suất Thống Kê, Đề Thi Xác Suất Thống Kê Có Đáp án, Xác Suất Thống Kê Y Học Huế, Tóm Tắt Xác Suất Thống Kê, Đề Thi Môn Xác Suất Thống Kê, ôn Tập Xác Suất Thống Kê, ôn Thi Xác Suất Thống Kê, Bài Tập ôn Tập Xác Suất Thống Kê, Bộ Đề Thi Xác Suất Thống Kê, Bài Tập ôn Thi Môn Xác Suất Thống Kê, Bài Tập Môn Xác Suất Thống Kê, Xác Suất Thống Kê, Xác Suất Thống Kê Y Học, Bài Tập ôn Thi Xác Suất Thống Kê, Đáp án Xác Suất Thống Kê Neu,

Đề Thi Trắc Nghiệm Xác Suất Thống Kê Có Lời Giải

Published on

7.  B) 20.23Sai  C) 21.05Sai  D) 20.72Sai Sai. Đáp án đúng là: 19.28 Vì: Gọi X (phút) là thời gian hoàn thành sản phẩm của công nhân . Thay các khoảng thời gian bằng các giá trị trung bình xi ta có x1=13, x2=15, x3=17, x4=19, x5=21, x6=23, x7=25, x8=27 và số lượng công nhân tương ứng như bảng. Thời gian hoàn thành sản phẩm trung bình là =19.28 Tham khảo : Bài 2, mục 2.3.1. Kì vọng. Câu 2: [Góp ý] Tiến hành 5 lần thử nghiệm độc lập, trong đó xác suất để thử nghiệm thành công ở mỗi lần là 0,2. Gọi X là số lần thử thành công. Khi đó VX bằng: Chọn một câu trả lời  A) 0,5Sai  B) 0,6Sai  C) 0,7Sai  D) 0,8 Đúng Sai. Đáp án đúng là: 0,8 Vì: Ta có: (xem phân phối nhị thức-bài 3) Tham khảo : Bài 2 mục 2.3.1. Kì vọng -Bài 3 phần 3.2. Quy luật phân phối nhị thức B(n;p) Câu 3: [Góp ý] Lấy 2 sản phẩm từ một hộp chứa 10 sản phẩm trong đó có 2 phế phẩm. X là biến ngẫu nhiên chỉ số phế phẩm trong 2 sản phẩm trên. Bảng phân phối xác suất của X là Chọn một câu trả lời  A) X 0 1 2 P 28/45 16/45 17/45  Sai  B) X 1 2 3 P 28/45 16/45 1/45  Sai  C) X 1 2

9. P 0,1 0,2 0,3 0,3 0,1 Xét biến ngẫu nhiên Y = min{X, 4}. Khi đó P(Y = 4) =? Chọn một câu trả lời  A) 0,5Sai  B) 0,6Sai  C) 0,7 Đúng  D) 0,8Sai Sai. Đáp án đúng là: 0,7 Vì:Ta có Tham khảo : Bài 2, mục 2.2.1. Bảng phân phối xác suất. Câu 6: [Góp ý] Hàm mật độ của biến ngẫu nhiên X cho bởi ? Chọn một câu trả lời  A) 1/2 Sai  B) 3/4 Đúng  C) 2/3 Sai  D) 3/2Sai Sai. Đáp án đúng là: 3/4 Vì: Ta có Tham khảo : Bài 2, mục 2.3.1.Kì vọng. Câu 7: [Góp ý] Giả sử 2 người A, B chơi 1 trò chơi không có hoà và trận đấu kết thúc nếu một bên thắng 2 ván. Giả sử các ván là độc lập và xác suất thắng ở mỗi ván của A là . Gọi là số ván đấu. là Chọn một câu trả lời  A) Đúng  B) Sai  C) Sai  D) Sai Sai. Đáp án đúng là:

10. Vì: Ta có xác suất thắng mỗi ván của A là p nên xác suất thắng mỗi ván của B sẽ là (1-p). Bảng phân phối xác suất: X 2 3 P(X) p2 +(1-p)2 2p(1-p) EX=2[p2 +(1-p)2 ]+3[2p(1-p)] =2(-p2 +p+1) Tham khảo : Bài 2, mục 2.3.1. Kì vọng Câu 8: [Góp ý] Hàm mật độ của biến ngẫu nhiên X cho bởi Với giá trị nào của (a; b) sau đây nếu ? Chọn một câu trả lời  A) (3/5; 6/5) Đúng  B) (3/5; 3/5) Sai  C) (3/7; 5/7) Sai  D) (5/7; 3/7)Sai Sai. Đáp án đúng là: (3/5; 6/5) Vì: Ta có Thử lần lượt các giá trị của a, b. Tham khảo : Bài 2, mục 2.3.1. Kì vọng. Câu 9: [Góp ý] Trong một trại chăn nuôi lợn khi thử nghiệm một loại thức ăn mới, sau ba tháng người ta cân thử một số con lợn và thu được số liệu sau: Trọng lượng(kg) 65 67 68 69 70 71 73 số con 1 4 3 6 7 2 2 Trọng lượng trung bình của lợn là Chọn một câu trả lời  A) 69.16 Đúng  B) 70.20Sai  C) 70.50Sai  D) 68.90Sai Sai. Đáp án đúng là: 69.16 Vì:

12. =3.243 Tham khảo : Bài 2, mục 2.3.1. Kì vọng. Câu 12: [Góp ý] Tiến hành 5 lần thử nghiệm độc lập, trong đó xác suất để thử nghiệm thành công ở mỗi lần là 0,2. Gọi X là số lần thử thành công. Khi đó E(X2 ) bằng: Chọn một câu trả lời  A) 1 Sai  B) 2 Sai  C) 1,8 Đúng  D) 2,2Sai Sai. Đáp án đúng là: 1,8 Vì: Áp dụng công thức: Bảng phân phỗi xác suất của X X2 0 1 4 9 16 25 P 0,32768 0,4096 0,2048 0,0512 0,0064 0,00032 Ta có Tham khảo : Bài 2, mục 2.3.1. Kì vọng. Câu 13: [Góp ý] Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ cho bởi Hằng số k bằng? Chọn một câu trả lời  A) 10 Sai  B) 11 Sai  C) 12 Đúng  D) 12,5Sai Sai. Đáp án đúng là: 12 Vì: Ta có:

14. Tham khảo : Bài 2, mục 2.2.3.Hàm mật độ xác suất.

Đề Thi Thử Xác Suất Thống Kê Có Lời Giải 2022

Đề thi thử xác suất thống kê có lời giải 2016 – Bộ đề thi và lời giải xác suất thống kê tổng hợp các đề thi môn xác suất thống kê, có đáp án đi kèm. Tài liệu này giúp các bạn ôn lại kiến thức, luyện tập các dạng bài tập xác suất thống kê nhằm học tốt môn học này, đạt kết quả cao trong bài thi hết môn. Mời các bạn tham khảo.

Đề thi thử xác suất thống kê có lời giải 2016

1. Đường kính của một loại trục máy là một đại lượng ngẫu nhiên có phân phối chuẩn N (μ = 250mm, σ 2 = 25mm 2). Trục máy được gọi là hợp quy cách nếu đường kính từ 245mm đến 255mm. Cho máy sản xuất 100 trục. Tính xác suất để:

a. Có 50 trục hợp quy cách.

b. Có không quá 80 trục hợp quy cách.

2. Quan sát một mẫu (người), ta có bảng thống kê chiều cao X(cm), trọng lượng Y(kg):

a. Ước lượng chiều cao trung bình với độ tin cậy γ = 95%.

b. Những người cao từ 170cm trở lên gọi là quá cao. Ước lượng trọng lượng trung bình những người quá cao với độ tin cậy 99%.

c. Một tài liệu thống kê cũ cho biết tỷ lệ những người quá nặng (≥ 70kg) là 30%. Cho kết luận về tài liệu đó, với mức ý nghĩa α = 10%.

d. Lập phương trình tương quan tuyến tính của Y theo X.

Đáp án đề thi xác xuất thống kê

1. Gọi D là đường kính trục máy thì D ∈ N (μ = 250mm, σ 2 = 250mm 2).

Xác suất trục hợp quy cách là:

p = p[245 ≤ D ≤ 255] = Φ((255 – 250)/5) – Φ ((245 – 250)/5) = Φ(1) – Φ(-1) 2 = 2Φ(1) – 1 = 2.0,8413 – 1 = 0,6826.

a. Gọi E là số trục máy hợp quy cách trong 100 trục

E ∈ B (n = 100; p = 0,6826) ≈ N (μ = np = 88,26; σ 2 = npq = 21,67)

p[E = 50] = C 50100 0,6826 50.0,3175 50 = 1/√21,67.φ((50 – 68,26)/√21,67 = 1/√21,67.φ(-3,9) 3

= 1/√21,67.φ(3,9) = 1/ √21,67.0,0002 = 0,00004

b. p[0 ≤ E ≤ 80] = Φ((80 – 68,26)/√21,67) – Φ((0 – 68,26)/√21,67) = Φ(2,52) – Φ(-14,66)

= Φ(2,52) + Φ(14,66) – 1 = 0,9941 + 1 – 1 = 0,9941.

2. a. n = 100, S X = 5,76,

α = 1 – γ = 1 – 0,95 = 0,05

t(0,05; 99) = 1,964

Vậy 163,22 cm ≤ μ ≤ 165,48 cm.

Đề thi thử xác suất thống kê có lời giải 2016

Để có đầy đủ, chi tiết và đúng định dạng, bạn vui lòng tải về để xem. Đừng quên theo dõi Đề Thi Thử Việt Nam trên Facebook để nhanh chóng nhận được thông tin mới nhất hàng ngày.

Bài Tập Xác Suất Thống Kê

Bài tập xác suất thống kê có đáp án

Bài tập xác suất thống kê có đáp án kèm theo

Xác suất thống kê Bộ đề thi và lời giải xác suất thống kê

Bài Tập Xác Suất Thống Kê

Bài 1: Có 30 đề thi trong đó có 10 đề khó, 20 đề trung bình. Tìm xác suất để:

a. Một học sinh bắt một đề gặp được đề trung bình.

b. Một học sinh bắt hai đề, được ít nhất một đề trung bình.

Giải

a. Gọi A là biến cố học sinh bắt được đề trung bình:

b. Gọi B là biến cố học sinh bắt được 1 đề trung bình và một đề khó

Gọi C là biến cố học sinh bắt được 2 đề trung bình.

Gọi D là biến cố học sinh bắt hai đề, được ít nhất một đề trung bình.

Khi đó:

Bài 2: Có hai lớp 10A và 10 B mỗi lớp có 45 học sinh, số học sinh giỏi văn và số học sinh giỏi toán được cho trong bảng sau. Có một đoàn thanh tra. Hiệu trưởng nên mời vào lớp nào để khả năng gặp được một em giỏi ít nhất một môn là cao nhất?

Giải

Gọi V là biến cố học sinh giỏi Văn, T là biến cố học sinh giỏi Toán.

Ta có: Lớp 10A

P(V + T) = P(V) + P(T) – P(VT) = 25/45 + 30/45 – 20/45 = 7/9

Lớp 10B:

P(V + T) = P(V) + P(T) – P(VT) = 25/45 + 30/45 – 10/45 = 1

Vậy nên chọn lớp 10B.

Bài 3: Lớp có 100 sinh viên, trong đó có 50 SV giỏi Anh Văn, 45 SV giỏi Pháp Văn, 10 SV giỏi cả hai ngoại ngữ. Chọn ngẫu nhiên một sinh viên trong lớp. Tính xác suất:

a. Sinh viên này giỏi ít nhất một ngoại ngữ.

b. Sinh viên này không giỏi ngoại ngữ nào hết.

c. Sinh viên này chỉ giỏi đúng một ngoại ngữ.

d. Sinh viên này chỉ giỏi duy nhất môn Anh Văn.

Giải

a) Gọi A là biến cố Sinh viên giỏi Anh Văn.

Gọi B là biến cố Sinh viên giỏi Pháp Văn.

Gọi C là biến cố Sinh viên giỏi ít nhất một ngoại ngữ.

P(C) = P(A + B) = P(A) + P(B) – P(AB) = 50/100 + 45/100 – 10/100 = 0,85

b) Gọi D là biến cố Sinh viên này không giỏi ngoại ngữ nào hết.

P(D) = 1 – P(C) = 1 – 0,85 = 0,15